Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.3 KB, 30 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG I VÀ II

Câu 1. Tổng số hạt mang điện trong ion AB
2-
bằng 82. Số hạt manh điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều
hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố A,B lần lượt là:
A. 16,8 B.15,7 C. 18,6 D. Tất cả đều sai
Câu 2. Nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Hãy
lựa chọn số khối của X.
A. 27 B. 31 C. 32 D. 35
Câu 3. Một nguyên tử có 3 electron độc thân. Hãy cho biết nguyên tử đó có thể là nguyên tử của nguyên tố nào
sau đây:
A.
Ca
40
20
B.
Sc
44
21
C.
V
48
23
D.
Fe
56
26
Câu 4. Hãy cho biết cấu hình electron sau: 1s
2
2s


2
2p
6
3s
2
3p
1
ứng với nguyên tử của nguyên tố nào?
A. Ne(Z=10) B. Na(Z=11) C. Mg(Z=12) D. Al(Z=13)
Câu 5. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 23. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 2 hạt.
Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. Y là kim loại, X là phi kim. B. Y là kim loại, X là khí hiếm. C. X, Y đều là kim loại.
D. X, Y đều là phi kim.
Câu 6. Trong BTH các nguyên tố , số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3
Câu 7. Nguyên tử X có tổng số hạt là 80. Cấu hình electron của X là 3d
5
4s
2
. Lựa chọn giá trị số khối đúng
của nguyên tử đó:
A. 54 B. 55 C. 56 D. 57
Câu 8. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó
một đồng vị là
79
Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.
A. 78 B. 80 C. 81 D. 82
Câu 9.Cho các nguyên tố sau: F(Z=9); Cl(Z=17); P(Z= 15) và Al(Z=13). Tại trạng thái cơ bản, nguyên tử của
các nguyên tố trên đều có:
A. 3 lớp electron. C. Obitan trống ở lớp ngoài cùng.

B. Số electron độc thân bằng nhau D. Electron có năng lượng cao nhất thuộc
vào phân lớp p
Câu 10. Nguyên tử Vanađi (V) có số hiệu nguyên tử là 23. Cấu hình đúng của V là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3

Câu 11.Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử

nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là
7. Xác định điện tích hạt nhân của X và Y.
A. X (18+) ; Y (10+) B. X (17+); Y (11+) C. X ( 17+) ; Y (12+ ) D. X (15+);
Y (13+)
Câu 12. Nguyên tử một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25. Hãy cho biết số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 4p
2
. Tỉ số nơtron và proton
bằng 1,3125. Lựa chọn giá trị số khối phù hợp của X.
A. 72 B. 73 C. 74 D. 75
Câu 14. Cho Zn (Z=30). Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng với ion Zn
2+
.
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
1
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
1
D. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
1
Câu 15. Một ion M
2+
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Hãy cho biết cấu hình electron đúng của M.
A. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
4
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
1

Câu 16. Một nguyên tử có tổng số hạt là 82 ; số hạt mang điện nhều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy cho
biết vị trí nhóm của X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
A.phân nhón chính nhóm II B. phân nhóm phụ nhóm II
C. phân nhóm phụ nhóm VI D. phân nhóm phụ nhóm VIII
Câu 17. Một cation có tổng số hạt là 78, số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 18 ; tổng số hạt
trong hạt nhân là 55. Hãy cho biết cấu hình electron đúng của tiểu phân đó.
A. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3

4s
2
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và phân lớp ngoài cùng có 3 electron. Số thứ tự của X
trong bảng HTTH là?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, lớp ngoài cùng của X có 3 electron. Hãy cho biết số hiệu
nguyên tử đúng của X.
A. 23 B. 27 C. 30 D. 33
Câu 20. Nguyên tử X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 11. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng
HTTH các nguyên tố hóa học.
A. phân nhóm chính nhóm II B. phân nhóm chính nhóm V C. phân nhóm chính nhóm VII D. phân nhóm
chính nhóm VI.
Câu 21. Nguyên tử X có tổng số electron trong các phân lớp d là 7. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X.
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 22. Nguyên tử X có cấu hình electron là : 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
4
. Hãy cho biết trạng thái oxi hóa cao nhất của X ?
A. +3 B. +5 C. +6 D. +7
Câu 23. X, Y thuộc cùng một phân nhóm chính và ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Tổng số số hiệu nguyên tử của X, Y
là 30. Hãy cho biết X, Y thuộc nhóm nào ?
A. nhóm I B. nhóm III C. nhóm V D. nhóm VII
Câu 24. Hãy cho biết phân nhóm chính nhóm V tương ứng với cấu hình electron nào sau đây ?
A. 2s
2
2p
3
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
5
D. ns
2
np
2


Câu 25. Cho các cấu hình sau : X ns
2
( n>1). Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất :
A. X thuộc nhóm II B. X thuộc phân nhóm chính C. X thuộc chu kỳ 2. D. X là kim loại.
Câu 26. Phân tử XY
2
có tổng số hạt mang điện là 46 ; phân tử XY có tổng số hạt là 30. Hãy cho biết kết luận
nào sau đây đúng ?
A. X, Y đều là phi kim. B. X là kim loại, Y là phi kim. C. X là phi kim, Y là kim loạiD. X,
Y đều là kim loại.
Câu 27. Cho cấu hình electron sau : 1s
2
2s
2
2p
6
. Hãy cho biết có bao nhiêu nguyên tử hoặc ion có cấu hình
electron như trên ?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 28. Hãy cho biết trong phân tử KOH có những loại liên kết hóa học nào?
A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết ion.
C. cả liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. D. không xác định được liên kết.
Câu 29. Trong phân tử CO, nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử oxi bằng:
A. lực hút tĩnh điện giữa ion C
2+
và ion O
2-
. B. 2 cặp electron dùng chung giữa 2 nguyên
tử cacbon và oxi.
C. 3 cặp electron dùng chung giữa 2 nguyên tử cacbon và oxi. D. liên kết bằng các liên kết cho

nhận.
Câu 31.

Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị:
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
2
A. BaCl
2
; CuCl
2
; LiF B. H
2
O ; SiO
2
; CH
3
COOH
C. Na
2
O ; Fe(OH)
3
; HNO
3
D. NO
2
; HNO
3
; NH
4
Cl .

Câu 32. Hãy cho biết phân tử nào sau đây có chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực:
A. CCl
4
B. CO
2
C. H
2
O D. FeS
2
Câu 33. Hãy cho biết phân tử nào sau đây có chứa liên kết cho - nhận.
A. CO
2
B. N
2
O
3
C. C
2
H
4
D. HNO
3
Câu 34. Cho biết các giá trị độ âm điện: Na: 0,9; Li 1,0; Mg: 1,2; Al: 1,5; P: 2,1; S: 2,5; Br: 2,8 và N: 3,0. Các
nguyên tử trong phân tử nào dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. Na
3
P B. MgS C. AlCl
3
D. LiBr
Câu 35. Cho các tính chất sau: (1) Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao; (2) Dẫn điện ở trạng thái dung dịch hay

nóng chảy.
(3) Dễ hoà tan trong nước; (4) Dễ hoá lỏng và dễ bay hơi. Các hợp chất ion có những tính chất nào:
A. (1) (2) B. (1) (3) C. (1) (2) (3) D. (1) (2) (3) (4)
Câu 36. Hãy cho biết nguyên nhân nào gây ra sự biến đổi tuần hoàn tính chất hóa học các đơn chất và hợp
chất ?
A. do sự biến đổi cấu hình electron lớp ngoài cùng. B. do khối lượng nguyên tử của các
nguyên tố tăng dần.
C. do điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn. D. đo số khối của các nguyên tử tăng
dần.
Câu 37. 1 hợp chất ion cấu tạo từ ion M
2+
và ion X
-
. Trong phân tử MX
2
có tổng số hạt n,p,e là 186 hạt. Trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54. Số khối của ion M
2+
nhiều hơn số khối ion X
-

21. Tổng số hạt trong ion M
2+
nhiều hơn trong ion X
-
là 27. Viết cấu hình electron của các ion M
2+
và X
-
. Xác

định vị trí của M và X trong BHTTH:
A. M: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
 chu kì 4, nhómI
A
X:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
chu kì 4,nhómVIII

B
B. M: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
chu kì 4,nhóm VI
B
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
 chu kì 3, nhóm VII
A
C. M:1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
 chu kì 4, nhóm VIII
B
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
 chu kì 3, nhóm VII
A
D. Tất cả đều sai
Câu 38. A,B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 chu kì biết tổng số p là 28, số e lớp ngoài cùng của B gấp 3 lần A.
A,B là:

A. Mg, S B. Na, Cl C. Li, O D. Ca, O
Câu 39. Cho X, Y, G có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : ns
2
np
1
; ns
2
np
3
và ns
2
np
5
. Hãy cho biết kết luận
nào sau đây đúng ?
A. tính phi kim : X < Y < G B. bán kính nguyên tử X < Y < G C. độ âm điện X > Y > Z. D. X,
Y, G đều là các phi kim.
Câu 40. Cho dãy các axit halogen hiđric HX. Tính axit của chúng biến đổi như thế nào sau đây :
A. HF > HCl > HBr > HI B. HF < HCl < HBr < HI C. HF < HCl = HBr = HI
D. HI < HBr < HF < HCl
Câu 41. X có cấu hình electron là ns
2
np
4
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X là :
A. XO
2
B. X
2
O

5
C. XO
3
D.
X
2
O
7

Câu 42. Oxit cao nhất của X là X
2
O
7
. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là : 4s
2
. Hãy cho biết X có bao
nhiêu electron độc thân ?
A. 0 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 43. X tạo hợp chất khí với H có công thức là XH
3
. Hãy cho biết vị trí của X ?
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
3
A. phân nhóm chính nhóm IIIB. phân nhóm phụ nhóm V C. phân nhóm chính nhóm V D. phân nhóm
chính nhóm III
Câu 44. Sự sắp xếp nào đúng với tính axit của các axit sau :
A. HClO < HClO
2
< HClO
3

< HClO
4
. B. HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
.
C. HClO < HClO
2
< HClO
4
< HClO
3
. D. HClO < HClO
2
< HClO
3
≈ HClO
4
.
Câu 45. Nguyên tố X tạo oxit cao nhất là XO
3

; Y tạo oxit cao nhất là Y
2
O
7
. Hãy cho biết kết luận nào sau, kết

luận nào đúng ?
A. X, Y đều là kim loại. B. X là kim loại, Y là phi kim. C. X, Y đều là phi kim.
D. XO
3
, Y
2
O
7
đều là oxit axit.
Câu 46. X tạo được oxit cao nhất là X
2
O
7
. Khi cho X tác dụng với NaOH thu được muối có công thức là :
A. NaXO
3
B. Na
2
XO
3
C. NaXO
4
D. Na
2
XO
4

Câu 47. Độ phân cực của các liên kết trong dãy oxit của các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 gồm: Na
2
O, MgO, Al

2
O
3
,
SiO
2
, P
2
O
5
, SO
3
, Cl
2
O
7
thay đổi như thế nào?
A. tăng dần C. ban đầu tăng sau đó giảm D. không tăng, không giảm. B. giảm dần
Câu 48. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ phân cực của liên kết cho độ âm điện của O = 3,5; S = 2,5; H = 2,1; Ca
= 1 Na = 0,9
A. Na
2
O< SO
2
< CaO < H
2
O B . SO
2
< H
2

O< CaO < Na
2
O
C. H
2
O < SO
2
< CaO < Na
2
O D. H
2
O < SO
2
< Na
2
O < CaO
Câu 49. Trong cùng một phân nhóm chính của HTTH, khi đi từ trên xuống dưới thì:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Tính kim loại giảm dần
C. số electron lớp ngoài cùng tăng. D. Độ âm điện tăng dần
Câu 50. Nguyên tử X dễ thu electron hơn nguyên tử Y thì:
A. Điện tích hạt nhân của X lớn hơn điện tích hạt nhân của Y. B. Bán kính nguyên tử X lớn hơn
bán kính nguyên tử Y.
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện củaY. D. Số electron lớp ngoài cùng của X lớn hơn
của Y.
Câu 51. Chọn nguyên tử có bán kính lớn nhất:
A. O ( Z = 8) B. C (Z = 6) C. Na ( Z = 11) D. N (Z = 7)
Câu 41. Chất nào sau đây có tính bazơ lớn nhất?
A. NaOH B. Mg(OH)
2
C. Be(OH)

2
D. Al(OH)
3
Câu 52. Chất nào sau đây có tính axit lớn nhất?
A. H
2
SiO
3
B. H
3
PO
4
C. H
2
SO
4
D. HClO
4
Câu 53: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R
2
O
5
. Hợp chất của nó với hiđro có thành phần
khối lượng là : 82,35% R và 17,65% H. Nguyên tố R là :
A. P B. N C. S D. Cl.
Câu 54:Hợp chất với hiđro với nguyên tố R là RH
4
.Oxit cao nhất của R chứa 53,3% O. R là nguyên tố :
A. C B. N C. Si D. S
Câu 55: Cho 9,59 gam kim loại Ba tác dụng với halogen X có dư, thu được 14,56 gam muối halogenua.

Nguyên tử khối và tên halogen là :
A. 19 ; Flo B. 35,5 ; clo C. 80 ; brom D. 127 ; iot
Câu 56; Khi cho 0,6 gam một kim loại M ở nhóm IIA tác dụng với nước thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc).
Kim loại M là :
A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba
Câu 57; Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề về nguyên tử sau đây.
A. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học
B. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện.
C. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electr trong nguyên tử ấy.
D. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
4
Câu 58: Các nguyên tử sau
40 39 41
20 19 21
, ,Ca K Sc
có cùng :
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân B. Số nơtron C. Số proton D. Số khối
Câu 59: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M
+
và ion X
2-
. Trong phân tử M
2
X có tổng số p,n,e là 140.Trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M
+
lớn hơn số khối của ion X
2-


23. Tổng số hạt trong ion M
+
lớn hơn X
2-
là 31 hạt. Xác định M , X :
A. K,O B. Na,O C. K,S D. Na,S

BÀI TẬP CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC
1/ Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất:
A. Là lực hút tỉnh điện giữa các cặp e chung
B. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận lectron giữa các ion
C. Là liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion
D. Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử băng một hay nhiều cặp electron chung
2/ Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử CO
2
, xảy ra hiện tượng
A. Cacbon góp 2 electron Oxi góp 1 electron
B. Chỉ có một nguyên tử oxi góp chung 2 electron
C. Cacbon góp chung với hai nguyên tử 3 cặp electron
D. Cacbon góp chung với mỗi nguyên tử oxi 2 electron để các nguyên tử trong phân tử đạt cấu hình
bền của khí hiếm
3 / Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm:
a Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực
b Có một cặp electron chung, là liên kết đơn không phân cực
c Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực
d Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực
4/ Liên kết cho nhận có đặc điểm:
a Là liên kết kim loại
b Là liên kết ion
c Là liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp

d Vừa là liên kết ion vừa là liên kết cộng hóa trị
5/ Dãy nguyên tố nào sau đây phân tử đều có liên kết cộng hóa trị có cực
a CH
4
,H
2
S, Na
2
O,KCl
b HCl, NaCl,Cl
2
, NaF
c H
2
, CH
4
, Cl
2
, NaCl
d HCl, H
2
S, CH
4
, H
2
O
6/ Liên kết trong phân tử NH
3
thuộc loại liên kết nào dưới đây:
a Liên kết kim loại

b Liên kết cho nhận, có cực
c Liên kết cộng hóa trị có cực
d Liên kết ion
7/ Số cặp electron chung của 2 nguyên tử N trong phân tử N
2
là:
a 2 cặp
b Không có cặp nào
c 1 cặp
d 3 cặp
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
5
8/ Trong các phân tử sau:HCl, H
2
O,NaCl, N
2
, phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực:
a N
2
b HCl và H
2
O
c NaCl
d H
2
O và NaCl
9/ Phân tử HCl được hình thành do sự xen phủ các obitan:
a Obitan1S của H và obitan 3p của Cl chứa 1 electron độc thân
b Obitan1S của H và obitan 3d của Cl chứa 1 electron độc thân
c Obitan1S của H và obitan 3p của Cl chứa nhiều electron độc thân

d Obitan1S của Cl và obitan 3p của H chứa 1 electron độc thân
10/ Khi nguyên tử nhận electron chúng trở thành ion nào dưới đây:
a Không trở thành ion
b Ion dương
c Không trở thành ion
d Ion âm
11/ Biết góc liên kết giữa các nguyên tử HCH trong phân tử CH
4
là 109
o
28', phân tử CH
4
có kiểu lai
hóa nào dưới đây:
a sp
b sp
3
c sp
2
d Không lai hóa
12/ Khẳng định nào sau đây là đúng:
a Liên kết bội có hai liên kết
π
b Liên kết ba gồm 2 liên kết
σ
và một liên kết
π
c Liên kết bội là liên kết đôi
d Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết
σ

13/ Dãy nào sau đây các phân tử được hình thành chỉ bằng xen phủ trục:
a NH
3
, Cl
2
, N
2
, CH
4
b NH
3
, Cl
2
, H
2
, CH
4
c CO
2
, Cl
2
, H
2
C
2
H
4
d NH
3
, Cl

2
, H
2
, C
2
H
4
14/ Phân tử NH
3
có dạng tứ diện, nguyên tử N trong phân tử NH
3
có kiểu lai hóa nào sau đây:
a sp
b sp và sp
2
c sp
3
d sp
2
15/ Trong phân tử C
2
H
4
có các loại xen phủ obitan nào sau đây:
a Chỉ có xen phủ trục
b Không có loại xen phủ nào
c Xen phủ trục và xen phủ bên
d Chỉ có xen phủ bên
16/ Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để
a. Chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.

b. Có cấu hình electron của khí hiếm
c. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e.
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
6
d. Chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn.
17/ Tìm câu sai.
a. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
b. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị.
c. Trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu.
d. Tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử.
18/ Trong các hợp chất sau: KF, BaCl
2
, CH
4
, H
2
S, các chất nào là hợp chất ion?
a.
Chỉ có KF
b.
Chỉ có KF và BaCl
2
c.
Chỉ có CH
4
và H
2
S
d.
Chỉ có H

2
S
19/ Viết công thức của hợp chất ion giữa Cl ( Z = 17 ) và Sr ( Z = 38 ).
a.
SrCl
b.
SrCl
2
c.
SrCl
3
d.
Sr
2
Cl
Giải: Cl thuộc nhóm VIIA có 7e ở lớp ngoài cùng nên Cl nhận thêm 1e thành Cl
-
( giống Ar), Sr thuộc
nhóm IIA có 2e ở lớp ngoài cùng (5s
2
) nên dễ mất 2e thành Sr
2+
(giống Kr). Vậy đáp án đúng là b.
20/ Biết rằng độ âm điện của Al, O, S, Cl lần lượt là 1,6; 3,5; 2,6 và 3. Trong các hợp chất Al
2
O
3
, Al
2
S

3
,
AlCl
3
chất nào là hợp chất ion ?
A.
Chỉ có Al
2
O
3
và AlCl
3
B.
Chỉ có Al
2
O
3

C.
Chỉ có Al
2
O
3
và Al
2
S
3
D.
Chỉ có AlCl
3

21/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. CO
2
và SO
2
đều có cấu trúc phẳng (lai hóa sp)
B. CH
4
và NH
4
+
đều có cấu trúc tứ diện đều
C. CO
2
và BeCl
2
đều có cấu trúc tam giác cân
D. NH
3
có cấu trúc tam giác đều (lai hóa sp
2
)
22/ Viết công thức của hợp chất ion M
2
X
3
với M, X thuộc 3 chu kỳ đầu của bảng tuần hoàn và tổng số
electron trong M
2
X

3
là 50.
A.
Al
2
O
3
B.
B
2
O
3
C.
Al
2
S
3
D.
B
2
S
3
23/ Hãy cho biết trong các phân tử sau đây, phân tử nào có độ phân cực của liên kết cao nhất: CaO;
MgO; AlCl
3
; BCl
3
. Cho biết độ âm điện: O (3,5); Ca (1,0); Mg (1,2); Cl (3,0) ; Al (1,5) và B (2,8).
A.
CaO

B.
AlCl
3
C.
BCl
3
D.
MgO
24/ Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl . Hãy cho biết liên kết trong phân tử nào mang nhiều
tính chất ion nhất?
A. LiCl
B. NaCl
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
7
C. KCl
D. RbCl
Giải: Dựa vào sự biến đổi tính kim loại trong phân nhóm chính (nhóm A). Suy ra Rb có tính kim loại
mạnh hơn nên liên kết RbCl mang nhiều tính chất ion nhất.
25/ Cho các phân tử các chất sau: N
2
, AgCl, HBr, NH
3
, H
2
O
2
và NH
4
NO
2

. Hãy chọn phân tử có liên kết
cho nhận:
A.
NH
4
NO
2
B.
NH
4
NO
2
và N
2
C.
NH
4
NO
2
và H
2
O
2
D.
NH
4
NO
2
và NH
3

26/Cặp chất nào sau đây, mỗi chất trong cặp đó chứa cả ba loại liên kết ( ion, cộng hóa trị và cho
nhận )
A.
NaCl và H
2
O
B.
NH
4
Cl và Al
2
O
3
C.
K
2
SO
4
và KNO
3
D.
Na
2
SO
4
và Ba(OH)
2
27/ Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong phân tử sau, phân tử có liên kết phân
cực nhất là:
A.

F
2
O
B.
Cl
2
O
C.
ClF
D.
O
2
28/ Các nguyên tố dưới đây đều tạo clorua. Chọn trong các tập hợp dưới đây những tập hợp nào chỉ tạo
hợp chất ion với clorua:
A. Canxi , natri, đồng.
B. Kali, photpho, cacbon
C. Photpho, lưu huỳnh, cacbon
D. Magiê , photpho, lưu huỳnh
29/ Nguyên tố A có 2e hóa trị và nguyên tố B có 5e hóa trị. Công thức của hợp chất tạo bởi A và B có
thể là:
A.
A
2
B
3
B.
A
3
B
2

C.
A
2
B
5
D.
A
5
B
2
30/ Trong hợp chất AB
2
, A và B là hai nguyên tố ở cùng một phân nhóm chính thuộc hai chu kỳ liên
tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 24. Công thức
cấu tạo của hợp chất AB
2
là:
A. O = S = O
B. O  S  O
C. O = S  O
D. O = O = S
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
8
BÀI TẬP CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 1.Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử :
KClO
3
+ HCl -> Cl
2
+ KCl + H

2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,3,3,1,3 B. 1,3,3,1,3 C. 2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3
Câu 2.Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
FeS
2
+ HNO
3
+HCl -> FeCl
3
+H
2
SO
4
+ NO + H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,5,2,2,5,2,2 B. 2,5,3,2,3,5,2 C. 3,5,3,3,4,4,3 D. 1,5,3,1,2,5,2
Câu 3.Cho các phản ứng hóa học sau: Cu + HCl +NaNO
3
-> CuCl
2
+ NO + NaCl + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 3,4,2,3,3,2,4 B. 2,6,2,6,4,2,4 C. 3,4,2,3,4,2,4 D. 3,8,2,3,2,2,4
Câu 4.Cho các phản ứng hóa học sau: CrCl
3
+ NaOCl + NaOH -> Na
2

CrO
4
+ NaCl + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 2,6,4,2,3,4 B. 4,6,8,4,3,4 C. 2,3,10,2,9,5 D. 2,4,8,2,9,8
Câu 5.Cho các phản ứng hóa học sau: Mg + HNO
3
-> Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O Hệ số cân bằng
A. 4,5,4,1,3 B. 4,8,4,2,4 C. 4,10,4,1,3 D. A đúng E. 2,5,4,1,6
Câu 6.Cho các phản ứng hóa học sau: CuS
2
+ HNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+ H
2

SO
4
+ N
2
O + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 4,22,4,8,7,3 B. 4,12,4,4,7,3 C. 3,12,4,8,7,6 D. 4,22,4,4,7,4
Câu 7 Cho phản ứng hóa học sau: MnO
2
+ H
+
+ Cl
-
-> Cl
2
+ H
2
O + Mn
2+
A. 3,4,2,1,1,1 B. 2,4,2,1,2,1 C. 1,6,1,1,1,2 D. 1,4,2,1,2,1
Câu 10.Cho phản ứng hóa học sau: CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O

2
+ H
2
O -> CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
A. 6, 8, 8, 4, 6, 12, 16 B. 3, 16, 8, 6, 6, 24, 16 C. 6, 8, 16, 16, 6, 24, 16 D. 6, 16, 16, 16, 6, 38, 16
Câu 11.Cho phản ứng hóa học sau: As
2
S
3
+ KNO
3
-> H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
A. 3, 28, 16, 6, 9, 28 B. 6, 14, 18, 12, 18, 14 C. 6, 28, 36, 12, 18, 28 D. 6, 14, 36, 12, 18, 14

Câu 12.Cho phản ứng hóa học sau: Cu
2
S + HNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+NO + H
2
O
A. 3, 8, 3, 4, 5, 4 B. 2, 8, 2, 3, 4, 4 C. 3, 8, 3, 3, 10, 4 D. 3, 1, 3, 2, 2, 1, 3
Câu 13.Cho các phản ứng hóa học sau: HNO
3
+ H
2
S -> NO + S + H
2
O Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4 C. 2,2,3,2,4 D. 3,2,3,2,4
Câu 14.Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể, Al tác dụng với HNO
3
tạo hỗn hợp khí X gồm : NO, NO
2
theo
phương trình phản ứng:Al + HNO
3
-> Al(NO

3
)
3
+ NO
2
+ NO + H
2
O
Nếu d
x/40
=1,122 thì hệ số cân bằng phản ứng lần lượt là:
A. 16, 30, 16, 2, 29, 44 B. 16, 90, 16, 3, 39, 45 C. 17, 15, 8, 3, 19, 44 D. 16, 30, 16, 3, 39, 90
Câu 15.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS + HNO
3
-> Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
↑ + H
2
O Hệ số cân bằng
A. 2,12,1,2,9,5 B. 3,12,1,2,3,5 C. 1,12,1,1,9,5 D. 1,6,1,1,3,5
Câu 16.Cho phản ứng hóa học sau: Al + H
2

O + NaOH → NaAlO
2
+ H
2
↑ Hệ số cân bằng là:
A. 2, 3, 2, 3, 3 B. 1, 2, 2, 1, 1 C. 2, 4, 4, 4, 3 D. 2, 2, 2, 2, 3
Câu 17.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS
2
+ HNO
3
-> Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
↑ + H
2
O
Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 14, 1, 2, 5, 7 B. 3, 14, 1, 4, 30, 14 C. 1, 9, 1, 4, 15, 7 D. 1, 18, 1, 2, 15, 7
Câu 18.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS
2
+ O
2
-> Fe

2
O
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là:
A. 4, 5, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 6, 2, 8 D. đáp số khác
Câu 19.Cho phản ứng hóa học sau: CrCl
3
+ Br
2
+ NaOH -> Na
2
CrO
4
+ NaBr + NaCl + H
2
O
A. 2,3,8,2,6,6,8 B. 4,6,32,4,12,12,16 C. 2,3,4,2,3,3,4 D. 4,3,32,2,12,12,8
Câu 20.Cho các phản ứng hóa học sau: FeS
2
+ HNO
3
+ HCl -> FeCl
3
+ H
2

SO
4
+ NO + H
2
O
A. 2,5,6,1,2,10,4 B. 3,5,3,1,2,3,2 C. 1,10,6,1,2,5,2 D. 1,5,3,1,2,5,2
Câu 27.Cho phản ứng hóa học sau: K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số cân bằng phản ứng trên lần lượt là:
A. 5, 4, 6, 3, 4, 6 B. 2, 5, 6, 3, 2, 3 C. 5, 2, 6, 9, 2, 3 D. 5, 4, 6, 9, 2, 6
Câu 28. Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng ion-electron:
C
2
H
2

+ KMnO
4
+ H
2
O -> H
2
C
2
O
2
+ MnO
2
+ KOH Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
9
A. 2,4,3,2,5,8 B. 1,4,2,3,4,4 C. 3,8,4,3,4,4 D. 2,8,3,3,8,8
Câu 29.Cân bằng các phương trình phản ứng dưới đây:
KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4
-> K

2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,5,3,1,2,10,8 B. 4,5,3,1,2,5,4 C. 2,4,3,1,2,5,4 D. 2,5,2,1,2,5,4
Câu 30. Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
C
6
H
12
O
6
+ KMnO
4
+H
2
SO
4
-> K
2
SO
4
+MnSO
4

+CO
2
+H
2
O. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,24,13,12,24,30,33 B. 5,24,13,12,24,30,66 C. 5,24,36,12,24,30,66 D. 2,12,13,6,24,30,36
BÀI TẬP CHƯƠNG V: HALOGEN
Câu 1:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.Hãy chọn lí do đúng
.
A.Vì flo không tác dụng với nước .
B. Vì flo có thể tan trong nước .
C. Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
D. Vì một lí do khác .
Câu 2:Cho dãy biến hoá sau:


KMnO
4

HCl+
→
X
2
KClO
3

0
2
,t MnO
→

KCl+ Y
2
Công thức phân tử X
2
, và Y
2
lần lượt là:
A. Cl
2
, Br
2
B. Cl
2
, O
2
C. O
2,
Cl
2
D. K
2
MnO
4
, Cl
2
Câu 3:Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl:
A. MnO
2
, NaCl B. KMnO
4

, NaCl C. KMnO
4
, MnO
2
D. NaOH, MnO
2
Câu 4: Cho phản ứng: HCl + Fe ==> H
2
+ X
Công thức hoá học của X là:
A. FeCl
2
B. FeCl C. FeCl
3
D. Fe
2
Cl
3
Câu 5: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dd HCl. Thể tích khí Hidro sinh ra ở ĐKTC là:
A. 2,24 lít B. 0,224 ml C. 0,448 ml D. 4,48 lít
Câu 6:Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp
A. MnO
2
+ 4 HCl  MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O

B. 2KMnO
4
+ 16 HCl  2 KCl + 2 MnCl
2
+ 5 Cl
2
+ 8 H
2
O
C. 2 NaCl + 2 H
2
O
dienphan
comangngan
→
2NaOH + H
2
+ Cl
2
D. a,b,c đều đúng
Câu 7:Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là:
A. FeCl
2
B. FeCl C. FeCl
3
D. Fe
2
Cl
3
Câu 8:Chọn câu đúng :

A. Các halogen là những chất khử mạnh
B. H
2
S luôn luôn thể hiện chất khử
C. Axít Sunfuaríc loãng có tính oxi hoá mạnh
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9:Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A. 32,5 g B. 24,5 g C. 162,5 g D. 25.4 g
Câu 10: Chọn câu đúng:
A. Các halogen là những khí có màu vàng lục
B. Các halogen là những chất khử mạnh
C. Khuynh hướng đặc trưng của các halogen là nhận thêm 1 electron
D. Nguyên tử của các halogen có lớp electron ngoài cùng là 3s
2
3p
5
Câu 11: Chọn cậu sai:
A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo
B. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn
C. Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
10
D. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh
Câu 12: Trong 4 hổn hợp sau đây, hổn hợp nào là nước gia-ven
A.NaCl + NaClO + H
2
O B.NaCl + NaClO
2
+ H
2

O
C.NaCl + NaClO
3
+ H
2
O D.NaCl + HClO + H
2
O
Câu 13:Hòa tan 5,85 g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol/l
A.1M B.0.5M C.0.2M D.0.4M
Câu 14: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch axít HCl. Khối lượng muối sinh ra là
A. 32,5 g B. 162,5 g C. 24,5 g D.25,4 g
Câu 15: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A. NaCl, H
2
O, Ca(OH)
2
, KOH B. CaO, Na
2
CO
3
, Al(OH)
3
, S
C. Al(OH)
3
, Cu, S, Na
2
CO
3

D. Zn, CaO, Al(OH)
3
, Na
2
CO
3
Câu 16: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai:
A. FeO + 2 HCl = FeCl
2
+ H
2
O B. 2 Fe + 6 HCl = FeCl
3
+ 3 H
2
C. Fe
2
O
3
+ 6 HCl = 2 FeCl
3
+ 3 H
2
O D. Fe(OH)
3
+ 3HCl = FeCl
3
+ 3 H
2
O

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A. 4HCl + MnO
2


MnCl
2
+ Cl
2
+2H
2
O
B. 2HCl + Mg(OH)
2
 MgCl
2
+ 2H
2
O
C. 2HCl + CuO  CuCl
2
+ H
2
O
D. 2HCl + Zn  ZnCl
2
+ H
2

Câu 18: Brôm bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?

A. Dẫn hổn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
loãng
B. Dẫn hổn hợp đi qua nước
C. Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaBr
D. Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaI
Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối
clorua kim loại ?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I )
A. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 electron
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro
C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
Câu 21: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF
Câu 22: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. 3s
2
3p
5
B. 2s

2
2p
5
C. 4s
2
4p
5
D. ns
2
np
5

Câu 23: Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A. Cl
2
B. Br
2
C. F
2
D. I
2
Câu 24: Tính oxy hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:

A. Cl
2
> Br
2
>I
2
>F
2
B. F > Cl
2
>Br
2
>I
2

C. Br
2
> F
2
>I
2
>Cl
2
D. I
2
> Br
2
>Cl
2
>F

2

Câu 25: Số oxy hoá của clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4
lần lượt là:
A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7
C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7
Câu 26: Trong dãy các axit, của clo: HCl, HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
, số oxy hoá của clo lần lượt là:
A. -1, +1, +2, +3, +4 B. -1, +1, +3, +5, +7
C. -1, +2, +3, +4, +5 D. -1, +1, +2, +3, +7
Câu 27: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. BaCO
3
B. AgNO
3
và NaCl C.Cu(NO

3
)
2
và NaOH D. AgNO
3
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
11
Câu 28: Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A . KNO
3
và NaCl B. Ba(NO
3
)
2
và Na
2
SO
4
C. MgCl
2
và NaOH D. AgNO
3
và NaCl
Câu 29: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. AgNO
3
B. Ba(OH)
2
C. NaOH D. Ba(NO
3

)
2
Câu 30: Trong các oxyt sau:CuO, SO
2,
CaO, P
2
O
5
, FeO, Na
2
O, Oxyt phản ứng được với axit HCl là:
A. CuO, P
2
O
5
, Na
2
O B. CuO, CaO,SO
2
C. SO
2
, FeO, Na
2
O, CuO D. FeO, CuO, CaO, Na
2
O
Câu 31: Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau;
A.Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO

3
, CO
2
B. NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn
C. Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO,CO D. AgNO
3
, CuO, Ba(OH)
2
, Zn, quỳ tím
Câu 32: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 14.35 gam kết tủa. Nồng độ
(C%) của dung dịch HCl phản ứng là:
A. 35.0 B. 50.0 C. 15.0 D. 36.5
Câu 33:Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ?
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 34: Có bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl
3
?
A. 23,1 g B. 21,3 g C. 12,3 g D. 13,2 g
Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không thể xãy ra ?
A. H
2
O
hơi nóng
+ F
2
 B. KBr
dd
+ Cl
2


C. NaI
dd
+ Br
2
 D. KBr
dd
+ I
2


Câu 36: Phản ứng của khí Cl
2
với khí H
2
xãy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0
0
C B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25
0
C
C. Trong bóng tối D. Có chiếu sáng
Câu 37: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch Br
2
D. Dungdịch I

2
.
Câu 38: Cho các chất sau: N
2
, NO, NO
2
, HNO
3
, NH
3
, N
2
O .Số oxi hóa của Nitơ trong các chất trên lần lượt
là :
A. 0 , +2 , +1 , -3 , +4 , +5 B. 0 , +2 , +4 , +5 , -3 , +1
C. 0 , +2 , +4 , +1 , +5 , -3 D. 0 , +2 , +4 , +5 , +1 , -3
Câu 39: Cho các chất sau : HClO
3
, HCl , HClO
2
, Cl
2
, HClO , HClO
4
.Các chất được sắp xếp theo chiều số oxi
hóa tăng dần của Clo là :
A. Cl
2
< HClO
4

< HClO
3
< HClO
2
< HClO < HCl
B. Cl
2
< HCl < HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
C. HCl < HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
< Cl
2
D. HCl < Cl
2
< HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau: HCl + KMnO

4
 KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng lần lượt là :
A. 2,16,2,2,5,8 B. 16,2,2,2,5,8
C. 16,1,1,1,5,8 D. 1,16,1,1,5,8
Câu 41: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là :
A. Cu(NO
3
)
2
B. Ba(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. Na
2
SO
4
Câu 42: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Cl
2
phản ứng với dung dịch bazơ

B. Cl
2
cháy trong oxi tạo ra Cl
2
O
7
C. Cl
2
có tính đặc trưng là tính khử
D. Cả B và C
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
12
BÀI TẬP CHƯƠNG V:OXI LƯU HUỲNH
Câu 1: Trong các phản ứng sau đây ,phản ứng nào SO
2
thể hiện tính oxi hoá:
A. SO
2
+ CaO = CaSO
3
B. SO
2
+ 2 H
2
S = 3S + 2H
2
O
C. SO
2
+ H

2
O = H
2
SO
4
D. SO
2
+ 2NaOH = Na
2
SO
3
+ H
2
O
Câu 2: Để nhận biết axít sunfuaríc và muối sunfát người ta dùng thuốc thử nào :
A. Muối Mg B. Muối Na C. Muối Ba D. Muối Ag
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Khí oxi , oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi
B. các halogen là những chất oxi hoá mạnh
C. Khi pha loãng axít người ta rót từ từ axít vào nước
D. Oxi nặng hơn không khí
Câu 4: Đồng kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. dd NaOH B. dd H
2
SO
4
loãng
C. dd H
2
SO

4
đặc nóng D. dd HCl
Câu 5: Phản ứng nào sau đây H
2
SO
4
đặc thể hiện tính oxi hoá
A. H
2
SO
4
+ 2 KOH = K
2
SO
4
+2H
2
O B. H
2
SO
4
+ CuO = CuSO
4
+ H
2
O
C. 2 H
2
SO
4

+ Cu = CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O D. H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
= Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 6: Tìm phương trình phản ứng đúng
A. 2 Fe+ 6 H
2
SO
4
= Fe(SO
4

)
3
+ 3 SO
2
+ 6H
2
O
B. 2 Fe + 3 H
2
SO
4
= Fe(SO
4
)
3
+ 3 H
2
C. Cu + H
2
SO
4
= CuSO
4
+ H
2
D. 2 HCl + Cu = CuCl
2
+ H
2
Câu 7: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào SO

2
thể hiện tính khử
A. 2SO
2
+ O
2
= 2 SO
3
B. SO
2
+ H
2
O = H
2
SO
3
C. SO
2
+ CaO = CaSO
3
D. SO
2
+ 2NaOH = Na
2
SO
3
+ H
2
O
Câu 8: Dãy đơn chất nào sau đây vừa cótính oxi hóavừa có tính khử ?

A. Cl
2
, O
3
, S B. S , Cl
2
, Br
2
C. Na , F
2
, S D. Br
2
, O
2
, Ca
Câu 9: Cho phản ứng hóa học : H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O  H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất oxi hóa, Cl

2
là chất khử
B. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
C. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử
D. Cl
2
là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử
Câu 10: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:
+ Phản ứng (1) : SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  2HBr + H
2
SO
4
+ Phản ứng (2) : SO
2

+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên
A. Phản ứng (1) : SO
2
là chất khử , Br
2
là chất oxi hóa
B. Phản ứng (2) : SO
2
là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử
C. Phản ứng (2) : SO
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Phản ứng (1) : Br
2
là chất oxi hoá , phản ứng (2) : H
2
S là chất khử
Câu 11: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử
D. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và không có tính khử
Câu 12: Số mol H

2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M là :
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
13
A. 2,5 mol B. 5 mol C.10 mol D. 20 mol
Câu 13: Dung dịch axit sunfuaric loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây :
A. Đồng và đồng (II) hidroxit B. Sắt và sắt(III) hidroxit
C. Cacbon và cacbon đioxit D. Lưu huỳnh và hidro sunfua
Câu 14: Một hổn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuaric loãng dư. Thể tích
khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít
Câu 15: Cho phản ứng : SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  H
2
SO
4
+ 2X
Hỏi X là chất nào sau đây:
A. HBr B. HBrO C. HBrO

3
D. HBrO
4
Câu 16: Cấu hình electron sau đây là của nguyên tử nào ?
Cấu hình electron Nguyên tử
(1): 1s
2
2s
2
2p
4
a. S
(2) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
b. O
(3): 1s
2
2s
2
2p
5
c. Cl

(4) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
d. F
A. (1)b ; (2)a ; (3)d ; (4)c B. (1)a ; (2)b ; (3)d ; (4)c
C. (1)b ; (2)c ; (3)a ; (4)d D. (1)c ; (2)b ; (3)d ; (4)a
Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sai:
A. Oxi là chất khí không màu , không mùi, không vị
B. Oxi nặng hơn không khí
C. Oxi tan nhiều trong nước
D. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí
Câu 18: Phương trình nào sau đây không đúng :
A. S + O
2

0
t
→
SO
2
B. 2H
2
+ O

2

0
t
→
2H
2
O
C. Na
2
+ O
2

0
t
→
Na
2
O
D. 2Mg +O
2

0
t
→
2MgO
Câu 19: Cho 2 cột sau:
Cột 1 Cột 2
a/ Cu + O
2


0
t
→
1. CO
2
b/ P + O
2

0
t
→
2. CO
2
+ H
2
O
c/ SO
2
+ O
2

0
t
→
3. P
2
O
5
d/ C + O

2

0
t
→
4. SO
2
+ H
2
O
e/ H
2
S + O
2

0
t
→
5. SO
3
f/ C
2
H
5
OH + O
2

0
t
→

6. CuO
Thứ tự ghép:
A. a-1 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6 . B. a-6 ; b-3 ; c-5 ; d-1 ; e-4 ; f-2
C. a-2 ; b-3 ; c-4 ; d-5 ; e-1 ; f-6 . D. a-6 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6
Câu 20: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
4
C. ns
2
np
5
D. ns
2
np
6
Câu 21: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Oxi là khí duy trì sự sống B. Oxi ít tan trong nước
C. Oxi là khí duy trì sự cháy D. Oxi nhẹ hơn không khí
Câu 22: Để nhận biết được cả 3 lọ khí riêng biệt CO
2
, SO
2
, O
2

người ta có thể dùng:
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
14
A. Dung dch nc brụm B. Dung dch Ca(OH)
2
C. O
2
D. Dung dch brụm v tn úm
Cõu 23: Thuc th thng dựng nhn bit H
2
SO
4
v mui sunfat l:
A. NaOH B. Cu C. NaCl D. BaCl
2
Cõu 24: Khụng c rút nc vo H
2
SO
4
m c vỡ:
A. H
2
SO
4
cú tớnh oxy hoỏ mnh
B. H
2
SO
4
tan trong nc v phn ng vi nc

C. H
2
SO
4
c khi tan trong nc to ra mt lng nhit ln gõy ra hin tng nc sụi bn ra ngoi
rt nguy him
D. H
2
SO
4
coự khaỷ naờng bay hụi
Cõu 25: O
2
v O
3
l 2 dng thự hỡnh vỡ:
A. To ra t cựng mt nguyờn t v cựng l n cht
B. Vỡ O
2
v O
3
cú cụng thc phõn t khụng ging nhau
C. O
2
v O
3
cú cu to khỏc nhau
D. O
3
cú khi lng phõn t ln hn O

2
Cõu 26: Phng trỡnh phn ng no sai trong cỏc phng trỡnh phn ng sau:
A. H
2
S + 4Br
2
+H
2
O = 8HBr + H
2
SO
4
B. CuS + 4HCl = CuCl
2
+ H
2
S
C. H
2
SO
4
+BaCl
2
= BaCl
2
+ BaSO
4
+ 2HCl
D. Cu + H
2

SO
4
/núng = CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
Cõu 27: Chn cõu sai trong cỏc cõu sau:
A.Trong phõn nhúm chớnh nhúm VI, t oxi n telu tớnh kim loi tng dn , ng thi tớnh phi kim gim
dn
B. Oxi cú tớnh oxi hoỏ mnh hn ozon
C. Oxi oxi hoỏ c hu ht cỏc kim loi tr (Au, Pt ) v phi kim ( tr halogen )
D. Oxy duy trỡ s chỏy v s sng
Cõu 28: S oxy hoỏ ca lu hunh trong cỏc hp cht H
2
S , S , SO
2
, SO
3
, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
ln lt l:

A. -2 , 0 , +4 , -6 , +4 ,+6 B. 1/2 , 0 , -4 , +6 , +4 ,-6
C. -2 , 0 , +4 , +6 , +4 ,+6 D. +2 , 0 , +4 , +6 , -4 ,+6
Cõu 29: Cp cht no l thự hỡnh ca nhau
A. O
2
,O
3
B. Lu hunh t phng v lu hunh n t
C.FeO, Fe
2
O
3
, D. C A v B
Cõu 30: Cho FeS tỏc dng vi dung dch HCl, khớ bay ra l:
A. H
2
S B. Cl
2
C. SO
3
D. H
2
Cõu 31: Phng trỡnh phn ng no sau õy sai
A/ Fe + H2SO
4
/ ngui > FeSO
4
+ H
2
B/ Cu + 2H

2
SO
4
/ núng > CuSO
4
+ SO
2
+2 H
2
O
C/ 2SO
2
+ O
2

0
,t xt



2SO
2
D/ 2Al + 6H
2
SO
4
/núng > Al
2
(SO4)
3

+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Cõu 32: Cho 4 gam Cu tỏc dng va ht vi axit H
2
SO
4
c núng. Khi lng mui khan thu c l (g):
A. 3,375 B. 10,125 C. 10 D. 4,250
Cõu 33: Cho 500ml dung dch H
2
SO
4
2M tỏc dng va vi dung dch NaOH 1M to ra mui trung ho.
Th tớch dung dch NaOH tiờu tn l ( lớt )
A. 0,5 B. 1,0 C. 2,0 D. 1,5
Cõu 34: Ho tan hon ton 14 gam kim loi hoỏ tr II vo dung dch H
2
SO
4
tao 5.6 lớt H
2
( kc):
Kim loi ú l:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Be
Phm Lờ Thanh Bi tp trc nghim húa hc 10(NC)
15
Câu 35: Khi đốt 18,4 gam hỗn hợp kẽm, nhôm thì cần 5,6 lít khí oxi ( đkc ). Phần trăm theo khối lượng Zn, Al

trong hỗn hợp đầu ?
A. 70,6 %; 29,4 % B. 29,4 % ; 70,6 % C. 50 %; 50 % D. 60 %; 40 %
Câu 36: Đốt 13 g bột một kim loại hoá trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối
lượng 16,2 g( giả sử hiệu suất phản ứng là 100% ). Kim loại đó là:
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca
Câu 37:Cho hai cột sau , hãy chọn nữa sơ đồ phản ứng ở cột 2 ghép đôi với cột 1
Cột 1 Cột 2
a. Ag + O
3

1. 3O
2
b. KI + O
3
+ H
2
O

2. P
2
O
5
c. P + O
2

3. 2O
3
d. 2 O
3


4. Ag
2
O + O
2
e. 3 O
2

5. HI + KOH + H
2
O
6. I
2
+ KOH + O
2
Thứ tự ghép:
A. a-4; b-6; c- 2; d-1; e- 3 B. a-3; b-5; c-6; d-4; e-2
C. a-2; b-3; c-4; d-5; e-6 D. a-5; b-6; d-4; c-3; e-2
Câu 38: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về ứng dụng của ozon ?
A. Không khí chứa lượng nhỏ ozon ( dưới 10
-6
%theo thể tích) có tác dụng làm cho không khí trong
lành.
B. Không khí chứa ozon với lượng lớn có lợi cho sức khoẻ của con người
C. Dùng ozon có thể tẩy trắng các loại tinh bột , dầu ăn và nhiều chất khác
D. Dùng ozon để khử trùng nước ăn; khử mùi , chữa sâu răng , bảo quản hoa quả
Câu 39: Cấu hình electron của ion S
2-
là :
A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
4s
2
Câu 40: Trong phản ứng :
SO
2
+ H
2
S  3S + 2H
2
O
Câu nào diễn tả đúng ?
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa
C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa D. Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S bị oxi hóa
Câu 41: Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế H
2
S bằng phản ứng hoá học
A. H
2

+ S

H
2
S
B. H
2
SO
4
+Zn S

H
2
S + ZnSO
4
C. 5H
2
SO
4
(đặc , nóng) + 4Zn

4ZnSO
4
+ H
2
S +4 H
2
O
D. FeS + 2HCl


H
2
S + FeCl
2
Câu 42: Phản ứng hoá học nào sau đây không chứng minh được dung dịch H
2
S có tính khử
A. 2H
2
S + O
2


2 H
2
O + 2S
B. 2H
2
S +3 O
2


2 H
2
O + 2SO
2
C. H
2
S +4Cl
2

+ 4H
2
O

H
2
SO
4
+ 8HCl
D. H
2
S +2 NaOH

Na
2
S +2 H
2
O
Câu 43: Dung dịch H
2
S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
A. chuyển thành màu nâu đỏ B. bị vẫn đục , màu vàng
C. vẫn trong suốt không màu D. xuất hiện chất rắn màu đen
Câu 44: Từ bột Fe , S, dung dịch HCl có thể có mấy cách điều chế H
2
S
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H
2
S

2
O
7
là :
A. +2 B. +4 C. +6 D. +8
Câu 46: Cho các phương trình phản ứng sau:
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
16
a.
SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3
b.
SO
2
+ 2NaOH

Na
2
SO
3
+ H
2

O
c.
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O

K
2
SO
4
+2MnSO
4
+ H
2
SO
4
d.
SO
2
+ 2H
2
S
→
t
3S + 2 H
2

O
e.
2 SO
2
+ O
2

 →
52OV
2SO
3
SO
2
đóng vai trò chất khử trong các phản ứng:
A. a, b B. b,c C. c,d D. c,e
Câu 47: SO
2
là một trong những chất khí gây ô nhiễm môi trường do:
A. SO
2
là chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí
B. SO
2
là khí độc và khi tan trong nước mưa, tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu
C. SO
2
vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử
D. SO
2
là một oxit axit

Câu 48: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là:
A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Zn C. K, Mg, Al,Fe, Zn D. Au, Al, Pt
Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 4,8 g kim loại R trong H
2
SO
4
đặc , nóng thu được 1,68 lít SO
2
(đkc).Lượng SO
2
thu
được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối X. Kim loại R và khối lượng muối A thu
được là:
A. Zn và 13 g B. Fe và 11,2 g C. Cu và 9,45 g D. Ag và 10,8 g
Câu 50: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí SO
2

( đkc ). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 49 %; 51 % B. 40 %; 60 % C. 45 %; 55 % D. 38 %; 62%
Câu 51: Cho 28g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H
2
SO

4
1M. Công thức phân
tử của oxit là :
A. MgO B. FeO C. ZnO D. CaO
Câu 52: Cho 10g hỗn hợp ( Cu, CuO) vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, dư được 2,24 lít khí SO
2
(đkc). Khối
lượng Cu, CuO trong hỗn hợp là :
A. 6,4g Cu ; 3,6g CuO B. 3,6g Cu ; 6,4g CuO C. 5g ; 5g D. Tất cả đều sai.
Câu 53: Phản ứng nào không thể xãy ra giữa các cặp chất sau :
A. KNO
3
và Na
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
và BaCl
2
C. MgCl
2
và NaOH D. Cu và H
2

SO
4
đặc nóng
Câu 54: Thuốc thử dùng để nhận biết H
2
S và muối của chúng là :
A. BaCl
2
B. Ba(OH)
2
C. Cu D. Pb(NO
3
)
2
Câu 55: Thuốc thử dùng để nhận biết H
2
SO
4
và muối của chúng là:
A. BaCl
2
B. Ba(OH)
2
C. Quì tím D. Cu
Câu 56: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl , khí bay ra là :
A. H
2
B. Cl
2
C. H

2
S D. SO
2
Câu 57: Những chất nào sau đây là oxit axit :
A. CO
2
, SO
2
, Na
2
O , N
2
O B. SO
3
, CO
2
, P
2
O
5
, NO
2
C. SO
2
, CO
2
, CaO , MgO D. NO , CO , H
2
O , CaO
Câu 58: Trong các oxit sau, oxít nào phản ứng với dung dịch NaOH

A. CO
2
, CuO , Na
2
O , SO
2
B. ZnO , P
2
O
5
, MgO , CO
2

C. BaO , CaO, SO
3
, NO
2
D. P
2
O
5
, SO
2
, CO
2
, SiO
2

Câu 59: Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe người ta dùng :
A. H

2
SO
4
loãng B. H
2
SO
4
đặc, nóng
C. H
2
SO
4
đặc , nguội D. HCl
Câu 60: Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho 1 oxit axit
A. Natri B. Kẽm C. Lưu huỳnh D. Nhôm
Câu 61: Axit sunfuaric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào:
A. Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
B. FeSO
4
và H
2
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
17

C. FeSO
4
và SO
2
D. Fe
2
(SO
4
)
3
và SO
2
Câu 62: Hydro sunfua là một axit
A. Có tính khử mạnh B. Có tính oxi hoá mạnh
C. Có tính axit mạnh D. Tất cả dều sai
Câu 63: Người ta đung nóng Cu với dung dịch H
2
SO
4
đặc ,nóng. Khí sinh ra có tên là :
A. Khí oxi B. Khí Hydro
C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí cacbonic
Câu 64: Phản ứng nào SO
2
thể hiện tính khử :
A. SO
2
+ CaO  CaSO
3
B. 2SO

2
+ O
2


2SO
3
C. SO
2
+ H
2
O  H
2
SO
3
D. SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O
Câu 65: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H
2
SO
4
loãng
A. Al , Zn , Cu B. Na , Mg , Au
C. Cu , Ag , Hg D. Hg , Au , Al
Câu 66: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai

A. Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
B. Cu + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
C. CuO + 2HCl  CuCl
2
+ H
2
O D. AgNO
3
+ HCl  AgCl + HNO
3
BÀI TẬP CHƯƠNG VII: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1.
Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
2 SO
2
+ O
2
2 SO
3 (k)

H∆
< 0

Nồng độ của SO
3
sẽ tăng lên khi:
A.
Giảm nồng độ của SO
2
B.
Tăng nồng độ của O
2
C.
Tăng nhiệt độ lên rất cao
D.
Giảm nhiệt độ xuống rất thấp
Câu 2.
Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch
Câu 3.
Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)

H∆
< 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:

A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
Câu 4.
Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng:
H
2 (k)
+ F
2 (k)
2HF
(k)

H∆
< 0
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
A.
Thay đổi áp suất
B.
Thay đổi nhiệt độ
C.
Thay đổi nồng độ khí H
2
hoặc F
2
D.
Thay đổi nồng độ khí HF
Câu 5.
Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
H

2 (k)
+ I
2 (k)
2HI
(k)

Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. K
C
=
[ ]
[ ] [ ]
22
2
IH
HI
×

Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
18
B. K
C
=
[ ] [ ]
[ ]
HI
IH
2
22
×


C. K
C
=
[ ]
[ ] [ ]
22
2
IH
HI
×

D. K
C
=
[ ] [ ]
[ ]
2
22
HI
IH ×

Câu 6.
Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O
2
vào trong một bình kín có dung tích 1 lít ở
40
o
C. Biết:
2 NO

(k)
+ O
2 (k)
2 NO
2 (k)

Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí có 0,00156 mol O
2
và 0,5 mol NO
2
. Hằng số
cân bằng K lúc này có giá trị là:
A. 4,42
B. 40,1
C. 71,2
D. 214
Câu 7.
Cho phản ứng : 2 SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3 (k)
Số mol ban đầu của SO
2
và O
2
lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng (ở một
nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO
2

. Vậy số mol O
2
ở trạng thái cân bằng là:
A. 0 mol
B. 0,125 mol
C. 0,25 mol
D. 0,875 mol
Câu 8.
Khi phản ứng : N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)

đạt đến trạng thái cân bằng thì hỗn hợp khí thu được có thành phần: 1,5 mol NH
3
, 2 mol N
2
và 3 mol H
2
.
Vậy số mol ban đầu của H
2
là:
A. 3 mol
B. 4 mol
C. 5,25 mol
D. 4,5 mol
Câu 9.

Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 10.
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH
3 (k)
+ 3 O
2 (k)
2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O
(h)

H∆
<0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ
B. Thêm chất xúc tác
C. Tăng áp suất
D. Loại bỏ hơi nước
Câu 11.
Cho phản ứng: 2 CO = CO
2
+ C
Nồng độ của cacbon oxit tăng lên bao nhiêu lần để cho tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần?

A. 2
B. 2
2
C. 4
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
19
D. 8
Câu 12.
Cho phản ứng: : 2 SO
2
+ O
2
2SO
3
Vận tốc phản ứng thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp giảm đi 3 lần?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 27
Câu 13.
Cho phản ứng: A + 2B = C
Nồng độ ban đầu của A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l
Sau 10 phút, nồng độ của B còn 0,6 mol/l. Vậy nồng độ của A còn lại là:
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,8
Câu 14.
Cho phản ứng A + B = C
Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/l, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn 20% nồng độ

ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,16 mol/l.phút
B. 0,016 mol/l.phút
C. 1,6 mol/l.phút
D. 0,106 mol/l.phút
Câu 15.
Cho phản ứng: 2 SO
2
+ O
2
2SO
3
Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
A. Tăng nồng độ SO
2
lên 2 lần
B. Tăng nồng độ SO
2
lên 4 lần
C. Tăng nồng độ O
2
lên 2 lần
D. Tăng đồng thời nồng độ SO
2
và O
2
lên 2 lần
Câu 16.
Cho phản ứng: 2 NaHCO
3 (r)

Na
2
CO
3
(r) + CO
2(k)
+ H
2
O
(k)

H∆
= 129kJ
Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi:
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng nhiệt độ
C. Giảm áp suất
D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 17.
Cho phản ứng : 2A + B = C
Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 4M. Hằng số tốc độ k = 0,5
Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là :
A. 12
B. 18
C. 48
D. 72
Câu 18.
Cho phản ứng A + 2B = C
Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Vận tốc của phản ứng khi đã có 20% chất A
tham gia phản ứng là:

A. 0,016
B. 2,304
C. 2,704
D. 2,016
Câu 19.
Cho phản ứng : H
2
+ I
2
2 HI
Ở t
o
C, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40.
Nếu nồng độ ban đầu của H
2
và I
2
đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là:
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
20
A. 76%
B. 46%
C. 24%
D. 14,6%
Câu 20.
Cho phản ứng : N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH

3 (k)
+ Q
Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?
A. Áp suất
B. Nhiệt độ
C. Nồng độ
D. Tất cả đều đúng
Câu 21.
Cho phản ứng : A + B = C
Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/l; của B là 0,1 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B giảm còn 0,078 mol/l.
Nồng độ còn lại (mol/l) của chất A là :
A. 0,042
B. 0,98
C. 0,02
D. 0,034
Câu 22.
Cho phản ứng: A
(k)
+ B
(k)
→ C
(k)
+ D
(k)
có biểu thức xác định tốc độ phản ứng
V = k
[ ]
A
.
[ ]

2
B
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. [A], [B] là nồng độ ban đầu của chất A, B.
B. [A], [B] là nồng độ lúc cân bằng của chất A, B.
C. [A], [B] là nồng độ tại thời điểm xác định tốc độ của chất A, B.
D. Tất cả đều sai
Câu 23.
Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng: A
2
+ B
2
→ 2AB
được tính theo biểu thức: V = k [A
2
][B
2
].
Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên?
A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị thời
gian.
B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng
C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác.
Câu 24.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào phù hợp với một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân
bằng?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc
C. Cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc

D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
Câu 25.
Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)

H∆
< 0
Những thay đổi nào sau đây làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?
A.
Giảm áp suất
B.
Tăng nhiệt độ
C.
Tăng nồng độ các chất N
2
và H
2
D.
Tăng nồng độ NH
3
Câu 26.
Cho các phản ứng sau:
1. H
2(k)
+ I
2(r)

2 HI
(k)
,
H∆
>0
2. 2NO
(k)
+ O
2(k)
2 NO
2 (k)
,
H∆
<0
3. CO(k) + Cl
2
(k) COCl
2(k)
,
H∆
<0
4. CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
,
H∆
>0

Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
21
A. 1,2
B. 1,3,4
C. 2,4
D. tất cả đều sai
Câu 27.
Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ
B. Chất xúc tác
C. Nồng độ các chất phản ứng
D. Áp suất
Câu 28.
Vận tốc của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 0
o
C đến 40
o
C, biết khi tăng nhiệt
độ lên 10
o
C thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
Câu 29.
Cho phản ứng thuận nghịch : A B có hằng số cân bằng K =
1
10


(ở 25
o
C). Lúc cân bằng, % chất
A đã chuyển hoá thành chất B là:
A. 0,1%
B. 10%
C. 9,1%
D. Kết quả khác
Câu 30.
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác
Câu 31.
Phản ứng phân huỷ hidro peoxit có xúc tác được biểu diễn :
2 H
2
O
2

 →
2
MnO
2 H
2
O + O
2
Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:

A. Nồng độ H
2
O
2
B. Nồng độ của H
2
O
C. Nhiệt độ
D. Chất xuc tác MnO
2
Câu 32.
Định nghĩa nào sau đây là đúng
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng
Câu 33.
Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi
dùng Magiê ở dạng :
A. Viên nhỏ
B. Bột mịn, khuấy đều
C. Lá mỏng
D. Thỏi lớn
Câu 34.
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl ,

H∆
<0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng
A.
Nhiệt độ
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
22
t
o
B.
Áp suất
C.
Nồng độ H
2
D.
Nồng độ Cl
2
Câu 35.
Cho phản ứng: A
(k)
+ B
(k)
C
(k)
+ D
(k)
ở trạng thái cân bằng.
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng ?
A. Sự tăng nồng độ khí C
B. Sự giảm nồng độ khí A

C. Sự giảm nồng độ khí B
D. Sự giảm nồng độ khí C
Câu 36.
Cho phản ứng thuận nghịch: 2 HgO(r) 2 Hg(l) + O
2
(k) ,
H∆
>0
Để thu được lượng oxi lớn nhất cần phải:
A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao
B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp
C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp
D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao
Câu 37.
Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25
o
C. Biến đổi nào sau đây không làm
bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.
B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M
D. Tăng nhiệt độ lên 50
o
C
Câu 38.
Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng: H
2
+
Br
2

2HBr
A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Phản ứng trở thành một chiều
D. Cân bằng không thay đổi
Câu 39.
Chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống trong câu sau:
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên …(1)… của một trong …(2)… hoặc sản phẩm phản ứng trong …(3)…
thời gian.
A B C D
(1) khối lượng nồng độ thể tích phân tử khối
(2)
các chất phản
ứng
các chất tạo
thành
các chất bay
hơi
các chất kết tủa
(3) một khoảng một phút một đơn vị mọi khoảng
Câu 40.
Khi cho cùng một lượng axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na
2
S
2
O
3
với nồng
độ khác nhau, ở cốc đựng Na
2

S
2
O
3
có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng
A. Không phụ thuộc nồng độ của chất phản ứng
B. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng
C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng
D. Chỉ phụ thuộc thể tích dung dịch chất phản ứng
ÔN TẬP HỌC KỲ II
1. Câu nào sau đây không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
23
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
2. Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO
2
; đun nóng
3. Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì :
A. bán kính nguyên tử tăng, tính oxi hoá tăng. B. bán kính nguyên tử tăng, tính oxi hoá giảm

C. bán kính nguyên tử giảm, tính oxi hoá giảm. D. bán kính nguyên tử giảm, tính oxi hoá tăng
4. Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HCl < HBr < HI < HF. C. HBr < HI < HCl < HF. D. HI < HBr < HCl <
HF.
5. Cho 13,44 lít khí Cl
2
(đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M
6. Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của
m là
A. 224,0. B. 36,5 C. 182,5. D. 365,0.
7. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl
2
và O
2
tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và
Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl
2
; MgO; AlCl
3
và Al
2
O
3
.Phần trăm thể tích của oxi trong X là :
A. 52. B. 48 C. 25. D. 75.
8. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng

muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là
A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,01 mol. D. 0,02 mol
9. Để phân biệt oxi và ozon, người ta có thể dùng :
A. dd H
2
SO
4
B. Ag. C. dd KI. D. dd NaOH.
10. Hoà tan 174 gam hỗn hợp M
2
CO
3
và M
2
SO
3
(M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí
CO
2
và SO
2
thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K D. Rb
11. Khi đun nóng lưu huỳnh từ nhiệt độ thường đến 1700
O
C, sự biến đổi công thức phân tử của lưu huỳnh
là:
A. S
8
→ S

n
→ S
2
→ S. B. S → S
2
→ S
8
→ S
n
. C. S
n
→ S
8
→ S
2
→ S. D. S
2
→ S
8
→ S
n
→ S.
12. H
2
SO
4
loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây?
A. Fe
3
O

4
, BaCl
2
, NaCl, Al, Cu(OH)
2
. B. CaCO
3
, Cu, Al(OH)
3
, MgO, Zn.
C. Z n(OH)
2
, CaCO
3
, CuS, Al, Fe
2
O
3
D. Fe(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Fe, CuO, NH
3
.
13. Cho hỗn hợp khí gồm CO
2
, SO

2
và SO
3
. Có thể loại bỏ SO
2
và SO
3
ra khỏi hỗn hợp bằng
A. dung dịch Ba(OH)
2
. B. dung dịch KMnO
4
. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch Na
2
CO
3
.
14. Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít
khí SO
2
duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 13,6. C. 14,4 D. 12,8.
15. Cho m gam hỗn hợp CaCO
3

, ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cho toàn bộ
lượng khí đó tác dụng với SO
2
dư thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 29,7. B. 29,4. C. 24,9. D. 27,9.
16. Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được khí Y. Đốt cháy hoàn
toàn Y cần V lít O
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
17. Axit pecloric có công thức :
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
24
A. HClO. B. HClO
2
. C. HClO
3
. D. HClO
4
.
18. Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là
A. nguyên tử oxi không có phân lớp d B. nguyên tử oxi không bền.
C. nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng. D. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.
19. Cho FeS (1); Cu (2); MgO (3); Fe (4); Fe
3

O
4
(5); Cr (6). Dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội không tác dụng
với :
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (6). D. (4), (6).
20. Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
21. Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H
2
SO
4
đặc nóng thu được dung dịch chỉ chứa m gam muối.
Giá trị của m là :
A. 50,0. B. 40,0. C. 42,8. D. 67,6.
22. Khi đốt cháy hoàn toàn 9,7 gam một chất A thu được khí SO
2
và 8,1 gam một oxit kim loại hóa trị II
(chứa 80,2% kim loại về khối lượng). Lượng SO
2
sinh ra phản ứng vừa đủ với 16 gam Br
2
trong dung dịch.
Công thức phân tử của A là
A. ZnS
2

. B. ZnS. C. CuS
2
. D. CuS.
23. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (đktc) khí
SO
2
(là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất đó là
A. FeCO
3
. B. FeS
2
C. FeS. D. FeO.
24. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. không chuyển màu. C. chuyển sang màu xanh. D. chuyển sang không
màu.
25. Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. KBr. B. KCl. C. H
2
O D. NaOH.
26. Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. B. C. D.
A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.
27. Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu
được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là

A. 10,38gam B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.
28. Cho a gam hỗn hợp gồm Al , Cu , Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được x mol khí H
2
. Mặt
khác khi cho a gam trên tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu y mol khí SO
2
. Hỏi tỉ lệ x:y là :
A. 6/13 B. 7/13 C. 5/13 D. 4/13
29. Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl
2
(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu được
là :
A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M.
30. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S↑. B. H
2
S + Pb(NO
3

)
2
→ PbS↓ + 2HNO
3
.
C. CuS + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
S↑. D. K
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS↓ + 2KNO
3
.
31. Lưu huỳnh tà phương (S
α
) và lưu huỳnh đơn tà (S
β
) là :
A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh. B. hai đồng vị của lưu huỳnh.C. hai đồng phân của
lưu huỳnh. D. hai hợp chất của lưu huỳnh
32. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách :
Phạm Lê Thanh ………………………………………………………………………Bài tập trắc nghiệm hóa học 10(NC)
25

×