Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI VÀO 10 TRƯỜNG THCS HỒ TÙNG MẬU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.42 KB, 3 trang )

Đề thi vào 10
Thời gian: 120 phút
Câu 1: Giải phơng trình và hệ phơng trình:
a)
10)9( =xx
b)



=
=+
132
73
yx
yx
Câu 2:
Cho biểu thức: P =








+













+
+
1
1
4
:
1
2
x
x
x
x
x
x
x
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để P <
2
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Câu 3:
Cho pt: 2x
2

+ (2m 1) x +m - 1 = 0
a) Giải phơng trình khi m = 2
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn: 4x
1
2
+ 4x
2
2
+ 2x
1
x
2
=1
Câu 4:
Cho đờng tròn (O, R) dây AB cố định không đi qua tâm. C là điểm nằm trên cung
nhỏ AB. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H. Kẻ CK vuông góc với đờng thẳng DA.
a) Chứng minh: Bốn điểm A, H, C, K cùng thuộc một đờng tròn.
b) Chứng minh: CD là tia phân giác của góc BCK.
c) Chứng minh: CE

BD
d) Khi C di chuyển trên cung nhỏ AB. KH cắt BD tại E.
Xác định vị trí của điểm C để (CK. AD + CE. DB) có giá trị lớn nhất ?
Câu 5:
Tìm x, y nguyên thoả mãn: x

2
+ y
2
+ xy x
2
y
2
= 0
===============================
Đáp án và biểu điểm:
Bài 1:
Tổng 1,5 đ
a) Đặt:
x
= t
0

=> PT: t
2
- 9t 10 = 0.
Giải PT đợc t
1
= 10; t
2
= -1 (loại) Vậy t = 10 => x = 100
1 điểm
b) Giải đợc: nghiệm của hệ




=
=
1
2
y
x
0,5 điểm
Bài 2:
Tổng: 2 đ
a) ĐK: x

0 , x

1

2
1
4
)1)(1(
.
1
2
1
4
:
1
2
1
)1(4
:

1
)1(2
+

=

+
+

=

+
+
+
=


+
++
=
x
x
x
xx
x
x
x
xxx
x
xxx

x
xxx
x
xxx
P
1 điểm
b) P <
2
1
=>
2
1
2
1
<
+

x
x
Giải đợc x < 16.
Kết hợp điều kiện x

0 , x

1 ta đợc : 0

x < 16 và x

1
0,5 điểm

c)
2
3
1
+
=
x
P
nhỏ nhất khi
2
3
+x
lớn nhất =>
2+x
nhỏ nhất là 2
Vậy P nhỏ nhất là: 1- 3/2 = -1/2 = - 0,5 dấu = xẩy ra khi x = 0
0,5 điểm
Bài 3:
Tổng: 2 đ
a) m = 2 => pt: 2x
2
+ 3x + 1 = 0. Giải đợc x
1
= -1; x
2
= - 0,5 1điểm
b) Tính đợc :

= (2m - 3)
2

Tìm đợc

> 0 khi m

1,5
Vậy PT có hai nghiệm phân biệt khi m

1,5 0,5 điểm
c) 4(x
1
2
+ x
2
2
) + 2x
1
x
2
= 1 => 4(x
1
+ x
2
)
2
6x
1
x
2
= 1
Thay tổng và tích hai nghiệm ta đợc: 4m

2
7m +3 = 0
=> m
1
= 1; m
2
= 3/4 (TM ĐK



0)
0,5 điểm
Bài 4:
a) (1 điểm)
CM đợc:
0
90== AHCAKC

(0,5 điểm)
=> Tứ giác AHCK nội tiếp
(0,,5đ)
E
H
O
A
B
C
D
K


Tổng: 3,5 đ
b) (1 điểm)
CM đợc:

BCD =

KCD (vì đều =

BAD)
=> CD là tia phân giác của

BCK.
0,5 điểm
0,5 điểm
c) (0,5 điểm)
CM đợc tứ giác CKDE nội tiếp vì:

CDE =

CKE (=

CAB)
=>

CED =

CKD = 90
0
hay CE


BD
0,5 điểm
d) (1 điểm)
Ta có: AD.CK = AH.CD (= 2 lần diện tích

ACD)
CE.BD = BH.CD (= 2 lần diện tích

BCD)
=> AD.CK + CE.BD = AH.CD + BH.CD = CD(AH + BH) = CD. AB
Vì AB không đổi nên CD lớn nhất khi CD là đờng kính => C ở chính
giữa của cung AB nhỏ
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 5: Tìm x, y nguyên thoả mãn: x
2
+ y
2
+ xy x
2
y
2
= 0
1 điểm
PT: (y
2
- 1)x
2
- yx - y
2

= 0
Tính đợc:

= y
2
(4y
2
3).
Vì y nguyên và

là số chính phơng nên: y = 0, y = 1 hoặc y = - 1
Thay vào tìm đợc 3 nghiệm: (0; 0), (1; -1) và (-1; 1)
0,5 điểm
0,5 điểm
Chú ý:
HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

E
H
O
A
B
C
D
K

×