Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu Hoa hoc Nguyen trai 2010 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.45 KB, 4 trang )

Mã đề: 353

đề thi thử đại học môn hoá học
Năm học 2008-2009 lần thứ III
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1 Cho 1 mẩu Fe vào 500ml dung dịch HNO
3
thấy có khí NO thoát ra và mẩu Fe tan hết . Hỏi trong
dung dịch thu đợc có thể có chất gì:
1.Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
2. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
3. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
,Fe(NO
3


)
2
. 4. Fe(NO
3
)
2
5. Fe(NO
3
)
3
6. Fe(NO
3
)
2
, HNO
3
A. Chỉ có 1 hoặc 2 hoặc4 hoặc 5. B.Chỉ có 3
C.Chỉ có 2 hoặc 5 D.Cả 1,2,3,4,5,6.
Câu 2: Zn là kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, trong thực tế ngời ta lại mạ Zn trên bề mặt của
sắt (sắt trong kẽm) để bảo vệ sắt khỏi bị han gỉ, vì:
A. Để tạo 1 pin điện , Zn tan thì Fe không tan.
B. Vì Zn không tác dụng với Oxi .
C. Vì Zn tạo đợc lớp ZnO mỏng trên bề mặt bền với môi trờng
D.Cả A,B,C đều không đúng
Câu3.Cho 500ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
0,4M vào dd H
2

SO
4
đợc dd A. Cô cạn dung dịch A thu đợc m gam
1 muối khan duy nhất . m=?
A. 30,4 gam B. 40 gam C.28,4 gam D.36,8 gam.
Câu4. Nhiệt phân hoàn toàn m gam muối nitrat của kim loại X thu đợc chất rắn A và hỗn hợp khí B có
d
B/H2
=22,22. CTPT của muối là:
A.KNO
3
B.Cu(NO
3
)
2
C.Fe(NO
3
)
2
D.AgNO
3
Câu 5: Dung dịch X chứa hỗn hợp Ba(OH)
2
5.10
-4
M, NaOH 9.10
-3
M.
pH của dung dịch X là:
A.2 B.12 C.2,1 D.11,9

Câu 6: Cho khí Cl
2
vào dung dịch H
2
S thì sản phẩm thu đợc có
A.H
2
SO
4
+ HCl B.SO
2
+HCl C,S+HCl D.Không phản ứng
Câu7.Đốt 1 hiđrocacbon X thấy V
O2
phản ứng = 1,625V
CO2
sinh ra. X là :
A.C
3
H
6
B. C
4
H
8
C.C
4
H
10
D.C

5
H
12.
Câu8. Đốt cháy hoàn toàn V lít khí(đktc) hỗn hợp 2 ankin hơn kém nhau 2 nhóm CH
2
đợc 22,4 lít
CO
2
(đktc) và 12,6 gam H
2
O. Cho hỗn hợp trên vào dd AgNO
3
/NH
3
d đến ht cho 56,2 gam kết tủa.
CTCT của 2 ankin là:
A. Propin và but-1-in B. Propin và but-2-in
C.Etin và but-1-in. D. Etin và but-2-in
Câu9.Cho V lít hh CO, H
2
(ở đktc) đi qua 17g hỗn hợp CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hoàn toàn tạo ra
m (g) chất rắn và hỗn hợp khí có khối lợng lớn hơn khối lợng củaV lít hỗn hợp ban đầu là 4,8 gam.

Tính m và V.
A. 12,2 g và V 6,72 lit. B.12,2 g và 6,72 lit
C. 21,2 g và 4,48 lit D. 22,1 g và 8,96 lit
Câu10. Cho hơi nớc qua than nóng đỏ đợc hỗn hợp khí A(CO,CO
2
và H
2
). Cho A qua ống chứa 30 g
hỗn hợp Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, phản ứng hoàn toàn tạo ra 23,6 gam chất rắn. Khí thoát ra cho hấp thụ hết vào
dd Ca(OH)
2
d thấy khối lợng dung dịch giảm 5,8g. Thành phần %thể tích của CO
2
trong A là bao
nhiêu?
A. 25% B. 20% C. 30% D.32%
Câu 11 Dung dịch Fe(NO
3
)
2
có thể phản ứng đợc với dung dịch nào trong các dung dịch sau: (1)
Na

2
CO
3
, (2) NaI, (3) Na
2
S , (4) AgNO
3
, (5) HCl
A.1,3,4,5 B.1,2,3 C. 1,2,3,4 D.1,2,3,4,5
Câu 12: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp NaCl, CuSO
4
thì chất thoát ra đầu tiên tại catốt và anốt
lần lợt là:
A. Cl
2
và Na B.Cu và Cl
2
C. Cu và O
2
D. Cl
2
và Cu
Câu13.Khử hoàn toàn 34,4 gam hỗn hợp X(Fe, FeO,Fe
2
O
3
) cần 8,96 lít H
2
ở đktc. Mặt khác hoà tan
hỗn hợp X trên trong H

2
SO
4
loãng d tạo ra 4,48 lít H
2
ở đktc và dung dịch Y. Tính khối
lợng muối thu đợc trong Y.
A.56,8 gam B.65,8 gam C.85,6 gam D.82,6 gam
Câu14.Cho 1 thanh Al vào 500 ml dung dịch CuSO
4
, phản ứng hoàn toàn thấy khối lợng thanh Al tăng
13,8g. C(CuSO
4
)=? A. 0,5M B.0,8M C. 1,2M D. 0,6 M
Câu15.Đốt cháy hh X gồm 2 axít đồng đẳng liên tiếp thu đợc nCO
2
= nH
2
O. Trung hoà 19.4 gam X vừa
hết 500ml dung dịch NaOH 0,6M. 2 axit trong X là:

- 1 -
Tr ờng THPT chuyên Nguyễn Trãi
Mã đề: 353
A.HCOOH và CH
3
COOH B.CH
3
COOH và C
2

H
5
COOH
C H
2
=CH-COOH và C
3
H
5
COOH D.C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH
Câu16.Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit X luôn cho 1 mol H
2
O. Cho 1 mol X làm mất màu vừa hết với
dung dịch chứa 2 mol Br
2
loãng. X là:
A.HOOC-COOH B.HOOC-CC-CC-COOH
C. HOOC-CC-COOH D.HOOC-CH=CH-CH=CH-COOH
Câu17:Phát biểu nào sau đây là sai:
(1)Dầu thực vật thuộc loại lipit. (4)Xà phòng đợc điều chế từ Protein.
(2)Tinh bột thuộc loại Gluxit. (5)Cao su thiên nhiên thuộc loại dầu thực vật.
(3)Lòng trắng trứng là loại chất béo.

A.Chỉ có 4. B.Chỉ có 3,4,5. C.Chỉ có 5. D.Chỉ có 1 ,4.
Câu18:Dãy nào sau đây xếp theo thứ tự tính axit tăng dần:
A.CH
3
COOH<HCOOH<H
2
CO
3
B.CH
3
COOH<C
2
H
5
COOH<H
2
SO
4
C.CCl
3
COOH<CH
3
COOH<HCOOH D.CH
3
COOH<HCOOH<CHCl
2
COOH.
Câu19.Cho phản ứng 3H
2
+ N

2
2NH
3
H < 0
Tốc độ phản ứng thuận tăng khi:
1.Tăng nồng độ của H
2
2.Tăng nồng độ của N
2
3.Tăng nồng độ của NH
3
4.Tăng nhiệt độ của phản ứng
5.Tăng áp suất của bình phản ứng 6. Có xúc tác
A.Cả 1,2,3,4,5,6 B.Chỉ có 1,2,5 C.chỉ có 1,2,4,5 D. Chỉ có 1,2,4,5,6
Câu 20: Dung dịch (1) chứa NH
4
+
, Na
+
, Cl
-
, NO
3
-

Dung dịch (2) chứa Na
+
, K
+
, CO

3
2-
, SO
4
2-
Dung dịch (3) chứa Ca
2+
, K
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
Dung dịch (4) chứa Ca
2+
, Ba
2+
, K
+
, HCO
3
-
, Cl
-
Cho quỳ tím vào các dung dịch trên, dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:
A.Cả 1,2,3,4 B.Chỉ có 1 C.Chỉ có 2,4 D.Chỉ có 2
Câu21:Đốt cháy một ancol thu đợc số mol CO
2

bằng số mol H
2
O, ancol đó có thể là:
A. CH
2
=CH-OH B. CH
2
=CH-CH
2
OH
C.CH
3
-CH=CH-OH D.CH
2
=CH-CH=CH-CH
2
-OH
Câu22: Khi cho 1 mol anđehit X tác dụng với dd AgNO
3
d trong NH
3
thu đợc 4 mol Ag. X có thể là:
A. OHC-CHO B.HC C-CHO
C.Cả A và B sai D.Cả A và B đúng.
Câu23.Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào 500 ml dd HCl. Sau phản ứng hoàn toàn thu đợc 5,6 lít
H
2
(đktc) và ddA.Cho 500 ml dung dịch AlCl
3
0,8M vào A thấy tạo thành 7,8g.

C
HCl
(M) bằng:
A. 0,25M B.0,3M C. 0,4 M D.0,5M
Câu24.Hoà tan hoàn toàn 2,7 g Al vào dung dịch HNO
3
, sau phản ứng thu đợc 0,448 lít khí NO thoát ra
ở đktc và dd A. Cô cạn dung dịch A thu đợc khối lợng muối khan là bao nhiêu gam?
A.32,7gam B.27,2 gam C. 7,32 gam D. 23,7 gam.
Câu 25: Khí SO
2
có thể phản ứng đợc với:
(1)Ca(OH)
2
, (2)Na
2
O, (3) Khí CO
2
, (4) Cu(OH)
2
, (5) dung dịch NaHCO
3
, (6) H
2
O
A.1,2,4 B.1,2,5,6 C.1,3,4,6 D.Cả 1,2,3,4,5,6
Câu 26 Khí nào sau đây gây hiệu ứng nhà kính:
A.O
2
B.H

2
C.N
2
D.CO
2
Câu27.Một nguyên tố X khi tác dụng với kim loại cho ion X
x-
còn khi tác dụng với O
2
lại cho số oxi
hoá là X
n+
thì X là:
A. Khí hiếm B.Kim loại C.Phi kim D.Không xác định
Câu28. Cho phản ứng :
Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
Na
2
SO
4
+ K
2
SO

4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của KMnO
4
là:
A.2 B.5 C.7 D.8
Câu29:Có thể tách anilin ra khỏi hỗn hợp với phenol và benzen bằng:
A.Dung dịch HCl sau đó dùng NaOH. B.Dung dịch HCl sau đó dùng NH
3
.
C.Dung dịch HCl sau đó dùng CH
3
NH
2
. D.Cả A,B,C đều đợc.
Câu30:Khi cho m gam một amino axit X tác dụng với NaOH d thì có 0,1 mol NaOH đã phản ứng và
tạo ra 9,7 gam muối. X là:
A.H
2
N-CH
2
-COOH B.H
2
N-CH
2
-CH

2
-COOH
C.H
2
N-C
3
H
6
-COOH D.H
2
N-C
4
H
8
-

COOH.
Câu31:Để phân biệt các chất : CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, SO
2
, CO

2
ta có thể dùng:
A. Dung dịch Br
2
, dd Ca(OH)
2
. B.Dung dịch KMnO
4
, dd HCl

- 2 -
Mã đề: 353
C. Dung dịch Br
2
, dd Ca(OH)
2
, dd AgNO
3
/NH
3
. D.Cả A,B,C đều đợc.
Câu32: Số CTCT mạch hở có thể có ứng với CTPT C
4
H
7
Cl là:
A. 4 B. 7 C.6 D. 8
Câu33.Một ancol A đơn chức phản ứng với H
2
SO

4
đặc, ở nhiệt độ cao tạo ra chất hữu cơ B có
d
B/A
=0,757. CTPT có thể có của A là:
A.C
4
H
9
OH. B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH D.C
4
H
7
OH
Câu34. m(g) hỗn hợp 2 anđêhít đơn chức cùng dãy đồng đẳng tác dụng hết với H
2
(Ni,t
o
), sản phẩm thu
đợc cho tác dụng với Na d tạo ra 2,24lít H
2
(đktc). m(g) hh anđêhit trên phản ứng hoàn toàn với

AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 64,8 gam Ag.Đốt hoàn toàn m g anđêhít trên, sản phẩm cho vào dd Ca(OH)
2
d,
tạo ra 50 gam kết tủa. CTPT của 2 anđêhhít là:
A.HCHO và C
2
H
5
CHO B.HCHO và CH
3
CHO
C.CH
3
CHO và C
3
H
7
CHO D.HCHO và C
3
H
7
CHO
Câu35: HCOOH tác dụng đợc với chất nào trong các chất sau:
(1)Na
2
CO

3
, (2)C
2
H
5
OH (xt,t
o
), (3)C
6
H
5
-OH(phenol), (4)AgNO
3
/NH
3
, (5)Cu(OH)
2
A.1;2;4;5 B. Cả 1;2;3;4;5. C.Chỉ 1;2. D.Chỉ 1;2;4.
Câu36:Khi cho một este X tác dụng với dd NaOH thì thu đợc 1 muối và 1 ancol.
X có thể là:
A.CH
3
-COO CH=CH
2
B.CH
3
-OOC-COOCH
3
C.CH
3

-COOCH
2
-COOCH
3
D.Cả B và C đều đúng.
Câu37:Một chất A vừa tác dụng đợc với dd NaOH vừa tác dụng đợc với dd HCl.
Đốt A thu đợc CO
2
,H
2
O và N
2
. D(A/H
2
)=44,5. A có thể là:
A.H
2
N-C
2
H
4
-COOH B. CH
2
=CH-COONH
4
C.CH
3
-COOH
3
N-CH

3
D.Cả A và B đúng.
Câu38:Khi thuỷ phân hoàn toàn một lợng tri glixerit X cần 12 kg NaOH(hiệu suất phản ứng là 100%)
thu đợc 91,6 kg hỗn hợp 2 muối stearat và oleat.Công thức cấu tạo của X là:
A.C
3
H
5
(OCOC
17
H
35
)
2
(OCOC
17
H
33
) B.C
3
H
5
(OCOC
17
H
35
)(OCOC
17
H
33

)
2
C.C
3
H
5
(OCOC
17
H
35
)(OCOC
17
H
33
) D.Cả A,B,C đều đúng.
Câu39.Cho 2 lít dd Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch HCl d thấy thoát ra 6,72 lít khí (ở đktc) không màu hoá nâu
trong không khí. C(Fe(NO
3
)
2
)=? M.
A. 0,45 M B.0,5M C. 0,3M D.0,4M
Câu40. Nung 10 gam hỗn hợp Fe và S trong bình kín không có không khí thu đợc chất rắn A. Cho A
tác dụng với dd HCl d tạo ra khí B và 1,2g chất rắn không tan, d
B/H2
=17. Xác định % khối lợng Fe trong

hỗn hợp ban đầu.
A. 64% B. 56 % C. 48% D.68%
Câu41:Đốt một ancol X thu đợc CO
2
và hơi nớc theo tỉ lệ thể tích tơng ứng là 3:4 (ở cùng điều kiện).Số
CTCT có thể có của X là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu42:Từ tinh bột điều chế rợu theo sơ đồ sau:
(C
6
H
10
O
5
)
n
n C
6
H
12
O
6
2n C
2
H
5
OH với hiệu suất mỗi giai đoạn là 68%. Tính
lợng tinh bột cần dùng để điều chế đợc 20 lit rợu 45
0
.

Biết rợu nguyên chất có khối lợng riêng là 0,8 kg/l.
A. 12,68kg B. 8,62 kg C.27,4 kg D. 18,64 kg.
Câu43.Hoà tan hoàn toàn 36,1 gam hỗn hợp Al, Fe, Zn vào dung dịch HCl d thu đợc 17,92 lít H
2
(đktc).
Cũng hoà tan hoàn toàn 36,1 gam hỗn hợp trên vào dung dịch HNO
3
d thu đợc 13,44 lít khí NO (đktc) ,
%m
Fe
=?
A.31,025 % B. 13,025% C.25,13% D.15,032%
Câu44. Đốt m gam Fe trong không khí thu đợc (m+9,6) g hỗn hợp 3 oxit của sắt. Hoà tan hoàn toàn
hỗn hợp 3 oxit của Fe ở trên vào dung dịch HNO
3
d thu đợc 4,48 lít khí NO (đktc). m=?
A.36,2 gam B. 33,6 gam C.63,4 gam D.42,2gam
Câu45:Dãy nào sau đây có tính bazơ giảm dần:
A.NH
3
>CH
3
NH
2
>CH
3
NHCH
3
>CH
3

CH
2
NHCH
3
.
B.CH
3
NHCH
3
>NH
3
>C
2
H
5
NH
2
>CH
3
NH
2
>C
6
H
5
NH
2
(anilin).
C.CH
3

NHCH
3
>C
2
H
5
NH
2
>CH
3
NH
2
>NH
3
>C
6
H
5
NH
2
(anilin).
D.C
6
H
5
NH
2
(anilin)>CH
3
NHCH

3
>C
2
H
5
NH
2
>CH
3
NH
2
>NH
3
.
Câu46:Có thể phân biệt Glucozơ, saccarozơ và fructozơ bằng:
A.Cu(OH)
2
/NaOH và dd Br
2
. B.AgNO
3
/NH
3
và dd Br
2
.
C.Cả A và B đều đợc. D.Cả A và B đều không đợc.
Câu47. Cho 23,6 gam hỗn hợp 2 este vào dung dịch NaOH d,đun nóng phản ứng toàn toàn, thu đợc 1
muối duy nhất đơn chức và hh 2 ancol Y.Cho hỗn hợp Y vào dd H
2

SO
4
đặc đun nóng ở 180
o
C tạo ra
6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp. CTCT của 2 este là:
A.HCOOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
B.HCOOC
3
H
7
và HCOOC
4
H
9
C.CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3

COOC
3
H
7
D.Cả A và C đều đúng.

- 3 -
Mã đề: 353
Câu48. A có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. B có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Hợp chất tạo ra giữa A và B có dạng:
A.AB

2
B.A
2
B C.A
2
B
3
D.A
3
B
2
Câu49:Phenol (C
6
H
5
-OH) tác dụng đợc với chất nào trong các chất sau:
(1) Na ; (2) NaOH ; (3) HCl ; (4) NaHCO
3
; (5) dd Br
2
; (6)CH
3
COOH.(7) HCHO
A.Cả 1,2,3,4,5,6. B.Chỉ 1,2,3,6 C.Chỉ 1,2,5 ,7. D.Chỉ 1,2,5,6,7.
Câu50: X tác dụng đợc với NaHCO
3
tạo ra CO
2
,X có CTPT là C
6

H
12
O
2
.Số CTCT có thể có của X là:
A. 5 B. 6 C. 7 D.8
******************************************************************
(Cho:O=16;H=1,C=12,Fe=56,Cu=64,Ca=40,Al=27,S=32,K=39, Ag=108,Zn=65)
ĐáP áN Đề Mã:353
CÂU XO X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9
X=0 A C B C B A C C A
X=1 B A B C D B C B D D
X=2 B B A C D B D C A D
X=3 A C D A D A B D A A
X=4 B B C A B C C A C C
X=5 D

- 4 -

×