Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

bo cac de thi dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.93 KB, 27 trang )

BỘ ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2010.
Đề số 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn
gốc thì gọi là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng sinh học phân tử.
C. bằng chứng phôi sinh học. D. bằng chứng địa lí sinh học
Câu 2: Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A và a, người ta thấy số cá thể
có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 4%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể nầy là:
A. 16% B. 24%. C. 32%. D. 48%.
Câu 3: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định
hướng quá trình tiến hoá là
A. quá trình chọn lọc tự nhiên. B. quá trình đột biến.
C. quá trình giao phối. D. các cơ chế cách li
Câu 4: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vì ong cái có tập tính đẻ vào ấu trùng sâu qua máng đẻ.
Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào
A. khống chế sinh học. B. cạnh tranh cùng lòai.
C. cân bằng sinh học. D. cân bằng quần thể
Câu 5: Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngstrong , khi tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do môi
trường nội bào cần cung cấp là
A. 21000. B. 24000 C. 16800. D. 19200.
Câu 6: Vùng mã hóa của gen cấu trúc có chức năng
A. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. mang tính hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
C. tiếp nhận enzim sao mã.
D. mang thông tin mã hóa các axit amin.
Câu 7: Giả thuyết siêu trội trong ưu thế lai là :
A. Các alen trội thường có tác động có lợi nhiều hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa các gen trội có lợi
dẫn đến ưu thế lai.
B. Trong cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn.
C. Cơ thể lai nhận được các đặc tính tốt ở cả bố và mẹ nên tốt hơn bố mẹ


D. Con lai ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, có kiểu hình vượt trội so với dạng bố mẹ thuần
chủng.
Câu 8: Ở người bệnh di truyền phân tử là do
A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể .
C. đột biến gen. D. biến dị tổ hợp
Câu 9: Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ
thì gen quy định tính trạng đó
A. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 10: Tạo ra cơ thể lai kết hợp được các nguồn gen khác xa nhau mà lai hữu tính không làm được chính là
phương pháp
A. lai tế bào xôma. B. lai khác chi C. lai khác dòng. D. lai khác lòai.
Câu 11: Cây trồng ở nhiệt đới, khi nhiệt độ xuống dưới 0
o
C và cao hơn 40
o
C, cây ngừng quang hợp.
Khoảng giá trị nhiệt độ từ 0
o
C và 40
o
C được gọi là
A. khoảng chống chịu B. khoảng thuận lợi. C. khoảng gây chết. D. giới hạn sinh thái.
Câu 12: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là loài mới vì :
A. Quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bất thụ.
B. Quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n.
C. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái lớn hơn hẳn các cây 2n.
D. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể.

Câu 13: Khi quan sát biến dị ở sinh vật, Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm
A. đột biến trung tính. B. biến dị cá thể. C. biến dị tổ hợp. D. thường biến
Câu 14: Trong kĩ thuật chuyển gen để cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp , người ta dùng
A. Peptidaza và lipaza. B. ADN-polymeraza và ribôza.
C. Restrictaza và ligaza. D. Amilaza và polymeraza.
Câu 15: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của
A. quá trình phát sinh đột biến
B. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp
D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
Câu 16: Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F
1
được toàn đậu đỏ
thẫm, F
2
thu được 9/16 đỏ thẫm: 7/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu
A. bổ sung. B. át chế . C. cộng gộp . D. liên kết gen.
Câu 17: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm sắc thể của hai loài khác nhau là
A. thể lệch bội. B. thể tự đa bội. C. thể dị đa bội. D. thể lưỡng bội.
Câu 18: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. tăng cường sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
Câu 19: Tác động gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) minh họa bằng sơ đồ
A. T-A →T-5BU → G-5BU → G-X. B. A-T →A-5BU → G-5BU → G-X.
C. T-A →T-5BU → X-5BU → X-G. D. A-T →A-5BU → X-5BU → X-G.
Câu 20: Chiều của mạch khuôn ( mạch mã gốc) trên gen tổng hợp mARN là
A. Mạch 5


→ 3

của gen. B. Mạch 3

→ 5

của gen.
C. Mạch 3

→ 5

của mARN. D. Cả hai mạch của gen
Câu 21: Ở tế bào nhân sơ, sự điều hoà hoạt động của gen xảy ra chủ yếu ở mức độ
A. từ trước phiên mã đến sau dịch mã B. dịch mã.
C. phiên mã. D. ở giai đoạn trước phiên mã.
Câu 22: Khi các gen phân ly độc lập và gen trội là hoàn toàn thì phép lai AaBbDd x AaBbDd có thể tạo ra loại
hợp tử AaBBDD có tỉ lệ
A. 4/64. B. 8/64. C. 1/32. D. 9/16 .
Câu 23: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, vậy có thể phát hiện được tối đa là bao nhiêu nhóm gen
liên kết ?
A. 12 nhóm. B. 24 nhóm. C. 8 nhóm. D. 10 nhóm.
Câu 24: Các động vật có tập tính bầy đàn và di cư thường có kiểu phân bố
A. ngẫu nhiên. B. theo nhóm. C. đồng đều D. rải rác.
Câu 25: Theo quan niệm của Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. Một cặp nhân tố di truyền quy định. B. Một nhân tố di truyền quy định.
C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định
Câu 26: Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông ở người di truyền
A. chéo. B. thẳng.
C. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. theo dòng mẹ

Câu 27: Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có đơn vị cơ bản là
A. pôliribôxôm. B. nuclêôtit. C. axit amin. D. nuclêôxôm.
Câu 28: Một quần thể khời đầu có kiểu gen dị hợp tử là 100%. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp
tử trong quần thể sẽ là
A. 25% B. 12,5% C. 6,25% D. 3,125%
Câu 29: Các họat động của con người đã gây ra hiệu ứng nhà kính vì
A. tạo nhiều rác thải và hóa chất. B. sử dụng quá nhiều khí oxy.
C. gây ô nhiễm nước ngọt và nước biển. D. sản sinh quá nhiều cacbonic.
Câu 30: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen
De
dE
đã xảy ra hóan vị gen với tần số 18%. Cho biết
không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là
A. 18%. B. 9%. C. 41% D. 8%.
Câu 31: Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây
A. Đại Nguyên sinh B. Đại Cổ sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 32: Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình
D. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
II. PHẦN RIÊNG Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng cho chương trình đó
(phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu , từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten ( tiền vitamin A) trong hạt gạo được tạo ra nhờ
A. gây đột biến nhân tạo B. công nghệ tế bào.
C. phương pháp lai gống. D. công nghệ gen.
Câu 34: Phân tử mang mật mã trực tiếp tổng hợp prôtêin là
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. ADN .
Câu 35: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho

A. cách li tập tính. B. cách li mùa vụ
C. cách li sau hợp tử. D. cách li trước hợp tử.
Câu 36: Chu trình sinh địa hóa có vai trò điều hòa khí hậu là
A. chu trình nước. B. chu trình photpho. C. chu trình cacbon. D. chu trình nitơ.
Câu 37: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
A. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ
B. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
C. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
D. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
Câu 38: Trạng thái khi kích thước quần thể ổn định và phù hợp với nguồn sống được gọi là
A. trạng thái dao động đều. B. trạng thái bị kiềm hãm
C. trạng thái cân bằng. D. trạng thái hợp lí .
Câu 39: Một lòai sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=18, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể một

A. 20 B. 17. C. 16 D. 19
Câu 40: Sáo thường đậu trên lưng trâu thể hiện quan hệ
A. hợp tác. B. hội sinh. C. kí sinh D. cộng sinh.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. giảm mức độ cạnh tranh giữa các lòai, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
C. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể, làm cho quần thể suy vong.
D. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.
Câu 42: Kiểu chọn lọc vận động có đặc tính là
A. thay kiểu hình đồng nhất bằng nhiều kiểu khác.
B. đào thải hoàn toàn các alen không thích nghi.
C. củng cố các kiểu hình trung bình.
D. thay kiểu hình thích nghi cũ bằng kiểu hình mới.
Câu 43: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn
quả vàng. Cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen

AAaa, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là
A. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa:1aaaa B. 1AAAa: 4AAaa: 1Aaaa
C. 1AAA: 5AAa: 5Aaa: 1aaa D. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa
Câu 44: Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của
A. dùng kĩ thuật vi tiêm.
B. gây đột biến nhân tạo.
C. dùng kĩ thuật chuyển gen nhờ vectơ là plasmit.
D. lai tế bàoxôma.
Câu 45: Theo Kimura, sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên…
A. các đột biến có lợi . B. các đột biến trung tính.
C. đột biến và biến dị có lợi . D. các đặc điểm thích nghi.
Câu 46: Đột biến xôma và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là
A. đều xảy ra trong nguyên phân B. đều di truyền qua sinh sản hữu tính
C. đều không di truyền qua sinh sản hữu tính D. đều xảy ra trong tế bào sinh dục
Câu 47: Trong một hệ sinh thái, chuỗi thức ăn và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh
vật
A. quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh vật
B. quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
C. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật.
D. quan hệ giữa thực vật và động vật ăn thực vật.
Câu 48: Diễn thế thứ sinh thường dẫn đến kết quả là
A. hình thành quần xã suy thoái.
B. hình thành quần xã suy thóai hoặc hình thành quần xã ổn định.
C. diệt vong tòan bộ.
D. hình thành quần xã ổn định.
HẾT
ĐỀ 2:
1/ Gen bị mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 2 codon liên tiếp ở vùng mã hoá, thì prôtêin tương ứng có biến đổi lớn
nhất là:
a thay 2 axit amin b mất 1 axit amin c thay 1 axit amin d thêm 1 nuclêôtit

2/ Mức phản ứng là
a khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường
b mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau
c giới hạn thường biến của một kiểu gen hay nhóm gen trước môi trường khác nhau
d khả năng sinh vật có thể có thể phản ứng trước những điều kiện bật lợi của môi trường
3/ Cơ quan tương tự là những cơ quan
a cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
b có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
c cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
d có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
4/ Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
a sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm b siêu xoắn, đường kính 300 nm
c crômatít, đường kính 700 nm d sợi cơ bản, đường kính 10 nm
5/ Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F
1
được toàn đậu đỏ
thẫm, F
2
thu được 9/16 đỏ thẫm: 7/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu
a át chế hoặc cộng gộp b bổ trợ
c bổ trợ hoặc cộng gộp d cộng gộp
6/ Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen
a alen b đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể
c di truyền tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
d tồn tại thành từng cặp tương ứng
7/ Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là
a tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu
trúc khác
b các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể

c kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc
về tế bào chất của giao tử cái
d vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con
8/ Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
a lặp đoạn b mất đoạn c đảo đoạn d chuyển đoạn
9/ Hệ thống gồm quần xã và môi trường vô sinh của nó tương tác thành một thể thống nhất được gọi là:
a tập hợp quần xã b sinh cảnh c hệ sinh thái d hệ quần thể
10/ Đâu là một hệ sinh thái tự nhiên?
a bể cá cảnh b trạm vũ trụ c nhà kính trồng cây d rừng nhiệt đới
11/ Bộ phận của sinh vật khó hoàn lại nhanh chóng vật chất cho chu trình sinh địa hoá của hệ sinh thái là:
a xương b thịt và da c thân cây d rễ và lá
12/ Trong trao đổi và chuyển hoá của hệ sinh thái, yếu tố thất thoát nhiều nhất là:
a nước b năng lượng c phôtpho và canxi d cacbon
13/ Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
a cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường
b cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt
c gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt
d cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt
14/ Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết gen không hoàn toàn?
a Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
b Làm hạn chế các biến dị tổ hợp
c Các gen quy định các tính trạng nằm trên 1 nhiễm sắc thể
d Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý
15/ Phương pháp nhuộm phân hoá NST không cho phép đánh giá trường hợp
a đột biến gen b đột biến cấu trúc NST dạng chuyển đoạn
c thể 3 nhiễm d thể một nhiễm
16/ Trong việc lập phả hệ kí hiệu dưới đây minh hoạ

a anh chị em cùng bố mẹ b hôn nhân không sinh con
c hôn nhân đồng huyết d hai hôn nhân của 1 người nam

17/ Khi nghiên cứu phả hệ ở người có thể xác định được tính trạng đó:
a Trội hay lặn
b Gen qui định tính trạng có liên kết với giới tính hay không
c Do một gen hay nhiều gen chi phối
d Cả 3 câu a, b và c
18/ Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là
a sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
b làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm
c qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp
d trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc
không mang lại hiệu quả
19/ Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng thấy ở:
a quần thể tự phối b loài sinh sản sinh dưỡng
c quần thể giao phối d loài sinh sản hữu tính
20/ Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí
a giữa gen b cuối gen c đầu gen d 2/3 gen
21/ Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prôtêin tương
ứng do gen tổng hợp
a thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi b mất một axitamin
c mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới
d thay thế một axitamin khác
22/ Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F
1
có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F
1
giao
phối với nhau được F
2
có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1 lông trắng, tính trạng màu lông gà đã di truyền theo
quy luật

a tác động gen át chế b di truyền trội không hoàn toàn
c phân ly d tác động cộng gộp
23/ Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 4. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tam bội là
a 18 b 12 c 8 d 6
24/ Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn
hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với nhau, F
1
đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của các cây bố mẹ

a AAAa x AAAa b Aaaa x Aaaa c Aaaa x AAaa d AAaa x AAaa
25/ Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
a trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp
b bổ xung; bán bảo toàn
c một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn
d mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ
26/ Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di
truyền độc lập. P có kiểu gen AaBb x AABb. Tỉ lệ kiểu hình ở F
1
a 6 cây cao đỏ:3 cây cao trắng: 2 cây cao đỏ:1 cây cao trắng
b 6 cây cao đỏ: 2 cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:1 cây cao trắng
c 6 cây cao đỏ:1 cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:2 cây cao trắng
d 3 cây cao đỏ:2 cây cao trắng: 6 cây cao đỏ:1 cây cao trắng
27/ Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
a sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng
b sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể
c các gen nằm trên các nhiễm sắc thể
d do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo
28/ Quá trình phiên mã có ở
a vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực b sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn
c vi rút, vi khuẩn d sinh vật nhân chuẩn, vi rút

29/ Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh là ảnh hưởng đến số lượng, sự phân bố,
a ổ sinh thái b ổ sinh thái, hình thái
c tỉ lệ đực cái, tỉ lệ nhóm tuổi d hình thái, tỉ lệ đực cái
30/ Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là
a mức tử vong b mức sinh sản
c mức nhập cư và xuất cư d cả a,b và c
31/ Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có 75 AA: 28 Aa: 182 aa, các cá thể giao phối tự do cấu
trúc di truyền của quần thể khi đó là
a 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa b 0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49 aa
c 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa d 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa
32/ Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
a thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ
b thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong
c thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài
d độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã
33/ Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế
a nguyên sinh b phân huỷ c liên tục d thứ sinh
34/ Hệ sinh thái kém bền vững nhất khi
a nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau tương đối ít
b nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau ít nhất
c sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất
d sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn
35/ Lai 2 thứ thuốc lá: aaBB x AAbb, biết rằng cặp alen A và a ở NST số 3, còn cặp B và b ở NST số 5, thì
cây lai F1 là thể 3 nhiễm ở NST 3 có kiểu gen:
a AaBBB hoặc Aabbb b AAaBb hoặc AaaBb
c AaBBb hoặc AaBbb d AAABb hoặc aaaBb
36/ Ruồi giấm: mình xám, cánh vênh có kiểu gen:
bc
BC
lai phân tích với ruồi đực mình đen, cánh thắng

bc
bc

sẽ sinh ra bao nhiêu ruồi con mình xám, cánh vênh? biết rằng 2 locut cách nhau 25 cM.
a 75% b 25% c 37,5% d 12,5%
37/ Một loài thực vật, ở thế hệ P có tỉ lệ Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ F2 tỉ lệ Aa sẽ

a 25% b 50% c 12,5% d 75%
38/ Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do
a lai khác loài b tự thụ phấn, giao phối cận huyết
c lai khác giống d lai khác dòng
39/ Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
a plasmits và nấm men b thực khuẩn thể và vi khuẩn
c plasmits và thực khuẩn thể d thực khuẩn thể và nấm men
40/ Hạt phấn của loài A có n= 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n= 7 nhiễm sắc thể. Cây lai
dạng song nhị bội có số nhiễm săc thể là
a 12 b 24 c 10 d 14
41/ Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm:
a biến dị cá thể b đột biến trung tính c đột biến d biến dị tổ hợp
42/ Ngẫu phối là nhân tố
a thay đổi vốn gen của quần thể b thành phần kiểu gen của quần thể
c làm biến đổi tần số các alen của quần thể d tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá
43/ Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách
a góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
b làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
c trung hoà tính có hại của đột biến
d tạo ra vô số biến dị tổ hợp
44/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình đột biến:
a khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó
b đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì so với đột biến NST

chúng phổ biến hơn
c quá trình đột bến gây ra những biến dị di truyền, các đặc tính theo hướng tăng cường hay giảm bớt gây ra
những sai khác nhỏ hoặc những biến đổi lớn trên kiểu hình của cơ thể
d phần lớn là các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể vì chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong nội bộ cơ
thể,trong kiểu gen, giữa cơ thể và môi trường đã được hình thành qua chọn lọc tự nhiên
45/ Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường thấy ở:
a động vật ít di động b thực vật c động vật kí sinh d động vật
46/ Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng:
a đột biến và biến dị tổ hợp liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định
b trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, không một dạng nào có ưu thế trội hơn để
hoàn toàn thay thế dạng khác
c thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống
d đa dạng về kiểu gen do kết quả của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong điều kiện sống ổn định
47/ Tiến hoá nhỏ là quá trình
a biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
b biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
c hình thành các nhóm phân loại trên loài
d biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình
48/ Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm
a hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí
b sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí
c sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, các hoạt động sống
d sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí
49/ Việc phân định các mốc thời gian trong lịch sử quả đất căn cứ vào:
a những biến đổi lớn về địa chất và khí hậu và các hoá thạch điển hình
b độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ
c xác định tuổi của các lớp đất và hoá thạch
d sự dịch chuyển của các đại lục
50/ Nhận xét nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng:
a lich sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ quả đất

b sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất
c sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí
d sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết là ở động vật và qua đó ảnh
hưởng tới thực vật
ĐỀ 3:
1/ Bản đồ di truyền là
a vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
b số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
c trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
d trình tự sắp xếp và khoảng cách vật lý giữa các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
2/ Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen
A và alen a trong quần thể đó là
a 0,6A : 0,4 a b 0,64A : 0,36 a c 0,84A : 0,16 a d 0,8A : 0,2 a
3/ Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông màu đều thần chủng, F
1
100%
lông trắng, F
2
thu được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên
nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
a phân tính b tương tác bổ trợ c tương tác át chế d tương tác cộng gộp
4/ ADN ngoài nhân có ở những bào quan
a lưới ngoại chất, lyzôxom b plasmit, lạp thể, ti thể
c ribôxom, lưới nội chất d nhân con, trung thể
5/ Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm
mục đích
a tạo ưu thế lai b tạo dòng thuần c tạo giống mới d cải tiến giống
6/ Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên qui mô công nghiệp các chế phẩm sinh
học như: axit amin, vitamin, enzim, hoocmôn, kháng sinh , người ta sử dụng
a đột biến nhân tạo b chọn lọc cá thể

c kĩ thuật di truyền d các phương pháp lai
7/ Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
là:
a Gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipít, chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng ADN tái tổ hợp
vào tế bào nhận
b Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào
c Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen
d Dùng muối CaCl
2
hoặc dùng xung điện
8/ Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta
sử dụng phương pháp
a lai tế bào b kĩ thuật di truyền c đột biến nhân tạo d chọn lọc cá thể
9/ Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần
thể là mật độ có ảnh hưởng tới
a mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần xã
b các cá thể trưởng thành
c tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản
d mức độ lan truyền của vật kí sinh
10/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi
mất đi nhóm
a trước sinh sản b đang sinh sản
c trước sinh sản và đang sinh sản d đang sinh sản và sau sinh sản
11/ Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần
thể bị tác động là
a nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng b yếu tố vô sinh
c yếu tố hữu sinh d các bệnh truyền nhiễm
12/ Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
a cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt
b gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt

c cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt
d cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường
13/ Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đac uyn là chưa
a đi sâu vào các con đường hình thành loài mới
b hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
c giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật
d làm rõ tổ chức của loài sinh học
14/ Nhân tố chính qui định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là:
a sự phân li tính trạng từ một dạng ban đầu
b chọn lọc tự nhiên
c chọn lọc nhân tạo
d các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi cây trồng
15/ Thường biến không phải là nguồn nguồn nguyên liệu của tiến hoá vì
a phát sinh do tác động trực tiếp của điều kiện ngoại cảnh
b chỉ giúp sinh vật thích nghi trước những thay đổi nhất thời hoặc theo chu kì của điều kiện sống
c chỉ phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
d đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen
16/ Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng:
a đa dạng về kiểu gen do kết quả của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong điều kiện sống ổn định
b trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, không một dạng nào có ưu thế trội hơn để
hoàn toàn thay thế dạng khác
c thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống
d đột biến và biến dị tổ hợp liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định
17/ Thể song nhị bội là cơ thể có:
a tế bào mang bộ NST tứ bội
b tế bào mang bộ NST lưỡng bội 2n
c tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau
d tất cả các câu đều sai
18/ Hiện tượng đồng qui tính trạng là hiện tượng:
a tiến hoá diễn ra theo hướng phân li, tạo thành những nhóm khác nhau nhưng có chung nguồn gốc

b một số nhóm sinh vật có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nguồn gốc khác nhau, thuộc những nhóm
phân loại khác nhau
c các nhóm phân loại trên loài đã hình thành theo con đường phân li, mỗi nhóm bắt nguồn từ một loài tổ tiên
d sinh vật vẫn giữ nguyên tổ chức nguyên thuỷ của chúng trong quá trình tiến hoá
19/ Ngẫu phối là nhân tố
a thành phần kiểu gen của quần thể b làm biến đổi tần số các alen của quần thể
c tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá d thay đổi vốn gen của quần thể
20/ Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có
tổng số nhiễm sắc thể là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng
a mất nhiễm sắc thể b chuyển đoạn nhiễm sắc thể
c dung hợp 2 nhiễm sắc thể với nhau d lặp đoạn nhiễm sắc thể
21/ Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
a sợi cơ bản, đường kính 10 nm b crômatít, đường kính 700 nm
c siêu xoắn, đường kính 300 nm d sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm
22/ Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
a 18 b 28 c 15 d 16
23/ Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể
a một nhiễm b tam bội c đa bội lẻ d đơn bội lệch
24/ Trong tế bào nhân thực, gen không có ở:
a lạp thể b trung thể c ti thể d nhiễm sắc thể
25/ gen phân mảnh có đặc tính:
a gồm các nucleôtit không nối liên tục
b vùng mã hoá xen đoạn không mã hoá axit amin
c chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi
d do các đoạn Ôkazaki nối lại
26/ Nguyên nhân của thường biến là do
a rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào
b tác động trực tiếp của điều kiện môi trường
c tác động trực tiếp của các tác nhân vật lý và hoá học
d rối loạn cơ chế phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể

27/ Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào
ở giai đoạn kì cuối là
a 5 b 10 c 40 d 20
28/ Trong 1 quần thể cây trồng, người ta phát hiện một NST có 3 dạng khác nhau về trình tự các đoạn là:
1= ABCDEFGH; 2 = ABCDGFEH; 3 = ABGDCFEH. Quá trình phát sinh các dạng này do đảo đoạn theo sơ
đồ:
a 2

1

3 b 1

2

3 c 2

3

1 d 3

1

2
29/ Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là
a tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY
b chỉ có trong tế bào sinh dục
c ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường
d số cặp nhiễm sắc thể bằng một
30/ Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
a sự tiến hoá đồng quy b sự tiến hoá phân li

c phản ánh nguồn gốc chung d sự tiến hoá song hành
31/ Để đánh giá được số lượng và cấu trúc của bộ NST người trong phương pháp di truyền tế bào, các tế
bào máu nuôi phải được
a tách riêng các bạch cầu để nuôi cấy
b kích thích cho các bạch cầu phân chia nguyên phân
c xử lí cônxixin để có nhiều tế bào bị ngừng phân chia ở kì giữa để dễ đánh giá
d câu b và c đúng.
32/ Để phát hiện bệnh bạch cầu ác tính do mất đoạn nhiễm sắc thể 22, là nhờ phương pháp:
a Nghiên cứu người sinh đôi cùng trứng b Nghiên cứu người sinh đôi khác trứng
c Nghiên cứu tế bào d Nghiên cứu phả hệ
33/ Để xác định tần số các kiểu hình từ đó suy ra tần số các gen trong quần thể liên quan đến các bệnh di
truyền người ta sử dụng phương pháp nghiên cứu
a phả hệ b di truyền quần thể
c di truyền học phân tử d trẻ đồng sinh
34/ Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
a tARN b mARN c ribôxôm d ADN
35/ Trong chuỗi thức ăn: cỏ



vịt

trứng vịt

người thì một loài động vật bất kỳ có thể được
xem là
a bậc dinh dưỡng b sinh vật tiêu thụ c sinh vật phân huỷ d sinh vật dị dưỡng
36/ Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ
a vật chủ- kí sinh b cỏ- động vật ăn cỏ
c con mồi- vật dữ d tảo đơn bào - giáp xác - cá trích

37/ Hệ sinh thái kém bền vững nhất khi
a nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau tương đối ít
b nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau ít nhất
c sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn
d sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất
38/ HST nhân tạo khác hệ sinh thái tự nhiên ở điểm chính là:
a độ đa dạng thấp b do con người tạo ra c phục vụ con người d thường nhỏ bé hơn
39/ Hệ sinh thái sa mạc có đặc điểm là:
a nhiều sinh vật phù du b quần xã chịu khô hạn
c chủ yếu là cây cỏ và cây bụi d loài ưu thế là thông lá kim
40/ Hiệu suất sinh thái nói chung trong tự nhiên thường khoảng:
a 90% b 10% c 20% d 70%
41/ Trong chu trình cacbon ở hệ sinh thái, thì nguyên tố cacbon đi từ cơ thể sinh vật ra ngoài môi trường
nhờ con đường:
a phân giải b quang hợp c dị hoá d đồng hoá
42/ Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
a các gen nằm trên các nhiễm sắc thể
b sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể
c sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng
d do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo
43/ Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di
truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
a AaBb x Aabb b AaBB x aaBb c Aabb x AaBB d AaBb x AaBb
44/ Thể đồng hợp là cơ thể mang
a 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen
b 2 alen giống nhau của cùng một gen
c 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen
d nhiều alen giống nhau của cùng một gen
45/ Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là
a sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau

b trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc
không mang lại hiệu quả
c qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp
d làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm
46/ Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí
a giữa gen b đầu gen c 2/3 gen d cuối gen
47/ Nguyên nhân gây đột biến gen do
a sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường
b sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường
c sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác
nhân sinh học của môi trường
d tác nhân vật lí, tác nhân hoá học
48/ Phát biểu nào dưới đây về các biến động khí hậu và địa chất là không đúng:
a các đại lục có thể dịch chuyển theo chiều ngang làm thay đổi phân bố đất liền
b chuyển động tạo núi thường kèm theo động đất và núi lửa nhưng không làm phân bố lại đại lục và đại
dương
c các chuyển động tạo núi thường làm xuất hiện những dãy núi lớn, ảnh hưởng nhiều tới sự phân hoá khí hậu
duyên hải ấm và khí hậu lục địa khô
d mặt đất có thể bị nâng lên hay sụt xuống do đó biển tiến ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền
49/ Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất:
a vượn b gôlira c đười ươi d tinh tinh
50/ Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá thể có
kiểu gen đồng hợp lặn(aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là
a 9900 b 900 c 8100 d 1800
ĐỀ 4
1/ ADN dài 3400 A
0
với 20% Ađênin sẽ có số liên kết hiđrô là:
a 5200 b 1300 c 2600 d 3400
2/ Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận

là:
a Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen
b Dùng muối CaCl
2
hoặc dùng xung điện
c Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào
d Gói ADN tái tổ hợp trong lớp màng lipít, chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng ADN tái tổ hợp
vào tế bào nhận
3/ Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng
a có cấu tạo cơ thể đơn giản b dễ phát sinh biến dị
c thích nghi cao với môi trường d có tốc độ sinh sản nhanh
4/ Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là
a tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được
b tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí
c khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại
d sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn
5/ Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng
a lai khác thứ b sinh sản sinh dưỡng c tự thụ phấn d lai luân phiên
6/ Ở sinh vật nhân sơ
a phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục
b phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục
c các gen không có vùng mã hoá liên tục
d các gen có vùng mã hoá liên tục
7/ Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu
nâu: 1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng
trên chịu sự chi phối của quy luật
a tương tác át chế b phân tính c tương tác cộng gộp d tương tác bổ trợ
8/ Nguyên nhân chính làm loài người không bị biến đổi thành một loài khác về mặt sinh học là:
a con người ngày nay đã có cấu trúc cơ thể hoàn hảo nhất
b loài người bằng khả năng của mình có thể thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng và không phụ

thuộc vào điều kiện tự nhiên
c sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2
d tất cả đều đúng
9/ Sự kiện nổi bật nhất trong đại cổ sinh là:
a sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống
b xuất hiện thực vật hạt kín
c sự xuất hiện lưỡng cư và bò sát
d sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên cạn
10/ Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả
vàng đời lai F
2
thu được
a 9 quả đỏ: 7 quả vàng b 1 quả đỏ: 1 quả vàng
c 3 quả đỏ: 1 quả vàng d đều quả đỏ
11/ Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn thụ phấn với cơ thể có
kiểu hình lặn ở con lai xuất hiện 2 loại kiểu hình đều chiếm tỉ lệ 40%, hai tính trạng đó di truyền
a liên kết không hoàn toàn b tương tác gen
c liên kết hoàn toàn d độc lập
12/ Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho
tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R
thuộc dạng đột biến
a đảo đoạn ngoài tâm động b chuyển đoạn tương hỗ
c đảo đoạn có tâm động d chuyển đoạn không tương hỗ
13/ Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng
a trội lặn không hoàn toàn b số lượng
c chất lượng d trội lặn hoàn toàn
14/ Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
b trong những điều kiện sống khác nhau, CLTN đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng
khác nhau dần dần tạo thành những nòi địa lí rồi thành loài mới

c hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức có cả ở động vật và thực vật
d khi loài mở rộng khu phân bố, điều kiện khí hậu địa chất khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặc khu
phân bố bị chia cắt do các vật cản địa lí sẽ làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau
15/ Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do:
a hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao
b sự xuất hiện các đột biến cổ dài c sự chọn lọc các đột biến cổ dài
d sự tích luỹ các đột biến cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên
16/ Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên(CLTN) là không đúng:
a trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều
đột biến trung tính qua đó biến đổi thành kiểu gen của quần thể
b CLTN không chỉ tác động đối với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động
với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể
c CLTN làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
d dưới tác dụng của CLTN các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi
17/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình đột biến:
a quá trình đột bến gây ra những biến dị di truyền, các đặc tính theo hướng tăng cường hay giảm bớt gây ra
những sai khác nhỏ hoặc những biến đổi lớn trên kiểu hình của cơ thể
b phần lớn là các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể vì chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong nội bộ cơ
thể,trong kiểu gen, giữa cơ thể và môi trường đã được hình thành qua chọn lọc tự nhiên
c khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó
d đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì so với đột biến NST
chúng phổ biến hơn
18/ Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong thiên nhiên là:
a quần thể b nòi sinh thái c nòi địa lí d nòi sinh học
19/ Biến động di truyền là hiện tượng:
a phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
b phân hoá kiểu gen trong quần thể dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
c quần thể kém thích nghi sẽ bị thay đổi bởi quần thể có vốn gen thích nghi hơn
d tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa với tần số của các alen
đó ở quần thể gốc

20/ Theo Đacuyn cơ chế chính của sự tiến hoá là:
a sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của loài
b sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
c sự tích luỹ các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên, không liên quan tới tac dụng của chọn lọc tự nhiên
d sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
21/ Quá trình phiên mã có ở
a sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn b sinh vật nhân chuẩn, vi rút
c vi rút, vi khuẩn d vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực
22/ Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
a sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng
b các gen nằm trên các nhiễm sắc thể
c do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo
d sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể
23/ Trong các phép lai sau phép lai có khả năng cao nhất để thu được một cá thể với kiểu gen AABb trong
một lứa đẻ là
a AaBb x Aabb b AaBb x AABb c AaBb x AABB d AaBb x aaBb
24/ Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì
a cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể, đồng thời hệ thần kinh phát triển
b chúng thường bị chết khi đa bội hoá c chúng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến
d cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội
25/ Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn
hạt màu trắng. Cho các cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F
1
cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1
cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
a Aaaa x Aa; Aaa x Aa b AAAa x Aa; AAa x Aa
c AAaa x Aa; AAa x Aa d AAAa x Aa; Aaa x Aa
26/ Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có cấu trúc gồm:
a sinh cảnh và sinh vật b sinh vật sản xuất, tiêu thụ và phân giải
c chất hữu cơ và vô cơ d các yếu tố khí hậu

27/ Hệ sinh thái nước có đặc điểm là:
a quần xã chịu khô hạn b chủ yếu là cây cỏ và cây bụi
c loài ưu thế là thông lá kim d nhiều sinh vật phù du
28/ Nếu hiệu suất sinh thái là 0,1( hay 10%) thì từ đầu vào là 100 đơn vị, đầu ra ở bậc dinh dưỡng thứ 5 sẽ
bằng:
a 100/10 = 10 b 100/10000 = 0,01 c 100/1000 = 0,1 d 100/100 = 1
29/ Rừng taiga là hệ sinh thái có đặc điểm:
a loài ưu thế là thông lá kim b chủ yếu là cây cỏ và cây bụi
c nhiều sinh vật phù du d quần xã chịu khô hạn
30/ Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
a số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể b số lượng không đổi
c số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể d số lượng , hình thái nhiễm sắc thể
31/ Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
a hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
b vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
c vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
d hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
32/ Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
a gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt
b cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt
c cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường
d cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt
33/ Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
a 0,7A; 0,3a b 0,3 A; 0,7a c 0,4A; 0,6a d 0,9A; 0,1a
34/ Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
a mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau b mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau
c mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày
d tất cả các khả năng trên
35/ Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do
a số lượng cá thể nhiều

b sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
c số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
d có khả năng tiêu diệt các loài khác
36/ Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
a cá rô phi và cá chép b chim sâu và sâu đo
c tôm và tép d ếch đồng và chim sẻ
37/ Ở chó: tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài, cho p = lông ngắn x lông dài thì F1 là:
a 100% lông ngắn b 50% lông ngắn + 50% lông dài
c 75% lông ngắn + 25% lông dài d a hay b
38/ Nếu các gen phân li độc lập, trội hoàn toàn và tác động riêng rẽ, phép lai AaBbCcDdEe x aaBbccDdee
cho F1 có kiểu hình trội về cả 5 gen chiếm tỉ lệ:
a 1/2
6
b 9/2
7
c (3/4)
10
d (3/4)
7
39/ Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy
định tính trạng đó
a nằm ở ngoài nhân
b nằm trên nhiễm sắc thể thường
c nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
d có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính
40/ Cơ quan tương tự là những cơ quan
a cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
b cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
c có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
d có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

41/ Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần
thể là mật độ có ảnh hưởng tới
a mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần xã
b tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản
c các cá thể trưởng thành
d mức độ lan truyền của vật kí sinh
42/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi
mất đi nhóm
a trước sinh sản b đang sinh sản
c trước sinh sản và đang sinh sản d đang sinh sản và sau sinh sản
43/ Để phát hiện bệnh bạch cầu ác tính do mất đoạn nhiễm sắc thể 22, là nhờ phương pháp:
a Nghiên cứu người sinh đôi khác trứng b Nghiên cứu người sinh đôi cùng trứng
c Nghiên cứu phả hệ d Nghiên cứu tế bào
44/ Mục đích của di truyền y học tư vấn là:
a chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên về khả năng mắc một loại bệnh di truyền ở thế hệ sau
b cho lời khuyên trong kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp
c định hướng trong sinh đẻ để dự phòng và hạn chế hậu quả xấu
d tất cả các câu đều đúng
45/ Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp
a di truyền phân tử b di truyền tế bào
c nghiên cứu trẻ đồng sinh d phả hệ
46/ Trong một quần thể giao phối, giả sử một gen có 2 alen A và a. Gọi p là tần số alen A, q là tần số alen a.
Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:
a p
2
AA : pqAa : q
2
aa b p

AA : pqAa : q aa

c p

AA : 2pqAa : q aa d p
2
AA : 2pqAa : q
2
aa
47/ Bộ NST của người nam bình thường là
a 44A , 2X b 44A , 1X , 1Y c 46A ,1X , 1Y d 46A , 2Y
48/ Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là
a sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
b trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc
không mang lại hiệu quả
c qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp
d làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm
49/ Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
a đột biến mất A b đột biến thêm A c đột biến A-T

G-X
d nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau
50/ Nguyên nhân gây đột biến gen do
a sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường
b tác nhân vật lí, tác nhân hoá học
c sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác
nhân sinh học của môi trường
d sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường
ĐỀ 5
1/ Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy
định tính trạng đó
a nằm trên nhiễm sắc thể thường

b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
c nằm ở ngoài nhân
d có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính
2/ Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hiện tượng:
a tồn tai những cơ quan thoái hoá tức là di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có xương
sống
b lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
c tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi
d tất cả đều đúng
3/ Sự kiện nổi bật nhất trong đại cổ sinh là:
a sự xuất hiện lưỡng cư và bò sát
b sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên cạn
c xuất hiện thực vật hạt kín
d sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống
4/ Phát biểu nào dưới đây là không chính xác:
a các trẻ đồng sinh cùng trứng được sinh ra từ 1 trứng thụ tinh với một tinh trùng nhưng có thể có chung hoặc
không có chung điều kiện môi trường trong quá trình phát triển phôi thai
b các trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ các trứng khác nhau, được thụ tinh bởi các tinh trùng khác nhau
trong cùng một lần mang thai
c các trẻ đồng sinh khác trứng có thể khác giới hoặc cùng giới
d các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới
5/ Nghiên cứu di truyền người có những khó khăn do:
a khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con
b bộ nhiễm sắc thể lớn, kích thước nhỏ, cấu trúc vật chất di truyền phức tạp
c các lí do phạm vi xã hội, đạo đức.
d tất cả đều đúng
6/ Di truyền y học phát triển, sử dụng phương pháp và kĩ thuật hiện đại cho phép chẩn đoán chính xác một
số tật, bệnh di truyền từ giai đoạn:
a trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành
b trước sinh

c thiếu niên
d sơ sinh
7/ Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng
a điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào
b lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia
đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào
c lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
d điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể
8/ Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián
đoạn vì
a hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung
b enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3
,
- 5
,

c enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch
pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5
,
- 3
,

d enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5
,
của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch

pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5
,
- 3
,

9/ Kiểu gen là tổ hợp các gen
a trên nhiễm sắc thể thường của tế bào sinh dưỡng
b trên nhiễm sắc thể giới tính của tế bào sinh dưỡng
c trên nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng
d trong tế bào của cơ thể sinh vật
10/ Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là
a AB b AAAA c BBBB d AABB
11/ Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng
a Claiphentơ b Tớc nơ c Đao d siêu nữ
12/ Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
a ribôxôm b tARN c ADN d mARN
13/ Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
a trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
b trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
c vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
d trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật
14/ Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện
tượng
a lặp đoạn b chuyển đoạn lớn c mất đoạn nhỏ d đảo đoạn
15/ Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp với định luật Hacđi- Van béc là
a Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp lực chọn lọc
b Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng lượng không thay đổi
c Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen được duy trì ổn định từ thế hệ này sang thế hệ khác
d Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dưới các vĩ độ cao hơn
16/ Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là

a tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY
b ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường
c số cặp nhiễm sắc thể bằng một
d chỉ có trong tế bào sinh dục
17/ Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
a giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn
b tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử
c giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội
d giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử
18/ Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể có thể tạo ra biến dị
a đột biến b không di truyền c tổ hợp d di truyền
19/ Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở :
a số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể. b nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
c số lượng cá thể và mật độ quần thể d tần số alen và tần số kiểu gen.
20/ Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá ?
a giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
b giao phối làm trung hoà tính có hại của đột biến
c giao phối tạo ra alen mới trong quần thể
d giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
21/ Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ
gọi là:
a nòi sinh thái b quần thể tự phối c nòi địa lí d nòi sinh học
22/ Dạng cáh li nào đánh dấu sự hình thành loài mới:
a cách li địa lí b cách li mùa vụ c cách li sinh sản d cách li sinh thái
23/ Sự hình thành loài mới theo Lamac là:
a kết quả của sự cách li dịa lí và sinh học
b do thượng đế sáng tạo ra
c loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con
đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung
d loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, thông qua việc tích luỹ các biến đổi nhỏ trong

một thời gian dài dưới sự thay đổi của ngoại cảnh
24/ Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong thiên nhiên là:
a nòi sinh học b nòi sinh thái c nòi địa lí d quần thể
25/ Phát biểu nào dưới đây về tiến hóa là đúng:
a áp lực của chọn lọc tự nhiên là nhân tố quan trọng nhất chi phối nhịp độ tiến hoá
b nhịp độ tiến hoá chịu sự chi phối của nhiều yếu tố trong đó quan trọng nhất là áp lực của quá trình đột biến
c trong lịch sử, các nhóm sinh vật khác nhau tiến hoá với nhịp độ tương ứng với mức độ biến động của điều
kiện khí hậu, địa chất
d mỗi nhóm sinh vật, qua những thời gian địa chất khác nhau luôn luôn có những nhịp điệu tiến hoá giống
nhau
26/ Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
a loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con
đường phân li tính trạng
b chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
c ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời
d toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung
27/ Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
a sự tiến hoá đồng quy b phản ánh nguồn gốc chung
c sự tiến hoá song hành d sự tiến hoá phân li
28/ Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông màu đều thần chủng, F
1
100%
lông trắng, F
2
thu được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên
nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
a tương tác át chế b tương tác cộng gộp c phân tính d tương tác bổ trợ
29/ Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ
a cộng sinh b hợp tác c hội sinh d cạnh tranh
30/ Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh là ảnh hưởng đến số lượng, sự phân bố,

a ổ sinh thái, hình thái b tỉ lệ đực cái, tỉ lệ nhóm tuổi
c ổ sinh thái d hình thái, tỉ lệ đực cái
31/ Cơ thể có kiểu gen Bb khi phát sinh giao tử mà có một số cặp NST mang các gen này không phân li ở
giảm phân I( GP II vẫn bình thường) thì có thể tạo ra các loại giao tử là:
a BB và bb b B, b và BB, bb, Bb, O c B, b và Bb, O
d B, b và BB, bb, O
32/ Ở sinh vật nhân sơ thường không có:
a Citron b Exon c Codon d Intron
33/ Trong tế bào sống, gen có thể ở vị trí nào?
a chỉ ở NST b chỉ ở tế bào chất
c gắn trên màng sinh chất d ở bất kì đâu có ADN
34/ Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi
a cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng b cơ chế điều hoà ức chế
c gen điều hoà d cơ chế điều hoà cảm ứng
35/ Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn thụ phấn với cơ thể có
kiểu hình lặn ở con lai xuất hiện 2 loại kiểu hình đều chiếm tỉ lệ 40%, hai tính trạng đó di truyền
a độc lập b liên kết không hoàn toàn
c tương tác gen d liên kết hoàn toàn
36/ Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
a 4
n
b 2
n
c 3
n
d
n
)2(
1
37/ Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là

a sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng
b sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể
c do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo
d các gen nằm trên các nhiễm sắc thể
38/ Một hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống vì:
a nó có chu trình sinh học hoàn chỉnh b nó gồm các cơ thể sống
c nó có cấu trúc của một hệ sống d nó có trao đổi chất và năng lượng
39/ Đâu là một hệ sinh thái(HST) nhân tạo:
a HST biển b savan c rừng nhiệt đới d rừng cao su
40/ Trong hệ sinh thái, dòng năng lượng thường bắt đầu từ :
a môi trường b cây xanh c vi khuẩn phân huỷ d vụn hữu cơ
41/ Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở
a thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng
b chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng
c thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng
d thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng
42/ Đột biến gen là
a sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen
b sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen
c những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại
một điểm nào đó của phân tử ADN
d những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN
43/ Điều không đúng về đột biến gen
a Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
b Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính
c Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
d Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
44/ Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là
a plasmits và nấm men b plasmits và thực khuẩn thể
c thực khuẩn thể và vi khuẩn d thực khuẩn thể và nấm men

45/ Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách
a gây đột biến nhân tạo bằng NMU b gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin
c gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ d lai xa kèm theo đa bội hoá
46/ Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thể truyền
a có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp
b không có khả năng kháng được thuốc kháng sinh
c có khả năng tự nhân đôi với tốc độ cao
d các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo
47/ Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến
a thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
b thêm cặp nuclêôtit
c đảo vị trí cặp nuclêôtit
d mất cặp nuclêôtit
48/ Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
a do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống
khác nhau
b để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích
c để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau
d để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau
49/ Quần xã là
a một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau như
một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống
b một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định
c một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định
d một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm
nhất định
50/ Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì
a môi trường nước không bị ánh nắng mặt trời đốt nóng
b hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao hơn
c môi trường nước có nhiệt độ ổn định

d môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
ĐỀ 6
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40).
Câu 1. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả gì?
A. Gảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
B. Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
C. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng.
D. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
Câu 2. Một gen có 1500 cặp nuclêôtít, đột biến mất 1 cặp nuclêôtít xẩy ra ở vị trí nào dưới đây sẽ gây hậu quả lớn
nhất trên cấu trúc của phân tử protein do nó mã hóa?
A. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 200.
B. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 400.
C. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 600.
D. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 800.
Câu 3. Nếu thế hệ P tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F
1
sẽ là:
A. 1AAAA: 8AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1aaaa
B. 1 aaaa: 8 AAAA: 8 Aaaa: 18AAaa: 1 AAAA
C. 1AAAA: 8AAa: 18 AAAa: 8Aaaa: 1 aaaa
D. 1 aaaa: 18 AAaa: 8 Aaa: 8 Aaaa: 1 AAAA
Câu 4. Hiện tượng lặp đoạn NST dẫn đến hậu quả:
A. Làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng
B. Làm mất khả năng sinh sản của cơ thể
C. Gây chết hoặc làm giảm khả năng sống của cơ thể
D. Làm tăng cường độ biểu hiện tính trạng
Câu 5. Một gen có 600A và 900G thực hiện một lần nhân đôi, số liên kết hidro đã được hình thành:
A. 7800 B. 3900 C. 3000 D. 1500
Câu 6. Một gen có số liên kết hiđro là 1560, số nuclêôtít A chiếm 20% số nuclêôtít của gen, số nuclêôtít loại G của
gen là:

A. G = 360 B. G = 480 C. G = 156 D. G = 240
Câu 7. Cơ chế gây đột biến của 5-Brôm uraxin (5BU) trên ADN làm biến đổi cặp A-T thành cặp G-X là do:
A. 5BU có thể bổ sung với A vừa có thể bổ sung với G.
B. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G.
C. 5BU có thể bổ sung với T.
D. 5BU có thể bổ sung với A.
Câu 8. Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi nhiều nhất cấu trúc của phân tử protein do gen đó chỉ huy tổng hợp
là:
A. Thêm một cặp nuclêôtít ở bộ ba mã hóa giữa mã khởi đầu và mã kết thúc.
B. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtít ở 2 bộ ba mã hóa giữa mã khởi đầu và mã kết thúc.
C. Đảo 1 cặp nuclêôtít ở bộ ba mã hóa giữa mã khởi đầu và mã kết thúc.
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtít ở bộ ba mã hóa giữa mã khởi đầu và mã kết thúc.
Câu. 9. Thể lệch bội là cơ thể sinh vật có
A. Thay đổi số lượng NST ở một vài cặp tương đồng.
B. Thay đổi số lượng NST ở mọi cặp NST tương đồng.
C. Bộ NST tăng lên theo bội số bộ đơn bội.
D. Bộ NST gồm 2 bộ NST khác loài nhau.
Câu 10. Sự tương tác giữa hai gen không alen, trong đó hai loại gen trội đứng riêng rẽ đều xác định cùng một kiểu
hình, trong kiểu gen có mặt của hai gen trội cho một kiểu hình mới. Cho P AABB x aabb→ F
1
, F
1
x F
1
→ F
2
phân
li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 9 : 6: 1
B. 9: 3 : 4

C. 15: 1
D. 9 : 3 : 3 : 1.
Câu 11. Phép lai nào dưới đây sẽ cho thế hệ sau phân tính (3: 3: 1: 1)?
A. AaBb
×
aaBb B. Aabb
×
AaBB C. AaBb
×
AABb D. AaBb
×
AaBB
Câu 12. Các liên kết gen với nhau có đặc tính là:
A. Đều thuộc về 1 ADN.
B. Cùng cặp tương đồng.
C. Thường cùng biểu hiện.
D. Có lôcut khác nhau.
Câu 13. Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về:
A. Sự phân li riêng rẽ các alen ở giảm phân.
B. Sự phân li độc lập của các tính trạng.
C. Sự phân li kiểu hình theo biểu thức (3+1)
n
.
D. Sự tổ hợp tự do các alen khi thụ tinh.
Câu 14. Các gen không alen với nhau có đặc tính là:
A. Có lôcut khác nhau.
B. Không cùng cặp NST tương đồng.
C. Không cùng ở 1 NST.
D. Quy định 2 tính trạng khác nhau.
Câu 15. Khi 1 gen chỉ có 2 alen, thì gọi là hiện tượng di truyền:

A. Đơn gen.
B. Đa alen.
C. Tương tác gen.
D. Gen đa hiêu.
Câu 16. Thí nghiệm của Moocgan về hoán vị gen cho kết quả: ♀ F
1
xám, dài x ♂ đen, cụt → F
2
= 965 xám, dài +
944 đen, cụt + 206 xám, cụt + 185 đen, dài. Biến dị tổ hợp ở F
2
chiếm:
A. 17%.
B. 8,5%.
C. 41,5%.
D. 83%.
Câu 17. Thế hệ trước truyền nguyên vẹn cho thế hệ sau:
A. Alen quy định kiểu hình.
B. Tính trạng đã hình thành sẵn.
C. Mức phản ứng do môi trường quyết định.
D. Độ mềm dẻo kiểu hình hay thường biến.
Câu 18. Gen ngoài NST thường là:
A. ADN vòng.
B. ADN một mạch.
C. ARN hai mạch.
D. ARN một mạch.
Câu 19. Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá thể có kiểu
gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là bao nhiêu?
A. 1800
B. 9900.

C. 8100.
D. 900.
Câu 20, Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ Aa ở thế hệ
thứ 3, thứ 4 lần lượt là:
A. 12,5%; 6,25%.
B. 75%; 25%.
C. 0,5%; 0,5%.
D. 0,75%; 0,25%.
Câu 21. Có thể kết luận chắc chắn 1 quần thể giao phối đã ở trạng thái cân bằng di truyền khi:
A. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen như đời trước.
B. Quần thể có số loại kiểu gen không đổi.
C. Quần thể có các kiểu hình như đời trước.
D. Quần thể có tần số alen giống thế hệ trước.
Câu 22. Các bước chính để tạo giống mới là:
A. Có nguồn biến dị → tạo tổ hợp gen → Giống thuần.
B. Tạo tổ hợp gen → Vật liệu khởi đầu → Giống mới.
C. Vật liệu khởi đầu → Giống mới.
D. Giống thuần → Vật liệu khởi đầu → Giống mới.
Câu 23. Phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần không dùng để trực tiếp:
A. Tạo ưu thế lai.
B. Tạo dòng thuần.
C. Củng cố tính trạng tốt.
D. Đánh giá kiểu gen của dòng.
Câu 24. Trong công nghệ sản xuất Insulin điều trị bệnh tiểu đường nhờ trực khuẩn E. coli, thì ADN tái tổ hợp gồm;
A. Gen Insulin + plasmid.
B. NST của E.culi + Gen Insulin.
C. Tế bào E.culi có gen Insulin người.
D. Gen Insulin người khỏe + ADN người bệnh.
Câu 25. Cơ chế chung của ung thư là:
A. Mô phân bào không kiểm soát được.

B. Virut xâm nhập vào mô gây u hoại tử.
C. Phát sinh một khối u bất kì.
D. Đột biến gen đột biến NST.
Câu 26. Có thể hạn chế số người bị bệnh Đao bằng cách:
A. Không sinh con trên 35 tuổi.
B. Sử dụng liệu pháp gen.
C. Dùng thuốc thích hợp.
D. Sử dụng liệu pháp NST.
Câu 27. Mục đích chủ động gây đột biến trong khâu chọn giống là:
A. Tạo vật liệu khởi đầu nhân tạo.
B. Tìm được kiểu gen mong muốn.
C. Trực tiếp tạo giống mới.
D. Tạo nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 28. Tần số 1 alen của quần thể loài giao phối thực chất là:
A. Tỉ lệ giao tử có alen đó trên tổng số giao tử.
B. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen gen đó trên tổng số cá thể.
C. Tỉ số giao tử có alen đó trên tổng số cá thể.
D. Tỉ số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử.
Câu 29. Vai trò quan trọng nhất của protein ở cơ thể sống là:
A. Xúc tác và điều hòa trao đổi chất.
B. Vận động.
C. Kiến tạo.
D. Cung cấp năng lượng.
Câu 30. Trong các nhân tố tiến hóa, nhân tố tiến hóa nào là cơ bản nhất:
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. Quá trình đột biến.
C. Các cơ chế cách li.
D. Quá trình giao phối.
Câu 31. Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần protein giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung của sinh
giới thuộc:

A. Bằng chứng sinh học phân tử.
B. Bằng chứng giải phẫu học so sánh.
C. Bằng chứng phôi sinh học.
D. Bằng chứng địa lí sinh vật học.
Câu 32. Theo Đacuyn, vật nuôi và cây trồng có đặc điểm nổi bật:
A. Thích nghi với nhu cầu và ý thích của con người.
B. Phong phú hơn dạng tương ứng ở tự nhiên.
C. Mang đặc điểm có hại cho chính chúng.
D. Sức chống đỡ bệnh và yếu tố bất lợi kém.
Câu 33. Theo Đacuyn, hình thành loài mới diễn ra theo con đường
A. Phân li tính trạng.
B. Cách li địa lí.
C. Cách li sinh thái.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 34. Về mặt tiến hóa, những cá thể khác loài sinh học với nhau có đặc tính cơ bản là:
A. Không chia xẻ vốn gen.
B. Phân bố địa lí khác nhau.
C. Kiểu gen khác nhau.
D. Hình thái, sinh lí khác nhau.
Câu 35. Theo quan niệm hiện đại, sự hình thành loài mới ở sinh vật giao phối là kết quả của:
A. Tiến hóa nhỏ.
B. Tiến hóa lớn.
C. Tiến hóa phân li.
D. Tiến hóa đồng quy.
Câu 36. Trong tự nhiên, loài tam bội chỉ được hình thành khi:
A. Nó sinh sản vô tính được.
B. Nó trở nên hữu thụ.
C. Đột biến thành lục bội.
D. Lai dạng tứ bội với dạng thường.
Câu 37. Trong nhánh tiến hóa của giới nhân sơ, hướng tiến hóa là:

A. Đa dạng hóa phương thức trao đổi chất.
B. Thu nhỏ kích thước cơ thể.
C. Phức tạp hóa cấu tạo cơ thể.
D. Đưn giản hóa cấu tạo cơ thể.
Câu 38. Tiến hóa sinh học là:
A. Giai đoạn hình thành các sinh vật từ tế bào đầu tiên.
B. Giai đoạn hình thành sinh giới ngày nay.
C. Giai đoạn hình thành các chất hữu cơ từ chất vô cơ.
D. Giai đoạn hình thành các tế bào sống đầu tiên.
Câu 39. Các cơ thể sống dạng nguyên thủy xuất hiện đầu tiên trên trái đất thuộc nhóm:
A. Sinh vật nhân sơ.
B. Động vật nguyên sinh.
C. Thực vật nguyên sinh.
D. Nấm đơn bào.
Câu 40. Sự sống chỉ được xem là đã xuất hiện khi:
A. Hình thành tế bào nguyên thủy.
B. Hình thành các chất có khả năng tự sao.
C. Hình thành protein, ADN, ARN, Lipit.
D. Hình thành tế bào sơ khai nguyên thủy.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Đặc điểm chung của các đột biến là xuất hiện
A. ngẫu nhiên, vô hướng, di truyền được cho thế hệ sau.
B. đồng loạt, định hướng, di truyền được.
C. ở từng cá thể, định hướng, có thể di truyền hoặc không di truyền được cho đời sau.
D. ngẫu nhiên, định hướng, di truyền được.
Câu 42. Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng
A. Mức phản ứng không được di truyền
B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định

C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp
D.Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng
Câu 43. Cơ thể 3n được hình thành do rối loạn phân li của toàn bộ NST xẩy ra ở
A. quá trình giảm phân của 1 trong 2 loại tế bào sinh dục đực hoặc cái.
B. giai đoạn tiền phôi.
C. quá trình giảm phân của tế bào sinh dục.
D. tế bào xôma.
Câu 44. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I giảm phân.
B. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit ở 2 cặp tương đồng khác nhau ở kì đầu giảm phân I.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I giảm phân.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân.
Câu 45. Trong các hướng tiến hoá của sinh giới, hướng tiến hoá cơ bản nhất là
A. thích nghi ngày càng hợp lí
B. ngày càng đa dạng và phong phú
C. tổ chức ngày càng cao, phức tạp
D. tăng tính đa dạng và phức tạp hoá tổ chức
Câu 46 Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
Câu 47. Chiều dài của gen cấu trúc mã hóa cho một loại prôtêin có 158 axit amin là bao nhiêu?
A. 1632 A
o
B. 1628,6A
o
C. 1625,2 A
o
D. 3624A

o

Câu 48. Việc ứng dụng di truyền học vào lĩnh vực y học đã giúp con người thu được kết quả nào sau đây?
A. Hiểu được nguyên nhân, chẩn đoán, đề phòng và phần nào chữa trị được một số bệnh di truyền trên người
B. Chữa trị được mọi dị tật do rối loạn di truyền.
C. Ngăn chặn được các tác nhân đột biến của môi trường tác động lên con người.
D. Giải thích và chữa được các bệnh tật di truyền.
Câu 49. Nguyên nhân nào gây ra sự hoán vị giữa 2 gen alen?
A. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 NST tương đồng khác nguồn.
B. Sự đổi chỗ lẫn nhau giữa 2 tính trạng tương ứng.
C. Sự chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 NST tương dồng.
D. Chuyển đoạn kết hợp đảo đoạn giữa 2NST tương đồng khác nguồn.
Câu 50. Điều nào sau đây là không đúng
A. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường
B. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
C. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng có sẵn
D. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Thành tựu nào sau đây không phải là thành tựu của tạo giống biến đổi gen.
A. Tạo giống dâu tằm tam bội, có năng suất cao, thường dùng cho ngành nuôi tằm.
B. Tạo chuột nhắt chứa gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống.
C. Tạo giống lúa “gạo vàng”.
D. Tạo giống bông chứa gen kháng sâu bệnh.
Câu 52. Giả sử 1 phân tử 5-brôm uraxin xâm nhập vào một tế bào (A) ở đỉnh sinh trưởng của cây lưỡng bội và
được sử dụng trong tự sao ADN. Trong sè tÕ bµo sinh ra tõ tế b o A sauà 3 đợt nguyên phân thì số tế bào con mang
gen đột biến (cặp A-T thay bằng cặp G-X) là:
A. 1 tế bào.
B. 2 tế bào.
C. 4 tế bào.
D. 8 tế bào

Câu 53. Trong công nghệ sinh học, đối tượng thường được sử dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh
học là:
A. Vi khuẩn
B. Virut
C. Plasmit
D. Động vật
Câu 54. Cở sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là:
A. sự phân li, tổ hợp của các cặp NST giới tính dẫn đến sự phân li, tổ hợp của các gen quy định các tính trạng
thường nằm trên NST giới tính
B. các gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính
C. sự phân li, tổ hợp của NST giới tính dẫn đến sự phân li, tổ hợp của các gen quy định tính trạng giới tính
D. sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST thường
Câu 55. Các thí nghiệm của Moocgan về hoán vị gen khác với cách thí nghiệm liên kết gen ở điểm chính là.
A. Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F
1
.
B. Đảo cặp ở thế hệ P.
C. Đảo cặp ở thế hệ bố mẹ ở F
2
.
D. Dùng lai phân tích thay cho F
1
tự phối.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×