Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

5 DE VA DA THU DH 17.6.2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 36 trang )


Bé GD & §T ĐỀ THI THU ĐẠI HỌC 2010
DE THAM KHAO Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Ma: 005
Câu 1. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều
dài l
1
và l
2
tương ứng là:
A. 60cm và 90cm. B. 24cm và 54cm. C. 90cm và 60cm. D. 54cm và 24cm.
Câu 2. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian
theo quy luật dạng côsin có
A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số. D. cùng pha.
Câu 3. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch
một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời
gian
A. 8,8s B.
12
11
s
C. 6,248s D. 24s
Câu 4. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Pha ban đầu của ngoại lực.
B. Lực cản của môi trường.


C. Biên độ của ngoại lực.
D. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ.
Câu 5. Một con lắc lò xo có m=100g dao động điều hoà với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực đại
a
Max
=80cm/s
2
. Biên độ và tần số góc của dao động là:
A. 0,005cm và 40prad/s B. 5cm và 4rad/s
C. 10cm và 2rad/s D. 4cm và 5rad/s
Câu 6. Khi nguồn âm đứng yên, người nghe chuyển động lại gần thì sẽ nghe thấy âm có:
A. Cường độ âm nhỏ hơn khi đứng yên. B. Cường độ âm lớn hơn khi đứng yên.
C. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. D. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
Câu 7. Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng
2 os(5 ) os(20 )u c x c t cm
π π
=
. Trong đó x tính
bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 4cm/s B. 100cm/s C. 4m/s D. 25cm/s
Câu 8. Chọn phát biểu sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà
cùng phương cùng tần số:
A. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
Câu 9. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải
A. kéo căng dây đàn hơn. B. gảy đàn mạnh hơn.
C. làm chùng dây đàn hơn. D. gảy đàn nhẹ hơn.
Câu 10. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là 80cm/s.

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động vuông pha là
A. 1cm B. 2cm C. 8cm D. 4cm
Câu 11. Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ:
A. Năng lượng được lan truyền theo sóng.
B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng.
C. Pha dao động được lan truyền theo sóng.
D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
1

Câu 12. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc B. cùng pha với vận tốc
C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. trễ pha π/2 so với vận tốc
Câu 13. Một mạch dao động LC có ω=10
7
rad/s, điện tích cực đại của tụ q
0
=4.10
-12
C. Khi điện tích
của tụ q=2.10
-12
C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A.
5
2 2.10 A

B.
5
2.10 A


C.
5
2 3.10 A

D.
5
2.10 A

Câu 14. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Biểu thức tính lực
căng của dây treo ở li độ α là:
A.
0
(2 os 3 os )
C
T mg c c
α α
= −
B.
2 2
0
3
(1 )
2
C
T mg
α α
= + −
C.

0
(3 os 2 os )
C
T mg c c
α α
= −
D.
2 2
0
(1 )
C
T mg
α α
= + −
Câu 15. Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật
đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương
trình dao động của vật là:
A.
8 os(2 )
2
x c cm
π
π
= +
B.
8 os(2 )
2
x c cm
π
π

= −
C.
4 os(4 )
2
x c cm
π
π
= −
D.
4 os(4 )
2
x c cm
π
π
= +
Câu 16. Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật
chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí có li độ
2 3cm

. B. chiều âm qua vị trí cân bằng.
C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 17. Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận
giá trị
A. 48 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 9,05 cm
Câu 18. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi
từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ
đó là:
A. 10,5 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 10 cm
Câu 19. Trong dao động điều hoà li độ biến đổi

A. ngược pha với vận tốc. B. cùng pha với gia tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 20. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 21. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của vật thực hiện
được trong khoảng thời gian
2
3
T
là:
A.
9
2
A
T
B.
3A
T
C.
3 3
2
A
T
D.
6A
T
Câu 22. Âm sắc là:
A. Tính chất sinh lý và vật lý của âm.
B. Một tính chất sinh lý của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm.

C. Một tính chất vật lý của âm.
D. Mằu sắc của âm.
Câu 23. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=Acos(ωt +
3
π
)cm. Biết quãng đường vật đi
được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s là 9cm. giá trị của A và ω là:
A. 12cm và π rad/s. B. 6cm và π rad/s. C. 12 cm và 2π rad/s. D. Đáp án khác.
2

Câu 24. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là
3 os(2 )
4
O
u c t cm
π
π
= +
và tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là:
A.
3
3 os(2 )
4
O
u c t cm
π
π
= +
B.
3 os(2 )

2
O
u c t cm
π
π
= −
C.
3 os(2 )
4
O
u c t cm
π
π
= −
D.
3 os(2 )
2
O
u c t cm
π
π
= +
Câu 25. Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (có khối
lượng riêng: sắt > nhôm > gỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như
nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì
A. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng. B. cả 3 con lắc dừng lại một lúc.
C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.
Câu 26. Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. gia tốc bằng không. B. vật đổi chiều chuyển động.
C. cơ năng bằng không. D. vận tốc bằng không.

Câu 27. Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn không đổi.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động.
Câu 28. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ có thể xẩy ra các hiện tượng: phản xạ, nhiễu xạ,
giao thoa
B. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi
để lan truyền.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, có
, E B
ur ur
vuông góc với nhau và vuông
góc với phương truyền sóng.
Câu 29. Cho cơ hệ như hình vẽ. k=100N/m, l=25cm, hai vật m
1
và m
2
giống nhau có khối lượng 100g. Kéo m
1
sao cho sợi dây lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ, biết khi
qua vị trí cân bằng m
1
va chạm đàn hồi xuyên tâm với m
2
. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= π
2
=10m/s

2
.
Chu kỳ dao động của cơ hệ là:
A.
1,04 s
B. 0,6 s
C. 1,2 s D. Đáp án khác.
Câu 30. Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH,
C=16pF, lấy π
2
=10. Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có bước sóng từ:
A. 24m đến 60m B. 48m đến 120m C. 240m đến 600m D. 480m đến 1200m
Câu 31. Một người quan sát sóng truyền trên mặt hồ thấy có 5 đỉnh sóng đi qua trong thời gian 20
s và khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 12m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là:
A. 1,2m/s B. 1m/s C. 1,5m/s D. 0,8m/s
Câu 32. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều

E
ur
thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu
kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3


1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T
= =
. Tỉ số
1
2
q
q
là:
A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8
Câu 33. Một con lắc đơn có chiều dài 1m khối lượng 100g dao động với biên độ góc 30
0
tại nơi có
g=10m/s
2
. Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là
A.
5
36
J
B.
125
9
J
C. 0,5 J D.
2 3

2
J

3
m1
m2
k
l

Câu 34. Một dây đàn hồi dài 90cm treo lơ lửng. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây hình
thành 5 nút sóng, khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên
dây là:
A. 90cm/s B. 180cm/s C. 80cm/s D. 160m/s
Câu 35. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì:
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.
C. Đều có tính điều hoà.
D. Dao động duy trì có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao
động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động
cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là:
A. 14 điểm. B. 30 điểm. C. 15 điểm. D. 28 điểm.
Câu 37. Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình
2 os( )
6 12 4
u c t x cm
π
π π
= − +
. Trong đó x tính

bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Sóng truyền theo
A. chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s. B. chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s.
C. chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s. D. chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s.
Câu 38. Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị
trí biên đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là
A.
1
6
s
B.
1
12
s
C.
1
24
s
D.
1
8
s
Câu 39. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy π
2
=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng
điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
A. 2.10
-7
s B.
6
10

15
s

C.
5
10
75
s

D. 10
-7
s
Câu 40. Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ
x = 3cm thì có vận tốc v=16πcm/s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,5s B. 1,6s C. 1s D. 2s
Câu 41. Có bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là A
1
=8cm;
A
2
=6cm; A
3
=4cm; A
4
=2cm và ϕ
1
=0; ϕ
2
=π/2; ϕ
3

=π; ϕ
4
=3π/2. Biên độ và pha ban đầu của dao động
tổng hợp là:
A.
4 2 ;
4
cm rad
π
B.
3
4 2 ;
4
cm rad
π
C.
4 3 ;
4
cm rad
π

D.
3
4 3 ;
4
cm rad
π

Câu 42. Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi:
A. Cùng biên độ và cùng tần số.

B. Dao động cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số.
D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 43. Một nguồn âm phát ra âm cơ bản có tần số 200Hz. Một người có thể nghe được âm có tần
số lớn nhất 16500Hz. Người này có thể nghe được âm do nguồn này phát ra có tần số lớn nhất là:
A. 16500Hz B. 16000Hz C. 16400Hz D. 400Hz
Câu 44. Một vật dao động điều hoà khi có li độ
1
2x cm
=
thì vận tốc
1
4 3v
π
=
cm, khi có li độ
2
2 2x cm
=
thì có vận tốc
2
4 2v
π
=
cm. Biên độ và tần số dao động của vật là:
A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz. C.
4 2cm
và 2Hz. D. Đáp án khác.
4


Câu 45. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s
2
). Trong một chu kỳ
T, thời gian lò xo giãn là:
A.
15
π
(s) B.
30
π
(s) C.
12
π
(s) D.
24
π
(s)
Câu 46. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 47. Hình dạng sóng truyền theo chiều dương
trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Sau
thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B,
C, D và E là:
A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.
B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.

D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.
Câu 48. Một mạch dao động LC có ω=10
6
rad/s, điện
áp cực đại của tụ U
0
=14V. Chọn gốc thời gian lúc tụ đang tích điện và có điện áp u=7V. Phương
trình điện áp của tụ là:
A.
6
14 os(10 )
6
u c t V
π
= +
B.
6
14 os(10 )
3
u c t V
π
= −
C.
6
14 os(10 )
6
u c t V
π
= −
D.

6
14 os(10 )
3
u c t V
π
= +
Câu 49. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian.
C. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong
từng chu kì.
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động
cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại
và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là:
A. 4 cực đại và 5 cực tiểu. B. 5 cực đại và 4 cực tiểu.
C. 5 cực đại và 6 cực tiểu. D. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
1B 2C 3D 4A 5B 6C 7C 8B 9A 10B
11D 12C 13C 14B 15D 16D 17D 18D 19D 20C
21A 22B 23B 24C 25C 26A 27A 28B 29B 30D
31A 32A 33D 34C 35D 36D 37B 38B 39B 40A
41A 42B 43C 44A 45A 46A 47C 48B 49D 50C
BỘ GIÁO DỤC VÁ ĐÁO TẠO
§Ò tham kh¶o
ĐỀ THI THU VÁO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010
M«n: VËt LÝ
5

u
A

B
C
D
E
x

M½: 004
001: Phát biểu nào sau đây sai.
Cảm ứng từ do dòng điện ba pha gây lên trong nòng động cơ không đồng bộ ba pha có
AĐộ lớn không đổi B.Phương không đổi C.Tần số quay bằng tần số dònh điện
D.Chiều quay xác đinh
002: Mạch điện xoay chiều RLCkhông phân nhánh. Điện áp đặt vào mạch là u = 240
2
cos100πt(V). Các linh kiện có giá trị R = 60
3
Ω; L = 0,6/π H; C = 26,53µF. Viết biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch.
A. i = 2
2
cos(100πt + π/6) A B. i = 2cos(100πt - π/6) A
C. i = 2
2
cos(100πt - π/6) A D. i = 2cos(100πt + π/6) A
003: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì đại lượng nào không thay đổi?
A.Năng lượng. B. Bước sóng. C. Biên độ. D.Tần số
004: Đoạn mạch có u = 100cos(100πt - π/6) V. Xác định loại và giá trị linh kiện trong mạch khi i =
2cos(100πt + π/3)A
A. C = 50F B. .C = 2.10
-4
/π (F) C. R = 50Ω. D. L = 1/π (H)

005: Một nguồn dao động được gắn vào một đầu sợi dây dài 2m, đầu kia sợi dây được giữ cố định.
Tần số dao động của nguồn thay đổi trong khoảng từ 31Hz đến 68Hz. Sóng truyền trên dây với vận
tốc 60m/s. Hỏi, với tần số bằng bao nhiêu trong khoảng trên thì số bụng sóng trên dây là ít nhất?
A. . 90Hz. B. 75Hz. C. 45Hz D. 60Hz.
006: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Âm sắc là một đặc tính của âm.
C. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. D. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
007: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây dài, người ta thấy hai điểm không dao động liền kề cách
nhau 30cm. Thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,01s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 30m/s. B. 60cm/s. C. 30cm/s. D. 60m/s.
008: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A.Có bước sóng xác định B.Có tốc độ như nhau và cực đại trong
chân không.
C.Có tốc độ tăng từ đỏ đến tím trong một môi trường D.Có tần số tăng từ đỏ đến tím
009: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí nào của
âm:
A. Cường độ âm chuẩn B. Mức cường độ âm và tần số . C. Biên độ D. Tần số
010: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A và B dao động cùng pha có tần số 60Hz. M và N là
hai điểm nằm trên hai vân giao thoa cùng loại liên tiếp nhau. MA – MB = 8cm và NA – NB = 5cm.
Tốc độ truyền sóng là:
A. 180cm/s. B. 0,18m/s. C. 12cm/s. D. 480cm/s.
011: Để sóng cơ học có thể gây ra cảm giác âm lên tai người thì nó cần điều kiện gì?
A. Có mức cường độ âm L < 120dB.
B. Có bước sóng nằm trong khoảng 6,0165m ÷ 20,63m.
C. Có pha ban đầu là π/2 rad.
D. Có chu kỳ lớn hơn 50µs và nhỏ hơn 0,0625s khi truyền trong nước
012: Điện năng được truyền đi với điện áp 2kV ,công suất 200kW.hiệu số chỉ giữa 2 công tơ điện ở
nơi phát và nơi tiêu thụ trong 1 ngày đêm là 480kW.hiệu suất của quá trình truyền tải là.
A. 95% B.90% C.85% D.80%
6


013: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 44cm phát sóng kết hợp cùng pha, có
bước sóng là 4cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa nguồn A và điểm trên đoạnAB có biên độ
dao động cực đại?
A. 2cm. B. 0cm. C. 1cm. D. 4cm.
014: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn A, B cách nhau 25cm phát sóng kết hợp cùng pha.
Điểm M cách A 27cm và cách B 19cm không dao động. Giữa M và đường trung trực của AB
không có đường cực đại nào khác. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là:
A. 7. B. 11. C. 9. D. 5
015: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây, hai đầu cố định. Hai tần số liên tiếp tạo ra được sóng
dừng trên dây với 2 múi sóng và 3 múi sóng chênh lệch nhau 15Hz. Xác định vận tốc truyền sóng
trên dây. Biết, dây dài 2m.
A. . 45m/s. B. 60m/s C. 30m/s. D. 20m/s.
016: Cho u = 200
2
cos(100πt + π/3) V. Viết biểu thức của i khi trong mạch chỉ có C = 31,8µF.
A i = 2cos(100πt - π/6)A. B. i = 2
2
cos(100πt + 5π/6)A.
C. i = 2cos(100πt + 5π/6)A. D. i = 2
2
cos(100πt - 5π/6)A
017: Đoạn mạch nối tiếp gồm tụ C=10
-4
/π F ,cuộn dây thuần cảm L=1/2π H, điện trở thuần R thay
đổi được.mắc hai đầu đoạn mạch vào mạng điện 80V-50Hz.khi R thay đổi thì công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại là.
A.128W B.100W C.64W D.80W
018: Sóng cơ có phương trình u = 8cos(400t – 5x) cm, x tính theo m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 80m/s. B. 50m/s. C. 0,125m/s. D. 40m/s.

019: Hai điểm A và B cách nhau 6m ở trên cùng một phương truyền sóng, dao động ngược pha với
nhau. Giữa hai điểm đó có điểm C duy nhất dao động cùng pha với điểmA.
Xác định bước sóng.
A. 12m B. 1m.
C. 4m. D. 2m.
020: Một dây đàn dài 40 cm, căng hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 80cm B. 13,3cm C. 20cm D. 40cm
021: Cho các tia sáng đơn sắc màu đỏ,màu lam.màu lục, màu da cam song song với nhau chiếu từ
không khí vào trong nước.tia khúc xạ của ánh sáng nào có phương gần mặt nước nhất?
A.A /s đỏ B.A/s lục C.A/s da cam D.A/s
lam
022: Một dao động có tần số f = 240Hz sinh ra trong một chất lỏng có chiết suất n=2 một sóng âm
có bước sóng λ = 6m. vận tốc âm đó trong không khí(có chiết suất bằng 1) là
A. 1440m/s. B. 360m/s C. 720m/s D.Không xác định được. .
023: Đối với dòng điện xoay chiều điều nào sau đây là đúng.
A.có thể dùng để mạ điện B. Điện lượng chuyển qua tết diện thẳng của dây dẫn trong
một chu kỳ bằng 0
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 giây bằng 0
D.Công suất tức thời bằng
2
lần công suất trung bình.
024: Một đèn nháy mắc vào nguồn điện 220-50Hz.đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào bóng lớn
hơn hoặc bằng 155V.Thời gian đèn tắt trong 1 chu kỳ là.
A.4/300s B.5/300s C.2/300s D.8/300s.
025: Trong mạch xoay chiều RLCnối tiếp, thì tổng trở Z xác định theo công thức:
7

A.
22

)
.
1
(
L
CRZ
ω
ω
+−=
B.
22
)
.
1
(
L
CRZ
ω
ω
−+=
C.
22
)
1
(
C
LRZ
ω
ω
−+=

D.
22
)
1
(
C
LRZ
ω
ω
−−=
026: Cho U = 200V và I = 2A; i và u lệch pha π/3(rad). Xác định điện trở của mạch.
A. R = 100Ω B. R = 100
2
Ω. C. R = 50
2
Ω. D. R = 50Ω.
027: Sóng cơ có phương trình u = 12cos(10πt + 2πx) (cm,s), x tính theo cm. Bước sóng của sóng
là:
A. 1cm. B. 1m. C. 0,12m. D. 6cm.
028: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng T.khi cho nó dao động trên trần một toa tàu đang c/đ trên
đường ngang nhanh dần với gia tốc 5m/
S2
thì chu kì con lắc thay đổi như thế nào?
A.Tăng lên B.giảm1,5 lần C.Giảm 5,43% D.Giảm 1,118 lần
029: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ
A. Sớm pha 0,5π so với dòng điện B. Trễ pha 0,5π so với dòng điện
C. Trễ pha 0,25π so với cường độ dòng điện D. Sớm pha 0,25π so với dòng điện
030: Mạch điện xoay chiều RLCmắc nối tiếp. Biết R = 50
3
Ω; L = 0,318H; C = 63,7µF; f = 50Hz.

Xác định tổng trở của mạch.
A. Z = 50Ω B. Z = 100Ω. C. Z = 11,69Ω. D. Z = 50(
3
-1)Ω
031: Một dòng điện xoay chiều: i = 2
2
cos(100πt +
3
π
)A. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Pha dao động là
3
π
rad. B. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz.
C. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. D. Cường dộ dòng điện cực đại là
2
2
A.
032: Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 30dB thì cường độ âm là:
A. 10
-9
W/m
2
. B. 10

-21
W/m
2
. C. 10
-3
W/m
2
D. 3W/m
2
.
033: Biết u = 200cos100πt (V) và i = 2cos(100πt - π/3) (A). Xác định tổng trở của mạch.
A. Z = 50Ω B. Z = 25
2
Ω. C. Z = 50
2
Ω D. Z = 100Ω.
034: Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động cực tiểu trong hiện tượng sóng dừng là:
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 2λ.
035: Mạch điện xoay chiều RLCmắc nối tiếp. Biết R = 15Ω; Z
L
= 45Ω; Z
C
= 30Ω. Xác định độ lệch
pha giữa hiệu điệu thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
A. ϕ = π/4 (rad) B. ϕ = - π/4 (rad) C. ϕ = π/3 (rad) D. ϕ = 3pi/4 (rad)
036: Một nguồn sóng cơ dao động được theo phương trình
Y=cos(10πt + π/2). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại hai
điểm đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau π/6 là 6cm. Hãy tính vận tốc truyền
sóng.
A. 360cm/s.

B. 72cm/s.
C. 14,4cm/s.
D. 720cm/s.
037: Khi chu kỳ dao động của của nguồn sóng kết hợp tăng thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế
nào?
A. Khoảng cách giữa các đường hypebol cưc đại tăng lên.
B. Số gợn giao thoa tăng lên.
8

C. Biên độ dao động của các điểm có dao động tăng lên.
D. Các gợn lõm sẽ lõm sâu hơn.
038: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động vuông pha là
A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.
039: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích
cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Tính thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì.
A. π/30 (s) B. π/15 (s) C. π/10 (s) D. π/5 (s)
040: Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây thành một đoạn mạch rồi mắc vào mạng điện xoay chiều. Hiệu
điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha hơn dòng điện π/6. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có
giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha hơn dòng điện π/3. Xác định hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
A. 331 V B. 344,9 V C. 230,9 V D. 444 V
041: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân sáng bậc hai xuất hiện ở trên màn
tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. λ/4 B. λ/2
C.
λ
D. 2λ
042: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa, vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn tại
các vị trí cách vân sáng trung tâm là:
A. 3,5i B. i/2 C. 1,5i D. 2,5i

043:Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ C thay đổi đươc mắc nối tiếp với nhau
và được mằc vào mạng điện 72V-50Hz.thay đổi C để hiệu điện thế trên tụ đat giá trị cực đại là
90V.khi đó hiệu điện thế trên hai đàu cuộn dây là.
A.20V B.18V C.24V D.16V
044: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến
vân tối thứ 8 ở cùng một bên so với vân trung tâm là:
A. x = 3,5i B. x = 4,5i C. x = 11,5i D. x = 12,5i
045: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha l à 115,5V,tần số 50Hz.đưa dòng ba
pha vào ba tải như nhau mắc tam giác.mỗi tải có R=12,4Ω v à độ tự cảm L=50mH.tổng công suất
các tải tiêu thụ l à.
A.3500 W B.3625 W C.3700 W D.3720 W
046: Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách hai khe a=2mm,khoảng cách từ hai khe đến màn D=1,2m. chiếu hai khe
đông thời hai A/s đơn sắc có bước sóng là 500 nm và 660 nm trên màn E thu được hai hệ vân giao thoa,khoảng cách từ
vân sáng chính giữa tới vân cùng màu gần nhất là:
A. 4,9mm. B. 19,8mm. C. 9,9mm. D. 29,7mm.
047: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
=0,5
m
µ
, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D = 1m. Khoảng cách
giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là:
A. 0,375 mm B. 1,875 mm. C. 18,75mm D. 3,75 mm
048: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
=0,6
m
µ
, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 3m. tại vị trí cách vân trung tâm 6,3 mm ta
thấy có:

A. Vân sáng bậc 5 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 6 D. Vân tối thứ 4
049: Chiếu sáng các khe Iâng bằng đèn Na có bước sóng
λ
1
=589 nm ta quan sát được trên màn ảnh có 8 vân sáng, mà
khoảng cách giữa tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3,3 mm. Nếu thay thế đèn Na bằng nguồn phát bức xạ có bước sóng
λ
2
thì quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,37 mm. Xác định bước sóng
λ
2
A. 256 nm B. 427 nm C. 362 nm D. 526 nm.
050: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến
màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5µm. Bề rộng của giao thoa trường là 18mm. Số vân sáng, vân tối có được
là:
A. N
1
= 11 vân sáng, N
2
= 12 vân tối B. N
1
= 7 vân sáng, N
2
= 8 vân tối
9

C. N
1
= 9 vân sáng, N
2

= 10 vân tối D. N
1
= 13 vân sáng, N
2
= 14 vân tối
BỘ GIÁO DỤC VÁ ĐÁO TẠO
§Ò tham kh¶o
ĐỀ THI THU VÁO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010
M«n: VËt LÝ
M½: 004
I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
C©u 1 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi
mắc song song thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động
riêng của mạch :
A. Tăng gấp bốn. B. Tăng gấp hai. C. Tăng gấp ba. D. Không thay đổi.
C©u 2 :
Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động
trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,02, lấy
g = 10m/s
2
. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà
vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là:
A. s = 25 cm. B. s = 25 m. C. s = 2,5 m. D. s = 250 cm.
C©u 3 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa
có biểu thức: u = 220
2
cosωt (V). Khi ω thay đổi công suất tiêu thụ cực đại của
mạch là 484 W. Khi đó điện trở thuần của mạch là :

A.
R = 50Ω.
B.
R = 750Ω.
C.
R = 150Ω.
D.
R = 100Ω.
C©u 4 :
Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ
phát xạ nhiều nhất có thể thu được là:
A. 10 B. 5 C. 6 D. 16
C©u 5 :
Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm).
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm.
B. Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ.
C. Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn.
D. Dao động của chất điểm là dao động điều hòa.
C©u 6 :
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Trong đó L là cuộn dây thuần cảm Z
L
= 80Ω; R = 60Ω, tụ điện C có điện dung thay
đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200
2
sin100πt (V). Giá
trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ U
Cmax
là :

A. U
Cmax
= 200V. B. U
Cmax
= 140V.
C. U
Cmax
= 282,84V. D. U
Cmax
= 333,3V.
C©u 7 :
.Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây
mắc nối tiếp. Suất điện động của máy là 220V, tần số 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi
vòng dây là 5mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là:
A. 20 vòng. B. 200 vòng. C. 50 vòng. D. 100 vòng.
C©u 8 :
Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức
lần lượt là u
R
= U
0R
cosωt (V) và u
d
= U
0d
cos(ωt +
2
π
) (V). Kết luận nào sau đây là

10
C
L
R
B
A

sai ?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược
pha với điện áp giữa hai bản cực của tụ
điện.
B. Cuộn dây có điện trở thuần.
C. Cuộn dây là thuần cảm. D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.
C©u 9 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện.
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ nhiệt
năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C©u
10 :
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là
đại lượng:
A. Thay đổi, tăng lên từ màu tím đến màu đỏ .
B. Thay đổi, có giá trị lớn nhất đối với tia màu lục.
C. Không đổi, có giá trị như nhau đối với các màu sắc.
D. Thay đổi, tăng lên từ màu đỏ đến màu tím.
C©u
11 :

Chọn đáp án đúng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng λ = 0,48 µm.
Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ’ đồng thời giảm khoảng cách
giữa hai khe 1,2 lần thì khoảng vân tăng lên 1,5 lần. Khi đó bước sóng λ’ bằng:
A.
λ’ = 0,66µm.
B.
λ’ = 0,458µm.
C.
λ’ = 0,55µm.
D.
λ’ = 0,60µm.
C©u
12 :
Một con lắc lò xo thẳng đứng, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động
điều hoà theo phương trình: x = 4cos(10
5
t) cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Động năng của vật
khi có li độ x = 2cm là:
A. W
đ
= 0,04 J. B. W
đ
= 0,03 J.
C. W
đ
= 0,02 J D. W
đ
= 0,05 J.

C©u
13 :
Khi mắc tụ điện C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f
1
= 60
kHz, Khi mắc thêm tụ điện C
2
nối tiếp với tụ C
1
thì tần số dao động của mạch là f =
100 kHz. Khi mắc tụ điện C
2
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động
f
2
của mạch là :
A. f
2
= 60kHz. B. f
2
= 100kHz. C. f
2
= 48kHz. D. f
2
= 80kHz.
C©u
14 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu

đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,60 µm và λ
2
. Trên màn hứng vân giao thoa
vân sáng bậc 10 của bức xạ λ
1
trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ λ
2
.Biết khoảng
cách giữa hai khe a = 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D =
1 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc n = 12 ( cùng một phía so với vân
chính giữa) của hai bức xạ là:
A. 1,2 mm. B. 0,1 mm. C. 1 mm. D. 10 mm.
C©u
15 :
Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
0
= 125cm treo thẳng đứng,
đầu dưới treo quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng
đứng, chiều dương hướng lên trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm,
lấy g = 10m/s
2
, π
2
= 10. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình
dao động là:
A. F
min
= 0 N. B. F

min
= 1,2 N.
C. F
min
= 12 N. D. F
min
= 10 N.
C©u
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kì 0,05s. Chọn gốc thời gian lúc vật
11

16 :
có li độ x = - 3
3
cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6cos(40πt -
)
3
π
.cm B. x = 6cos(40πt +
6

) cm
C. x = 6cos(40πt -
3

) cm D. x = 6cos(40πt +
)
3
π

. cm
C©u
17 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa
hai khe a = 3mm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 3m. Ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,38µm đến
0,76µm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 3mm
là:
A. 7 B. 5 C. 3 D. 4
C©u
18 :
Chọn đáp án đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì:
A. Bước sóng tăng, tần số không đổi. B. Bước sóng giảm, tần số giảm.
C. Bước sóng tăng, tần số tăng. D. Bước sóng giảm, tần số tăng.
C©u
19 :
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi công suất tiêu thụ của
mạch đạt giá trị cực đại thì điều nào sâu đây là sai?
A.
L
1
C
ω
ω =
B.
1
R
Z
=
C.

P ≠ UI
D. U = U
R
C©u
20 :
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch không đổi. Khi giảm dần tần số dòng điện và giữ
nguyên các thông số khác của mạch, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
tăng.
C©u
21 :
Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có
sóng dừng , đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên
dây là 30m/s. Tần số sóng là:
A. 100Hz. B. 120Hz. C. 50Hz. D. 150Hz.
C©u
22 :
Khi chiếu ánh sáng vào một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A.
Năng lượng của phôtôn ε lớn hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
B.
Năng lượng của phôtôn ε bất kì, nếu cường độ ánh sáng đủ lớn.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích rất lớn.
D.
Năng lượng của phôtôn ε nhỏ hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
C©u

23 :
Công thoát êlectrôn của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ
0
. Khi chiếu vào bề
mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ =
2
0
λ
thì động năng ban đầu của cực đại
của êlectrôn quang điện là:
A. A. B. 2A C.
2
A
D.
4
A3
C©u
24 :
Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm có L
thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 0,318.10
-4
F mắc nối tiếp, người ta đặt hiệu
điện thế xoay chiều u = 220
2
cos100πt (V).
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất là:
A. P = 1150W. B. P = 1727W. C. P = 1210W. D. P = 1576W.
C©u
25 :
Chọn câu đúng. Bước sóng là :

A. Quãng đường sóng truyền được trong một giờ.
B. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
12

C. Quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
D. Quãng đường sóng truyền được trong một giây.
C©u
26 :
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62µm. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra khi
chiếu bức xạ có tần số nào sau đây vào chất bán dẫn đó? (vận tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.10
8
m/s)
A. f = 6.10
14
Hz. B. f = 6.10
13
Hz.
C. f = 4,5.10
14
Hz. D. f = 6,5.10
13
Hz.
C©u
27 :
Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương
trình sau: (li độ tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s)
x
1
= 2acos360t. và x

2
= a
3
cos(360t + 150
0
).
So với dao động thứ nhất, dao động tổng hợp :
A. Chậm pha hơn một góc 30
0
. B. Sớm pha hơn một góc 60
0
.
C. Chậm pha hơn một góc 60
0
. D. Sớm pha hơn một góc 30
0
.
C©u
28 :
Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc sóng là :
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua.
B.
Đại lượng được đo bằng tích của bước sóng λ và chu kì T: v = λT.
C. Vận tốc truyền pha dao động.
D.
Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng λ và tần số f : v = λ/f.
C©u
29 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực
hiện dao đông điên từ tự do. Để bước sóng mạch dao động thu được giảm đi 3 lần thì

phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị
A. C’ = 3C. B. C’ =
3
C
. C. C’ = 9C. D. C’ =
9
C
.
C©u
30 :
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm: R = 80Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
0,636 H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu
thức: u = 100
2
cos100πt (V). Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì điện
dung của tụ điện là:
A. C = 0,636 F. B. C = 5.10
-5
F
C. C = 0,159.10
-4
F. D. C = 5.10
-3
F.
C©u
31 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa
hai khe a = 1mm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1m. Ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng. hai vân sáng của hai bức xạ có bước
sóng λ

1
= 0,50µm và λ
2
= 0,75µm trùng nhau lần thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm)
tại điểm cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu?
A. 2,5 mm B. 1 mm C. 2 mm D. 1,5 mm
C©u
32 :
Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10cos(2πt -
4
π
) cm.
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 12s là:
A. v = -10π
2
cm/s. B. v = 10π
2
cm/s.
C. v = 5cm/s. D. v = -5cm/s.
C©u
33 :
Khi nói về sóng âm; điều nào sau đây là sai.
A. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Có số lượng và cường độ của các hoạ âm
khác nhau.
B. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc.
D. Cường độ âm được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện
tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
13


C©u
34 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều
)
2
-t.cos(2220u
π
ω=
(V)
thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
)
4
-t.cos(2i
π
ω=
(A). Công suất tiêu thụ
trong mạch là:
A. 220 W B. 110 W C. 110
2
W. D. 220
2
W.
C©u
35 :
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng quang dẫn. B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng quang điện D. Hiện tượng phát quang của các chất
rắn.
C©u
36 :

Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo xung quanh vị trí cân bằng lực "kéo
về" tác dụng lên vật sẽ:
A. Tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy.
B. Tỉ lệ thuận với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằng.
C. Tỉ lệ nghịch với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằng.
D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
C©u
37 :
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm
π
2
10
3−
=L
H.
Để chu kì dao động của mạch là 0,001s giá trị của C là :
A.
π
3-
10
C =
F B.
π4
10
C
3-
=
F C.
π
3-

10.2
C =
F D.
π
2
10
3−
=C
F
C©u
38 :
Gọi λ
α
và λ
β
lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch H
α
và H
β
trong dãy Banme; λ
1P

bước sóng của vạch đầu tiên (có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Giữa λ
α
, λ
β

λ
1P
có mối liên hệ theo công thức nào dưới đây?

A.
αβ
λλλ
1
-
11
P1
=
B. λ
1P
= λ
α
- λ
β
.
C. λ
1P
= λ
α
+ λ
β
D.
αβ
λλλ
111
P1
+=
C©u
39 :
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối

tiếp. Điện áp
đặt vào hai đầu mạch có biểu thức
t100cos2100u π=
(V), Bỏ qua điện trở các dây
nối. Cường
độ dòng điên trong mạch có giá trị hiệu dụng
3
(A) và lệch pha
3
π
so với điện áp hai
đầu mạch.
Giá trị của R là:
A.
2
50
R =
(Ω). B.
250R =
(Ω). C.
3
50
=R
(Ω) D.
350R =
(Ω).
C©u
40 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C =
10 µF thực hiện dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch I

0

= 0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch i = 0,01A thì điện áp giữa hai
bản tụ là:
A. u = 0,94 mV.
B. u = 0,94
2
mV.
C. u = 0,94
2
V.
D. u = 0,94 V.
II. Phần riêng ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B).
14

A. Theo chương trình Chuẩn ( Mã đề 271)
C©u
41 :
.Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và
tăng cường độ ánh sáng thì:
A. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên.
C. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
D. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
C©u
42 :
Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos(100πt) V thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây
2 os(100 )( )

3
i c t A
π
π
= −
.
Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A.
6
2
L H
π
=
B.
2
L H
π
=
C.
2
L H
π
=
D.
1
L H
π
=
C©u
43 :

Chọn câu trả lời sai : Điện trường xoáy là điện trường
A. Do từ trường biến thiên gây ra. B. Do hai điện tích điểm trái dấu gây ra.
C. Có đường sức là những đường cong
kín.
D. Xuất hiện ở nơi có một từ trường biến
thiên theo thời gian.
C©u
44 :
Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn :
A. Bước sóng của bức xạ gây ra hiện tượng quang dẫn thường nhỏ hơn bước sóng của
bức xạ gây ra hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện ngoài.
C. Trong hiện tượng quang dẫn êlectron được giải phóng bứt ra khỏi khối bán dẫn.
D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu
bằng ánh sáng thích hợp.
C©u
45 :
Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R = 140Ω, cuộn dây thuần cảm có L=
0,319H và tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp
xoay chiều
u = 220
2
cos100πt (V). Tìm C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất.
A. C = 0,159.10
-4
F B.
C = 0,318.10
-4
µF
C. C = 0,318.10

-4
F D.
C = 0,159.10
-4
µF
C©u
46 :
Một vật khối lượng m dao động điều hoà với tần số f, biên độ A. nếu tăng tần số lên
gấp đôi thì năng lượng của vật:
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần.
C. Không thay đổi. D. Tăng lên 4 lần
C©u
47 :
Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l
1
+l
2

l
1
– l
2
dao động với chu kì lần lượt là 3s và 1s. Chu kì dao động của hai con lắc có
chiều dài l
1
và l

2
lần lượt là:
A.
5
s và 2s. B. 4s và 2s. C.
5
s và 1,5 s. D. 2s và
5
s
C©u
48 :
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: (li
độ tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s)
x
1
=
3
cos(20t -
3
π
) và x
2
=
3
cos(20t +
6
π
).
Vận tốc của vật được xác định theo công thức :
A. v = 20

6
cos(20t +
12

) (cm/s)
15

B. v = 60cos(20t -
3
π
) (cm/s)
C. v = 20
3
cos(20t -
12
π
) (cm/s).
D. v = 20
3
cos(20t -
3
π
) (cm/s) .
C©u
49 :
Chọn phát biểu đúng trong các câu sau : Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một tấm
kẽm (có giới hạn quang điện 0,35 µm) tích điện âm thì:
A. Điện tích âm của tấm kẽm tăng lên. B. Điện tích của tấm kẽm không đổi.
C. Tấm kẽm sẽ tích điện dương. D. Điện tích âm của tấm kẽm mất bớt đi.
C©u

50 :
Công thoát êlectron của natri là A = 3,968.10
-19
J. Cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s.
Chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ vào tế bào quang điện catốt làm bằng Na thì
cường độ dòng quang điện bão hòa là 3 µA. Biết rằng cứ hai phôtôn đập vào catốt thì
có một êlectron quang điện đến được anốt. Công suất chùm bức xạ chiếu vào catốt
là 20,7.10
-6
W. Bước sóng λ có giá trị :
A.
λ = 0,30 µm.
B.
λ = 0,46 µm.
C.
λ = 0,36 µm.
D.
λ = 0,40 µm.

B. Theo chương trình Nâng cao (Mã đề 272)
C©u
41 :
Khi đi qua ngã tư, một người đi đường nghe thấy tiếng ôtô bấm còi. Biết rằng: khi ôtô
đi xa thì tần số còi chỉ bằng 65/71 lần tần số còi lúc ôtô tiến lại gần. Biết vận tốc âm
thanh là 340m/s. Tính vận tốc ôtô.
A. 54 km/h B. 72 km/h

C. 15 km/h D. 36 km/h
C©u
42 :
Treo quả cầu có khối lượng m gắn vào lò xo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Cho quả cầu dao động với biên độ A dọc theo trục của lò xo. Lực đàn hồi
lớn nhất của lò xo tác dụng lên vật là:
A. F
max
= kA + A B. F
max
= kA – mg
C. F
max
= mg – kA D. F
max
= kA + mg
C©u
43 :
Người ta gây dao động tại O trên mặt thoáng chất lỏng khá rộng, biên độ 2cm, chu kì
0,5s. Chọn gốc thời gian lúc O qua vị trí cân bằng, theo chiều dương, phương trình
dao động của O là:
A. u = 2cos(4πt – π/2) (cm).
B. u = 2
2
cos4πt (cm) .
C. u = 2cos(2πt +π/2) (cm). D. u = 2cos2πt (cm).
C©u
44 :
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số,vuông pha nhau, có biên độ A
1

=
15cm và A
2
= 20cm. Góc lệch pha giữa dao động tổng hợp và dao động thứ nhất là:
A. 53
0
B. 37
0
.
C. 30
0
. D. 60
0
.
C©u
45 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm 0,64µm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng trung tâm là:
A.
1,66 mm
B.
1,20 mm
C.
1,92 mm
D.
6,48 mm
C©u
46 :
Một ròng rọc có bán kính 20cm, có mômen quán tính đối với trục quay 0,04 kg.m

2
.
Dưới tác dụng của một lực không đổi 1,2N, có phương tiếp tuyến với vành, ròng rọc
bắt đầu quay nhanh dần đều. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi
quay được 10 s là:
A.
ω = 6000 rad/s.
B.
ω = 60 rad/s.
C.
ω = 600 rad/s.
D.
ω = 6 rad/s.
16

C©u
47 :
Hai đĩa tròn giống hệt nhau, nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của
chúng. Ban đầu đĩa thứ nhất đang quay với tốc độ góc ω
0
, đĩa thứ hai đang đứng yên.
Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau, hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω. Động năng quay
của hệ hai đĩa so với lúc đầu
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 4 lần.
C. Tăng 9 lần. D. Giảm 2 lần.
C©u
48 :
Catốt của tế bào quang điện làm bằng xêdi có giới hạn quang điện là 0,66µm, cho biết
hằng số Plăng h = 6,625.10
-34

Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s,
khối lượng electron m= 9,1.10
-31
kg. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang
điện bắn ra khỏi catốt
A.
0,7 eV.
B.
1,1.10
-19
J.
C.
0,964.10
-19
J.
D.
0,75eV.
C©u
49 :
Sau thời gian 2 s kể từ lúc khởi động, bánh đà của một động cơ quay nhanh dần đều
thực hiện được một góc quay 75 rad, khi đó gia tốc góc của bánh đà là:
A. 150 rad/s
2
. B. 37,5 rad/s
2
C. 37,5π rad/s
2

. D. 75 rad/s
2
.
C©u 50:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u =
200cos100πt (V). Biết R = 50Ω;
π
2
10
4−
=C
F và
π
2
1
=L
H. Để công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C
0

điện dung bao nhiêu và cách ghép như thế nào?
A.
π
4
0
10

=C
F, ghép nối tiếp.
B.

π
2
10
4
0

=
C
F, ghép song song.
C.
π
4
0
10
.
2
3

=C
F, ghép nối tiếp.
D.
π
4
0
10
.
2
3

=C

F, ghép song song

Đáp án
Cau 271
1 B
2 B
3 D
4 A
5 B
6 D
7 C
8 B
9 A
10 D
11 D
12 B
13 D
14 A
15 B
16 B
17 D
18 A
19 C
20 B
17

21 C
22 A
23 A
24 C

25 B
26 A
27 B
28 C
29 D
30 C
31 D
32 B
33 B
34 C
35 A
36 A
37 D
38 A
39 C
40 D
41 B
42 A
43 B
44 D
45 C
46 D
47 A
48 A
49 B
50 C
Cau 272
1 B
2 B
3 D

4 A
5 B
6 D
7 C
8 B
9 A
10 D
11 D
12 B
13 D
14 A
15 B
18

16 B
17 D
18 A
19 C
20 B
21 C
22 A
23 A
24 C
25 B
26 A
27 B
28 C
29 D
30 C
31 D

32 B
33 B
34 C
35 A
36 A
37 D
38 A
39 C
40 D
41 A
42 D
43 A
44 A
45 C
46 B
47 B
48 C
49 B
50 D
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Thi_Thu DH_2009_ MÔN Li-ChuẨN
M· ®Ò : 271
01 { ) } ~ 28 { | ) ~
02 { ) } ~ 29 { | } )
03 { | } ) 30 { | ) ~
04 ) | } ~ 31 { | } )
05 { ) } ~ 32 { ) } ~
06 { | } ) 33 { ) } ~
07 { | ) ~ 34 { | ) ~
19


08 { | ) ~ 35 ) | } ~
09 ) | } ~ 36 ) | } ~
10 { | } ) 37 { | } )
11 { | } ) 38 ) | } ~
12 { ) } ~ 39 { | ) ~
13 { | } ) 40 { | } )
14 ) | } ~ 41 { ) } ~
15 { ) } ~ 42 ) | } ~
16 { ) } ~ 43 { ) } ~
17 { | } ) 44 { | } )
18 ) | } ~ 45 { | ) ~
19 { | ) ~ 46 { | } )
20 { | ) ~ 47 ) | } ~
21 { | ) ~ 48 ) | } ~
22 ) | } ~ 49 { ) } ~
23 ) | } ~ 50 { | ) ~
24 { | ) ~
25 { ) } ~
26 ) | } ~
27 { ) } ~
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Thi_Thu DH_2009_ MÔN Li-NC
M· ®Ò : 272
01 { ) } ~ 28 { | ) ~
02 { ) } ~ 29 { | } )
03 { | } ) 30 { | ) ~
04 ) | } ~ 31 { | } )
05 { ) } ~ 32 { ) } ~
06 { | } ) 33 { ) } ~

07 { | ) ~ 34 { | ) ~
08 { | ) ~ 35 ) | } ~
09 ) | } ~ 36 ) | } ~
10 { | } ) 37 { | } )
11 { | } ) 38 ) | } ~
12 { ) } ~ 39 { | ) ~
13 { | } ) 40 { | } )
14 ) | } ~ 41 ) | } ~
15 { ) } ~ 42 { | } )
16 { ) } ~ 43 ) | } ~
17 { | } ) 44 ) | } ~
18 ) | } ~ 45 { | ) ~
19 { | ) ~ 46 { ) } ~
20 { | ) ~ 47 { ) } ~
20

21 { | ) ~ 48 { | ) ~
22 ) | } ~ 49 { ) } ~
23 ) | } ~ 50 { | } )
24 { | ) ~
25 { ) } ~
26 ) | } ~
27 { ) } ~
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
§Ò tham kh¶o
(Đề thi có 05 trang)
M· ®Ò: 234
ĐỀ THI THU VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010
Môn thi: vËt lÝ
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều
dài l
1
và l
2
tương ứng là:
A. 60cm và 90cm. B. 24cm và 54cm. C. 90cm và 60cm. D. 54cm và 24cm.
Câu 2. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian
theo quy luật dạng côsin có
A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số. D. cùng pha.
Câu 3. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch
một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời
gian
A. 8,8s B.
12
11
s
C. 6,248s D. 24s
Câu 4. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Pha ban đầu của ngoại lực.
B. Lực cản của môi trường.
C. Biên độ của ngoại lực.
D. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ.
Câu 5. Một con lắc lò xo có m=100g dao động điều hoà với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực đại
a

Max
=80cm/s
2
. Biên độ và tần số góc của dao động là:
A. 0,005cm và 40prad/s B. 5cm và 4rad/s
C. 10cm và 2rad/s D. 4cm và 5rad/s
Câu 6. Khi nguồn âm đứng yên, người nghe chuyển động lại gần thì sẽ nghe thấy âm có:
A. Cường độ âm nhỏ hơn khi đứng yên. B. Cường độ âm lớn hơn khi đứng yên.
C. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. D. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
Câu 7. Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng
2 os(5 ) os(20 )u c x c t cm
π π
=
. Trong đó x tính
bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 4cm/s B. 100cm/s C. 4m/s D. 25cm/s
Câu 8. Chọn phát biểu sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà
cùng phương cùng tần số:
A. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
21

D. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
Câu 9. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải
A. kéo căng dây đàn hơn. B. gảy đàn mạnh hơn.
C. làm chùng dây đàn hơn. D. gảy đàn nhẹ hơn.
Câu 10. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là 80cm/s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động vuông pha là
A. 1cm B. 2cm C. 8cm D. 4cm

Câu 11. Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ:
A. Năng lượng được lan truyền theo sóng.
B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng.
C. Pha dao động được lan truyền theo sóng.
D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
Câu 12. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc B. cùng pha với vận tốc
C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. trễ pha π/2 so với vận tốc
Câu 13. Một mạch dao động LC có ω=10
7
rad/s, điện tích cực đại của tụ q
0
=4.10
-12
C. Khi điện tích
của tụ q=2.10
-12
C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A.
5
2 2.10 A

B.
5
2.10 A

C.
5
2 3.10 A


D.
5
2.10 A

Câu 14. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Biểu thức tính lực
căng của dây treo ở li độ α là:
A.
0
(2 os 3 os )
C
T mg c c
α α
= −
B.
2 2
0
3
(1 )
2
C
T mg
α α
= + −
C.
0
(3 os 2 os )
C
T mg c c

α α
= −
D.
2 2
0
(1 )
C
T mg
α α
= + −
Câu 15. Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật
đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương
trình dao động của vật là:
A.
8 os(2 )
2
x c cm
π
π
= +
B.
8 os(2 )
2
x c cm
π
π
= −
C.
4 os(4 )
2

x c cm
π
π
= −
D.
4 os(4 )
2
x c cm
π
π
= +
Câu 16. Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật
chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí có li độ
2 3cm

. B. chiều âm qua vị trí cân bằng.
C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 17. Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận
giá trị
A. 48 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 9,05 cm
Câu 18. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi
từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ
đó là:
A. 10,5 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 10 cm
Câu 19. Trong dao động điều hoà li độ biến đổi
A. ngược pha với vận tốc. B. cùng pha với gia tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 20. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn.

C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
22

Câu 21. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của vật thực hiện
được trong khoảng thời gian
2
3
T
là:
A.
9
2
A
T
B.
3A
T
C.
3 3
2
A
T
D.
6A
T
Câu 22. Âm sắc là:
A. Tính chất sinh lý và vật lý của âm.
B. Một tính chất sinh lý của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm.
C. Một tính chất vật lý của âm.
D. Mằu sắc của âm.

Câu 23. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=Acos(ωt +
3
π
)cm. Biết quãng đường vật đi
được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s là 9cm. giá trị của A và ω là:
A. 12cm và π rad/s. B. 6cm và π rad/s. C. 12 cm và 2π rad/s. D. Đáp án khác.
Câu 24. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là
3 os(2 )
4
O
u c t cm
π
π
= +
và tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là:
A.
3
3 os(2 )
4
O
u c t cm
π
π
= +
B.
3 os(2 )
2
O
u c t cm
π

π
= −
C.
3 os(2 )
4
O
u c t cm
π
π
= −
D.
3 os(2 )
2
O
u c t cm
π
π
= +
Câu 25. Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (có khối
lượng riêng: sắt > nhôm > gỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như
nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì
A. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng. B. cả 3 con lắc dừng lại một lúc.
C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.
Câu 26. Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. gia tốc bằng không. B. vật đổi chiều chuyển động.
C. cơ năng bằng không. D. vận tốc bằng không.
Câu 27. Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn không đổi.

D. luôn hướng theo chiều chuyển động.
Câu 28. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ có thể xẩy ra các hiện tượng: phản xạ, nhiễu xạ,
giao thoa
B. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi
để lan truyền.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, có
, E B
ur ur
vuông góc với nhau và vuông
góc với phương truyền sóng.
Câu 29. Cho cơ hệ như hình vẽ. k=100N/m, l=25cm, hai vật m
1
và m
2
giống nhau có khối lượng 100g. Kéo m
1
sao cho sợi dây lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ, biết khi
qua vị trí cân bằng m
1
va chạm đàn hồi xuyên tâm với m
2
. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= π
2
=10m/s
2
.
Chu kỳ dao động của cơ hệ là:
A.

1,04 s
B. 0,6 s
C. 1,2 s D. Đáp án khác.
23
m1
m2
k
l

Câu 30. Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH,
C=16pF, lấy π
2
=10. Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có bước sóng từ:
A. 24m đến 60m B. 48m đến 120m C. 240m đến 600m D. 480m đến 1200m
Câu 31. Một người quan sát sóng truyền trên mặt hồ thấy có 5 đỉnh sóng đi qua trong thời gian 20
s và khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 12m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là:
A. 1,2m/s B. 1m/s C. 1,5m/s D. 0,8m/s
Câu 32. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều

E
ur
thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu
kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2

, T
3

1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T
= =
. Tỉ số
1
2
q
q
là:
A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8
Câu 33. Một con lắc đơn có chiều dài 1m khối lượng 100g dao động với biên độ góc 30
0
tại nơi có
g=10m/s
2
. Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là
A.
5
36
J
B.
125
9
J

C. 0,5 J D.
2 3
2
J

Câu 34. Một dây đàn hồi dài 90cm treo lơ lửng. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây hình
thành 5 nút sóng, khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên
dây là:
A. 90cm/s B. 180cm/s C. 80cm/s D. 160m/s
Câu 35. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì:
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.
C. Đều có tính điều hoà.
D. Dao động duy trì có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao
động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động
cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là:
A. 14 điểm. B. 30 điểm. C. 15 điểm. D. 28 điểm.
Câu 37. Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình
2 os( )
6 12 4
u c t x cm
π
π π
= − +
. Trong đó x tính
bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Sóng truyền theo
A. chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s. B. chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s.
C. chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s. D. chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s.
Câu 38. Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị

trí biên đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là
A.
1
6
s
B.
1
12
s
C.
1
24
s
D.
1
8
s
Câu 39. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy π
2
=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng
điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
A. 2.10
-7
s B.
6
10
15
s

C.

5
10
75
s

D. 10
-7
s
Câu 40. Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ
x = 3cm thì có vận tốc v=16πcm/s. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,5s B. 1,6s C. 1s D. 2s
Câu 41. Có bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là A
1
=8cm;
A
2
=6cm; A
3
=4cm; A
4
=2cm và ϕ
1
=0; ϕ
2
=π/2; ϕ
3
=π; ϕ
4
=3π/2. Biên độ và pha ban đầu của dao động
tổng hợp là:

24

A.
4 2 ;
4
cm rad
π
B.
3
4 2 ;
4
cm rad
π
C.
4 3 ;
4
cm rad
π

D.
3
4 3 ;
4
cm rad
π

Câu 42. Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi:
A. Cùng biên độ và cùng tần số.
B. Dao động cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số.

D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 43. Một nguồn âm phát ra âm cơ bản có tần số 200Hz. Một người có thể nghe được âm có tần
số lớn nhất 16500Hz. Người này có thể nghe được âm do nguồn này phát ra có tần số lớn nhất là:
A. 16500Hz B. 16000Hz C. 16400Hz D. 400Hz
Câu 44. Một vật dao động điều hoà khi có li độ
1
2x cm
=
thì vận tốc
1
4 3v
π
=
cm, khi có li độ
2
2 2x cm
=
thì có vận tốc
2
4 2v
π
=
cm. Biên độ và tần số dao động của vật là:
A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz. C.
4 2cm
và 2Hz. D. Đáp án khác.
Câu 45. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s
2
). Trong một chu kỳ

T, thời gian lò xo giãn là:
A.
15
π
(s) B.
30
π
(s) C.
12
π
(s) D.
24
π
(s)
Câu 46. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 47. Hình dạng sóng truyền theo chiều dương
trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Sau
thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B,
C, D và E là:
A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.
B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.
Câu 48. Một mạch dao động LC có ω=10
6
rad/s, điện

áp cực đại của tụ U
0
=14V. Chọn gốc thời gian lúc tụ đang tích điện và có điện áp u=7V. Phương
trình điện áp của tụ là:
A.
6
14 os(10 )
6
u c t V
π
= +
B.
6
14 os(10 )
3
u c t V
π
= −
C.
6
14 os(10 )
6
u c t V
π
= −
D.
6
14 os(10 )
3
u c t V

π
= +
Câu 49. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian.
C. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong
từng chu kì.
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động
cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại
và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là:
25

u
A
B
C
D
E
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×