Từ vựng tiếng Anh trong Lớp học
1. flag /flæg/ - lá
cờ
2. clock /klɒk/ -
3. loudspeaker
/ˌlaʊdˈspiː.kəʳ/ -
đồng hồ loa
4. teacher /ˈtiː.tʃəʳ/
- giáo viên
5. chalkboard
/ˈtʃɔːk.bɔːd/ - bảng
6. locker /ˈlɒk.əʳ/ -
tủ khóa
7. bulletin board
8. computer
9. chalk tray /tʃɔːk
/ˈbʊl.ə.tɪn bɔːd/ -
bảng tin
/kəmˈpjuː.təʳ/ -
máy
tính
treɪ/ - khay đựng
phấn
10. chalk /tʃɔːk/ -
phấn
11. eraser
/ɪˈreɪ.zəʳ/ -
cái xóa
bảng
12. hall /hɔːl/ -
hành lang ở cửa
vào
13. (loose-leaf)
paper /ˈpeɪ.pəʳ/ -
gi
ấy (đóng kiểu có
thể tháo rời
được))
14. ring binder /r
ɪŋ
ˈbaɪn.dəʳ/ - vòng
kim lo
ại giữ những
tờ giấy đục lỗ
15. spiral
notebook
/ˈspaɪə.rəl
ˈnəʊt.bʊk/ - v
ở gáy
xoắn
16. desk /desk/ -
bàn học
17. glue /gluː/ - hồ
dán
18. brush /brʌʃ/ -
bút lông
19. student
/ˈstjuː.dənt/ - học
sinh
20. pencil
sharpener
21. pencil eraser
/ˈpent.səl ɪˈreɪ.zəʳ/
- cục tẩy bút chì
/ˈpent.səl
ˈʃɑː.pən.əʳ/ - g
ọt bút
chì
22. ballpoint pen
/ˈbɔːl.pɔɪnt pen/ -
bút bi
23. ruler /ˈruː.ləʳ/ -
thước
24. pencil
/ˈpent.səl/ - bút chì
25. thumbtack
/ˈθʌm.tæk/ - đinh
bấm
26. (text) book
/bʊk/ - sách (giáo
khoa)
27. overhead
projector
/ˈəʊ.və.hed
prəˈdʒek.təʳ/ -
máy
đèn chiếu