Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiểm tra lớp 5 cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.8 KB, 6 trang )

Bài Kiểm tra khảo sát chất lợng cuối học kỳ Ii năm học 2008 - 2009
Môn Tiếng việt lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Họ và tên: . Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp:
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết
quả tính). Hãy khoanh vào trớc câu trả lời đúng. (Mỗi câu 2 điểm)
Câu 1: Số 25 đợc viết dới dạng phân số là:
A.
25
1
; B.
1
25
; C.
10
25
Câu 2: So sánh hai phân số:
5
3

7
4
.
A.
5
3
>
7
4
; B.


5
3
<
7
4
; C.
5
3
=
7
4
Câu 3: Kết quả phép trừ
8
5
-
40
24
là:
A.
3
2
; B.
40
2
; C.
40
1
Câu 4: Kết quả phép nhân
7
4


5
2
là:
A.
7
8
; B.
35
8
; C.
5
8
.
Câu 5: Hỗn số 6
8
3
chuyển thành phân số là.
A.
18
18
; B.
8
9
; C.
8
51
.
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3km24m = m.
A. 324m; B. 3240 m; C. 3024 m.

Câu 7: Tính kết quả phép tính: 3km35m + 246m =?.
A. 581m; B. 2371m;
C. 3281m; D. 3596m.
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5kg7g = g.
A. 57g; B. 5007g; C. 507g.
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 25ha13dam
2
= ha.
A. 25
10
13
ha; B. 25
100
13
ha; C. 25
1000
13
ha.
Câu 10: Tìm x: x -
8
3
=
6
1
A. x =
24
5
; B. x =
13
24

; C. x =
24
13
.
Câu 11: Giải bài toán sau (5 điểm):
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng bằng
5
4
chiều dài. Ngời
ta trồng da trên thửa ruộng ấy. Cứ 10 m
2
thì thu đợc 40 kg. Tính số da thu đợc.
Bài giải







Bài Kiểm tra khảo sát chất lợng cuối học kỳ Ii năm học 2008 - 2009
Môn Tiếng việt lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Họ và tên: . Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp:
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết
quả tính). Hãy khoanh vào trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Viết phân số thập phân
100
6

thành số thập phân.
A. 0,6; B. 0,06. C. 0,006; D. 0,0006.
Câu 2: So sánh hai số: 18,3 và 18,28
A. 18,3 > 18,28; B. 18,3 < 18,28; C. 18,3 = 18,28.
Câu 3: Cho 38,46 < x < 39,08 Số tự nhiên x là
A. 38; B. 39; C. 40; D. 41.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 18,3 6,29 5,09 là.
A. 16,29; B. 16,47; C. 6,29.
Câu 5: Kết quả của phép nhân: 6,84 x 3,4 là.
A. 2325,6; B. 232,56; C. 23,256; D. 2,3256.
Câu 6: Giá trị của biểu thức 103,8 + 294,4 : 8 là.
A. 307,375; B. 49,775; C. 104,6; D. 471,8.
Câu 7: Giá trị X trong biểu thức 87,5 x X = 4725 là.
A. X = 5,4; B. X = 54; C. X = 540. D. 5,45
Câu 8: Tìm tỉ số phần trăm của 2 số: 34,65 và 157,5
A. 2,2%; B. 22%; C. 220%; D. 0,22%
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi đo đợc là 304m. Chiều rộng bằng
5
3
chiều dài.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 1415 m
2
; B. 1514 m
2
; C. 54150 m
2
. D. 5415 m
2
Câu 10: Một xe ôtô chở thóc về kho. Trên xe có 30 bao, mỗi bao nặng 58,3kg. Hỏi

trên xe có bao nhiêu tấn thóc?.
A. 1749 tấn; B. 1,749 tấn. C. 17,49 tấn. D. 174,9 tấn.
Câu 11: Giải bài toán sau:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ. Cùng lúc một ô tô đii ngợc chiều từ B
đến A với vận tốc 40 km/giờ. Sau 3 giờ 2 xe gặp nhau. Tính quãng đờng AB
Bài giải







Bài Kiểm tra khảo sát chất lợng cuối học kỳ Ii năm học 2008 - 2009
Môn Tiếng việt lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút )
Họ và tên: . Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp:
Câu 1:Tìm từ đồng nghĩa với từ Học sinh
. A Trẻ nhỏ C. Thiếu niên
B.Tuổi thơ D. Học trò
Câu 2: Từ nào chỉ phẩm chất của con ngời?
A. Nóng nảy C. Chân thật
B. Vui vẻ D. Vui tính
Câu 3: nối các cặp từ để tạo thành cặp từ trái nghĩa:
Trên Đẹp
Cao Dới
Ngang Thấp
Xấu Dọc
Câu 4: Từ nào đồng nghĩa với từ xách (xách cặp)

A. Đi; B. Đeo; C. Chạy; D. Viết
Câu 5: tìm 2 từ láy trong các từ sau đây:
A.Mặt mũi
B. Phất phơ
C. Xanh xám
D. Trắng trẻo
Câu 6: Gạch dới các từ cần thiết viết hoa trong cụm từ huân chơng sao vàng.
Viết lại cho đúng:
Câu 7: thêm các câu để tạo thành câu ghép.
A. nên đờng rất trơn.
B. thì em sẽ đi chơi
Câu 8: Gạch dới các quan hệ từ trong câu sau đây:
Do Rùa chủ quan nên Rùa đã thua Thỏ.
Câu 9: Gạch dới các từ đồng âm trong câu sau:
Bác bác trứng, tôi tôi vôi.
Chỉ ra các từ đồng âm đó
Câu 10: Trong câu: Chúng tôi đi đến đâu Rừng rào rào chuyển động đến đấy.Có
A. 1 danh từ
B. 2 danh từ
C. 3 danh từ
Câu 11: Từ cần điền trong câu: những con sóc nhẹ nhàng qua khiến tôi không
kịp nhìn theolà:
A. Chạy; B. Nhảy; C. Viết; D. Đi
Câu 12: Đặt dấu phẩy để ngăn cách các vế câu, các bộ nphận câu.
A. Sáng chủ nhật lớp 5A lao động
B. Trời trong xanh ánh nắng chiếu rực rỡ
Câu 13: Dặt dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong câu:
Mẹ ngạc nhiên Sao con không đi học?
Câu 14: Tìm 5 danh từ chỉ rõ sự vật.
Câu 15: Tìm 5 danh từ chỉ hoạt động của con ngời hoặc con vật

Câu 16: Viết 2 tên riêng chỉ ngời, 2 tên riêng chỉ địa danh trên đất nớcViệt Nam.
Câu 17: Tìm từ chỉ phẩm chất thờng có ở con ngời phụ nữ
A. Dũng cảm; B. Cao thợng ; C. khoan dung; D. Dịu dàng
Câu 18: Tìm từ thờng dùng để miêu tả hình dáng trẻ con:
A. To béo B. Mập mạp C. Cao lớn D. Mũm mĩm
Câu 19: Đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong câu sau:
Hội thi bắt đầu bằng việc lấy lửa khi tiếng trống hiệu vừa dứt,bốn thanh niên của
bốn đội nhanh nh sóc,thoăn thoắt leo trèo bốn cây chuối bôi mở bóng nhẫy để lấy nén
hơng cắm ở trên ngọn.
Câu 20: Xác định chủ ngữ trong câu sau:
Hai Long phóng xe về phía Phú Lâm tìm hộp th mật
*Một số đề bài tập làm văn:
1. Tả cảnh trờng em
2. Tả cây bóng mát ( ăn quả, cây hoa )
3. Tả con vật gần gũi với em
4. Hãy tả hình dáng một ngời mà em yêu quý nhất

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×