Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐẠI CƯƠNG TÀI CHÍNH CHƯƠNG pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.14 KB, 9 trang )

9/7/2009
1
ĐẠI CƯƠNG TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 1
PGS.TS. SỬ ĐÌNH THÀNH
9/7/2009
2
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
 Khái niệm tài chính
 Bảnchấttàichính
 Chứcnăng tài chính
 Hệ thống tài chính
9/7/2009
3
KHÁI QUÁT
 Khái niệm tài chính
 Tài chính đượchiểunhư là:
 Hoạt động thu - chi tiềntệ củacácchủ thể.
 Khái quát: tài chính phảnánhhoạt động
chuyểngiaotiềntệđểthỏamãncácnhucầu
của các chủ thể kinh tế.
9/7/2009
4
KHÁI QUÁT
 Sự ra đờivàpháttriểnphạm trù tài chính gắnliền
vớisự phát triểncủatiềntệ và nềnkinhtế hàng
hóa.
 Tài chính gắnvớicácchủ thể sử dụng => hình
thành các khâu tài chính:
 Tài chính công
 Tài chính doanh nghiệp


 Các định chế tài chính
 Tài chính cá nhân và hộ gia đình
 Ngày nay tài chính trở thành ngành khoa họcvà
đượchỗ trợ rấtnhiềutừ khoa học toán ứng dụng.
9/7/2009
5
BẢN CHẤT TÀI CHÍNH
 Nguồn tài chính
 Theo nghĩahẹp: khốitiền có tính lỏng cao
 Theo nghĩarộng: bao gồm các loạitàisản tài chính và
các loạitàisản khác có khả năng chuyểnhóathành
tiền
 Ở góc độ nềnkinhtế quốc dân, nguồn tài chính gồm:
 Nguồn tài chính trong nướcvà
 Nguồn tài chính nước ngoài:
 Bù đắpsự mấtcânđối cán cân thanh toán
 Bù đắpsự mấtcânđốitiếtkiệm-đầutư trong nước
9/7/2009
6
 Sự vận động các nguồnlựctàichínhphản ánh mối
quan hệ kinh tế giữa các chủ thể trong phân phối
nguồnlực.
 Sự phân phốithể hiện(i) hoặclàtạolậpquỹ tiềntệ
(ii) hoặclàđầutư/sử dụng các quỹ tiềntệ như thế
nào=> quan tâm đếnlợi ích và chi phí.
 Lợi ích và chi phí là hai khái niệm có tính chuẩntắc
trong phân phối nguồnlực. Giải bài toán về hiệuquả
kinh tếđểđánh đổi, lựachọn trong số các nhu cầu
thựctế trên cơ sở tối đahóalợi ích và giảmthiểu các
chi phí

 => Max (lợi ích – chi phí)
BẢN CHẤT TÀI CHÍNH
9/7/2009
7
 Bảnchấtcủa tài chính phản ánh quan hệ kinh tế
giữa các chủ thể với nhau trong quá trình tạolập,
phân phốivàsử dụng các nguồn tài chính.
 Tính kinh tế của tài chính biểuhiện:
 Nguồnlựcgiớihạn => cầnlợiíchtối đa (kinh tế
hoặcxãhội) và tốithiểuhóachi phísử dụng nguồn
lực…
BẢN CHẤT TÀI CHÍNH
9/7/2009
8
 Tài chính có 3 chứcnăng:
 Huy động nguồnlực
 Phân bổ nguồnlực
 Giám sát nâng cao hiệuquả sử dụng nguồn
lựctàichính
CHỨC NĂNG TÀI CHÍNH
9/7/2009
9
 Chứcnăng huy động nguồn tài chính hay
còn gọilàchứcnăng huy động vốnthể hiện
khả năng tổ chức khai thác các nguồntài
chính nhằm đáp ứng nhu cầu phát triểncủa
nềnkinhtế.
HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC
9/7/2009
10

 Chứcnăng huy động vốn đượcthựchiệntrên
cơ sở tương tác giữa các yếutố:
 Chủ thể cầnvốn và các nhà đầutư (cung cấp
vốn).
 Thị trường tài chính và các định chế tài
chính.
 Mơi trường và thể chế.
HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC
9/7/2009
11
 Phân bổ nguồntàichínhphản ánh kế hoạch sử dụng
nguồnlựcsẵncóđể đạt đượccácmục tiêu trong
tương lai.
 Chiếnlược phân bổ nguồnlựcthể hiện qua sơđồ
sau:
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC
Chiến lược quản
lý theo m ục tiêu
Vò trí ở
hiện tại
Tổ chức
thực hiện
Mục tiêu
phát triển
Cách thức đạt
được mục tiêu
9/7/2009
12
 Kiểm tra tài chính phản ánh hoạt động thu
thậpvàđánh giá những bằng chứng về

thơng tin liên quan đến q trình huy động
và phân bổ các nguồn tài chính vớimục
đích đảmbảo tính tính hiệuquả và hiệulực
củaviệctạolậpvàsử dụng vốn.
Tăng độ tin cậy(niềm tin);
Minh bạch và trách nhiệm;
Hiệuquả và hiệulực.
KIỂM TRA TÀI CHÍNH
9/7/2009
13
 Kiểm tra tài chính thể hiệndưới các loạihình
sau:
 Kiểmtoánnộibộ.
 Kiểm toán độclập.
 Kiểm toán nhà nước.
KIỂM TRA TÀI CHÍNH
9/7/2009
14
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
 Hệ thống tài chính là mộthệ thống
gồm: thị trường và các định chế tài
chính thựchiệnchứcnăng gắnkết cung
–cầuvề vốn.
 => chứcnăng cung cấpvốn.
 => và các dịch vụ tài chính.
9/7/2009
15
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
 Cơ cấuhệ thống tài chính gồm:
 Thị trường tài chính.

 Các chủ thể tài chính - những ngườikiến
tạothị trường.
 Cơ sở hạ tầng tài chính củahệ thống tài
chính.
9/7/2009
16
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
9/7/2009
17
 Thị trường tài chính:
 Gồm: Thị trường tiềntệ và thị trường vốn=>
Hai thị trường này lạicómối quan hệ hữucơ
với nhau:
 Các biến đổivề giá cả, lãi suấttrênthị trường
tiềntệ => tác động đếnthị trường vốn.
 Ngượclại, những biến động trên thị trường
chứng khoán => tác động đếnthị trường tiềntệ.
ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
9/7/2009
18
 Các chủ thể tài chính:
 Các tổ chứcgắnliềnvớicáchoạt động tài chính
công (Public finance),
 Tài chính doanh nghiệp(Business/corporation
finance),
 Các định chế tài chính (Financial institutions) và
 Tài chính cá nhân hoặchộ gia đình (Personal or
Household finance).
ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
9/7/2009

19
 Cơ sở hạ tầng tài chính củahệ thống:
 Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước.
 Hệ thống thông tin .
 Hệ thống giám sát.
 Hệ thống thanh toán.
 Hệ thống dịch vụ chứng khoán.
 Nguồn nhân lực.
ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
9/7/2009
20
 Cáccôngtybảohiểm, các quỹđầutư, công ty tài
chính:
 Chủ thể củathị trường => người mua - ngườibán
trên thị trường chứng khoán.
 Xây dựng và quảnlýdanhmục đầutư.
 Phát triển các nghiệpvụ phái sinh
 Cung cấp các dịch vụ tài chính.
QUAN HỆ GIỮA CÁC ĐINH CHẾ TÀI CHÍNH
VÀ THI TRƯỜNG TÀI CHÍNH
9/7/2009
21
 Đặcbiệt, ngân hàng thương mại đóng vai trò
là tổ chứchỗ trợ nâng cao mức tín nhiệm= >
Đảmbảo/bảo lãnh thanh toán cho các tổ chứcphát
hành chứng khoán nợ.
 Thựchiệnchứng khoán hóa => Các khoảnnợ (tín
dụng) chuyểnhóathànhchứng khoán
QUAN HỆ GIỮA CÁC ĐINH CHẾ TÀI CHÍNH VÀ THI
TRƯỜNG TÀI CHÍNH

9/7/2009
22
 Định chế tài chính và tài chính công
 Thuế => tác động đếnhoạt động củacácđịnh chế
tài chính.
 Mô giới phát hành chứng khoán chính phủ.
 Các định chế tài chính quốc doanh: Thựchiện các
chính sách vĩ mô nhà nước.
QUAN HỆ GIỮA CÁC CHỦ THỂ TÀI CHÍNH
9/7/2009
23
 Doanh nghiệp và tài chính công:
 Thuế => tác động đếnhoạt động củacácdoanh
nghiệp.
 Các doanh nghiệp nhà nướclựclượng kinh tế
=>thựchiện các chính sách vĩ mô của nhà nước.
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHỦ THỂ TÀI CHÍNH
9/7/2009
24
 Tài chính doanh nghiệpvàcácđịnh chế tài
chính:
 Điềutiếtvốn.
 Liên kết đầutư.
 Cung cấp các dịch vụ tài chính .
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHỦ THỂ TÀI CHÍNH
9/7/2009
25
 Tài chính là gì?
 Bảnchấtcủa tài chính?
 Chứcnăng của tài chính?

 Hệ thống tài chính và mối quan hệ củayếutố
trong hệ thống
NHẮC LẠI
9/7/2009
26
1. Phân biệttàichínhvàtiềntệ .
2. Giả sử trong tháng bạncócácnhucầutheodanhmục
như sau:
 Ănuống hàng ngày: 100
 Nộphọc phí: 200
 Sách vở: 50
 Tiền thuê nhà: 150
 Chi phí khác 100
Tổng cộng: 600, trong khi thu nhập1 thángcủabạnchỉ
có 500. Giải pháp củabạn để xử lý tình huống này.
BÀI TẬP

×