Đề án môn học
Nhập môn tài
chính tiền tệ Anh
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
L I M Đ UỜ Ở Ầ
1.Lí do l a ch n đ tàiự ọ ề
V i s phát tri n nh vũ bão c a n n kinh t th gi i , các m i quan hớ ự ể ư ủ ề ế ế ớ ố ệ
kinh t trên m i lĩnh v c c a m t n c ngày càng đ c m r ng ra cácế ọ ự ủ ộ ướ ượ ở ộ
n c , do đó v n đ thanh toán ,đ nh giá , so sánh ,phân tích đánh giá v m tướ ấ ề ị ề ặ
giá tr và hi u qu tr nên ph c t p h n nhi u . Đ n v thanh toán không chị ệ ả ở ứ ạ ơ ề ơ ị ỉ
là ti n t trong n c mà còn ph i s d ng các lo i ngo i t khác nhau liênề ệ ướ ả ử ụ ạ ạ ệ
quan đ n vi c trao đ i ti n c a n c khác . Ti n c a m i n c đ c quyế ệ ổ ề ủ ướ ề ủ ỗ ướ ượ
đ nh theo pháp lu t c a n c đó và đ c đi m riêng c a nó ,vì v y phát sinhị ậ ủ ướ ặ ể ủ ậ
nhu c u t t y u là ph i so sánh giá tr ,s c mua c a đ ng ti n trong n c v iầ ấ ế ả ị ứ ủ ồ ề ướ ớ
ngo i t và gi a các ngo i t v i nhau . Ho t đ ng chuy n đ i đ ng ti n nàyạ ệ ữ ạ ệ ớ ạ ộ ể ổ ồ ề
thành đ ng ti n khác trong quá trình quan h gi a các n c nhóm n c v iồ ề ệ ữ ướ ướ ớ
nhau đã làm n y sinh ph m trù t giá h i đoáiả ạ ỷ ố
T giá h i đoái là m t ph m trù kinh t t ng h p có liên quan đ n cácỷ ố ộ ạ ế ổ ợ ế
ph m trù kinh t khác và đóng vai trò nh là m t công c có hi u l c, có hi uạ ế ư ộ ụ ệ ự ệ
qu trong vi c tác đ ng đ n quan h kinh t đ i ngo i c a m i n c, đ ngả ệ ộ ế ệ ế ố ạ ủ ỗ ướ ồ
th i là y u t c c kỳ quan tr ng đ i v i chính sách ti n t qu c gia. Đã baoờ ế ố ự ọ ố ớ ề ệ ố
th i nay, loài ng i đã và đang ti p t c đ ng tr c m t v n đ có t m quanờ ườ ế ụ ứ ướ ộ ấ ề ầ
tr ng đ c bi t này và c g ng ti p c n nó, mong tìm ra m t nh n th c đúngọ ặ ệ ố ắ ế ậ ộ ậ ứ
đ n đ t đó xác đ nh và đ a vào v n hành trong th c t m t t giá h i đoáiắ ể ừ ị ư ậ ự ế ộ ỷ ố
phù h p, nh m bi n nó tr thành m t công c tích c c trong qu n lý n n kinhợ ằ ế ở ộ ụ ự ả ề
t m i n c.ế ở ỗ ướ
Xu t phát t nh ng lý do đó, em ch n đ tài c a mình là " T giá h iấ ừ ữ ọ ề ủ ỷ ố
đoái và tác đ ng đ n cán cân thanh toán và môi tr ng tài chính c a Vi tộ ế ườ ủ ệ
Nam".
2.M c đích nghiên c u:ụ ứ
Vi c phân tích c s lí lu n c a t giá ,c ch xác đ nh, nh ng y u tệ ơ ở ậ ủ ỷ ơ ế ị ữ ế ố
nh h ng và vai trò c a t giá đ i v i n n kinh t . T đó làm sáng t lênả ưở ủ ỷ ố ớ ề ế ừ ỏ
t m quan tr ng c a chính sách t giá trong vi c th c hi n các m c tiêu kinhầ ọ ủ ỷ ệ ự ệ ụ
t vĩ mô, th c hi n các gi i pháp chính sách nh m giúp cho môi tr ng tàiế ự ệ ả ằ ườ
chính và cán cân thanh toán đ c ho t đ ng hi u qu góp ph n phát tri n n nượ ạ ộ ệ ả ầ ể ề
kinh t qu c dân.ế ố
3.Đ i t ng nghiên c u:ố ượ ứ
Nghiên c u nh ng v n đ c b n v t giá h i đoái nh khái ni m,tácứ ữ ấ ề ơ ả ề ỷ ố ư ệ
đ ng c a nó đ n th tr ng tài chính ,cán cân thanh toán , ho t đ ngộ ủ ế ị ườ ạ ộ ngo iạ
h i, các chính sách đi u hành t giá hi n nay … đ đúc k t l i và đ a ra cácố ề ỷ ệ ể ế ạ ư
gi i pháp cho n n kinh t .ả ề ế
4.N i dung nghiên c u:ộ ứ
N i dung nghiên c u ngoài l i m đ u bao g m 3 ch ng:ộ ứ ờ ở ầ ồ ươ
-Ch ng 1:Lí lu n chung v T giá h i đoáiươ ậ ề ỷ ố
-Ch ng 2:Th c tr ng v chính sách qu n lí t giá h i đoái c a Vi tươ ự ạ ề ả ỷ ố ủ ệ
Nam trong th i gian qua.ờ
-Ch ng 3:Đánh giá và d đoán tình hình t giá h i đoái c a Vi t Namươ ự ỷ ố ủ ệ
trong năm 2009.
Và cu i cùng là ph n k t lu n c a em toàn b đ án.ố ầ ế ậ ủ ộ ề
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 1
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
Do nh ng h n ch v trình đ , kinh nghi m cũng nh th i gian và vi cữ ạ ế ề ộ ệ ư ờ ệ
s u t m tài li u nên khoá lu n không tránh đ c nhi u thi u sót. Em r tư ầ ệ ậ ượ ề ế ấ
mong nh n đ c ý ki n đánh giá góp ý c a các th y cô và các b n sinh viên.ậ ượ ế ủ ầ ạ
Em xin chân thành c m n s giúp đ c a th y giáo Đ ng Ng c Anh -ả ơ ự ỡ ủ ầ ặ ọ
ng i tr c ti p h ng d n và các b n đã nhi t tình giúp đ trong vi c tìm tàiườ ự ế ướ ẫ ạ ệ ỡ ệ
li u đ em hoàn thành đ án này.ệ ể ề
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 2
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
CH NG IƯƠ
Lí lu n chung v T giá h i đoáiậ ề ỷ ố
1.1.Đ nh nghĩa và c ch xác đ nh t giáị ơ ế ị ỷ
1.1.1.a.Đ nh nghĩa:ị
Trong ph m vi th tr ng c a m t n c ,các ph ng ti n thanh toánạ ị ườ ủ ộ ướ ươ ệ
qu c t đ c mua và bán trên th tr ng h i đoái b ng ti n t qu c gia c aố ế ượ ị ườ ố ằ ề ệ ố ủ
m t n c theo m t t giá nh t đ nh .Do đó có th hi u t giá là giá c c aộ ướ ộ ỷ ấ ị ể ể ỷ ả ủ
m t đ n v ti n t m t đ c bi u hi n b ng s l ng đ n v ti n t c aộ ơ ị ề ệ ộ ượ ể ệ ằ ố ượ ơ ị ề ệ ủ
n c khác hay là b ng s l ng ngo i t nh n đ c khi đ i m t đ n v n iướ ằ ố ượ ạ ệ ậ ượ ổ ộ ơ ị ộ
t ho c b ng s l ng n i t nh n đ c khi đ i m t đ n v ngo i t .Cácệ ặ ằ ố ượ ộ ệ ậ ượ ổ ộ ơ ị ạ ệ
n c có giá tr đ ng n i t th p h n giá tr ngo i t th ng s d ng cách thướ ị ồ ộ ệ ấ ơ ị ạ ệ ườ ử ụ ứ
hai .Ch ng h n Vi t Nam ng i ta th ng nói đ n s l ng đ ng Vi tẳ ạ ở ệ ườ ườ ế ố ượ ồ ệ
nam nh n đ c khi đ i m t đ ng USD, DEM hay m t FFR …Trong th cậ ượ ổ ộ ồ ộ ự
t ,cách s d ng t giá nh v y thu n l i h n .Tuy nhiên trong nghiên c u lýế ử ụ ỷ ư ậ ậ ợ ơ ứ
thuy t thì cách đ nh nghĩa th nh t thu n l i h nế ị ứ ấ ậ ợ ơ
T giá dùng đ bi u hi n và so sánh nh ng quan h v m t giá c c aỷ ể ể ệ ữ ệ ề ặ ả ủ
các đ ng ti n các n c khác nhau . Có hai lo i giá : giá trong n c (giá qu cồ ề ướ ạ ướ ố
gia ) ph n ánh nh ng đi u ki n c th c a s n xu t trong m t n c riêngả ữ ề ệ ụ ể ủ ả ấ ộ ướ
bi t ,và giá ngo i th ng ( giá qu c t ) ph n ánh nh ng đi u ki n s n xu tệ ạ ươ ố ế ả ữ ề ệ ả ấ
trên ph m vi th gi i . Do ph m vi ,đi u ki n s n xu t c th trong m iạ ế ớ ạ ề ệ ả ấ ụ ể ỗ
n c và trên ph m vi th gi i khác nhau nên hàng hoá có hai lo i giá : giáướ ạ ế ớ ạ
qu c gia và giá qu c t . Giá tr qu c gia đ c bi u hi n d i hình th c giáố ố ế ị ố ượ ể ệ ướ ứ
c trong n c b ng đ n v ti n t c a n c đó . Giá tr qu c t bi u hi nả ướ ằ ơ ị ề ệ ủ ướ ị ố ế ể ệ
qua giá c qu c t b ng các ngo i t trên th tr ng th gi i .Ti n t là v tả ố ế ằ ạ ệ ị ườ ế ớ ề ệ ậ
ngang giá chung c a toàn b kh i l ng hàng hoá và d ch v trong n c . Vìủ ộ ố ượ ị ụ ướ
v y trong s c mua c a đ ng ti n đ c ph n ánh đ y đ các quan h tái s nậ ứ ủ ồ ề ượ ả ầ ủ ệ ả
xu t trong n c đó ,hay nói cách khác ,s c mua c a m t đ ng ti n do m c giáấ ướ ứ ủ ộ ồ ề ứ
c c a toàn b các lo i hàng hoá d ch v trong n c đó quy t đ nh.T giá thả ủ ộ ạ ị ụ ướ ế ị ỷ ể
hi n s t ng quan gi a m t b ng giá trong n c và giá th gi i . Do sệ ự ươ ữ ặ ằ ướ ế ớ ự
khác nhau gi a hai lo i giá c trong n c và giá c th gi i mà ti n t v aữ ạ ả ướ ả ế ớ ề ệ ừ
làm th c đo giá tr qu c gia v a làm th c đo giá tr qu c t . Trong cácướ ị ố ừ ướ ị ố ế
ho t đ ng kinh t đ i ngo i khi tính đ n v n đ hi u qu kinh t ,thì ph iạ ộ ế ố ạ ế ấ ề ệ ả ế ả
th ng xuyên so sánh đ i chi u hai hình th c giá c v i nhau : giá qu c gia vàườ ố ế ứ ả ớ ố
giá qu c t . Mu n th ph i chuy n t đ ng ti n này sang đ ng ti n khác ,ố ế ố ế ả ể ừ ồ ề ồ ề
ph i so sánh giá tr đ ng ti n trong n c v i ngo i t thông qua công c tả ị ồ ề ướ ớ ạ ệ ụ ỷ
giá .T giá dùng đ tính toán và thanh toán xu t , nh p kh u ( không dùng đỷ ể ấ ậ ẩ ể
n đ nh giá hàng hoá s n xu t trong n c ) . T giá hàng xu t kh u là l ngổ ị ả ấ ướ ỷ ấ ẩ ượ
ti n trong n c c n thi t đ mua m t l ng hàng xu t kh u t ng đ ngề ướ ầ ế ể ộ ượ ấ ẩ ươ ươ
v i m t đ n v ngo i t .T giá hàng nh p kh u là s l ng ti n trong n cớ ộ ơ ị ạ ệ ỷ ậ ẩ ố ượ ề ướ
thu đ c khi bán m t l ng vàng nh p kh u có giá tr m t đ n v ngo i t .ượ ộ ượ ậ ẩ ị ộ ơ ị ạ ệ
T giá là t l so sánh gi a các đ ng ti n v i nhau . Do đó mu n so sánhỷ ỷ ệ ữ ồ ề ớ ố
giá tr gi a các đ ng ti n v i nhau ,c n ph i có v t ngang giá chung làm b nị ữ ồ ề ớ ầ ả ậ ả
v đ so sánh .Ti n t là v t ngang giá chung đ bi u hi n giá tr c a các hàngị ể ề ệ ậ ể ể ệ ị ủ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 3
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
hoá ,nh ng gi đây đ n l t c n so sánh giá c gi a các đ ng ti n v i nhauư ờ ế ượ ầ ả ữ ồ ề ớ
l i ph i tìm m t v t ngang giá chung làm b n v đ so sánh.ạ ả ộ ậ ả ị ể
1.1.1.b.C ch xác đ nh t giá :tuỳ thu c vào chính sách t giá m i qu cơ ế ị ỷ ộ ỷ ỗ ố
gia
● C ch th tr ng : t giá cũng là m t lo i giá c , nó đ c xác đ nhơ ế ị ườ ỷ ộ ạ ả ượ ị
d a trên các l c l ng cung c u n i ngo i t trên th tr ng ngo i h i.ự ự ượ ầ ộ ạ ệ ị ườ ạ ố
Th tr ng ngo i h i là n i mua bán trao đ i đ ng n i và ngo i t .ị ườ ạ ố ơ ổ ồ ộ ạ ệ
- Xu t hi n vi c cung ti n c a n c A trên th tr ng ngo i h i so v iấ ệ ệ ề ủ ướ ị ườ ạ ố ớ
đ ng ti n n c B khi ng i dân n c A mua hàng nh p kh u t B ho c khiồ ề ướ ườ ướ ậ ẩ ừ ặ
ng i dân n c A đ u t sang n c B .ườ ướ ầ ư ướ
Đ ng cung v ti n có đ d c d ng trong không gian hai chi u t giáườ ề ề ộ ố ươ ề ỷ
và l ng cung ti nượ ề
- Xu t hi n v c u ti n n c A trên ấ ệ ề ầ ề ướ
B mua hàng xu t kh u t n c A ho cấ ẩ ừ ướ ặ
khi ng i n c ng i dân n c B đ uườ ướ ườ ướ ầ
t sang n c A. Đ ng c u v có đ ư ướ ườ ầ ề ộ
d c âm trong không gian hai chi u tố ề ỷ
giá và l ng ti n . ượ ề
S cân b ng cung c u ti n đ t đ c khi ự ằ ầ ề ạ ượ
hai đ ng này giao nhau và t giá cân ườ ỷ
b ng đ c xác đ nh. ằ ượ ị
● C ch hành chính : nh ng n c theo đu i chính sách ki m ch tàiơ ế ở ữ ướ ổ ề ế
chính và ki m soát ch t ch ngu n v n th ng đ a ra m t m c t giá neo cể ặ ẽ ồ ố ườ ư ộ ứ ỷ ố
đ nh .T giá này có th đ c thay đ i đi u ch nh song không ph i do các l cị ỷ ể ượ ổ ề ỉ ả ự
l ng th tr ng quy t đ nh. Nó đ c n đ nh l i khi các nhà qu n lý c nượ ị ườ ế ị ượ ấ ị ạ ả ầ
th y ph i thay đ i nó đ ph c v cho m t m c đích nào đó.ấ ả ổ ể ụ ụ ộ ụ
1.1.2. Các lo i t giá thông d ng trên th tr ngạ ỷ ụ ị ườ
Đ nh n bi t đ c tác đ ng c a t giá h i đoái đ i v i các ho t đ ngể ậ ế ượ ộ ủ ỷ ố ố ớ ạ ộ
c a n n kinh t nói chung ,ho t đ ng xu t nh p kh u nói riêng ,ng i taủ ề ế ạ ộ ấ ậ ẩ ườ
th ng phân lo i t giá theo các tiêu th c sau đây :ườ ạ ỷ ứ
* D a trên tiêu th c là đ i t ng qu n lý :ự ứ ố ượ ả
-T giá chính th c : đây là lo i t giá đ c bi t đ n nhi u nh t và làỷ ứ ạ ỷ ượ ế ế ề ấ
t giá đ c nêu trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng do ngân hàng côngỷ ượ ươ ệ ạ
b chính th c trên th tr ng đ làm c s tham chi u cho các ho t đ ng giaoố ứ ị ườ ể ơ ở ế ạ ộ
d ch , kinh doanh ,th ng kê…ị ố
-T giá th tr ng : t giá đ c hình thành thông qua các giao d ch cỷ ị ườ ỷ ượ ị ụ
th c a các thành viên th tr ng .ể ủ ị ườ
-T giá danh nghĩa : là t l gi a giá tr c a các đ ng ti n so v iỷ ỷ ệ ữ ị ủ ồ ề ớ
nhau ,đ ng này đ i đ c bao nhiêu đ ng kia .ồ ổ ượ ồ
-T giá th c: là t giá ph n ánh t ng quan giá c hàng hoá c a haiỷ ự ỷ ả ươ ả ủ
n c đ c tính theo m t trong hai lo i ti n c a hai n c đó ho c là giá trướ ượ ộ ạ ề ủ ướ ặ ị
tính b ng cùng m t đ ng ti n c a hàng xu t kh u so v i giá hàng nh pằ ộ ồ ề ủ ấ ẩ ớ ậ
kh u v.v T giá h i đoái th c t (er) đ c xác đ nh er = en * Pn/Pf ẩ ỷ ố ự ế ượ ị
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 4
e*
Q* Q (VND)
Q (VND)
e
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
Pn: ch s giá trong n cỉ ố ướ
Pf: ch s giá n c ngoàiỉ ố ướ
-T giá h i đoái th c t lo i tr đ c s nh h ng c a chênh l chỷ ố ự ế ạ ừ ượ ự ả ưở ủ ệ
l m phát gi a các n c và ph n ánh đúng s c mua và s c c nh tranh c a m tạ ữ ướ ả ứ ứ ạ ủ ộ
n c.ướ
* D a trên k thu t giao d ch : c b n có hai lo i t giá :ự ỹ ậ ị ơ ả ạ ỷ
-T giá mua/bán trao ngay, kéo theo vi c thay đ i ngay các kho n ti nỷ ệ ổ ả ề
-T giá mua/bán kỳ h n ,kéo theo vi c trao đ i các kho n ti n vào m tỷ ạ ệ ổ ả ề ộ
ngày t ng lai xác đ nh.ươ ị
Bên c nh đó ,trong quá trình theo dõi ho t đ ng kinh doanh c a ngânạ ạ ộ ủ
hàng ,ng i ta còn đ a ra các khái ni m t giá :ườ ư ệ ỷ
-T giá đi n h i : t c là t giá chuy n ngo i h i b ng đi n ,th ngỷ ệ ố ứ ỷ ể ạ ố ằ ệ ườ
đ c niêm y t t i ngân hàng . T giá đi n h i là t giá c s đ xác đ nh cácượ ế ạ ỷ ệ ố ỷ ơ ở ể ị
lo i t giá khác.ạ ỷ
-T giá th h i : là t giá chuy n ngo i h i b ng th .ỷ ư ố ỷ ể ạ ố ằ ư
-T giá c a séc và h i phi u tr ti n ngay : đ c mua và bán theo m tỷ ủ ố ế ả ề ượ ộ
t giá mà c s xác đ nh nó b ng t giá đi n h i tr đi s ti n lãi c a giá trỷ ơ ở ị ằ ỷ ệ ố ừ ố ề ủ ị
toàn b c a séc và h i phi u phát sinh theo s ngày c n thi t c a b u đi n độ ủ ố ế ố ầ ế ủ ư ệ ể
chuy n séc t n c này sang n c khác và theo s ngày k t lúc ngân hàngể ừ ướ ướ ố ể ừ
bán h i phi u đ n lúc h i phi u đ c tr ti n .ố ế ế ố ế ượ ả ề
-T giá h i phi u có kỳ h n b ng t giá đi n h i tr đi s ti n lãi phátỷ ố ế ạ ằ ỷ ệ ố ừ ố ề
sinh tính t lúc ngân hàng bán h i phi u đ n lúc h i phi u đó đ c tr ti nừ ố ế ế ố ế ượ ả ề
.Th i h n này th ng là b ng th i h n tr ti n ghi trên h i phi u c ng v iờ ạ ườ ằ ờ ạ ả ề ố ế ộ ớ
th i gian chuy n t h i phi u đó t ngân hàng bán h i phi u đ n ngân hàngờ ể ờ ố ế ừ ố ế ế
đ ng nghi p c a nó n c c a con n h i phi u .Thông th ng lãi su tồ ệ ủ ở ướ ủ ợ ố ế ườ ấ
đ c tính theo m c lãi su t c a n c mà đ ng ti n đ c ghi trên h i phi u.ượ ứ ấ ủ ướ ồ ề ượ ố ế
1.1.3. Vai trò c a t giá h i đoái trong n n kinh t m .ủ ỷ ố ề ế ở
Đ i v i t ng qu c gia hay nhóm qu c gia ( n u có s liên k t và có đ ngố ớ ừ ố ố ế ự ế ồ
ti n chung ) thì t giá h i đoái mà h quan tâm hàng đ u chính là t giá gi aề ỷ ố ọ ầ ỷ ữ
đ ng ti n c a chính qu c gia đó ,hay nhóm các qu c gia đó (đ ng n i t ) v iồ ề ủ ố ố ồ ộ ệ ớ
các đ ng ti n c a các qu c gia khác ( các đ ng ngo i t ) T giá gi vai tròồ ề ủ ố ồ ạ ệ ỷ ữ
quan tr ng đ i v i m i n n kinh t .S v n đ ng c a nó có tác đ ng sâu s cọ ố ớ ọ ề ế ự ậ ộ ủ ộ ắ
m nh m t i m c tiêu,chính sách kinh t vĩ mô c a m i qu c gia th hi nạ ẽ ớ ụ ế ủ ỗ ố ể ệ
trên hai đi m c b n sau :ể ơ ả
Th nh t, TGHĐ và ngo i th ng:T giá gi a đ ng n i t và ngo i tứ ấ ạ ươ ỷ ữ ồ ộ ệ ạ ệ
là quan tr ng đ i v i m i qu c gia vì tr c tiên nó tác đ ng tr c ti p t i giáọ ố ớ ỗ ố ướ ộ ự ế ớ
c hàng hoá xu t nh p kh u c a chính qu c gia đó.Khi đ ng ti n c a m tả ấ ậ ẩ ủ ố ồ ề ủ ộ
qu c gia tăng giá(Tăng tr giá so v i đ ng ti n khác)thì hàng hoá n c đó ố ị ớ ồ ề ướ ở
n c ngoài tr thành đ t h n và hàng hoá n c ngoài t i n c đó tr nên rướ ở ắ ơ ướ ạ ướ ở ẻ
h n.Ng c l i khi đ ng ti n m t n c s t giá,hàng hoá c a n c đó t iơ ượ ạ ồ ề ộ ướ ụ ủ ướ ạ
n c ngoài tr nên r h n trong khi hàng hoá n c ngoài t i n c đó tr nênướ ở ẻ ơ ướ ạ ướ ở
đ t h n(các y u t khác không đ i).T giá tác đ ng đ n ho t đ ng xu tắ ơ ế ố ổ ỷ ộ ế ạ ộ ấ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 5
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
nh p kh u vì v y nó tác đ ng t i cán cân thanh toán qu c t ,gây ra thâm h tậ ẩ ậ ộ ớ ố ế ụ
ho c th ng d cán cân.ặ ặ ư
Th hai,TGHĐ và s n l ng, công ăn vi c làm, l m phát.T giá h iứ ả ượ ệ ạ ỷ ố
đoái không ch quan tr ng là vì tác đ ng đ n ngo i th ng ,mà thông qua đóỉ ọ ộ ế ạ ươ
t giá s có tác đ ng đ n các khía c nh khác c a n n kinh t nh m t b ngỷ ẽ ộ ế ạ ủ ề ế ư ặ ằ
giá c trong n c ,l m phát kh năng s n xu t , công ăn vi c làm hay th tả ướ ạ ả ả ấ ệ ấ
nghi p…ệ
T giá thay đ i cũng có tác đ ng đi u ti t vi c di chuy n t b n (v n)ỷ ổ ộ ề ế ệ ể ư ả ố
t qu c gia này sang qu c gia khác. Vi c di chuy n t b n trên th gi i nh mừ ố ố ệ ể ư ả ế ớ ằ
m c đích ki m l i nhu n và tránh r i ro. Do đó, n u t giá gi m trongụ ế ờ ậ ủ ế ỷ ả
tr ng h p ng i ta d đoán t giá không ti p t c gi m n a thì t b n nh pườ ợ ườ ự ỷ ế ụ ả ữ ư ả ậ
kh u s gia tăng và t b n xu t kh u s gi m .ẩ ẽ ư ả ấ ẩ ẽ ả
V i m c t giá h i đoái 1USD =10500VND c a năm 1994 th p h n m cớ ứ ỷ ố ủ ấ ơ ứ
1USD = 13500VND c a năm 1998 ,t c ti n Vi t Nam s t giá và n u gi đ nhủ ứ ề ệ ụ ế ả ị
m t b ng giá th gi i không đ i ,thì không ch có xe con khi nh p kh u tínhặ ằ ế ớ ổ ỉ ậ ẩ
thành ti n Vi t Nam tăng giá mà còn làm t t c các s n ph m nh p kh u đ uề ệ ấ ả ả ẩ ậ ẩ ề
r i vào tình tr ng t ng t và trong đó có c nguyên v t li u ,máy móc choơ ạ ươ ự ả ậ ệ
s n xu t . N u các y u t khác trong n n kinh t là không đ i,thì đi u này t tả ấ ế ế ố ề ế ổ ề ấ
y u s làm m t b ng giá c trong n c tăng lên . N u t giá h i đoái ti p t cế ẽ ặ ằ ả ướ ế ỷ ố ế ụ
có s gia tăng liên t c qua các năm ( đ ng n i t Vi t Nam liên t c m t giá )ự ụ ồ ộ ệ ệ ụ ấ
có nghĩa l m phát đã tăng . Nh ng bên c nh đó , đ i v i lĩnh v c s n xu tạ ư ạ ố ớ ự ả ấ
ch y u d a trên ngu n l c trong n c ,thì s tăng giá c a hàng nh p kh uủ ế ự ồ ự ướ ự ủ ậ ẩ
s giúp tăng kh năng c nh tranh cho các lĩnh v c này , giúp phát tri n s nẽ ả ạ ự ể ả
xu t và t đó có th t o thêm công ăn vi c làm , gi m th t nghi p ,s nấ ừ ể ạ ệ ả ấ ệ ả
l ng qu c gia có th tăng lên . Ng c l i , n u các y u t khác không đ iượ ố ể ượ ạ ế ế ố ổ
thì l m phát s gi m ,kh năng c nh tranh c a các lĩnh v c trong n c cũngạ ẽ ả ả ạ ủ ự ướ
có xu h ng gi m ,s n l ng qu c gia có th gi m ,th t nghi p c a n nướ ả ả ượ ố ể ả ấ ệ ủ ề
kinh t có th tăng lên … n u t gá h i đoái gi m xu ng ( USD gi m giá hayế ể ế ỷ ố ả ố ả
VND tăng giá )
1
.2.Nhân t tác đ ng đ n t giá và t m quan tr ng c a t giáố ộ ế ỷ ầ ọ ủ ỷ
1.2.1.Nhân t tác đ ng t i t giá.ố ộ ớ ỷ
a)V dài h n có 4 nhân t tác đ ng t i t giá :Năng su t lao đ ng,m cề ạ ố ộ ớ ỷ ấ ộ ứ
giá c t ng đ i th tr ng trong n c,thu quan và h n m c nh pả ươ ố ở ị ườ ướ ế ạ ứ ậ
kh u, a thích hàng n i so v i hàng ngo i.ẩ ư ộ ớ ạ
- Năng su t lao đ ng(NSLĐ)trong n c đóng m t vai trò quan tr ngấ ộ ướ ộ ọ
trong vi c nh h ng đ n t giá h i đoái c a đ ng n i t .NSLĐtrong n cệ ả ưở ế ỷ ố ủ ồ ộ ệ ướ
tăng lên t ng đ i so v i n c ngoài, đ ng nghĩa v i vi c các nhà kinh doanhươ ố ớ ướ ồ ớ ệ
có th h giá thành s n ph m, d ch v c a mình t ng đ i so v i hàng ngo iể ạ ả ẩ ị ụ ủ ươ ố ớ ạ
nh p,d n đ n s gia tăng m c c u c a hàng n i đ a so v i hàng ngo iậ ẫ ế ự ứ ầ ủ ộ ị ớ ạ
nh p,làm cho hàng n i đ a v n bán t t khi giá đ ng n i t tăngậ ộ ị ẫ ố ồ ộ ệ
lên(TGHĐ)gi m xu ng và ng c l i. Th c t trên th tr ng th gi iTGHĐả ố ượ ạ ự ế ị ườ ế ớ
c a đ ng ti n ph thu c r t khăng khít vào NSLĐ t ng đ i c a n củ ồ ề ụ ộ ấ ươ ố ủ ướ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 6
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
đó.M t n n kinh t phát tri n có NSLĐ cao trong th i kì nào đó th ng sộ ề ế ể ờ ườ ẽ
nh h ng tr c ti p đ n s tăng giá c a đ ng ti n n c đó.ả ưở ự ế ế ự ủ ồ ề ướ
- Thu quan và h n m c nh p kh u là nh ng công c kinh t mà chínhế ạ ứ ậ ẩ ữ ụ ế
ph dùng đ đi u ti t và h n ch nh p kh u.Chính công c này nhi u hay ítủ ể ề ế ạ ế ậ ẩ ụ ề
đã tác đ ng và làm tăng gi c c a hàng ngo i nh p,làm gi m t ng đ i nhuộ ả ả ủ ạ ậ ả ươ ố
c u v i hàng nh p kh u, góp ph n b o h và khuy n khích tiêu dùng hàngầ ớ ậ ẩ ầ ả ộ ế
s n xu t trong n c.Nh ng công c mà nhà n c dùng đ h n ch nh pả ấ ướ ữ ụ ướ ể ạ ế ậ
kh u s nh h ng và làm cho t giá h i đoái c a đ ng n i t có xu h ngẩ ẽ ả ưở ỷ ố ủ ồ ộ ệ ướ
gi m v lâu dài.ả ề
- a thích hàng n i so v i hàng ngo i. N u s ham thích c a ng iƯ ộ ớ ạ ế ự ủ ườ
n c ngoài v m t hàng trong n c tăng lên thì c u v hàng n i s tăng lênướ ề ặ ướ ầ ề ộ ẽ
làm đ ng n i t tăng giá,b i hàng n i đ a v n bán đ c nhi u ngay c v i giáồ ộ ệ ở ộ ị ẫ ượ ề ả ớ
cao h n c a đ ng n i t .C u đ i v i hàng xu t c a m t n c tăng lên làmơ ủ ồ ộ ệ ầ ố ớ ấ ủ ộ ướ
cho đ ng ti n n c đó gi m giá.ồ ề ướ ả
-Năng su t lao đ ng : Năng su t lao đ ng cao làm giá hàng c a m tấ ộ ấ ộ ủ ộ
n c r t ng đ i so v i các n c khác . C u hàng xu t n c đó cao lên kéoướ ẻ ươ ố ớ ướ ầ ấ ướ
theo s tăng giá c a đ ng ti n n c đó. V lâu dài , do năng su t lao đ ngự ủ ồ ề ướ ề ấ ộ
c a m t n c cao h n t ng đ i so v i n c khác , nên đ ng ti n c aủ ộ ướ ơ ươ ố ớ ướ ồ ề ủ
n c đó tăng giá.ướ
-Y u t tâm lý cũng nh h ng đ n t giá : Ph n l n các n c đangế ố ả ưở ế ỷ ầ ớ ướ
phát tri n đ u ph i đ i m t v i tình tr ng “Đôla hoá” trong n n kinh t .Đó làể ề ả ố ặ ớ ạ ề ế
s m t ni m tin vào đ ng b n t , ng i dân và các t ch c kinh t găm giự ấ ề ồ ả ệ ườ ổ ứ ế ữ
đôla và ch tín nhi m đ ng ti n này trong thanh toán trao đ i . Do v y c uỉ ệ ồ ề ổ ậ ầ
USD r t l n và giá các đ ng b n t xu ng th p các n c luôn trong tìnhấ ớ ồ ả ệ ố ấ ướ
tr ng căng th ng v d tr ngo i h i đ m b o kh năng thanh toán n đ nạ ẳ ề ự ữ ạ ố ả ả ả ợ ế
h n .ạ
-T l l m phát: N u t l l m phát n c A cao h n t l l m phátỷ ệ ạ ế ỷ ệ ạ ướ ơ ỷ ệ ạ
n c B,n c A c n nhi u ti n h n đ đ i l y m t l ng ti n nh t đ nh c aướ ướ ầ ề ề ơ ể ổ ấ ộ ượ ề ấ ị ủ
n c B.ướ
-Giá đ ng ti n n c A gi m xu ng .ồ ề ướ ả ố
-Cán cân th ng m i: Nó liên quan đ n ho t đ ng xu t nh p kh u .Xu tươ ạ ế ạ ộ ấ ậ ẩ ấ
kh u l n t giá lên giá ẩ ớ ỷ
b)Các nhân t thu c v ng n h nố ộ ề ắ ạ
-Lãi su t : Lãi su t là m t bi n s kinh t t ng h p tác đ ng đ n nhi uấ ấ ộ ế ố ế ổ ợ ộ ế ề
ch tiêu khác nhau trong đó t giá và lãi su t có m i quan h h t s c ch t chỉ ỷ ấ ố ệ ế ứ ặ ẽ
v i nhau. Trong m t n c n u lãi su t n i t tăng trong khi lãi su t th gi iớ ộ ướ ế ấ ộ ệ ấ ế ớ
n đ nh s làm cho các lu ng v n qu c t đ vào nhi u vì m c lãi su t quáổ ị ẽ ồ ố ố ế ổ ề ứ ấ
h p d n . Do v y c u ti n n c này tăng lên và t giá tăng theo .ấ ẫ ậ ầ ề ướ ỷ
-D tr , ph ng ti n thanh toán, đ u c : t t c đ u có th làm d chự ữ ươ ệ ầ ơ ấ ả ề ể ị
chuy n đ ng cung và c u ti n t . Đ u c có th gây ra nh ng thay đ i l nể ườ ầ ề ệ ầ ơ ể ữ ổ ớ
v ti n, đ c bi t trong đi u ki n thông tin liên l c hi n đ i và công ngh máyề ề ặ ệ ề ệ ạ ệ ạ ệ
tính hi n đ i có th trao đ i hàng t USD giá tr ti n t m i ngày.ệ ạ ể ổ ỷ ị ề ệ ỗ
-Cán cân thanh toán: Cán cân thanh toán qu c t ph n ánh m c cung-ố ế ả ứ
c u v ngo i t trên th tr ng ,do đó nó có nh h ng tr c ti p đ n t giáầ ề ạ ệ ị ườ ả ưở ự ế ế ỷ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 7
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
h i đoái . B i thu cán cân thanh toán s làm cho t giá gi m và b i chi cánố ộ ẽ ỷ ả ộ
cân thanh toán s làm cho t giá tăng.ẽ ỷ
1.2.2. T m quan tr ng c a t giá.ầ ọ ủ ỷ
B t kì m t qu c gia nào cũng luôn luôn tìm cách đ đ t đ c hai m cấ ộ ố ể ạ ượ ụ
tiêu l n c a n n kinh t : Đó là m c tiêu cân b ng ngo i (cân b ng ngo iớ ủ ề ế ụ ằ ạ ằ ạ
th ng) và m c tiêu cân b ng n i(cân b ng s n l ng,công ăn vi c làm vàươ ụ ằ ộ ằ ả ượ ệ
l m phát)ạ
Ta bi t r ng, t giá tác đ ng đ n giá c t ng đ i c a hàng hoá trongế ằ ỷ ộ ế ả ươ ố ủ
n c và hàng hoá n c ngoài . Khi đ ng ti n c a m t n c tăng giá (Tăngướ ướ ồ ề ủ ộ ướ
giá tr so v i đ ng ti n khác ) thì hàng hoá n c đó t i n c ngoài tr lên đ tị ớ ồ ề ướ ạ ướ ở ắ
h n và hàng hoá n c ngoài tr lên r h n(giá n i đ a t i hai n c giơ ướ ở ẻ ơ ộ ị ạ ướ ữ
nguyên ) . Ng c l i, khi đ ng ti n c a m t n c s t giá , hàng hoá n c đóượ ạ ồ ề ủ ộ ướ ụ ướ
t i n c ngoài tr lên r h n trong khi hàng hoá n c ngoài t i n c đó trạ ướ ở ẻ ơ ướ ạ ướ ở
lên đ t h n.ắ ơ
T đó t giá nh h ng t i quá trình s n xu t và xu t nh p kh u c aừ ỷ ả ưở ớ ả ấ ấ ậ ẩ ủ
các qu c gia và tr thành y u t chính nh h ng t i vi c th c hi n 2 m cố ở ế ố ả ưở ớ ệ ự ệ ụ
tiêu l n c a n n kinh t . Đi u này có th nh n th y m t cách rõ ràng khiớ ủ ề ế ề ể ậ ấ ộ
xem xét n n kinh t Vi t Nam. Hi n nay,đ ng VND đang đ c coi là tăng giáề ế ệ ệ ồ ượ
t ng đ i so v i các đ ng ti n trong khu v c ( do đ ng ti n c a các n c nàyươ ố ớ ồ ề ự ồ ề ủ ướ
gi m giá so v i đ ng USD ) nên giá c c a hàng Vi t Nam trên th tr ngả ớ ồ ả ủ ệ ị ườ
qu c t đang cao h n so v i hàng hoá cùng ch ng lo i c a các n c trong khuố ế ơ ớ ủ ạ ủ ướ
v c d n đ n b c nh tranh m t cách gay g t và th c t là t ng kim ng chự ẫ ế ị ạ ộ ắ ự ế ổ ạ
xu t kh u c a n c ta trong năm 2000 và m y tháng đ u năm 2001 là khôngấ ẩ ủ ướ ấ ầ
tăng mà có tăng thì cũng ch tăng m t l ng nh .ỉ ộ ượ ỏ
1.3.Tác đ ng c a t giá h i đoái đ n n n kinh t .ộ ủ ỷ ố ế ề ế
1.3.1.a.Th c tr ng quan h gi a t giá v i ngân sách:ự ạ ệ ữ ỷ ớ
M i s bi n đ ng c a các lo i t giá đ u tác đ ng tr c ti p t i thu chiọ ự ế ộ ủ ạ ỷ ề ộ ự ế ớ
ngân sách. Tr c năm 1990 nhà n c th c hi n chính sách t giá k t toán n iướ ướ ự ệ ỷ ế ộ
b , m c t giá nhà n c công b th ng c đ nh trong th i gian t ng đ iộ ứ ỷ ướ ố ườ ố ị ờ ươ ố
dài. th i đi m công b m c t giá th p h n nhi u so v i m c giá trên thở ờ ể ố ứ ỷ ấ ơ ề ớ ứ ị
tr ng và tình hình s c mua c a đ ng ti n tính chung th i kỳ 1985 - 1988,ườ ứ ủ ồ ề ờ
1rúp mua trên d i 1.500VND hàng xu t kh u, 1USD trên d i 3.000VND,ướ ấ ẩ ướ
trong khi đó t giá k t toán n i b thanh toán trong quan h xu t nh p kh uỷ ế ộ ộ ệ ấ ậ ẩ
gi m c 150VND/Rúp và 225VND/USD. Nhìn chung 1Rúp hàng xu t kh uữ ứ ấ ẩ
ph i bù l 1.350VND và 1USD ph i bù 2.775VND. Kim ng ch xu t kh u c aả ỗ ả ạ ấ ẩ ủ
năm 1987là 650 tri u R-USD trong đó khu v c đ ng Rúp 500 tri u và khu v cệ ự ồ ệ ự
đ ng USD 150 tri u, Ngân sách nhà n c đã ph i bù l 900 t . Đ i v i cácồ ệ ướ ả ỗ ỷ ố ớ
ngành, các đ a ph ng càng giao nhi u hàng xu t kh u đ th c hi n nghĩa vị ươ ề ấ ẩ ể ự ệ ụ
v i b n, thì ngân sách nhà n c càng ph i bù l nhi u. Ngân sách nàh n cớ ạ ướ ả ỗ ề ướ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 8
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
không bù l đ ho c ch m tr trong vi c thanh toán thì công n gi a cácỗ ủ ặ ậ ễ ệ ợ ữ
doanh nghi p và các ngành càng tăng và càng thi u v n đ ti p t c kinhệ ế ố ể ế ụ
doanh. Đ i v i hàng nh p, thì khi v t t nguyên li u thi t b v n c nhàố ớ ậ ậ ư ệ ế ị ề ướ
n c đ ng ra phân ph i cho các ngành trong n n kinh t qu c dân v i m cướ ứ ố ề ế ố ớ ứ
giá th p (phù h p v i m c t giá 150 VNĐ/Rúp và 225VND/USD nêu trên).ấ ợ ớ ứ ỷ
Nh v y, các ngành, các đ a ph ng đ c phân ph i các lo i v t t ,nguyênư ậ ị ươ ượ ố ạ ậ ư
li u đó thì đ c h ng ph n giá th p còn ngân sách nhà n c l i không thuệ ượ ưở ầ ấ ướ ạ
đ c chênh l ch giá. Vi c th c hi n c ch t giá k t toán n i b trong thanhượ ệ ệ ự ệ ơ ế ỷ ế ộ ộ
toán xu t - nh p kh u và bù l hàng xu t kh u đó là:ấ ậ ẩ ỗ ấ ẩ
- N u th c hi n nghiêm tr ng nghĩa v giao hàng xu t kh u cho b n đế ự ệ ọ ụ ấ ẩ ạ ể
có th đ a hàng nh p v đáp ng nhu c u c a n n kinh t qu c dân, thì m cể ư ậ ề ứ ầ ủ ề ế ố ứ
l c a ngân sách cho hàng xu t kh u l n gây tr ng i cho vi c đi u hànhỗ ủ ấ ẩ ớ ở ạ ệ ề
ngân sách - N u trì hoãn cho vi c th c hi n nghĩa v giao hàng xu t kh uế ệ ự ệ ụ ấ ẩ
nh ng trong khi đó v n yêu c u b n giao hàng nh p cho ta theo ti n đ , thìư ẫ ầ ạ ậ ế ộ
vi c bù l hàng xu t kh u đ c gi m m c đ nh t đ nh, nh ng nghĩa vệ ỗ ấ ẩ ượ ả ở ứ ộ ấ ị ư ụ
n c a ta v i b n l i tăng lên đáng k .ợ ủ ớ ạ ạ ể
+T giá qui đ nh th p nên các t ch c kinh t và cá nhân có ngo i tỷ ị ấ ổ ứ ế ạ ệ
không bán ngo i t cho ngân hàng, vì làm nh v y s b m t lãi. Các t ch cạ ệ ư ậ ẽ ị ấ ổ ứ
đ i di n n c ngoài ho c cá nhân n c ngoài cũng không chuy n ti n tàiạ ệ ướ ặ ướ ể ề
kho n ngân hàng chi tiêu mà th ng đ a hàng t n c ngoài vào ho c sả ở ở ườ ư ừ ướ ặ ử
d ng ngo i t ti n m t tr c ti p trên th tr ng. Do đó c ch t giá c a th iụ ạ ệ ề ặ ự ế ị ườ ơ ế ỷ ủ ờ
kỳ này đã tr thành m t y u t t o cho ngo i t b th n i, mua bán trên thở ộ ế ố ạ ạ ệ ị ả ổ ị
tr ng trong n c. Th c t này v a gây thi t h i v kinh t cho Nhà n cườ ướ ự ế ừ ệ ạ ề ế ướ
v a làm phát sinh thêm nh ng tiêu c c trong đ i s ng xã h i. Đ ng th i nó tácừ ữ ự ờ ố ộ ồ ờ
đ ng tr l i t giá k t toán n i b và làm cho t giá gi a đ ng n i t gi aộ ở ạ ỷ ế ộ ộ ỷ ữ ồ ộ ệ ữ
các đ ng ngo i t di n bi n ph c t p thêm. T tình hình trên cho th y, tr cồ ạ ệ ễ ế ứ ạ ừ ấ ướ
năm 1989 t giá h i đoái gi a đ ng Vi t Nam và ngo i t do nhà n c quiỷ ố ữ ồ ệ ạ ệ ướ
đ nh không tính đ n bi n đ ng giá trên th tr ng đang b tr t ngã nghiêmị ế ế ộ ị ườ ị ượ
tr ng, nên đã làm cho m c bù l hàng xu t kh u trong ngân sách quá l n, gâyọ ứ ỗ ấ ẩ ớ
khó khăn trong vi c đi u hành và qu n lý ngân sách và th c hi n nghĩa vệ ề ả ự ệ ụ
giao hàng mà ta đã cam k t v i n c ngoài, ngo i t b r i lo n, Nhà n cế ớ ướ ạ ệ ị ố ạ ướ
không đi u hành và qu n lý đ c.ề ả ượ
+T giá h i đoái b bóp méo so v i th c t đã khi n cho thu chi ngânỷ ố ị ớ ự ế ế
sách Nhà n c không ph n ánh đúng ngu n thu t n c ngoài và các kho nướ ả ồ ừ ướ ả
c p phát c a ngân sách Nhà n c cho n n kinh t qu c dân và cho các ho tấ ủ ướ ề ế ố ạ
đ ng khác có s d ng ngo i t .ộ ử ụ ạ ệ
+Vi c t o ra m t t giá chính th c t ng là gi giá tr đ ng Vi t Nam soệ ạ ộ ỷ ứ ưở ữ ị ồ ệ
v i ngo i t đ k ho ch hoá và n đ nh kinh t , nh ng th c ch t là đ yớ ạ ệ ể ế ạ ổ ị ế ư ự ấ ẩ
xu t kh u Vi t Nam vào ngõ c t, không khuy n khích s n xu t hàng xu tấ ẩ ệ ụ ế ả ấ ấ
kh u và đ y m nh hàng nh p kh u, h qu là cán cân th ng m i b nh pẩ ẩ ạ ậ ẩ ệ ả ươ ạ ị ậ
siêu nghiêm tr ng, ngân sách Nhà n c ph i gánh ch u thêm các thua thi t.ọ ướ ả ị ệ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 9
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
+Khi bu c ph i th n i và phá giá m nh đã làm cho chi phí c a cácộ ả ả ổ ạ ủ
doanh nghi p tăng lên đáng k và l i nhu n b gi m, do đó m c thu t thuệ ể ợ ậ ị ả ứ ừ ế
l i t c c a các t ch c kinh t cho ngân sách Nhà n c cũng b nh h ng.ợ ứ ủ ổ ứ ế ướ ị ả ưở
M t khác, các kho n chi tiêu cho các c quan và t ch c đ c Nhà n c c pặ ả ơ ổ ứ ượ ướ ấ
cũng đ c tăng lên t ng ng v i m c m t giá c a đ ng n i t . Tình hình đóượ ươ ứ ớ ứ ấ ủ ồ ộ ệ
đã tác đ ng đ n y u t làm tăng b i chi ngân.ộ ế ế ố ộ
+T năm 1989, cùng v i các c i cách kinh t , tài chính, ti n t , Nhàừ ớ ả ế ề ệ
n c đã b ch đ t giá tr c đây (t giá k t toán n i b ) , gi m căn b n bùướ ỏ ế ộ ỷ ướ ỷ ế ộ ộ ả ả
l cho ho t đ ng xu t - nh p kh u và th c hi n chính sách giá sát v i t giáỗ ạ ộ ấ ậ ẩ ự ệ ớ ỷ
th tr ng. Ngân hàng nhà n c công b t giá chính th c c a VNĐ v i cácị ườ ướ ố ỷ ứ ủ ớ
ngo i t m nh, nh t là v i USD trên c s đó các ngân hàng th ng m i xâyạ ệ ạ ấ ớ ơ ở ươ ạ
d ng và công b t giá hàng ngày v i biên đ chênh l ch cho phép (kho ngự ố ỷ ớ ộ ệ ả
5%) so v i t giá chính th c.ớ ỷ ứ
+V m t ngân sách Nhà n c, chính sách m t t giá h i đoái sát v i thề ặ ướ ộ ỷ ố ớ ị
tr ng khi n cho vi c tính toán thu chi Ngân sách Nhà n c ph n ánh trungườ ế ệ ướ ả
th c và chính xác h n, không b bóp méo. T giá đó góp ph n làm cho công tácự ơ ị ỷ ầ
k ho ch hoá vay n và tr n n c ngoài t ngân sách Nhà n c thu n l iế ạ ợ ả ợ ướ ừ ướ ậ ợ
h n và có c s v ng ch c h n.ơ ơ ở ữ ắ ơ
* M c dù có nh ng thành công r t đáng k trong lĩnh v c t giá và qu nặ ữ ấ ể ự ỷ ả
lý ngo i t , nh ng v n còn m t s h n ch đã làm nh h ng không t t đ nạ ệ ư ẫ ộ ố ạ ế ả ưở ố ế
qu n lý, đi u hành ngân sách, đó làả ề
- Ngu n ngo i t không đ c qu n lý ch t ch , còn b buông l ng đãồ ạ ệ ượ ả ặ ẽ ị ỏ
khi n cho l c l ng ngo i t c a Nhà n c tăng ch m và ch a t ng x ngế ự ượ ạ ệ ủ ướ ậ ư ươ ứ
v i m c đ tăng c a cán cân th ng m i, m t c s c a s n đ nh thu chiớ ứ ộ ủ ươ ạ ộ ơ ở ủ ự ổ ị
ngân sách Nhà n c là qu ngo i t ch a đ c tăng c ng.ướ ỹ ạ ệ ư ượ ườ
- Vì t giá h i đoái chính th c theo sát t giá th tr ng n u không nỷ ố ứ ỷ ị ườ ế ổ
đ nh thì không nh ng ngân sách b đ ng mà vi c tính toán thu chi Ngân sáchị ữ ị ộ ệ
b ng ngo i t theo không k p th i d n t i không sát v i th c t th tr ng,ằ ạ ệ ị ờ ẫ ớ ớ ự ế ị ườ
đi u hành Ngân sách Nhà n c không tránh kh i lúng túng, nh t là tr ngề ướ ỏ ấ ườ
h p b thi u h t khi tr n đ n h n đòi ph i gi i quy t.ợ ị ế ụ ả ợ ế ạ ả ả ế
1.3.1.b.Th c tr ng quan h t giá và n n c ngoàiự ạ ệ ỷ ợ ướ
T giá có m i quan h h u c v i n n c ngoài và công tác qu n lý n .ỷ ố ệ ữ ơ ớ ợ ướ ả ợ
Tr c năm 1979, Vi t Nam có s d ng 20t Yên Nh t t ng đ ng 92 tri uướ ệ ử ụ ỷ ậ ươ ươ ệ
USD (t giá 216 Yên = 1USD). Ngày 6/11/1992 chính ph Nh t m l i tínỷ ủ ậ ở ạ
d ng v i Vi t Nam và cho Vi t Nam vay 20 t Yên, t ng đ ng 159 tri uụ ớ ệ ệ ỷ ươ ươ ệ
USD (t giá 126 Yên= 1USD). Ngoài ra, vào th i đi m 1987 tr v tr c cònỷ ờ ể ở ề ướ
có các kho n vay các công ty c a Nh t 20 t Yên, t ng đ ng 125 tri uả ủ ậ ỷ ươ ươ ệ
USD ( t giá 160 Yên= 1USD). Đ u năm 1995, đ ng Yên lên giá, 1USD chỷ ầ ồ ỉ
còn 90 Yên là nh v y, xét v góc đ t giá thì trong th i gian qua s tăng giáư ậ ề ộ ỷ ờ ự
c a đ ng Yên Nh t, đã làm tăng thêm gánh n ng n g c qui ra USD, làm thi tủ ồ ậ ặ ợ ố ệ
thòi cho ng i đi vay.ườ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 10
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
T ng t nh tình hình trên, vi c s d ng v n vay c a các doanh nghi pươ ự ư ệ ử ụ ố ủ ệ
n c ta liên quan đ n nhi u y u t , trong đó t giá có tác đ ng m nh đ nở ướ ế ề ế ố ỷ ộ ạ ế
kh năng thanh toán c a các doanh nghi p. Trong các năm 1989 - 1990 có 81ả ủ ệ
doanh nghi p vay n n c ngoài theo ph ng th c t vay t tr v i doanh sệ ợ ướ ươ ứ ự ự ả ớ ố
vay là 5722 tri u Yên là 10,9 tri u USD, t giá lúc này là 130 Yên=1USD, doệ ệ ỷ
đó t ng vay n b ng đ ng Yên quy ra USD là 44 tri u USD. Đ n năm 1995,ổ ợ ằ ồ ệ ế
do ch a tr đ c n mà đ ng yên l i tăng giá, nên n g c vay tăng t 44ư ả ượ ợ ồ ạ ợ ố ừ
tri u USD lên 58 tri u USD (ch a tính đ n y u t lãi su t ti n vay và t giáệ ệ ư ế ế ố ấ ề ỷ
gi a đ ng Vi t nam và USD). Do t ng h p nhi u y u t , rong đó có y u tữ ồ ệ ổ ợ ề ế ố ế ố
v t giá, nên đ i b ph n trong s 81 doanh nghi p vay v n theo ph ngề ỷ ạ ộ ậ ố ệ ố ươ
th c này đ u b s c ép c a c hai lo i t giá.ứ ề ị ứ ủ ả ạ ỷ
- T giá gi a Yên và USD (đ i b ph n doanh s vay c a các doanhỷ ữ ạ ộ ậ ố ủ
nghi p k trên là vay đ ng Yên c a các công ty Nh t trong khi đó đ ng Yênệ ể ồ ủ ậ ồ
tăng giá).
- T giá gi a đ ng Vi t Nam và USD (trong khi đó đ ng Vi t nam bỷ ữ ồ ệ ồ ệ ị
gi m giá).ả
S bi n đ ng c a t giá cùng các v i y u t ngo i h i, nh ng nó có ýự ế ộ ủ ỷ ớ ế ố ạ ố ư
nghĩa đ c bi t riêng c a nó đ i v i vi c huy đ ng v n, th c hi n côngặ ệ ủ ố ớ ệ ộ ố ự ệ
nghi p hoá, hi n đ i hoá, thu chi ngân sách nhà n c, n đ nh kinh t và xãệ ệ ạ ướ ổ ị ế
h i. Ng c l i, v c n n c ngoài n u không qu n lý t t và không s d ngộ ượ ạ ự ợ ướ ế ả ố ử ụ
có hi u qu s tr thành gánh năngk đ i v i n n kinh t hi n t i và t ngệ ả ẽ ở ố ớ ề ế ệ ạ ươ
lai, có khi còn nh h ng đ n n n đ c l p và ch quy n qu c gia.ả ưở ế ề ộ ậ ủ ề ố
V vay n chính ph ph i có quy ch ch t ch quy đ nh đ c vay về ợ ủ ả ế ặ ẽ ị ượ ề
trách nhi m,nghĩa v và quy n h n c a các pháp nhân kinh t và pháp nhânệ ụ ề ạ ủ ế
công quy n tr c các kho n vay và kho n tr n . Hi n nay chúng ta có quiề ướ ả ả ả ợ ệ
đ nh Nhà n c vay Nhà n c tr , doanh nghi p vay doanh nghi p tr , Nhàị ướ ướ ả ệ ệ ả
n c không gánh h n doanh nghi p.ướ ộ ợ ệ
Thi u v n ph i vay, nh ng không ph i ai cho vay v i đi u ki n nàoế ố ả ư ả ớ ề ệ
cũng ch p nh n c . Ph i th y r ng, n u t giá h i đoái đ ng Vi t Nam h ,ấ ậ ả ả ấ ằ ế ỷ ố ồ ệ ạ
đ ng ngo i t tăng, thì kho n tr n c a Ngân sách Nhà n c c a doanhồ ạ ệ ả ả ợ ủ ướ ủ
nghi p s ph i tăng , nh ng xu t kh u hàng hoá, d ch v l i có l i, đó là m tệ ẽ ả ư ấ ẩ ị ụ ạ ợ ộ
bài toán khó, ph i tính xem l i ích do xu t kh u mang l i cho phát tri n kinhả ợ ấ ẩ ạ ể
t có bù l i đ c thi t h i c a s ti n Ngân sách Nhà n c và doanh nghi pế ạ ượ ệ ạ ủ ố ề ướ ệ
ph i tr n cao h n không?ả ả ợ ơ
Vì l đó, chúng ta ph i t nh táo đàm phán v i các ch n khi vay, khôngẽ ả ỉ ớ ủ ợ
th ch p nh n b t c đi u ki n nào và không th không nghĩ đ n vi c trể ấ ậ ấ ứ ề ệ ể ế ệ ả
giá, đ c bi t ph i chú tr ng đ n các v n đ chính tr c a các kho n vay. Ph iặ ệ ả ọ ế ấ ề ị ủ ả ả
th y đ c r ng các ch n cho vay là đ l y lãi ch không ph i làm vi cấ ượ ằ ủ ợ ể ấ ứ ả ệ
nghĩa. V n đ là ch làm th nào đ gi i quy t hài hoà gi a l i ích c a bênấ ề ở ỗ ế ể ả ế ữ ợ ủ
cho vay và bên vay. Vi c qu nlý n không ch quy đ nh trách nhi m mà cònệ ả ợ ỉ ị ệ
ph i luôn chú ý t i hi u qu s d ng kho n vay. Vì v y qu n lý đ u t sả ớ ệ ả ử ụ ả ậ ả ầ ư ử
d ng các kho n vay cho các công trình, m c tiêu là m t vi c có t m quanụ ả ụ ộ ệ ầ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 11
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
tr ng đ c bi t. Các c quan tài chính và ngân hàng ph i đ c bi t chú ý t iọ ặ ệ ơ ả ặ ệ ớ
v n đ này-vay cho m c tiêu nào đ c qu n lý theo m c tiêu đó.ấ ề ụ ượ ả ụ
V vi n tr : vi n tr không hoàn l i không nhi u, nh ng cũng ph iề ệ ợ ệ ợ ạ ề ư ả
đ c qu n lý ch t ch . Nh ng kho n vi n tr c a n c ngoài cho chính phượ ả ặ ẽ ữ ả ệ ợ ủ ướ ủ
và các c p chính quy n ph i đ c đ a vào ngân sách nhà n c đ cân đ i vàấ ề ả ượ ư ướ ể ố
s d ng, không hình thành qu riêng. Tuy các kho n này ngân sách không ph iử ụ ỹ ả ả
tr l i nh ng là m t ngu n khá quan tr ng góp ph n gi i quy t các v n đả ạ ư ộ ồ ọ ầ ả ế ấ ề
c a đ t n c.ủ ấ ướ
Nh ng kho n tài tr c a các t ch c qu c t và cá nhân cho các d ánữ ả ợ ủ ổ ứ ố ế ự
ngoài ngân sách và các t ch c xã h i cũng ph i đ c chuy n vào ngân sáchổ ứ ộ ả ượ ể
đ qu n lý và ch c p phát b ng ti n Vi t nam theo t giá chính th c th iể ả ỉ ấ ằ ề ệ ỷ ứ ở ờ
đi m s d ng, không c p phát b ng ngo i t .ể ử ụ ấ ằ ạ ệ
Đ đáp ng yêu c u trên, chính ph c n thành l p m t t ch c tr c ti pể ứ ầ ủ ầ ậ ộ ổ ứ ự ế
qu n lý n , vi n tr . C quan này không nh ng n m các kho n n , vi n tr ,ả ợ ệ ợ ơ ữ ắ ả ợ ệ ợ
tài tr c a chính ph , các c p chính quy n, mà c các kho n n c a cácợ ủ ủ ấ ề ả ả ợ ủ
doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t nh m th c hi n yêu c u qu n lýệ ộ ầ ế ằ ự ệ ầ ả
vĩ mô c a nhà n c trong đi u ki n kinh t m . Ch xét riêng trong cán cânủ ướ ề ệ ế ở ỉ
vay lãi, cán cân thanh toán qu c t , thì không ph i ch có n chính ph m iố ế ả ỉ ợ ủ ớ
n m trong đó mà ngay c n c a các doanh nghi p t nhân các c a n c cũngằ ả ợ ủ ệ ư ủ ướ
ph i đ a vào. B i vì, v n đ a vào dù ai s d ng thì v n là cho c n n kinh tả ư ở ố ư ử ụ ẫ ả ề ế
và khi tr , dù ai tr cũng ph i l y m t ph n GDP đ tr n mà vi c đó liênả ả ả ấ ộ ầ ể ả ợ ệ
quan đ n l i ích qu c gia, tr c ti p tác đ ng đ n s cân b ng c a cán cânế ợ ố ự ế ộ ế ự ằ ủ
thanh toán. là qu c gia có s n n c ngoài l n n u so v i GDP, trong t ngố ố ợ ướ ớ ế ớ ươ
lai còn ph i vay và đ ng th i ph i tr n đ n h n vì v y v i vi c hình thànhả ồ ờ ả ả ợ ế ạ ậ ớ ệ
chi n l c vay và tr n có ý nghĩa chi n l c to l n.ế ượ ả ợ ế ượ ớ
1.3.1.c.Th c tr ng tác đ ng c a t giá đ n lãi su t và trái phi u chínhự ạ ộ ủ ỷ ế ấ ế
ph .ủ
T giá ngo i h i có liên quan ch t ch đ n lãi su t và có tác d ng đi uỷ ạ ố ặ ẽ ế ấ ụ ề
ch nh lãi su t. Trong n n kinh t th tr ng khi đ ng n i t m t giá kh iỉ ấ ề ế ị ườ ồ ộ ệ ấ ố
l ng n i t cung ng ngoài th tr ng l n đòi h i ph i đi u ch nh tăng lãiượ ộ ệ ứ ị ườ ớ ỏ ả ề ỉ
su t, trong tr ng h p này làm tăng chi ngân sách v thanh toán lãi su t huyấ ườ ợ ề ấ
đ ng n i t . Khi đ ng n i t lên giá nhà n c ph i đi u ch nh gi m m c lãiộ ộ ệ ồ ộ ệ ướ ả ề ỉ ả ứ
su t, đi u này s gi m chi ngân sách v thanh toán lãi su t huy đ ng n i t ,ấ ề ẽ ả ề ấ ộ ộ ệ
n u không đi u ch nh m c lãi su t thì nh ng nhà s n xu t kinh doanh s bánế ề ỉ ứ ấ ữ ả ấ ẽ
ngo i t cho ngân hàng l y n i t g i vào ngân hàng ho c mua trái phi uạ ệ ấ ộ ệ ử ặ ế
chính ph đ h ng lãi su t cao. Đi u này s tác đ ng x u đ n s n xu t-ủ ể ưở ấ ề ẽ ộ ấ ế ả ấ
kinh doanh trong khi đó ngân sách ph i ti p t c thanh toán lãi su t v huyả ế ụ ấ ề
đ ng ti n g i. Kinh nghi m c a m t s n c châu á (nh Malaixia, Thái lan,ộ ề ử ệ ủ ộ ố ướ ư
Indonexia) cho th y vi c x lý hài hoà ph i h p đi u hành lãi su t và t giáấ ệ ử ố ợ ề ấ ỷ
ngo i h i đã làm cho t giá gi đ c biên đ n đ nh và ti n t không cóạ ố ỷ ữ ượ ộ ổ ị ề ệ
bi n đ ng m nh.ế ộ ạ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 12
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
Do đ ng USD m t giá m c cao, nên hi n nay M đang đ y m nh xuồ ấ ở ứ ệ ỹ ẩ ạ
h ng nâng cao lãi su t. Vi c làm này s làm tăng lãi su t ti n vay b ngướ ấ ệ ẽ ấ ề ằ
ngo i t USD, và do đó s tác đ ng tr c ti p đ n các kho n vay n c a Vi tạ ệ ẽ ộ ự ế ế ả ợ ủ ệ
nam. V i di n bi n này đòi h i chúng ta c n có sách l c ch n đ ng ti n v iớ ễ ế ỏ ầ ượ ọ ồ ề ớ
m c lái su t thích h p, nh m đ m b o cho vi c s d ng v n vay đ t hi uứ ấ ợ ằ ả ả ệ ử ụ ố ạ ệ
qu .ả
Tóm l i: t nh ng v n đ phân tích trên đây và th c tr ng Vi t nam choạ ừ ữ ấ ề ự ạ ệ
th y, tình hình tài chính qu c gia (đ c bi t là ngân sách nhà n c) và ch đấ ố ặ ệ ướ ế ộ
ngo i t , t giá có quan h bi n ch ng qua l i h t s c ch t ch , m t m t tìnhạ ệ ỷ ệ ệ ứ ạ ế ứ ặ ẽ ộ ặ
hình tài chính (mà bi u hi n t p trung là ngân sách nhà n c) là m t nhân tể ệ ậ ướ ộ ố
hàng đ u quy t đ nh đ n s l a ch n t giá, ph ng án đi u ch nh t giá,ầ ế ị ế ự ự ọ ỷ ươ ề ỉ ỷ
m t khác ch đ qu n lý ngo i h i, t giá cũng có nh h ng h t s c m nhặ ế ộ ả ạ ố ỷ ả ưở ế ứ ạ
m , toàn di n đ n qu n lý. N n tài chính qu c gia thông qua nhi u kênh,ẽ ệ ế ả ề ố ề
d i nhi u hình th c và góc đ khác nhau, chính vì v y khi đ t v n đ l aướ ề ứ ộ ậ ặ ấ ề ự
ch n chính sách, ph ng án đi u ch nh t giá s là sai l m nghiêm tr ng n uọ ươ ề ỉ ỷ ẽ ầ ọ ế
nh không đ c p, phân tích th c tr ng tài chính hi n hành c a qu c gia.ư ề ậ ự ạ ệ ủ ố
1.3.1.d.T giá h i đoái đ i v i đi u ch nh ho t đ ng kinh t đ i ngo i.ỷ ố ố ớ ề ỉ ạ ộ ế ố ạ
Các n c đang phát tri n th ng thi t k chính sách t giá h i đoáiướ ể ườ ế ế ỷ ố
nh m duy trì s c c nh tranh qu c t m c phù h p v i v th cán cân thanhằ ứ ạ ố ế ở ứ ợ ớ ị ế
toán qu c t lâu b n. B ng cách tăng giá các hàng th ng m i hoá d c soố ế ề ằ ươ ạ ượ
v i các hàng hoá không th ng m i hoá d c; s phá giá đ ng th i chuy nớ ươ ạ ượ ự ồ ờ ể
d ch c u t ng th có l i cho các cho các hàng hoá không th ng m i hoáị ầ ổ ể ợ ươ ạ
d c, và cung t ng th có l i cho các hàng hoá th ng m i hoá d c, và doượ ổ ể ợ ươ ạ ượ
đó gi m b i d c u đ i v i hàng hoá th ng m i hoá d c (t c là c i thi nả ộ ư ầ ố ớ ươ ạ ượ ứ ả ệ
đ c v th c a cán cân vãng lai). Ngoài tác đ ng c a chính sách chuy n đ iượ ị ế ủ ộ ủ ể ổ
chi tiêu, phá giá cũng gi m c u t ng th thông qua nh h ng c a kh i l ngả ầ ổ ể ả ưở ủ ố ượ
tài s n, m t s tăng giá n i đ a s làm cho s phá giá đ ng ti n n i đ a thápả ộ ự ộ ị ẽ ự ồ ề ộ ị
h n giá tr th c c a tài s n tài chính và gi m h p th .ơ ị ự ủ ả ả ấ ụ
Do vai trò c t y u c a t giá h i đoái đ i v i vi c duy trì s c c nh tranhố ế ủ ỷ ố ố ớ ệ ứ ạ
đ i v i bên ngoài t giá có th làm thay đ i v t ra kh i đi m cân b ng c aố ớ ỷ ể ổ ượ ở ể ằ ủ
nó. B i vì đi m cân b ng này đ c xác đ nh n i sinh, chính sách t giá h iở ể ằ ượ ị ộ ỷ ố
đoái c n l u ý đ n các tác đ ng c a các c n s c khác nhau lên đi m cân b ngầ ư ế ộ ủ ơ ố ể ằ
c a t giá th c. Ph n này đ c p đ n các ti p c n khác nhau trong vi c xácủ ỷ ự ầ ề ậ ế ế ậ ệ
đ nh đi m cân b ng t giá th c và nghiên c u tác đ ng c a các c n s c bênị ể ằ ỷ ự ứ ộ ủ ơ ố
trong và bên ngoài lên đi m cân b ng đó, sau đó s t p trung vào chính sáchể ằ ẽ ậ
c th nh m duy trì s c c nh tranh trong quá trình đi u ch nh.ụ ể ằ ứ ạ ề ỉ
Xác đ nh t giá h i đoái cân b ng:ị ỷ ố ằ
Nói chung có hai ti p c n đ xác đ nh t giá h i đoái th c "cân b ng".ế ậ ể ị ỷ ố ự ằ
Ti p c n đ n gi n và ph bi n nh t là d a vào khái ni m t giá theo s c muaế ậ ơ ả ổ ế ấ ự ệ ỷ ứ
so sánh. Nguyên lý trung tâm c a t giá so sánh s c mua là t th c cân b ng tủ ỷ ứ ỷ ự ằ ỷ
l v i các m c giá t ng đ i gi a m t n c v i đ i tác ngo i th ng c aệ ớ ứ ươ ố ữ ộ ướ ớ ố ạ ươ ủ
mình, t c là đ i v i s c mua so sánh gi a các đ ng ti n các qu c gia. Nhứ ố ớ ứ ữ ồ ề ố ư
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 13
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
v y t giá s c mua so sánh đ c coi là ch s thích h p cho cân b ng t giáậ ỷ ứ ượ ỉ ố ợ ằ ỷ
gi a các đ ng ti n v i t l l m phát quy đ nh t l thay đ i c a t giá danhữ ồ ề ớ ỷ ệ ạ ị ỷ ệ ổ ủ ỷ
nghĩa theo th i gian. Vi c áp d ng t giá so sánh s c mua bao g m vi c sờ ệ ụ ỷ ứ ồ ệ ử
d ng t giá h i đoái hi n h u đ tính m t b ng giá t ng đ i theo các đ iụ ỷ ố ệ ữ ể ặ ằ ươ ố ạ
l ng ti n t thông d ng. B t c s sai l ch nào c a t giá th c so v i giá trượ ề ệ ụ ấ ứ ự ệ ủ ỷ ự ớ ị
g c c a nó s đ c coi là d u hi u t giá đã đi l ch ra kh i giá tr t giá soố ủ ẽ ượ ấ ệ ỷ ệ ỏ ị ỷ
sánh s c mua cân b ng.ứ ằ
Ti p c n khác, có s c h p d n h n là đ nh nghĩa t giá h i đoái th cế ậ ứ ấ ẫ ơ ị ỷ ố ự
nh là giá so sánh t ng đ i gi a hàng hoá m u d ch và hàng hoá không m uư ươ ố ữ ậ ị ậ
d ch hoá d c, nó đ a ra th c đo các đ ng l c quy t đ nh s phân ph iị ượ ư ướ ộ ự ế ị ự ố
ngu n l c gi a hai khu v c tr ng y u này c a n n kinh t : n u giá n i đ aồ ự ữ ự ọ ế ủ ề ế ế ộ ị
c a hàng hoá th ng m i hoa so v i hàng hoá không th ng m i hoá đ c thìủ ươ ạ ớ ươ ạ ượ
ngu n l c s đ c phân ph i l i sang khu v c hàng hoá th ng m i hoá vàồ ự ẽ ượ ố ạ ự ươ ạ
cán cân ngo i th ng s đ c c i thi n. Theo nghĩa đó, thì đi m cân b ngạ ươ ẽ ượ ả ệ ể ằ
c a t giá th c s t ng ng v i giá so sánh gi a hàng hoá th ng m i hoáủ ỷ ự ẽ ươ ứ ớ ữ ươ ạ
và hàng hoá không th ng m i hoá đem l i đ ng th i s cân b ng n i và cânươ ạ ạ ồ ờ ự ằ ộ
b ng ngo i. Cân b ng n i có nghĩa là th tr ng hàng hoá không th ng m iằ ạ ằ ộ ị ườ ươ ạ
hoá đ c thanh toán liên t c, cân b ng ngo i có nghĩa là thâm h t cán cânượ ụ ằ ạ ụ
vãng lai đ c tài tr m t cách b n v ng t lu ng v n n c ngoài vào.ượ ợ ộ ề ữ ừ ồ ố ướ
Ngoài ch s giá th c t thì v n còn có các v n đ ti m tàng lên quanỉ ố ự ế ẫ ấ ề ề
đ n bi n đ ng ch s và s c c nh tranh v i bên ngoài. M t s nghiên c u g nế ế ộ ỉ ố ứ ạ ớ ộ ố ứ ầ
đây ch ra s thay đ i ch s t giá th c quan đ c có th là bi u hi n c a sỉ ự ổ ỉ ố ỷ ự ượ ể ể ệ ủ ự
thay đ i đi m cân b ng c a t giá th c do các lo i c n s c trong n c vàổ ể ằ ủ ỷ ự ạ ơ ố ướ
n c ngoài gây ra (ví d : s tác đ ng c u chênh l ch m c tăng năng su t,ướ ụ ự ộ ẩ ệ ứ ấ
thay đ i đi u ki n ngo i th ng, c i cách thu quan, thay đ i trong đi uổ ề ệ ạ ươ ả ế ổ ề
hành ngân sách chính ph , s tăng lên c a lãi su t th c qu c t ) lên cân b ngủ ự ủ ấ ự ố ế ằ
c a t giá th c.ủ ỷ ự
Chênh l ch v m c đ phát tri n, ti n b trong công ngh có tác đ ngệ ề ứ ộ ể ế ộ ệ ộ
quan tr ng đ n đi m cân b ng c a t giá th c, ví d : n u năng su t lao đ ngọ ế ể ằ ủ ỷ ự ụ ế ấ ộ
tăng nhanh h n trong khu v c hàng hoá th ng m i hoá so v i khu v c hàngơ ự ươ ạ ớ ự
hoá không th ng m i hoá, thì giá so sánh gi a hàng hoá không th ng m iươ ạ ữ ươ ạ
hoá s tăng do s tăng đ ng nh t c a ti n l ng trong c hai khu v c. V iẽ ự ồ ấ ủ ề ươ ả ự ớ
giá hàng hoá th ng m i hoá th tr ng qu c t quy đ nh thì t giá h i đoáiươ ạ ị ườ ố ế ị ỷ ố
th c cân b ng s gi m. v y t giá th c cân b ng các n c có t c đ tăngự ằ ẽ ả ậ ỷ ự ằ ở ướ ố ộ
năng su t th p các n c đang phát tri n th ng ch u các c n s c v đi uấ ấ ướ ể ườ ị ơ ố ề ề
ki n ngo i th ng. Gi s đi u ki n ngo i th ng x u đi vì s gi m giáệ ạ ươ ả ử ề ệ ạ ươ ấ ự ả
t ng đ i c a hàng xu t kh u, s x u đi này t o nên d th a cung đ i v iươ ố ủ ấ ẩ ự ấ ạ ư ừ ố ớ
hàng hoá không th ng m i hoá và d th a c u đ i v i hàng hoá th ng m iươ ạ ư ừ ầ ố ớ ươ ạ
hoá, làm cho cán cân vãng lai x u đi. M t cân b ng cán cân vãng lai đ c đi uấ ấ ằ ượ ề
ch nh l i qua vi c gi m giá t ng đ i c a hàng hoá không th ng m i hoá-ỉ ạ ệ ả ươ ố ủ ươ ạ
t c là tăng t giá th c và d ch chuy n cung n i đ a t hàng hoá không th ngứ ỷ ự ị ể ộ ị ừ ươ
m i hoá sang hàng hoá xu t nh p kh u.ạ ấ ậ ẩ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 14
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
Phân tích v tác đ ng c a c i cách thu nh p kh u cho th y: gi m thuề ộ ủ ả ế ậ ẩ ấ ả ế
nh p kh u th ng là t ng đ ng v i tăng t giá th c cân b ng. v ph ngậ ẩ ườ ươ ươ ớ ỷ ự ằ ề ươ
di n đ nh tính thì tác đ ng c a t do hoá nh p kh u cũng gi ng nh vi c c iệ ị ộ ủ ự ậ ẩ ố ư ệ ả
thi n đi u ki n ngo i th ng (do gi m giá xu t kh u). Thu nh p kh uệ ề ệ ạ ươ ả ấ ẩ ế ậ ẩ
th p h n s gi m giá t ng đ i c a hàng nh p kh u, t o nên s d th a c uấ ơ ẽ ả ươ ố ủ ậ ẩ ạ ự ư ừ ầ
đ i v i hàng hoá này, và d th a cung đ i v i hàng hoá xu t kh u. đ đ a vố ớ ư ừ ố ớ ấ ẩ ể ư ề
cân b ng thì giá t ng đ i c a hàng hoá không th ng m i hoá s gi m. Nhằ ươ ố ủ ươ ạ ẽ ả ư
v y ph n ng đ i v i vi c gi m thu nh p kh u là t giá h i đoái th c sậ ả ứ ố ớ ệ ả ế ậ ẩ ỷ ố ự ẽ
tăng lên.
T giá th c cân b ng cũng b tác đ ng c a các bi n pháp ngân sách, ngayỷ ự ằ ị ộ ủ ệ
c khi thi u h t ngân sách không thay đ i thì s thay đ i trong c c u thu chiả ế ụ ổ ự ổ ơ ấ
ngân sách cũng làm cho t giá th c cân b ng thay đ i, Ví d : n u chính phỷ ự ằ ổ ụ ế ủ
cho h ng thành ph n chi tiêu sang hàng hoá th ng m i hoá s gi m và tướ ầ ươ ạ ẽ ả ỷ
giá th c s tăng. Cũng nh v y, m t s thay đ i c c u thu s tác đ ng t iự ẽ ư ậ ộ ự ổ ơ ấ ế ẽ ộ ớ
t giá th c cân b ng b ng cách gây nên s d ch chuy n c a hành vi đ u t -ỷ ự ằ ằ ự ị ể ủ ầ ư
ti t ki m c a n n kinh t . V nguyên t c, nhi u s k t h p c a bi n phápế ệ ủ ề ế ề ắ ề ự ế ợ ủ ệ
ngân sách s cho cùng m t k t qu cân b ng ngân sách t ng th , nh ng v iẽ ộ ế ả ằ ổ ể ư ớ
m i s k t h p s cho m t t giá th c cân b ng. Vì v y đi m cân b ng c aỗ ự ế ợ ẽ ộ ỷ ự ằ ậ ể ằ ủ
t giá h i đoái th c không ch đ nh do v th ngân sách quy đ nh, mà còn do cỷ ố ự ỉ ị ị ế ị ơ
c u chi và thu c a chính ph quy đ nh.ấ ủ ủ ị
M t s tăng lên lãi su t qu c t s tác đ ng đ n đi m cân b ng c a tộ ự ấ ố ế ẽ ộ ế ể ằ ủ ỷ
giá h i đoái th c thông qua hai kênh: th nh t, d i ch đ t giá c đ nh thìố ự ứ ấ ướ ế ộ ỷ ố ị
lãi su t trong n c tăng lên đ gi đ c m c so sánh v i lãi su t qu c t , doấ ướ ể ữ ượ ứ ớ ấ ố ế
đó làm gi m chênh l ch gi a đ u t và ti t ki m. M t s c i thi n cán cânả ệ ữ ầ ư ế ệ ộ ự ả ệ
vãng lai nh v y s gây nên vi c gi m t giá th c cân b ng. Th hai, phư ậ ẽ ệ ả ỷ ự ằ ứ ụ
thu c vào vi c n c đó là ch n hay con n ròng, m t s c i thi n ho cộ ệ ướ ủ ợ ợ ộ ự ả ệ ặ
x u đi ph n ánh s thay đ i t ng ng c a s thay đ i v th chuy n giaoấ ả ự ổ ươ ứ ủ ự ổ ị ế ể
các nhân t thu nh p, tác đ ng này s thúc đ y thêm vi c gi m t giá th cố ậ ộ ẽ ẩ ệ ả ỷ ự
cân b ng là không rõ ràng, n u m t n c là con n l n. Tác đ ng c a lãi su tằ ế ộ ướ ợ ớ ộ ủ ấ
qu c t cao h n cũng ph thu c vào ph n ng ngân sách c a chính ph . N uố ế ơ ụ ộ ả ứ ủ ủ ế
chính ph làm trung hoà tác đ ng c a ngân sách lên s thay đ i lãi su t b ngủ ộ ủ ự ổ ấ ằ
cách gi m chi tiêu hàng hoá th ng m i hoá, thì t giá th c cân b ng s có xuả ươ ạ ỷ ự ằ ẽ
h ng gi m trong dài h n. m t khác, t giá th c cân b ng s tăng n u vi cướ ả ạ ặ ỷ ự ằ ẽ ế ệ
tr lãi su t đ c tài tr b ng cách tăng thu , ho c n u kèm theo vi c gi mả ấ ượ ợ ằ ế ặ ế ệ ả
chi tiêu chính ph đ i v i hàng hoá không th ng m i hoá.ủ ố ớ ươ ạ
1.3.1.e.T giá h i đoái th c, s c c nh tranh qu c t và l m phát,cán cânỷ ố ự ứ ạ ố ế ạ
thanh toán c a qu c giaủ ố
Trong khi t giá th c có th chênh l ch ra kh i đi m cân b ng vì m t sỷ ự ể ệ ỏ ể ằ ộ ố
các c n s c gây nên thì nguyên nhân ch y u c a vi c x u đi s c c nh tranhơ ố ủ ế ủ ệ ấ ứ ạ
đ i v i bên ngoài h u h t các n c đang phát tri n là t l l m phát n i đ aố ớ ở ầ ế ướ ể ỷ ệ ạ ộ ị
cao kèm theo vi c duy trì ch đ t giá t giá danh nghĩa c đ nh. Các ti pệ ế ộ ỷ ỷ ố ị ế
c n đ ngăn ng a s x u đi c a s c c nh tranh qu c t là th c hi n quy t cậ ể ừ ự ấ ủ ứ ạ ố ế ự ệ ắ
t giá th c.ỷ ự
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 15
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
Nh v y quy t c t giá có th ngăn ng a đ c s xu t hi n m t cân đ iư ậ ắ ỷ ể ừ ượ ự ấ ệ ấ ố
l n và lâu dài c a các giá c t ng đ i và do đó tránh đ c m t cân b ngớ ủ ả ươ ố ượ ấ ằ
ngo i, b ng cách cho t giá danh nghĩa đ c đi u ch nh th ng xuyên vàạ ằ ỷ ượ ề ỉ ườ
theo li u l ng t ng đ i nh . Ng i ta l p lu n r ng: t giá h i đoái th cề ượ ươ ố ỏ ườ ậ ậ ằ ỷ ố ự
t có th gi đ c m c đúng đ n, không gây ra cái giá đi u ch nh ph i trế ể ữ ượ ở ứ ắ ề ỉ ả ả
cho n n kinh t , và do đó che l p đ c v n đ phá giá có th n i lên trênề ế ấ ượ ấ ề ể ổ
chi n tr ng chính tr . H n th n a, ng i ta còn kh ng đ nh quy t c t giáế ườ ị ơ ế ữ ườ ẳ ị ắ ỷ
th c cung c p m t m c cho d đoán. b i vì nó cung c p cho nh ng ng iự ấ ộ ứ ự ở ấ ữ ườ
tham gia th tr ng thông tin b ích v chi u h ng có th x y ra các giáị ườ ổ ề ề ướ ể ả
t ng đ i và do đó tránh đ c các quy t đ nh s n xu t d a trên các d đoánươ ố ượ ế ị ả ấ ự ự
mong đ i sai l ch.ợ ệ
Tuy v y, vi c ch p nh n quy t c t giá th c cũng gây ra m t s v n đậ ệ ấ ậ ắ ỷ ự ộ ố ấ ề
nh : xác đ nh đi m cân b ng c a t giá th c là không d dàng v lý thuy t,ư ị ể ằ ủ ỷ ự ễ ề ế
ch ch a nói v m t th c ti n và m t s khó khăn nghiêm tr ng có th ph iứ ư ề ặ ự ễ ộ ố ọ ể ả
tính đ n n u đích t giá đ t sai. Vì v y, trong khi phát bi u quy t c t giáế ế ỷ ặ ậ ể ắ ỷ
th c thì ph i cho phép có m t đ sai s so v i đi m cân b ng c a t giá th cự ả ộ ộ ố ớ ể ằ ủ ỷ ự
do các c n s c bên ngoài ho c trong n c gây ra. N u c n s c là t m th i, thìơ ố ặ ướ ế ơ ố ạ ờ
có th kiên trì quy t c t giá th c. N u c m s c là lâu dài thì s sai bi t l nể ắ ỷ ự ế ớ ố ự ệ ớ
c a t giá th c so v i đi m cân b ng có th làm gi m s c c nh tranh qu củ ỷ ự ớ ể ằ ể ả ứ ạ ố
t .ế
Các nghiên c u g n đây cho th y: các quy t c t giá th c có th t o nênứ ầ ấ ắ ỷ ự ể ạ
s không an tâm, đ i v i h qu cân b ng vĩ mô, dù nó có tác đ ng t t vự ố ớ ệ ả ằ ộ ố ề
m t cân b ng ngo i. Vi c th c hi n đích t giá th c, t c là bu c ph i theoặ ằ ạ ệ ự ệ ỷ ự ứ ộ ả
đu i đích ph n th c mà l i s d ng các công c đ i l ng danh nghĩa v i giáổ ầ ự ạ ử ụ ụ ạ ượ ớ
c n i đ a. Vì v y các c n s c đ i v i l m phát trong n c có th mang tínhả ộ ị ậ ơ ố ố ớ ạ ướ ể
ch t lâu dài, và trong m t s tr ng h p có th d n đ n l m phát, v phíaấ ộ ố ườ ợ ể ẫ ế ạ ề
c nh khác, trong n n kinh t nh , cung ti n t có th b gia tăng do ngu n bênạ ề ế ỏ ề ệ ể ị ồ
ngoài tăng lên, thì m t s bùng n giá cũng có th x y ra ngay c khi chínhộ ự ổ ể ả ả
sách tín d ng không bành tr ng.ụ ướ
Chính sách h tr đ i v i các bi n đ ng c a giá thông qua đi u ch nhỗ ợ ố ớ ế ộ ủ ề ỉ
ti n t và t giá s tác đ ng đ n quá trình hình thành ti n l ng trong n nề ệ ỷ ẽ ộ ế ề ươ ề
kinh t . Theo chính sách đó thì ng i lao đ ng s không quan tâm nhi u đ nế ườ ộ ẽ ề ế
tác đ ng lên công ăn vi c làm c a vi c đ nh ra ti n l ng danh nghĩa cao h n,ộ ệ ủ ệ ị ề ươ ơ
vì các công ty có đ kh năngchuy n chi phí ti n l ng cao h n sang giá caoủ ả ể ề ươ ơ
h n, vì v y s tăng l ng s ph n ánh đ y đ trong ti n l ng và tăng giá cơ ậ ự ươ ẽ ả ầ ủ ề ươ ả
ti p t c theo đó. Tác đ ng lên t ng s n ph m c a các chính sách h tr tàiế ụ ộ ổ ả ẩ ủ ỗ ợ
chính và t giá h i đoái s ph thu vào ngu n gây nên bi n đ ng. N u c nỷ ố ẽ ụ ồ ế ộ ế ơ
s t cung th ng tr , thì bi n đ ng c a t ng s n ph m s tăng lên do ch s hoáố ố ị ế ộ ủ ổ ả ẩ ẽ ỉ ố
đ y đ t giá h i đoái. Ng c l i, n u c n s t c u th ng tr thì các chínhầ ủ ỷ ố ượ ạ ế ơ ố ầ ố ị
sách h tr s làm n đ nh t ng s n ph m.ỗ ợ ẽ ổ ị ổ ả ẩ
Các nghiên c u v h qu c a quy t c t giá th c và n đ nh giá ch m iứ ề ệ ả ủ ắ ỷ ự ổ ị ỉ ớ
b t đ u g n đây và có ít. Ađam và Gros(1966) nghiên c u v n đ b ng cáchắ ầ ầ ứ ấ ề ằ
s d ng m t s mô hình phân tíc đ n gi n v i các gi thi t khác nhau liênử ụ ộ ố ơ ả ớ ả ế
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 16
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
quan đ n c c u hàng hoá, tính c ng nh c c a giá l ng, đ t do l uế ơ ấ ứ ắ ủ ươ ộ ự ư
chuy n v n. H k t lu n r ng: chính sách ti n t có th m t kh năng ki mể ố ọ ế ậ ằ ề ệ ể ấ ả ể
soát l m phát n u đ t t giá danh nghĩa theo quy t c t giá th c và n u sau đóạ ế ặ ỷ ắ ỷ ự ế
l i tìm cách ki m soát l m phát, thì s m t kh năng ki m soát di n bi n kinhạ ể ạ ẽ ấ ả ể ễ ể
t vĩ mô khác, h cũng l p lu n r ng: n u t giá h i đoái th c nâng quá m cế ọ ậ ậ ằ ế ỷ ố ự ứ
so v i đi m cân b ng thì l m phát ch c ch n s cao h n.ớ ể ằ ạ ắ ắ ẽ ơ
Ho t đ ng c a quy t c t giá th c và chính sách ngân sách liên quan ch tạ ộ ủ ắ ỷ ự ặ
ch v i nhau Lizondc(1989) đ a ra l c đ m i quan h gi a in ti n do thi uẽ ớ ư ượ ồ ố ệ ữ ề ế
h t ngân sách và t c đ phá giá t giá. Trong đó, giá tr cân b ng lâu b n c aụ ố ộ ỷ ị ằ ề ủ
t giá th c là hàm không ch bi n th c nêu trên mà còn c a t l l m phátỷ ự ỉ ế ự ủ ỷ ệ ạ
trong n c. Đ i l ng sau quy t đ nh t ng thu đ c c a chính ph thông quaướ ạ ượ ế ị ổ ượ ủ ủ
thu l m phát, đ n l t nó l i tác đ ng lên giá tr tài s n c a t nhân và chiế ạ ế ượ ạ ộ ị ả ủ ư
tiêu trong dài h n, và do đó lên đi m cân b ng c a t giá th c. M i m t đíchạ ể ằ ủ ỷ ự ỗ ộ
t giá th c gây ra m t t l l m phát n i đ a v dài h n, khi các đi u ki nỷ ự ộ ỷ ệ ạ ộ ị ề ạ ề ệ
khác không thay đ i. Bên c nh đó c n l u ý không ph i t t c các đích t giáổ ạ ầ ư ả ấ ả ỷ
th c là kh thi và không ph i t t c các quy t c t giá đ u đ a n n kinh tự ả ả ấ ả ắ ỷ ề ư ề ế
đ n đích, ngay nh n u đích đó là kh thi.ế ư ế ả
Kinh nghi m các n c l m phát cao đã làm tăng s ph n đ i vi c ch pệ ướ ạ ự ả ố ệ ấ
nh n các quy t c t giá th c. Nhi u n c trên đã tr i qua tình tr ng t l l mậ ắ ỷ ự ề ướ ả ạ ỷ ệ ạ
phát cao trong th p k tr c mà đ c tr ng "m t b ng cao". L m phát nh yậ ỷ ướ ặ ư ặ ằ ạ ả
t ng b c đ n các th i kỳ l m phát cao h n nh ng l i t ng đ i n đ nh.ừ ướ ế ờ ạ ơ ư ạ ươ ố ổ ị
Trong m t s tr ng h p thì b c nh y nh v y liên quan đ n phá giá t ngộ ố ườ ợ ướ ả ư ậ ế ừ
đ t, ti p theo là "c đ nh" d a vào các quy t c t giá so sánh s c mua. Trongợ ế ố ị ự ắ ỷ ứ
các n l c l n h n, g n đây h c đ nh t giá danh nghĩa đ cung c p m tỗ ự ớ ơ ầ ọ ố ị ỷ ể ấ ộ
m c meo danh nghĩa. Đi u này cũng không k t lu n r ng: g n c đ nh d aố ề ế ậ ằ ắ ố ị ự
trên c s t giá so sánh s c mua là gây nên l m phát cao, nh ng th c ti n choơ ở ỷ ứ ạ ư ự ễ
th y nguy c ngày càng cao.ấ ơ
Tuy v y, cũng c n nh n th y m t s l i th c a quy t c t giá th c, víậ ầ ậ ấ ộ ố ợ ế ủ ắ ỷ ự
d : t giá th c s không cho phép chênh l ch xa đi m cân b ng, vì v y khôngụ ỷ ự ẽ ệ ể ằ ậ
ph i lo l ng tr c s m t n đ nh c a giá n i đ a.ả ắ ướ ự ấ ổ ị ủ ộ ị
Tóm l i, m t khi đích m c tiêu đ t ra đ i v i t giá th c v n còn đúng,ạ ộ ụ ặ ố ớ ỷ ự ẫ
thì ti m năng gây l m phát do s d ng đích m c tiêu t giá th c gây ra có thề ạ ử ụ ụ ỷ ự ể
đ c kìm hãm b ng cách s d ng các chính sách ngân sách và ti n t th tượ ằ ử ụ ề ệ ắ
ch t, ti p c n này s ngăn ng a s xu t hi n bi n đ ng gây m t n đ nh c aặ ế ậ ẽ ừ ự ấ ệ ế ộ ấ ổ ị ủ
giá c , ngay c khi n u t giá danh nghĩa đ c đi u ch nh đ duy trì s c c nhả ả ế ỷ ượ ề ỉ ể ứ ạ
tranh qu c t . Khi không bi t ch c ch n giá tr cân b ng c a t giá th c thìố ế ế ắ ắ ị ằ ủ ỷ ự
không nên quá chú tr ng vào vi c đ t ra đích m c tiêu t giá th c, ngay c khiọ ệ ặ ụ ỷ ự ả
n u các chính sách ngân sách và ti n t đ c s d ng m t cách th n tr ng.ế ề ệ ượ ử ụ ộ ậ ọ
Gánh n ng c a đi u ch nh ít nh t là m t ph n do các chính sách tài chính ch u,ặ ủ ề ỉ ấ ộ ầ ị
h n là hoàn toàn d n cho đi u ch nh t giá. Theo nghĩa đó thì c n ph i chú ýơ ồ ề ỉ ỷ ầ ả
r ng các chính sách nh v y b n thân chúng có th ch u tác đ ng b i ch đằ ư ậ ả ể ị ộ ở ế ộ
t giá h i đoái mà chính ph đ a ra.ỷ ố ủ ư
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 17
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
Đ phân tích tác đ ng c a t giá h i đoái t i n n kinh t ta đ a ra kháiể ộ ủ ỷ ố ớ ề ế ư
ni m kh năng c nh tranh. Kh năng c nh tranh = E*Po/Pệ ả ạ ả ạ
Trong đó:
Po: giá s n ph m ngoài tính theo giá th tr ng n c ngoài.ả ẩ ị ườ ướ
P: giá s n ph m cùng lo i s n xu t trong n c tính theo đ ng n i t .ả ẩ ạ ả ấ ướ ồ ộ ệ
E:t giá h i đoái c a đ ng ti n n c ngoài tính theo đ ng n i đ a.ỷ ố ủ ồ ề ướ ồ ộ ị
V i P và Po không đ i khi E tăng , EPo s tăng. Giá c a s n ph m n cớ ổ ẽ ủ ả ẩ ướ
ngoài tr nên đ t t ng đ i so v i giá c a s n ph m trong n c và ng cở ắ ươ ố ớ ủ ả ẩ ướ ượ
l i, giá c a s n ph m trong n c tr nên r , t ng đ i so v i s n ph mạ ủ ả ẩ ướ ở ẻ ươ ố ớ ả ẩ
n c ngoài. S n ph m trong n c do đó có kh năng c nh tranh cao h n xu tướ ả ẩ ướ ả ạ ơ ấ
kh u s tăng ( X tăng ), nh p kh u gi m đi (IMgi m), đi u này làm cho xu tẩ ẽ ậ ẩ ả ả ề ấ
kh u ròng (NX= X_IM) tăng lên. Vì AD=C+I+G+NV nên NX tăng lên làm choẩ
AD d ch ph i, trên hình v ta th y s n l ng cân b ng Q tăng lên t l th tị ả ẽ ấ ả ượ ằ ỷ ệ ấ
nghi p gi m.ệ ả
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 18
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
AD'
P AS
LR
AS
SR
AD
Q* Q
Nh v y s thay đ i t giá h i đoái danh nghĩa và do đó t giá h i đoáiư ậ ự ổ ỷ ố ỷ ố
th c t s tác đ ng đ n cân b ng cán cân th ng m i, do đó tác đ ng đ nự ế ẽ ộ ế ằ ươ ạ ộ ế
s n l ng, vi c làm giá c .ả ượ ệ ả
Hãy m r ng tác đ ng c a t giá h i đoái v i cán cân thanh toán, đâyở ộ ộ ủ ỷ ố ớ ở
có m i quan h gi a lãi su t và t giá h i đoái.ố ệ ữ ấ ỷ ố
Khi lãi su t tăng lên, đ ng ti n n i đ a tr nên có giá tr h n, t giá h iấ ồ ề ộ ị ở ị ơ ỷ ố
đoái c a đ ng n i đ a tăng lên, trong đi u ki n t b n v n đ ng m t cách tủ ồ ộ ị ề ệ ư ả ậ ộ ộ ự
do thì t b n n c ngoài s tràn vào th tr ng trong n c, gi đ nh cán cânư ả ướ ẽ ị ườ ướ ả ị
th ng m i là công b ng thì cán cân thanh toán là th ng d .ươ ạ ằ ặ ư
Nh v y t giá h i đoái là m t bi n c r t quan trong, tác đ ng đ n sư ậ ỷ ố ộ ế ố ấ ộ ế ự
cân b ng c a cán cân th ng m i và cán cân thanh toán, do đó tác đ ng đ nằ ủ ươ ạ ộ ế
s n l ng, vi c làm cũng nh s cân b ng c a n n kinh t nói chung. Chínhả ượ ệ ư ự ằ ủ ề ế
vì v y, m t s n c trên th gi i v n còn duy trì t giá h i đoái c đ nh, cònậ ộ ố ướ ế ớ ẫ ỷ ố ố ị
ph n l n các n c theo đu i chính sách t giá h i đoái th n i có qu n lýầ ớ ướ ổ ỷ ố ả ổ ả
nh m gi cho t giá h i đoái ch bi n đ ng trong m t ph m vi nh t đ nh, đằ ữ ỷ ố ỉ ế ộ ộ ạ ấ ị ể
n đ nh và phát tri n n n kinh t .ổ ị ể ề ế
1.4.Các chính sách đi u hành t giá h i đoái trên th gi i.ề ỷ ố ế ớ
1.4.1.Khái ni m:ệ
Chính sách TGHĐ là m t h th ng các công c dùng đ tác đ ng t iộ ệ ố ụ ể ộ ớ
cung c u ngo i t trên th tr ng t đó giúp đi u ch nh t giá h i đoái nh mầ ạ ệ ị ườ ừ ề ỉ ỷ ố ằ
đ t t i nh ng m c tiêu c n thi t.ạ ớ ữ ụ ầ ế
V c b n , chính sách t giá h i đoái t p trung chú tr ng vào hai v n đề ơ ả ỷ ố ậ ọ ấ ề
l n là : v n đ l a ch n ch đ ( h th ng ) t giá h i đoái ( c ch v nớ ấ ề ự ọ ế ộ ệ ố ỷ ố ơ ế ậ
đ ng c a t giá h i đoái ) và v n đ đi u ch nh t giá h i đoái .ộ ủ ỷ ố ấ ề ề ỉ ỷ ố
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 19
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
1.4.2.Các ch đ t giá h i đoáiế ộ ỷ ố
1.4.2.1.Ch đ t giá h i đoái c đ nhế ộ ỷ ố ố ị
1.4.2.1.a.Ch đ đ ng giá vàng (1880 - 1932):ế ộ ồ
Sau m t quá trình phát tri n lâu dài, ti n th ng nh t t các d ng s khaiộ ể ề ố ấ ừ ạ ơ
thành hai lo i: vàng và b c sau đó c đ nh vàng. Ch đ b n v vàng là chạ ạ ố ị ở ế ộ ả ị ế
đ đó, vàng đóng vai trò là v t ngang giá chung, ch có ti n đúc b ng vàngộ ở ậ ỉ ề ằ
ho c d u hi u c a nó m i có th đ i l y nó. Theo đó, đ ng ti n c a cácặ ấ ệ ủ ớ ể ổ ấ ồ ề ủ
n c đ c đ i tr c ti p ra vàng, t giá h i đoái đ c hình thành trên c s soướ ượ ổ ự ế ỷ ố ượ ơ ở
sánh hàm l ng vàng c a các đ ng ti n, s so sánh đó đ c g i là ngang giáượ ủ ồ ề ự ượ ọ
vàng (gold parity).
Ví d : 1 GBP = 5 USD có nghĩa là: 1GBP có ch a "m t hàm l ng vàng"ụ ứ ộ ượ
t ng đ ng v i 5 l n hàm l ng vàng c a 1 USD. Nói cách khác, ngang giáươ ươ ớ ầ ượ ủ
vàng c a GBP so v i USD là: GBP/USD = 5.ủ ớ
Trong ch đ b n v vàng, khi vi c đúc ti n vàng , đ i ti n ra vàng vàế ộ ả ị ệ ề ổ ề
xu t nh p kh u vàng đ c th c hi n t do thì t giá h i đoái tách kh i ngangấ ậ ẩ ượ ự ệ ự ỷ ố ỏ
giá vàng là r t ít vì nó b gi i h n b i các đi m vàng. Th c hi n xu t nh pấ ị ớ ạ ở ể ự ệ ấ ậ
kh u vàng s quay quanh "đi m vàng". Gi i h n lên xu ng c a t giá h iẩ ẽ ể ớ ạ ố ủ ỷ ố
đoái là ngang giá vàng c ng (ho c tr ) chi phí v n chuy n vàng gi a các n cộ ặ ừ ậ ể ữ ướ
h u quan. Đi m cao nh t c a t giá h i đoái g i là "đi m xu t vàng" vì v tữ ể ấ ủ ỷ ố ọ ể ấ ượ
quá gi i h n này, vàng b t đ u "ch y ra kh i n c". Đi m th p nh t c a tớ ạ ắ ầ ả ỏ ướ ể ấ ấ ủ ỷ
giá h i đoái là "đi m nh p vàng" vì xu ng d i gi i h n này, vàng b t đ uố ể ậ ố ướ ớ ạ ắ ầ
"ch y vào trong n c".ả ướ
Nh có đ c đi m trên, ch đ b n v vàng có tính n đ nh cao, ti n tờ ặ ể ế ộ ả ị ổ ị ề ệ
không b m t giá, t giá ít bi n đ ng, cán cân th ng m i t đ ng cân b ng.ị ấ ỷ ế ộ ươ ạ ự ộ ằ
Ch đ này có kh năng t đi u ti t kh i l ng ti n t trong l u thông màế ộ ả ự ề ế ố ượ ề ệ ư
không c n đ n s can thi p c a Nhà n c, do đó nó có tác đ ng tích c c đ iầ ế ự ệ ủ ướ ộ ự ố
v i n n kinh t t b n ch nghĩa trong giai đo n đ u phát tri n. Đây cũng làớ ề ế ư ả ủ ạ ầ ể
th i kỳ phát tri n r c r c a th ng m i qu c t .ờ ể ự ỡ ủ ươ ạ ố ế
Tuy nhiên ch đ b n v vàng t n t i không lâu, đ n 1914 nó s p đ doế ộ ả ị ồ ạ ế ụ ổ
hàng lo t các nguyên nhân sau:ạ
- Do xu th phát tri n kinh t th gi i không đ ng đ u khi n cho m t sế ể ế ế ớ ồ ề ế ộ ố
n c công nghi p phát tri n ngày càng giàu lên, d tr vàng l n do xu t kh uướ ệ ể ự ữ ớ ấ ẩ
đ c nhi u hàng hoá. Còn các n c kém phát tri n kho vàng ngày càng c nượ ề ở ướ ể ạ
ki t do ph i nh p kh u hàng hoá. Do đó, th gi i đ c chia thành hai kh i:ệ ả ậ ẩ ế ớ ượ ố
các n c kinh t phát tri n và các n c kinh t kém phát tri n.ướ ế ể ướ ế ể
- L m hành vi c phát hành ti n vàng, các Chính ph đã chi tiêu quá l nạ ệ ề ủ ớ
d n đ n vi c d tr vàng trong kho nhà n c không đ đ đ m b o cho vi cẫ ế ệ ự ữ ướ ủ ể ả ả ệ
đ i ti n phù hi u ra ti n vàng, làm cho công chúng có tâm lý s d ng ti n phùổ ề ệ ề ử ụ ề
hi u và c t ti n vàng đi. Ai có vàng không đúc ti n vàng n a mà dùng đ đ iệ ấ ề ề ữ ể ổ
l y ti n phù hi u. D n đ n ti n phù hi u đ c l u thông r ng rãi trên c sấ ề ệ ẫ ế ề ệ ượ ư ộ ơ ở
ngang giá vàng. Các n c kinh t phát tri n có đ ng ti n đ c coi là ti n chướ ế ể ồ ề ượ ề ủ
ch t. Các n c kinh t kém phát tri n có đ ng ti n đ c coi là ti n phố ướ ế ể ồ ề ượ ề ụ
thu c. Ti n ph thu c đ n v i ti n ch ch t s đ n đ c v i vàng. Vì chộ ề ụ ộ ế ớ ề ủ ố ẽ ế ượ ớ ỉ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 20
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
tiêu ti n phù hi u nên các n c l n đã phát hành m t l ng ti n phù hi u l nề ệ ướ ớ ộ ượ ề ệ ớ
đ thao túng kinh t , chính tr , v vét c a c i, tài nguyên, xâm chi m thu cể ế ị ơ ủ ả ế ộ
đ a các n c kém phát tri n. Khi l ng ti n phù hi u trong l u thông quáị ở ướ ể ượ ề ệ ở ư
l n thì nó tr l i đ đ i l y ti n vàng s không có l ng vàng đ l n đ đúcớ ở ạ ể ổ ấ ề ẽ ượ ủ ớ ể
ti n vàng n a.ề ữ
M t khác, tr c đ i chi n th gi i I, chính ph các n c ch y đua vũặ ướ ạ ế ế ớ ủ ướ ạ
trang đã tìm m i cách v vét vàng, vì th l ng vàng trong l u thông gi mọ ơ ế ượ ư ả
m nh, các d u hi u ti n t , ti n gi y tăng lên, đ n khi chi n tranh th gi iạ ấ ệ ề ệ ề ấ ế ế ế ớ
năm 1914 bùng n , ch đ b n v vàng tan v . Các n c b t đ u áp d ng cácổ ế ộ ả ị ỡ ướ ắ ầ ụ
hình th c bi n t ng c a ngang giá vàng là ch đ b n v vàng thoi và ch đứ ế ướ ủ ế ộ ả ị ế ộ
b n v vàng h i đoái. Các ch đ này không có tính ch t n đ nh nh ch đả ị ố ế ộ ấ ổ ị ư ế ộ
b n v ti n vàng tr c năm 1914. Đ n năm 1923, Anh kêu g i các n c th cả ị ề ướ ế ọ ướ ự
hi n l i ch đ b n v vàng nh ng không n c nào tham gia. Năm 1925, Anhệ ạ ế ộ ả ị ư ướ
đ n ph ng th c hi n l i ch đ b n v vàng, các n c cùng nhau phá giáơ ươ ự ệ ạ ế ộ ả ị ướ
đ ng ti n c a mình mua GBP, đ i l y vàng gây nên n n ch y máu vàng ồ ề ủ ổ ấ ạ ả ở
Anh. Năm 1931, Anh bu c ph i xoá b ch đ đ ng giá vàng - b ng Anh.ộ ả ỏ ế ộ ồ ả
Đ n cu c kh ng ho ng kinh t th gi i năm 1929 - 1933 đã đánh d u sế ộ ủ ả ế ế ớ ấ ự
s p đ hoàn toàn c a ch đ b n v vàng d i m i hình th c và đi u đóụ ổ ủ ế ộ ả ị ướ ọ ứ ề
cũng có nghĩa là đánh d u s k t thúc c a th i kỳ t giá h i đoái n đ nh vàấ ự ế ủ ờ ỷ ố ổ ị
s c mua c a đ ng ti n đ c gi v ng.ứ ủ ồ ề ượ ữ ữ
1.4.2.1.b.Ch đ t giá c đ nh theo tho c Bretton Woods (1946 -ế ộ ỷ ố ị ả ướ
1971)
Nh m n đ nh l i s phát tri n th ng m i qu c t và thi t l p m t tr tằ ổ ị ạ ự ể ươ ạ ố ế ế ậ ộ ậ
t th gi i m i sau th chi n th hai, M , Anh và 42 n c đ ng minh đã h pự ế ớ ớ ế ế ứ ỹ ướ ồ ọ
h i ngh t i Bretton Woods (M ) tháng 7/1944 đ bàn b c xây d ng h th ngộ ị ạ ỹ ể ạ ự ệ ố
ti n t và thanh toán chung. H i ngh đ c đánh giá là h i ngh thành côngề ệ ộ ị ượ ộ ị
nh t th k . T i đây 56 n c ký tên hi p đ nh ch p nh n thành l p Qu ti nấ ế ỷ ạ ướ ệ ị ấ ậ ậ ỹ ề
t qu c t (IMF), Ngân hàng Th gi i (WB) và m t ch đ t giá h i đoáiệ ố ế ế ớ ộ ế ộ ỷ ố
m i. Theo ch đ này, các n c cam k t duy trì giá tr đ ng ti n c a mìnhớ ế ộ ướ ế ị ồ ề ủ
theo đ ng USD ho c theo n i dung vàng trong ph m vi bi n đ ng không quá (ồ ặ ộ ạ ế ộ
1% t giá đăng ký chính th c t i qu . N u các n c t thay đ i t giá màỷ ứ ạ ỹ ế ướ ự ổ ỷ
không đ c s đ ng ý c a IMF thì s b ph t c m v n. NHTW các n cượ ự ồ ủ ẽ ị ạ ấ ậ ướ
ph i can thi p vào th tr ng ti n t n c mình đ gi cho t giá n c mìnhả ệ ị ườ ề ệ ướ ể ữ ỷ ướ
không thay đ i b ng cách mua bán đ ng USD. Đi u này cũng có nghĩa là cácổ ằ ồ ề
n c ph i cùng nhau b o v giá tr cho đ ng USD. Đ i l i, M cam k t nướ ả ả ệ ị ồ ổ ạ ỹ ế ổ
đ nh giá vàng m c 35USD/ounce vàng ( bi n đ ng giá c không quá 24 cent/ị ở ứ ế ộ ả
ounce). USD là đ ng ti n ch ch t s 1 v i tiêu chu n giá c 1USD = 0,88714ồ ề ủ ố ố ớ ẩ ả
gram vàng.
Ví d : Trên c s so sánh hàm l ng vàng: 1USD = 5,55 FRF thì NHTWụ ơ ở ượ
Pháp ph i duy trì t giá m c 1USD = 5,4945 FRF (5,55*99%) đ n 1USD =ả ỷ ở ứ ế
5,6055 FRF (5,5*101%).
Trong th i kỳ đ u c 1USD gi y phát hành ra đã có t 4 đ n 8 USD vàngờ ầ ứ ấ ừ ế
b o đ m. L ng vàng đ m b o đ s nh v y nên c th gi i t b n ch loả ả ượ ả ả ồ ộ ư ậ ả ế ớ ư ả ỉ
có vàng đ đ i l y USD mà mua hàng M ch không quan tâm đ n vi c USDể ổ ấ ỹ ứ ế ệ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 21
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
có đ i l y vàng đ c không. Chính vì v y, các n c có xu h ng chuy n đ iổ ấ ượ ậ ướ ướ ể ổ
t d tr vàng sang d tr USD đ ti t ki m chi phí. USD đã tr thành tài s nừ ự ữ ự ữ ể ế ệ ở ả
d tr qu c t c a các n c vì M cam k t v i các NHTW r ng s chuy nự ữ ố ế ủ ướ ỹ ế ớ ằ ẽ ể
đ i không h n ch USD ra vàng. Các n c ngày càng m r ng th ng m iổ ạ ế ướ ở ộ ươ ạ
v i M , gia tăng d tr USD c a h , khi n cho s c hút USD ra ngoài ngàyớ ỹ ự ữ ủ ọ ế ứ
càng tăng. T ng kh i l ng USD trên toàn th gi i vào cu i năm 1944là 28,5ổ ố ượ ế ớ ố
t USD, thì đ n cu i năm 1968 đã lên đ n g n 100 t USD. Trong 25 năm đ cỷ ế ố ế ầ ỷ ộ
quy n phát hành ti n t , M đã l i d ng đ ng USD đ thu hút c a c i cácề ề ệ ỹ ợ ụ ồ ể ủ ả
n i trên th gi i v tay mình. Hàng trăm t USD đ c th lang thang đi kh pơ ế ớ ề ỷ ượ ả ắ
các n c mà không có gì b o đ m, gây ra l m phát USD. Ch đ Brettonướ ả ả ạ ế ộ
Woods ngày càng b c l nh ng h n ch mà b n thân nó không t kh c ph cộ ộ ữ ạ ế ả ự ắ ụ
đ c:ượ
- D tr không t ng x ng: Do quy mô th ng m i qu c t ngày càngự ữ ươ ứ ươ ạ ố ế
tăng g n li n v i nh ng dòng v n đ ng ti n t l n, đòi h i các NHTW ph iắ ề ớ ữ ậ ộ ề ệ ớ ỏ ả
mua và bán kh i l ng l n đ ng USD đ duy trì t giá h i đoái đã thoố ượ ớ ồ ể ỷ ố ả
thu n. V dài h n, m t s ngân hàng nh n th y d tr USD và vàng c aậ ề ạ ộ ố ậ ấ ự ữ ủ
mình không đ đáp ng nhu c u trên.ủ ứ ầ
- Các cu c kh ng ho ng có nguyên nhân đ u c : Khi có s thay đ i vộ ủ ả ầ ơ ự ổ ề
m c giá c t ng đ i gi a các đ ng ti n làm cho m t s đ ng ti n đ cứ ả ươ ố ữ ồ ề ộ ố ồ ề ượ
đánh giá quá cao ho c quá th p. Vì t giá là luôn c đ nh, vi c các nhà đ u cặ ấ ỷ ố ị ệ ầ ơ
mua, bán l ng ti n l n khi n cho NHTW ph i chi tiêu nh ng l ng ngo i tượ ề ớ ế ả ữ ượ ạ ệ
l n đ c g ng duy trì t giá đã đ nh theo tho c cho đ n khi nó đ c thayớ ể ố ắ ỷ ị ả ướ ế ượ
đ i.ổ
- S c ép t t ng quan th c t gi a các đ ng ti n: S tăng tr ng khácứ ừ ươ ự ế ữ ồ ề ự ưở
nhau v xu t nh p kh u cũng nh t l l m phát r t chênh l ch gi a cácề ấ ậ ẩ ư ỷ ệ ạ ấ ệ ữ
n c và hàng lo t các nhân t tác đ ng khác đã làm cho có s thay đ i t ngướ ạ ố ộ ự ổ ươ
đ i v giá tr t ng đ i gi a các đ ng ti n xét v dài h n. Vì v y, m t số ề ị ươ ố ữ ồ ề ề ạ ậ ộ ố
n c đã xin thay đ i l i t giá, gây s c ép cho t giá c đ nh.ướ ổ ạ ỷ ứ ỷ ố ị
Vào nh ng năm 60, b i c nh kinh t xã h i có nhi u thay đ i, khoa h cữ ố ả ế ộ ề ổ ọ
k thu t phát tri n làm cho các n c ph c h i kinh t , th gi i chia làm 3ỹ ậ ể ướ ụ ồ ế ế ớ
c c: M , Nh t và Tây Âu. Do đó, các n c đã xu t kh u hàng hoá sang Mự ỹ ậ ướ ấ ẩ ỹ
và M tr thành n c nh p siêu. V phía mình, hàng hoá M không còn s cỹ ở ướ ậ ề ỹ ứ
h p d n nh tr c làm cho cán cân th ng m i M th ng xuyên thâm h t,ấ ẫ ư ướ ươ ạ ỹ ườ ụ
d tr vàng ngày càng gi m, n n c ngoài tăng, USD m t giá nghiêm tr ng.ự ữ ả ợ ướ ấ ọ
Thêm vào đó M sa l y vào cu c chi n tranh Vi t Nam và m t s n cỹ ầ ộ ế ở ệ ộ ố ướ
khác khi n chính ph M chi tiêu ngày càng nhi u ti n. Các n c kh ngế ủ ỹ ề ề ướ ủ
ho ng lòng tin v i USD, đã chuy n đ i USD d tr ra vàng, làm cho d trả ớ ể ổ ự ữ ự ữ
vàng c a M gi m sút nhanh chóng. Tr c nh ng di n bi n ph c t p c aủ ỹ ả ướ ữ ễ ế ứ ạ ủ
tình hình trong n c và th gi i, t ng th ng M Nixon sau 2 l n tuyên b pháướ ế ớ ổ ố ỹ ầ ố
giá: L n 1(tháng8/1971) 1USD = 0,81gram vàng ròng và 42 USD = 1ounceầ
vàng, l n 2 (tháng 3/1973) 1USD = 0,7369 gram vàng ròng và 45 USD = 1ầ
ounce vàng. Đ ng USD b phá giá (-10%) thì ch đ t giá h i đoái c đ nhồ ị ế ộ ỷ ố ố ị
Bretton Woods hoàn toàn s p đ .ụ ổ
1.4.2.1.c.Nh n đ nh chung v ch đ t giá c đ nh:ậ ị ề ế ộ ỷ ố ị
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 22
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
Đây là ch đ t giá h i đoái mà đó Nhà n c, c th là NHTW tuyênế ộ ỷ ố ở ướ ụ ể
b s duy trì t giá gi a đ ng ti n c a qu c gia mình v i m t ho c m t số ẽ ỷ ữ ồ ề ủ ố ớ ộ ặ ộ ố
đ ng ti n nào đó m t m c đ nh t đ nh. đây, NHTW đóng vai trò đi uồ ề ở ộ ứ ộ ấ ị ở ề
ti t l ng d c u ho c d cung v ngo i t đ gi t giá h i đoái c đ nhế ượ ư ầ ặ ư ề ạ ệ ể ữ ỷ ố ố ị
b ng cách bán ra ho c mua vào s d đó.ằ ặ ố ư
- u đi m c a ch đ t giá c đ nh:Ư ể ủ ế ộ ỷ ố ị
+ Thúc đ y th ng m i và đ u t qu c t vì nó mang l i m t môiẩ ươ ạ ầ ư ố ế ạ ộ
tr ng n đ nh, thu n l i, ít r i ro cho các ho t đ ng kinh doanh.ườ ổ ị ậ ợ ủ ạ ộ
+ Bu c các chính ph ph i ho ch đ nh và th c thi các chính sách vĩ mô.ộ ủ ả ạ ị ự
+ Thúc đ y các ho t đ ng h p tác qu c t nh m tránh nh ng xung đ tẩ ạ ộ ợ ố ế ằ ữ ộ
v m c tiêu chính sách và nh ng bi n đ ng v t giá.ề ụ ữ ế ộ ề ỷ
- H n ch c a ch đ t giá c đ nh:ạ ế ủ ế ộ ỷ ố ị
+ Th ng ch u s c ép l n m i khi x y ra các c n s c t bên ngoài ho cườ ị ứ ớ ỗ ả ơ ố ừ ặ
t thi tr ng hàng hoá trong n c, b i khi đó m c chênh l ch th c t quá l nừ ườ ướ ở ứ ệ ự ế ớ
v giá tr gi a n i t và ngo i t s d n đ n phá v m c cân b ng t giá.ề ị ữ ộ ệ ạ ệ ẽ ẫ ế ỡ ứ ằ ỷ
+ Ch đ t giá c đ nh làm m t tính ch đ ng c a chính sách ti n t ,ế ộ ỷ ố ị ấ ủ ộ ủ ề ệ
khi n cho NHTW g p khó khăn trong vi c thay đ i l ng ti n cung ng.ế ặ ệ ổ ượ ề ứ
+ Đ c bi t, nó làm cho các qu c gia d r i vào tình tr ng "nh p kh uặ ệ ố ễ ơ ạ ậ ẩ
l m phát" không mong mu n.ạ ố
1.4.2.2.Ch đ t giá th n i (t năm 1973 đ n nay):ế ộ ỷ ả ổ ừ ế
Sau th t b i c a h th ng t giá h i đoái Bretton Woods, vào thángấ ạ ủ ệ ố ỷ ố
7/1976, t i h i ngh Jamaica, các thành viên c a IMF đã th ng nh t đ a raạ ộ ị ủ ố ấ ư
nh ng quy đ nh m i cho h th ng ti n t qu c t . Đó là "t giá linh ho t" hayữ ị ớ ệ ố ề ệ ố ế ỷ ạ
"t giá th n i" đ c các thành viên IMF ch p nh n. Theo ch đ m i, t giáỷ ả ổ ượ ấ ậ ế ộ ớ ỷ
đ c xác đ nh và v n đ ng m t cách t do theo quy lu t th tr ng mà c thượ ị ậ ộ ộ ự ậ ị ườ ụ ể
là quy lu t cung - c u ngo i t . NHTW các n c không có b t kỳ m t tuyênậ ầ ạ ệ ướ ấ ộ
b hay cam k t nào v ch đ o, đi u hành t giá.ố ế ề ỉ ạ ề ỷ
- u đi m c a ch đ t giá th n i:Ư ể ủ ế ộ ỷ ả ổ
+ Giúp cán cân thanh toán cân b ng: Gi s m t n c nào đó có cán cânằ ả ử ộ ướ
vãng lai thâm h t khi n n i t gi m giá. Đi u đó thúc đ y xu t kh u, h nụ ế ộ ệ ả ề ẩ ấ ẩ ạ
ch nh p kh u cho đ n khi cán cân thanh toán tr nên cân b ng.ế ậ ẩ ế ở ằ
+ Đ m b o tính đ c l p c a chính sách ti n t .ả ả ộ ậ ủ ề ệ
+ Góp ph n n đ nh kinh t , tránh đ c nh ng cú s c b t l i t bênầ ổ ị ế ượ ữ ố ấ ợ ừ
ngoài, vì khi giá c n c ngoài tăng s làm cho t giá t đi u ch nh theo cả ướ ẽ ỷ ự ề ỉ ơ
ch PPP đ ngăn ng a các tác đ ng ngo i lai.ế ể ừ ộ ạ
- Nh c đi m:ượ ể
+ Là nguyên nhân gây nên s b t n do các ho t đ ng đ u c làm méoự ấ ổ ạ ộ ầ ơ
mó, sai l ch th tr ng, có kh năng gây nên l m phát cao và tăng n n cệ ị ườ ả ạ ợ ướ
ngoài.
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 23
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
+ H n ch các ho t đ ng đ u t và tín d ng do tâm lý lo s s bi nạ ế ạ ộ ầ ư ụ ợ ự ế
đ ng theo h ng b t l i c a t giá.ộ ướ ấ ợ ủ ỷ
Khi m i ra đ i, ch đ t giá th n i t do đ c cho là ph ng th cớ ờ ế ộ ỷ ả ổ ự ượ ươ ứ
h u hi u v n năng cho s phát tri n c a n n kinh t . Tuy nhiên, th c tữ ệ ạ ự ể ủ ề ế ự ế
ch ng minh r ng, càng th n i t giá thì s phát tri n kinh t càng kém nứ ằ ả ổ ỷ ự ể ế ổ
đ nh. B i l , bi n đ ng c a t giá r t ph c t p, ch u tác đ ng c a nhi u nhânị ở ẽ ế ộ ủ ỷ ấ ứ ạ ị ộ ủ ề
t kinh t , chính tr , tâm lý, xã h i đ c bi t là n n đ u c . Trên th c t thìố ế ị ộ ặ ệ ạ ầ ơ ự ế
l i không có th tr ng thu n tuý nên không th có m t ch đ t giá th n iạ ị ườ ầ ể ộ ế ộ ỷ ả ổ
hoàn toàn. S can thi p c a Chính ph vào th tr ng ngo i h i làm cho tự ệ ủ ủ ị ườ ạ ố ỷ
giá h i đoái có nh ng di n bi n thu n l i h n nên ch đ t giá th n i cóố ữ ễ ế ậ ợ ơ ế ộ ỷ ả ổ
qu n lý ngày càng đ c nhi u qu c gia l a ch n đ c bi t là các n c đangả ượ ề ố ự ọ ặ ệ ướ
phát tri n.ể
1.4.2.3.Ch đ t giá th n i có qu n lý (bán th n i):ế ộ ỷ ả ổ ả ả ổ
Đây là ch đ t giá h i đoái có s can thi p c a hai ch đ c đ nh vàế ộ ỷ ố ự ệ ủ ế ộ ố ị
th n i. đó, t giá đ c xác đ nh và ho t đ ng theo quy lu t th tr ng,ả ổ ở ỷ ượ ị ạ ộ ậ ị ườ
chính ph ch can thi p khi có nh ng bi n đ ng m nh v t quá m c đ choủ ỉ ệ ữ ế ộ ạ ượ ứ ộ
phép.
Có 3 ki u can thi p c a chính ph :ể ệ ủ ủ
- Ki u can thi p vùng m c tiêu: Chính ph quy đ nh t giá t i đa, t iể ệ ụ ủ ị ỷ ố ố
thi u và s can thi p n u t giá v t quá các gi i h n đó.ể ẽ ệ ế ỷ ượ ớ ạ
- Ki u can thi p t giá chính th c k t h p v i biên đ dao đ ng: T giáể ệ ỷ ứ ế ợ ớ ộ ộ ỷ
chính th c có vai trò d n đ ng, chính ph s thay đ i biên đ dao đ ng choứ ẫ ườ ủ ẽ ổ ộ ộ
phù h p v i t ng th i kỳ.ợ ớ ừ ờ
- Ki u t giá đeo bám: Chính ph l y t giá đóng c a ngày hôm tr cể ỷ ủ ấ ỷ ử ướ
làm t giá m c a ngày hôm sau và cho phép t giá dao đ ng v i biên đ h p.ỷ ở ử ỷ ộ ớ ộ ẹ
Hi n nay, ch đ t giá "bán th n i" hay "c đ nh bò tr n" có nhi uệ ế ộ ỷ ả ổ ố ị ườ ề
tính u vi t h n và đ c nhi u n c s d ng, đ c bi t là các n c đang phátư ệ ơ ượ ề ướ ử ụ ặ ệ ướ
tri n. Tuy nhiên, câu h i đ t ra là "th n i" hay "bò tr n" m c đ baoể ỏ ặ ả ổ ườ ở ứ ộ
nhiêu nên g n v i th n i hay g n v i c đ nh h n? biên đ dao đ ng là baoầ ớ ả ổ ầ ớ ố ị ơ ộ ộ
nhiêu? R t khó đ đ a ra m t câu tr l i chung cho m i qu c gia mà ph i tuỳấ ể ư ộ ả ờ ọ ố ả
thu c vào đi u ki n th c ti n và m c tiêu c a t ng qu c gia theo đu i. Nhìnộ ề ệ ự ễ ụ ủ ừ ố ổ
chung, đ i v i các n c kinh t đang phát tri n trong đó có Vi t Nam, v iố ớ ướ ế ể ệ ớ
m t h th ng công c tài chính còn nhi u y u kém, s ph i h p gi a cácộ ệ ố ụ ề ế ự ố ợ ữ
chính sách còn thi u đ ng b , đ ng ti n y u và d tr ngo i t còn h n h pế ồ ộ ồ ề ế ự ữ ạ ệ ạ ẹ
thì t giá h i đoái th n i có qu n lý t ra là m t chính sách h p lý nh t.ỷ ố ả ổ ả ỏ ộ ợ ấ
1.4.3.C s l a ch n ch đ t giá h i đoáiơ ở ự ọ ế ộ ỷ ố
Vi c l a ch n ch đ t giá xoay quanh 2 v n đ chính : M i quan hệ ự ọ ế ộ ỷ ấ ề ố ệ
gi a các n n kinh t qu c gia v i c h th ng toàn c u và m c đ linh ho tữ ề ế ố ớ ả ệ ố ầ ứ ộ ạ
c a các chính sách kinh t trong n c.ủ ế ướ
Th nh t, l a ch n ch đ t giá là l a ch n h th ng m c a hay đóngứ ấ ự ọ ế ộ ỷ ự ọ ệ ố ở ủ
c a.Các ph ng án l a ch n h th ng t giá thiên v ho c t giá c đ nhử ươ ự ọ ệ ố ỷ ề ặ ỷ ố ị
ho c t giá linh ho t.M t qu c gia l a ch n t giá c đ nh t c là ch p nh nặ ỷ ạ ộ ố ự ọ ỷ ố ị ứ ấ ậ
s ràng bu c đ i v i các chính sách kinh t qu c gia.Các chính sách kinh tự ộ ố ớ ế ố ế
c a qu c gia ph i phù h p v i duy trì t giá h i đoái c đ nh,vì v y vi củ ố ả ợ ớ ỷ ố ố ị ậ ệ
ho ch đ nh chính sách đ i n i tr thành ngo i sinh và tuân th theo tho cạ ị ố ộ ở ạ ủ ả ướ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 24