Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Hệ thống phân loại xếp hạng tín dụng doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.56 KB, 3 trang )

Hệ thống phân loại xếp hạng tín dụng


LEVEL 1 Highest quality, strong credit, and minimal risk. Large and well
capitalized.
Successful and with national market business with lines of credit.
Mức xếp hạng 1: đây là mức tín dụng có chất lượng cao nhất, mạnh nhất và ít rủi
ro nhất. Đặc điểm bao gồm có nguồn vốn lớn mạnh và vững vàng. Công việc kinh
doanh thành công và thị trường tốt
LEVEL 2 Superior quality.Above average business credit to well seasoned
borrower.
Strong cash flow and earnings, good management, positive trends.
Mức xếp hạng 2: đây là mức tín dụng có chất lượng cao. Đặc điểm bao gồm: có
nguồn tiền và thu nhập vững mạnh, quản l y tốt và xu thế phát triển khả quan
LEVEL 3 Satisfactory risk. Sound conditions and operating risks. Capacity to
Service debt at a level above industry norms.
Mức xếp hạng 3: đây là mức tín dụng có chất lượng tương đối, có mức rủi ro có
thể chấp nhận được. Có khả năng thanh toán nợ tôt hơn các công ty khách cùng
ngành
LEVEL 4 Acceptable Risk. Borrowers who are functioning adequately, but may
be
Deficient in one or two areas. Must do closer monitoring and have
Strength of loan collateral or guarantees.
Mức xếp hạng 4: đây là mức tín dụng có mức rủi ro có thể chấp nhận được.
Khách hàng có hoạt động kinh doanh tương đối ổn nhưng có một số lĩnh vực họat
động không được tốt. Đòi hỏi cần phải sâu sát quản ly. Đây cũng là những khoản
tín dụng có đảm bảo và bảo lãnh tốt
LEVEL 5 Watch. Those that were previously rated 4 whose financial information
Shows deterioration. Might have significant technical exceptions.
Mức xếp hạng 5: đây là những khỏan tín dụng cần phải theo dõi. Những khoản
tín dụng đã được xếp vào mức xếp hạng 4 và tình hình tài chính vẫn đi xuống, có


thể cần phải áp dụng những biện pháp thích hợp
LEVEL 6 Special mention. Potential weakness that deserves attention. If not
tended
To it may be a loss. Meant to be temporary until deficiencies are corrected
Mức xếp hạng 6: đây là những khoản tín dụng yếu kém và cần phải có sự quan
tâm đặc biệt. Nếu không sâu sát quản l y có thể gây tổn thất cho ngân hàng vì
khách hàng không trả được nợ
LEVEL 7 Substandard. Inadequately protected by the net worth and paying
capacity
Of the borrower. Weaknesses present that may jeopardize the repayment
Of the loan. Involves more than normal banking risk.
Mức xếp hạng 7:đây là những khoản tín dụng được xếp hạng dưới tiêu chuẩn,
không đạt tiêu chuẩn. Biện pháp tốt nhất có thể thực hiện là giảm giả trị khoản tín
dụng xuống bằng với khả năng trả nợ của khách hàng. Sự yếu kém này có thể làm
giảm khả năng thu hồi nợ của ngân hàng và gây cho ngân hàng những rủi ro lớn.
LEVEL 8 Loss. Loans where the amount of loss can be determined with degree of
Certainty. Losses should be taken in the period they are identified.
Mức xếp hạng 8: Tổn thất. Các khỏan tín dụng có thể xác định rõ được mức độ
tổn thất có thể có và những tổn thất này sẽ được ghi nhận ngay tại thời điểm có thể
xác định được.

=======================================
Ở Việt Nam, có 5 ngân hàng có hệ thống xếp hạng và phân loại tín dụng đạt 8
Level và đạt Top 5/20 NH về sự hoàn thiện trong Hệ thống phân loại xếp
hạng tín dụng bao gồm (chả biết NH nào là nhất !).
1. Vietinbank - Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
2. Agribank - Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
3. BIDV - Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
4. Vietcombank - Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
5. ACB - Ngân hàng TMCP Á Châu


GiangBLOG

×