Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

cac phuong trinh he phuong trinh dai so LTDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.48 KB, 5 trang )

Ph¬ng Tr×nh HÖ ph¬ng tr×nh
1. Hệ phương trình bậc 1 :

+ =

+ =

' ' '
ax by c
a x b y c
.
Tính : D =
' '
a b
a b
, D
x
=
' '
c b
c b
, D
y
=
' '
a c
a c
D ≠ 0 : nghiệm duy nhất x = D
x
/D , y = D
y


/D.
D = 0, D
x
≠ 0 ∨ D
y
≠ 0 : VN
D = D
x
= D
y
= 0 : VSN hay VN (giải hệ với m đã biết).
2. Hệ phương trình đối xứng loại 1 :
Từng phương trình đối xứng theo x, y. Đặt S = x + y, P = xy.
ĐK : S
2
– 4P ≥ 0. Tìm S, P. Kiểm tra đk S
2
– 4P ≥ 0;
Thế S, P vào pt : X
2
– SX + P = 0, giải ra 2 nghiệm là x và y.
(α, β) là nghiệm thì (β, α) cũng là nghiệm;
Nghiệm duy nhất ⇒ α = β ⇒ m = ?
Thay m vào hệ, giải xem có duy nhất nghiệm không.
3. Hệ phương trình đối xứng loại 2 :
Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2 phương trình, dùng các hằng đẳng thức đưa về
phương trình tích A.B = 0.
Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1.
4. Hệ phương trình đẳng cấp :


+ + =


+ + =


2 2
2 2
' ' ' '
ax bxy cy d
a x b xy c y d
Xét y = 0. (Có thể xét x = 0, xét x ≠ 0, đặt y = tx) .
Xét y ≠ 0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để khử t. Còn 1 phương trình theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra
x.
5. HOÁN VỊ VÒNG QUANH :

=

=


=

( )
( )
( )
x f y
y f z
z f x


Xét hàm số f(t) luôn đồng biến (nghịch biến) trên D.
Với x, y, z ∈ D, từ tính đơn điệu của f(t) trên D suy ra x = y = z.
Thế vào hệ, giải pt x = f(x) trên D.
A– Cơ bản:
1) (A–03)

− = −



= +

3
1 1
(1)
2 1 (2)
x y
x y
y x

(2)
(2)
1 5
1;
2
1
x y x y
xy vn
− ±
= = =

= −

→



→

2) (B–02)

− = −


+ = + +


3
(1)
2 (2)
x y x y
x y x y

(1)⇔

= → = =


= + → = =



(2)
(2)
1
3 1
1 ;
2 2
x y x y
x y x y
3) A2–05)


+ + − + =

+ =


2 1 1
3 2 4
x y x y
x y
Đặt u =
= + + ≥ = + ≥2 1 0; 0u x y v x y


− =

=


 

=
+ =



2 2
1
2
1
5
u v
u
v
u v
. ĐS (2; −1)
4) (D1–06)

− + = −


+ + = −


2 2
2 2 2
3( )
7( )
x xy y x y
x xy y x y
. Đặt


= −

=

u x y
v xy

0978541185
1
Ph¬ng Tr×nh HÖ ph¬ng tr×nh


− + = = =




= =
=



2
2
3 0 0
1; 2
2
u u v u v
u v

v u
.ĐS: (0;0),(2; 1),(−1; −2)
5) (D–02)
+

= −


+
=

 +
3 2
1
2 5 4 (1)
4 2
(2)
2 2
x
x x
x
y y
y

(2) ⇔ 2
x
= y >0
→
(1)
(0;1),(2;4)

6) (B–05)

− + − =


− =


2 3
9 3
1 2 1 (1)
3log (9 ) log 3 (2)
x y
x y

(2) ⇔ x = y
+
→
(1)
(1;1),(2;2)
ñk
7) (A–04)

− − =



+ =

1 4

4
2 2
1
log ( ) log 1 (1)
25 (2)
y x
y
x y
(1) ⇔
+
= →
(2)
3
(3;4)
4
ñieáu kieän
y
x
8) (D2–06)

+ − + = −

− +

2 2
ln(1 ) ln(1 ) (1)
12 20y =0 (2)
x y x y
x xy
(2) ⇔ x= 2y; x = 10y → x và y cùng dấu

Xét f(t) = ln(1+t) – t (t > –1); (1) ⇔ f(x) = f(y)
Từ tính đơn điệu của f(t)→ x = y → ĐS: (0; 0)
9) D08)

+ + = −


− − = −


2 2
2 (1)
2 1 2 2 (2)
xy x y x y
x y y x x y
(1)⇔(x+y)(x–2y–1)=0
≥ ≥
→
ñk:x 1;y 0
x= 2y+1
→
(2)
(5;2)
10) (A08)

+ + + + + = −





+ + + = −


2 3 2
4 2
5
4
5
(1 2 )
4
x y x y xy xy
x y xy x
Đặt

= +


=


2
u x y
v xy


+ + = −





+ = −


2
5
(1)
4
5
(2)
4
u v uv
u v
(1) ⇔

 

= = − → −
 ÷
 ÷

 
= − − →

 

= − = − → −
 ÷

 


3
3
2 (2)
5 5 25
0; ;
4 4 16
5
4
1 3 3
; 1;
2 2 2
u v
v u
u v
11) (B–08)

+ + = +


+ = +


4 3 2 2
2
2 2 9(1)
2 6 6 (2)
x x y x y x
x xy x
(2) ⇔ xy =
+ − → −

2
(1)
17
3 3 ( 4; )
2 4
x
x
12) (B2–08)

− − = −


− =


3
4
1 8 (1)
( 1) (2)
x y x
x y
Thế (2) vào (1)⇒
− − − + − = ≥
2 3
1 ( 1) 8 0 ( 1)x x x x
Cách 1: đặt t =
−1x
→ t =1 → (2; 1)
Cách 2: f(x) =
− − − + − ≥

2 3
1 ( 1) 8 ( 1)x x x x
Có f(x) đồng biến ∀x > 1 ⇒ x =2 là nghiệm duy nhất.
0978541185
2
Ph¬ng Tr×nh HÖ ph¬ng tr×nh
13) (A–06)

+ − =


+ + + =


3 (1)
.
1 1 4 (2)
x y xy
x y
Bình phương 2 vế pt(2)→ pt(3) . Đặt t =
xy

→ + = +
(1)
3x y t
; thay vào (3) ⇒ t =3⇒ đáp số (3; 3)
B- Đối xứng loại I (S; P)
14) (A1−05)

+ + + =



+ + + + =


2 2
4
( 1) ( 1) 2
x y x y
x x y y y
ĐS:
− − − −( 2; 2),( 2; 2),(1; 2),( 2;1)
15) (CĐ–06)

+ + +




2 2
y =8
xy(x+1)(y+1)=12
x y x
16) (A1–06)

+ + + =


+ + − =



2
2
1 ( ) 4 (1)
( 1)( 2) (2)
x y y x y
x y x y
Cách 1: (1)⇒ y ≠ 0. chia 2 pt cho y ,
đặt

+
=



= + −

2
1
2
x
u
y
v x y


+ =
⇔ = =

=


2
1
. 1
u v
u v
u v
.ĐS
−(1;2),( 2;5)
Cách 2: Thay y từ (2) vào (1)⇒ y+x–2=1. ĐS(1;2), (–2;5)
17) (A2–07)

− + =


− + = −


4 3 2 2
3 2
1
1
x x y x y
x y x xy
Đặt u = –x
2
; v = xy


= −

+ + =


 
=
+ − = −



2 2
1
1
0
1
u
u v uv
v
u v uv
ĐS: (1; 0), (–1; 0)
C- Đối xứng loại II
18) (B–03)
+
=
+
=








2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x
x
x
y

19) (ĐH –99)
+ =
+ =







1 3
2
1 3

2
x
y x
y
x y

 
− −
 ÷
 ÷
 
( 2; 2),( 2; 2)
(1;1), (-1;-1)
20) (A1–07)



+ − + = +


+ − + = +


2 1
2 1
2 2 3 1 (1)
2 2 3 1 (2)
y
x
x x x

y y y
Đặt u =x –1; v =y –1. Lấy (1)–(2)⇒ pt (3): f(u) =f(v)
Với hàm số f(t) =
+ + +
2
1 3
t
t t
đồng biến trên D ⇒u=v
⇒ g(u)=
+ +

2
1
1
3
u
u u
=0; g(u) nghịch biến ⇒ u =0 là nghiệm duy nhất ⇒ x = y =1
21) (B2–07)

+ = +

− +



+ = +

− +


2
3
2
2
2
3
2xy
(1)
2 9
2xy
(2)
2 9
x x y
x x
y y x
y y
C1: (1)– (2) có (x–y).A = 0 (A ≠ 0 )⇔ x = y.
C2: (1)+(2)có
+
− + − +
 
 ÷
 ÷
 
2 2
3
3
1 1
2

( 1) 8 ( 1) 8
xy
x y
=x
2
+y
2
≥ ≥2 xyVP VT

< + ≤
− + − +
2 2
3
3
1 1
0 1
( 1) 8 ( 1) 8x y
ĐS (0; 0), (1; 1)
0978541185
3
HD: TH1 x=y suy ra
x=y=1
TH2 chú ý: x>0 ,
y> 0
suy ra vô
nghiệm
Phơng Trình Hệ phơng trình
22) B1_07)CMR
=


=








2
2
2007 (1)
1
2007 (2)
1
x
y
y
e
y
x
e
x
cú ỳng 2 n
0

>
>




0
0
x
y
T x>0; y > 0 e
x
>1; e
y
>1 Ly (1) (2) (3): f(x)=f(y),
Vi f(t)=
>

2
( 1)
1
t
t
e t
t
f(t)ng bin t >1 x =y
g(x) =
+ =

2
2007 0
1
x
x
e

x
g(x) > 0 ;
kt hp tớnh liờn tc ca hm s pcm
23) HSG)

+ + + =


+ + + =


2
2
3 ln(2 1) (1)
3 ln(2 1) (2)
x x x y
y y y x
k: x> 1/2; y>1/2. Ly (1) (2) f(x) = f(y)
Vi f(t)= t
2
+4t+ln(2t +1)
>
1
( )
2
t
f ng bin x = y
g(x) = x
2
+4x+ln(2x +1) = 0; g(x) ng bin x = 0 l nghim duy nht


thử ỷ laùi
ỏp s x = y = 0
D- H ng cp:
24)

+ + =


=


2 2
2 2
3

3
x xy y a)Giaỷi heọ phửụng trỡnh khi m = 3
b)Tỡm m ủeồ heọ phửụng trỡnh co ự nghieọm
x xy y m
x = 0 y
2
= 3= m/3 m = 9
x 0 y = tx
+
=
+ +
2
2
3 1

3
1
m t t
t t
(t
Ă
) (*)
C1: KSHS f(t) =
+
+ +
2
2
3 1
1
t t
t t

+3 4 3 3 4 3m
C2: (*) pt b2 theo t


ẹKCN: 0
ỏp s
25) Cho x, y l cỏc s thc tha món: x
2
xy +y
2
3. Chng minh:
+ +
2 2

1 2 7 2 1 2 7x xy y
E- H hoỏn v vũng quanh
26) D208)
+ =
+ =
+ =





2 2
2 2
2 2
36 60 25 0
36 60 25 0
36 60 25 0
x y x y
y z y z
z x z x

=
+
=
+
=
+










2
2
2
2
2
2
60
36 25
60
36 25
60
36 25
x
y
x
y
z
y
z
x
z
x; y ; z khụng õm
x = 0 y = z = 0 x = y = z = 0 l 1 nghim ca h.
x > 0 y > 0; z > 0

Xột f(t) =
+
2
2
60
36 25
t
t
f ng bin x = y = z=
5
6
l 1 n
0
27) (A206)

= +


= +


3 3
2 2
8 2
3 3( 1)
x x y y
x y






ữ ữ
ữ ữ



6 6 6 6
(3;1),( 3; 1), 4 ; , 4 ;
13 13 13 13
28) (B206)

+ =


+ =


2 2
2 2
( )( ) 13
( )( ) 25
x y x y
x y x y
( (3;2), (2;3) )
29) (D104)
+

+ = +



=


2 2
1
2 2
x y x
x y y x
x y
(x=y=1; x=1,y=0)
0978541185
4
Ph¬ng Tr×nh HÖ ph¬ng tr×nh
30) (A1–03)

=


+ =


log log
2 2 3
y x
x y
xy y
 
= =
 ÷

 
2
3
log
2
x y
31) (B1–02)

− + =


− =


4 2
4 3 0
log log 0
x y
x y
((1;1), (9;3))
32) Đề 2009 :
B
+ + =

+ + =



¡
2 2 2

1 7
( , )
1 13
xy x y
x y
x y xy y
; D
+ + − =
+ − + =





2
2
( 1) 3 0
5
( ) 1 0
x x y
x y
x
33)
− = −
= +






2
2
10 20 (1)
5 (2)
xy x
xy y
HD : Rút ra
+
= = +
2
5 5
y
x y
y y
. Cô si
= + ≥
5
2 5
x y
y
.
x
2


20 theo (1) x
2
≤ 20 suy ra x
2
=20 ⇒ x,y.

0978541185
5

×