Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de HSG Vat ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.83 KB, 3 trang )

Sở gd-đt Quảng Bình Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9- THCS
Năm học 2007-2008
Đề chính thức Môn: vật lý
( Thời gian làm bài : 150 phút không kể thời gian giao đề)

M N K
Câu 1 : (2,5 điểm) Một thanh đồng chất tiết
diện đều, có khối lợng 10 kg, chiều dài
l
đợc
đặt trên hai giá đỡ M và N nh hình vẽ. Khoảng
cách
7
l
NK =
. ở đầu K ngời ta buộc một vật - _ - - _ - _ -
nặng hình trụ có bán kính đáy là 10 cm, chiều cao 32 cm, _ - _ - _ -
trọng lợng riêng chất làm vật hình trụ là 35000 N/m
3
. - - - _ -
Lúc đó lực ép của thanh lên giá đỡ M bị triệt tiêu. _ - _ - - _
Tính trọng lợng riêng của chất lỏng trong bình.
_

Câu 2:(2,5điểm) Có hai bình đựng cùng một loại chất lỏng.
Một học sinh lần lợt múc từng ca chất lỏng ở bình 2 đổ vào bình 1 và đo nhiệt độ cân
bằng ở bình 1 sau 4 lần đổ cuối: 20
0
C, 35
0
C, không ghi, 50


0
C.
Tính nhiệt độ cân bằng ở lần bị bỏ sót không ghi và nhiệt độ của mỗi ca chất lỏng
lấy từ bình 2 đổ vào bình 1. Coi nhiệt độ và khối lợng của mỗi ca chất lỏng lấy từ
bình 2 đều nh nhau; bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trờng.
Câu 3: (2,5điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ,
trong đó U = 24V không đổi; hai vôn kế U
hoàn toàn giống nhau. Vôn kế V chỉ 12V.
Xác định số chỉ của vôn kế V
1
.
Bỏ qua điện trở dây nối.

Câu 4: (2,5điểm) Một vật AB đặt trớc một thấu kính phân kì cho ảnh A
1
B
1
cao 0,8cm.
Giữ nguyên vật AB và thay thấu kính phân kì bằng thấu kính hội tụ có cùng tiêu cự và
cũng đặt ở vị trí của thấu kính phân kì thì thu đợc ảnh thật A2B
2
cao 4cm. Khoảng
cách giữa hai ảnh là 72cm. Tìm tiêu cự thấu kính và chiều cao của vật.
đáp án vật lí lớp 9
Câu 1( 2,5đ): N K


- Vẽ hình đúng 0,25đ
P
1

d
1
F
P
2

d
2
d
3
- Vì lực ép của thanh lên điểm M bị triệt tiêu nên ta có giản đồ lực đơn giản sau:
P
1
. d
1
+ F. d
3
= P
2
.d
2
0,25đ
- Với
;
7
6
;
7
1
21

PPPP ==
F = V.d V. d
x
= V.(d d
x
); 0,5đ

ldldld
14
2
;
7
3
;
14
1
321
===
0,25đ
Trong đó: - P là trọng lợng của thanh.
- l là chiều dài thanh.
- V là thể tích vật ngập trong chất lỏng.
- d
x
là trọng lợng riêng của chất lỏng.
- d là trọng lợng riêng của chất làm vật hình trụ.

lPlFlP
7
3

.
7
6
14
2
.
14
1
.
7
1
=+
0,25đ.
35 P = 14 F = 14 V.(d d
x
) 0,25đ
V
v
1
R
R
R
R
R
R

V
P
dd
x

14
35
=

V
P
dd
x
14
35
=
0,25đ
Với P = 10.m = 100 N
V = S.h = .R
2
.h = 3,14 . 0,1
2
. 0,32 = 0,01 m
3
0,25đ
3
/10000
01,0.14
100.35
35000 mNd
x
==
0,25đ
Vậy trọng lợng riêng của chất lỏng trong bình là 10000 N/m
3

Câu 2(2,5điểm).
+ Theo bài ra, nhiệt độ ở bình 1 tăng dần chứng tỏ nhiệt độ mỗi ca chất lỏng đổ vào
cao hơn nhiệt độ bình 1 và mỗi ca chất lỏng đổ vào lại truyền cho bình 1 một nhiệt l-
ợng 0,25đ
+ Đặt q
1
= C
1
m
1
là nhiệt dung tổng cộng của bình 1 và chất lỏng sau lần đổ thứ nhất
của 4 lần đổ cuối cùng, q
2
= C
2
m
0
là nhiệt dung của mỗi ca chất lỏng đổ vào, t
2

nhiệt độ mỗi ca chất lỏng đó và t
x
là nhiệt độ bị bỏ sót không ghi. 0,25đ
+Ta có các phơng trình cân bằng nhiệt ứng với 3 lần trút cuối là:
q
1
(35-20) = q
2
(t
2

-35) (1) 0,25đ
(q
1
+ q
2
)(t
x
-35) = q
2
(t
2
- t
x
) (2) 0,25đ
( q
1
+ 2q
2
)(50-t
x
) = q
2
(t
2
-50) (3) 0,25đ
+Từ (1)
2
2
1
.

15
35
q
t
q

=
(4) 0,25đ
+Thay(4) vào (2) và (3) ta đi tới hệ:
(t
2
-20)(t
x
-35) = 15 (t
2
-t
x
) (5) 0,25đ
(t
2
-5)(50- t
x
) = 15 (t
2
-50) (6) 0,25đ
+ Giải hệ phơng trình (5) và (6) ta sẽ đợc: t
2
= 80
0
C; t

x
= 44
0
C 0,5đ.
Bài 3 (2,5 điểm)
Kí hiệu của cờng độ dòng điện và chiều dòng điện đợc kí hiệu nh trên hình:
+Tại nút mạch A, ta có: I

=I
1
+I
V
0,25đ
<=>
R
UvU
=
Rv
Uv
+
R
UvUv
2
1
0,25 đ
<=>
R
12
=
Rv

12
+
R
Uv
2
112
(1) 0,25 đ
+Tại nút mạch C ta có: I
1
=I
2
+I
V1
0,25 đ
<=>
R
Uv
2
112
=
Rv
Uv1
+
R
Uv
3
1
(2) 0,25 đ
+ Chia cả hai vế của (1) và (2) cho R
v

rồi đặt thơng
Rv
R
=x # 0 thì ta đợc:
(1)=>
x
12
=12+
x
Uv
2
112
=> Uv
1
= 24x -12 (*) (0,25 đ) U
(2) =>
x
Uv
2
112
= U
v1
+
x
Uv
3
1
=> U
v1
=

56
36
+x
(**) (0,25 đ) A I
+ Từ(*) và (**) ta có phơng trình: I
v
56
36
+x
=24x 12 I
1
ta đợc phơng trình:
3x
2
+x -2= 0 => x
1
=-
2
1
loại), x
2
=
3
2
(0,5đ)
thay x
2
vào (1) => U
v1
= 4V I

2
Vậy số chỉ của vôn kế V
1
là 4V (0,25 đ)
I
v1
C
Câu 4(2,5điểm):

B I B I
B
1
F A
2
A F A
1
O

A O
B
2
Hình vẽ 0,25đ
+Đặt AB trớc thấu kính hội tụ cho ảnh thật AB nằm ngoài khoảng tiêu cự của 2 thấu
kính. Gọi h là chiều cao của AB, f là tiêu cự của thấu kính
+
11
0 BA
đồng dạng
AB0


;
22
0 BA
đồng dạng
AB0

0,5đ
=>
11
0 BA
đồng dạng
22
0 BA
=>
5
1
4
8,0
0
0
2
1
22
11
===
A
A
BA
BA
=>

12
0.50 AA =
0,5đ
+Mà 0A
1
+ 0A
2
= 72cm => 0A
1
= 12cm; 0A
2
= 60cm 0,25đ
+
11
BFA
đồng dạng
FIO
=>
h
ff
I
F
BA
FA
=

=
8,0
12
0

0
11
1
0,25đ
+
22
'
BAF
đồng dạng
IOF
'

=>
h
ff
I
F
BA
AF
=

=
4
60
0
0
'
22
2
'

0,25đ
=>
cmf
ff
20
4
60
8,0
12
=

=

0,25đ
=>
cmh
h
2
20
8,0
1220
==

0,25đ
+Vậy cả hai thấu kính có tiêu cự f = 20cm, độ cao vật AB là 2cm.
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm bài thi không làm tròn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×