Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Dap an de HSG Vat Ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.6 KB, 6 trang )

Đáp án đề thi HSGVật lý 12 cấp Trờng Năm học 2007-2008
I-Đáp án Phần trắc nghiệm :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đ/án C A D D B B D D C
0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II-Phần tự luận:
Lời giải Đáp án
Bài 1: 20


Trong một môi trờng nhất định thì vận tốc truyền sóng không đổi nên ,ta có :


20
1,0
2
=====
T
t
S
t
S
T
v

Với T=
s1,0/2
=

.
0,5


Bài 2:
a) a) Xác định bớc sóng :
Ta có :
mvfv 6,1
2
/
===



.
b)Tại thời điểm t ta có x=3cm .
Phơng trình sóng tại M là:
.)
2
.
2
sin(.4 cm
d
tu
M


=
Vậy tại thời điểm t
s
=t + 6(s).
Ta có
[ ]
.

2
)6.(
2
sin.4 cm
d
tu
M


+=
=-3cm .
0,5
0,5
0,5
Bài 3:
HD:
cmvTv 4,032
160
22
.
====





đặt AM = d
1
và BM = d
2

.
Dao động tại M do A và B truyền tới lần lợt có phơng trình là :
)
2
sin(.
1
1



d
tau
=

)
2
sin(.
2
2



d
tau
=
Do đó ,phơng trình dao động tổng hợp tại M là :
]
)(sin()(cos.2
121221
ddtddauuu

+



=+=





Thay số vào ,ta đợc phơng trình :
cmtu )8,0160sin(.707,0

+=
.
b) Dao động tại M lệch pha so với nguồn là 0,8

c) Những điểm thuộc gợn lồi thoả mãn phơng trình :
)1(4,0
21
kkdd
==

mặt khác các điểm trên AB thoả mãn : d
1
+d
2
=AB = 6,5cm(2)
Giải hệ phơng trình (1) và (2) ta đợc d
1

=0,2k+3,25 (3)
Vì điểm M đang nằm trong đoạn AB , ta có : 0<d
1
<AB =6,5
Thay (3) vào bất đẳng thức trên ta tìm đợc :-16,25<k<16,15
Vì k nguyên ,nên nó nhận các giá trị sau :
0;1;.....;14;15;16
=
k
tức là có 33 gợn lồi .
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Toạ độ gợn lồi này đợc xác định bởi phơng trình (3) với các giá trị
1; 2; 3k = ì
0,25
0, 5
Bài 4:
1) Ta cú
0
q q sin( t )= +
(1)
q
0
= CU

0
= 20 x 10
-16
x 4 = 80 x 10
-6
C = 80àC
6
1 1
500rad / s
LC
0,2x20x10

= = =
Thay vo q
0
, vo (1):
q 80sin(500t ) C= + à
(2)
Ti thi im t = 0 thỡ
q 80sin 80 C= = à
suy ra
sin 1
2

= =

Vy
q 80sin 500t ( C)
2



= + à


(3)
Nng lng in trng:
( )
2
2
6 2
E
6
1 q 1
W x 80x10 sin 500t (J)
2 C 2
2x20x10




= = +


3 2
E
W 0,16x10 sin 500t (J)
2




= +


(4)
Ta cú
4
T 2 2
t 5x10 (s)
8 8 8x500


= = =

Thay t vo (4):
3 2 4
E
3 2 6
W 0,16x10 sin 500x5x10 J
2
3
0,16x10 sin 80x10 J 80 J
4




= +





= = = à


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Bài 5:
a.
0,5
R
U
I A
R
= =
;
3
10
. 70
7
C
C C C
U
U I Z Z C F

I


= = = =
Tìm L,r .
Ta có :
2 2 2
3
2 2 2
( ) ( )
r L
AB R r L C
U U U
U U U U U
= +
= + +
thay số gải hệ : U
r
=40V và U
r
=-75 V (loại)
U
L
= 75V , Z
L
=150ôm , L=0,48(H) =
1,5
H

.

80( )
r
U
r
I
= =
b.
2 2
2 2
3 3
'2 2
. .
( )
L
L
L C
U r Z
U I Z I r Z
R Z Z
+
= = + =
+
với R=R+r.
U
3max
khi Z
L
=Z
C
.

2 5 2
1 1 1
0,22( )
4,6.10 .(100 )
C F
L
LC



= = = =
c.: U
Cmax
?:
+Tìm C để U
Cmax
?
đặt R=R+r cho gọn .
Cách 1: Phơng pháp dùng tam thức bậc 2 :
2 2 2
2
2 2
.
' ( ) ( )
'
C
C C
L C L C
C C
UZ

U
U I Z
R Z Z Z Z
R
Z Z
= = =
+
+
Để U
Cmax
thì
( )
2
2
2 2
min
( )
'
L C
C C
Z Z
R
y
Z Z

= +
đặt
2 2 2
1/ ( ' ) 2 1
C L L

Z x y R Z x Z x= = + +
Suy ra y
min
tại x=-b/2a =
2 2
'
C
C
Z
R Z+

Thay x=1/Z
C

2 2
5
' 1
300 1,06.10
100 300
L
C
L
R Z
Z C F
Z


+
= = = =
Thay Z

C
vào U
C
đợc : U
Cmax
=
2 2
'
120
L
U R Z
V
R
+
=

*(Ta có thể viết :
max
min
4
C
U U
U
y
a
= =

Z
C
=300

2
C
=1,06.10
-5
F)
d.
2 2
2 2
2 2
4
2 2
2 2
. ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
L C
L C
V L C
L C
L C
U r Z Z
r Z Z
U I r Z Z U U y
R r Z Z
R r Z Z
+
+
= + = = =

+ +
+ +
Với

2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) 2 2
2
1
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
L C L C
L C L C L C
r Z Z r Z Z R R Rr Rr
R Rr
y
R r Z Z R r Z Z R r Z Z
+ + + +
+
= = =
+ + + + + +
(Thêm
bớt)
Y= 1-A. vậy Y
mim
thì A max

khi Z
L
=Z

C
.

C=0,22F
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Bài 6:
1)Tìm l L G L
Sơ đồ tạo ảnh :
1 1 2 2 3 3
AB A B A B A B
d
1
d
1
d
2
d

2
d
3
d
3

- Với ảnh A
1
B
1
:
'
1 1 1
1
1 1 1
20
20
d f d
d
d f d
= =

- Với ảnh A
2
B
2
:
.d
2
=l-d

1
= l -
1
1
20
20
d
d
=
1 1
1
20 20
20
ld l d
d


'
2 2 1 1
2
2 2 1 1
10( 20 20 )
20 30 200
d f ld l d
d
d f ld l d

= =
+
- Với ảnh A

3
B
3
:
2 2
'
1 1 1
3 2
1 1
20 40 400 200
20 30 200
l d l ld l d
d l d
ld l d
+ +
= =
+
-Độ phóng đại :
'
' '
3
3
1 2
2 2
1 2 3 1
4000
( 1)
( 60 800) 20( 40 200)
d
d d

K
d d d l l d l l

= =
+ +
Theo đề bài ,ảnh có độ cao không đổi với mọi d
1
, tức k=const với mọi d
1
2
60 1800 0,l l + =
Giải ra ta đợc l
1
= 20m và l
2
= 40cm
2) Tìm K
+ Với l
1
= 20cm
1k
=
+ Với l
2
= 40cm
1K
= +
Cách 2 : - Xét tia tới từ vật song song với trục chính

không thay đổi khi d

1
thay đổi . Để ảnh A
3
B
3

có chiều cao không đổi ,không phụ thuộc vào d
1
thì tia ló ra khỏi hệ phải song song với trục chính .
+ DO đó ta có thể coi các tia sáng này ứng với điểm vật và điểm ảnh ở vô cực . Ta có :
- Với A
1
B
1
: d
1
=
'
1 1
d f =
- Với A
2
B
2
:
' '
2 2 1 2
2 1 1 2
2 2 1 2
( )

;
d f l f f
d l d l f d
d f l f f

= = = =

- Với A
3
B
3
:
'
3 3 1
d d f= =
- Mà d
3
=l d
2
=
2
2
1 2 1 2 2 1 2
2 1 1 2
( ) 20 10 10 200
20
30
l f f l lf lf lf f f l l l l
l
l f f l f f l

+ +
= = =

2
1 2
60 800 0 20 , 40l l l cm l cm + = = =
.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Bài 7: Viết ph ơng trình dao động : Xác định :
20 4,47( / )
3
K
rad s
m
A cm

= =
=

Chọn t=0 khi x=Avà v=0
2



=

Phuơng trình dao động :
3.sin( 20 )( )
2
x t cm

= +
b) Lực cực đại :
Tính
2
max
' 3 20 cos( 20 )
2
'' 60.sin( 20 )
2
60 / .
x t
a x t
a cm s


= +
= = +
=
Định luật II Niu-tơn : F = ma ,suy ra F
max
khi a

max

Vậy F
max
= m.a
max
=6N
- Tốc độ trung bình :
Trong 1 chu kì dao động vật đi đợc đoạn đờng là 4A
Ta có S=4A=12cm
T=
2
1, 4
/ 8,57 /
TB
s
v S T cm s


=
= =
2) đặt m lên M
Ta có :
2
2 2
2
max
.sin( )
k
M m

a x A t
k
a A A
M m



=
+
= = +
= =
+
- Khi m nằm trên M chịu lực ma sát nghỉ
F
ms
=
N mg
à à
=
- Nếu m chuyển động trên M ,ta coi m chuyển động trong hệ quy chiếu M
Nó chịu tác dụng của lực quán tính F
qt
=- ma
max max
( ) .
qt
k
F ma m A
M m
= =

+
- Để m không trợt trên M thì F
ms

max
( )
qt
F
.
( )
0,2156( )
k
mg m A
M m
g m M
A m
k
à
à

+
+
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×