Tải bản đầy đủ (.doc) (122 trang)

GA Đại 7 (3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.76 KB, 122 trang )

 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
Ngày soạn: 15/8/2009
Ngày giảng:17/8/2009
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
Tiết 01: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ.
I MỤC TIÊU:
- Hiểu được kỹ năng số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các
số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ⊂ Z ⊂ Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỷ.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu, giáo án, thước
- Học sinh: Ôn tập 2 phân số = nhau. Tính chất căn bản của phân số. QĐM,
so sánh phân số, so sánh số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
7B
2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Viết mỗi số sau đây dưới dạng các phân số bằng nhau: 5; -0,3; 0; 2
4
1

- Nhắc lại tính chất căn bản của phân số.
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Số hữu tỷ.(10’)
GV giới thiệu


GV: Giả sử ta có các số 5; -0,3;
0; 2
4
1
đều là số hữu tỷ.
?Hãy viết mỗi số trên thành 3
phân số bằng nó.
? Có thể viết mỗi số trên thành
bao nhiêu phân số bằng nó.
GV: Ở lớp 6 ta đã biết các phân
số bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng một số , số
đó được gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số trên đều là các số H/tỷ
? Số hữu tỉ là số có thể viết được
dưới dạng như thế nào.
GV giới thiệu ký hiệu Q
GV:Yêu cầu Học sinh làm ?1; ?2
? Số nguyên n có là số hữu tỉ
không
? Có nhận xét về mối quan hệ
giữa N; Z; Q
GV: Treo bảng phụ giới thiệu sơ
Học sinh nghe GV
giới thiệu
Học sinh trả lời.
5 =
==
2
10

1
5

-0,3 =
20
6
10
3 −
=

= …
0 =
2
0
1
0
=
= ……
2

4
9
4
9
4
1
=


==

Học sinh trả lời
-Học sinh làm cá
nhân
-Một HS lên bảng
?1
Vì 0,6 =
10
6
; -1,25=
1 Số hữu tỷ:

Gọi 5; -0,3; 0; 2
4
1
là các số hữu tỷ
* Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số
)0;;( ≠∈ bZba
b
a
Ký hiệu:
Q là tập hợp các số hữu tỷ
1
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
đồ biểu diễn mối quan hệ đó.
GV: yêu cầu HS làm bài 1 –
SGK – T7
Hoạt động 2:(10’)
Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.

GV: Vẽ trục số
? Hãy biểu diễn các số nguyên -1;
1; 2 trên trục số
GV: tương tự ta có thể biểu diễn
mọi số hữu tỉ trên trục số
GV: Yêu cầu HS tự nghiên cứu
VD1 – SGK
? Tương tự biểu diễn số
3
2

trên
trục số .
GV: Hướng dẫn
? Viết phân số dưới dạng mẫu số
dương
?Chia đoạn thẳng đơn vị thành
mấy phần bằng nhau.
? Điểm biểu diễn số hữu tỉ
3
2


xác định như thế nào
GV: Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn
GV: TRên trục số diểm biểu diễn
số hữu tỉ x gọi là điểm x
? Hãy biểu diễn số
4
3


trên trục
số
*GV nhấn mạnh trước hết viết
phân số có mẫu số âm -> phân số
có mẫu số dương.
*Nhận xét vị trí điểm biểu diển
3
2

trên trục số so với điểm O.
GV: Trên trục số điểm biểu diển
số hữu tỷ x gọi là điểm x.
Hoạt động 3:(10’)So sánh 2 số
hữu tỷ.
GV: Yêu cầu HS làm ?4
Nhắc lại quy tắc so sánh 2 phân
số
?Để so sánh 2 số hữu tỷ bất kỳ, ta
làm như thế nào?
100
125−
; 1
3
4
3
1
=
?2 a là số hữu tỷ vì a
=

1
a
• N ⊂ Z ⊂ Q
HS thực hiện
- Học sinh đọc VD
1
- Nghe và quan sát
GV biểu diễn
4
5
3
2

=
3
2−
Ba phần = nhau
Lấy về bên trái điểm
0 một đoạn thẳng
bằng 2 đơn vị mới
Học sinh làm theo
nhóm.
Học sinh tự đọc VD
1
;
2 và 3. Nhận xét.
Viết điểm phân số
rồi so sánh.
Học sinh làm theo
nhóm

2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục
số
VD
1
: Biểu diễn
4
5
trên trục số
Số hữu tỷ
4
5
được biểu diễn bởi
điểm M.
VD
2
: SGK
3. So sánh 2 số hữu tỷ.
?4 So sánh
3
2−

5
4

.
Giải:
5
4

=

5
4−
QĐM:
15
12
5
4
;
15
10
3
2 −
=
−−
=

2
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
GV: Yêu cầu HS làm ?5
GV: Chốt lại kiến thức
>
b
a
0 nếu a; b cùng dấu
b
a
<0 nếu a; b khác dấu
Hoạt động 4: (5’)
Củng cố - luyện tập

? Thế nào là số hữu tỉ ? Cho VD
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1
SGK – T7
? Để so sánh số hữu tỉ ta làm như
thế nào.Hãy so sánh -0,5 và
2
1−

15
10−
>
15
12−
=>
3
2−
>
5
4−
?5 Số hữu tỷ dương:
3
2
;
5
3


Số hữu tỷ âm:
7
3−

;
5
1

; -4
Số
2
0

không là số hữu tỷ
dương; âm.
4)Luyện tập
4.Hướng dẫn về nhà :(1’)
- Nắm vững định nghĩa, cách biểu diễn, cách so sánh số hữu tỉ
- bài tập về nhà: 2; 3; 4; 5 – SGK – T7
+ Ôn quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Ngày soạn:15/8/2009
Ngày giảng:18/8/2009
Tiết 02: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỶ.
I MỤC TIÊU:
-Học sinh năm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỷ.
- Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng.
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi tổng quát quy tắc cộng trừ; quy tắc chuyển vế
- Học sinh: Qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
7B

2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra bài cũ : (4')
- Số hữu tỷ là gì? Các số -1, 2; 3; -2
7
1
có phải là số hữu tỷ? Vì sao?
- So sánh: -0,75 và
4
3−
?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:(13’)Cộng trừ 2 số
hữu tỷ.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
-Học sinh trả lời 1. Cộng, trừ số hữu tỉ
3
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
cộng trừ phân số
? Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm
như thế nào?
GV: Khái quát: Cách cộng trừ số
hữu tỉ
GV:- Nêu Tính chất phép cộng
số hữu tỉ.
-Đối số của số hữu tỉ

GV: Yêu cầu HS Làm ví dụ.
GV: Yêu cầu HS Làm ?1
Trong QT làm cho học sinh nhớ
lại quy tắc
GV Khắc sâu: Quy tắc cộng trừ
số hữu tỷ.
Hoạt động 2:(15’)
Quy tắc chuyển vế.
GV: Yêu cầu HS Nhắc lại quy
tắc chuyển vế trong Z.
GV: T
2
trong Z ta có quy tắc
chuyển vế. Trong Q
-Học sinh đọc VD
GV: Yêu cầu HS Làm ?2
GV trình bày chú ý
-Lợi ích của TC gh.K.h trong
tính toán
Hoạt động 3:(9’)
Củng cố - Luyện tập
? nêu qui tắc cộng trừ hai số hữu
tỉ
? nêu qui tắc chuyển vế
GV: yêu cầu Làm bài 6/10
GV: Cho HS làm bài 8/a theo
nhóm
GV: Cho HS nhận xét
GV; Yêu cầu HS làm bài 9
-Học sinh suy nghỉ

trả lời
-Học sinh cùng làm
VD
-Học sinh làm theo
nhóm.
-1 em lên bảng
Học sinh trả lời
-Học sinh đọc
-Học sinh tự đọc
VD
1
-Học sinh HĐ nhóm
-Học sinh nghe
- Học sinh trả lời
-HĐ cá nhân
2 HS lên bảng thực
hiện
HS hoạt động nhóm
1 HS lên bảng thực
hiện
Tổng quát: SGK:/8
Ví dụ:
a)
3
7−
+
4
7
=
21

49−
+
21
12
=
21
37−
b)(-3)-(
4
3−
)=
4
12−
=
21
49−
+
21
12
=
21
37−
?1Tính:
a) 0,6+
3
2

=
3
2

10
6 −
+
=
3
2
5
3 −
+
=
15
1
15
)10(9 −
=
−+
b)
5
2
3
1
10
4
3
1
)4,0(
3
1
+=+=−−
=

15
65 +
=
15
11
2. Quy tắc chuyển vế.
SGK/8
Tq: ∀x, y∈Z có x + y = Z
=> x = Z – y.
VD:
?2 Tìm x, biết:
a) x
3
2
2
1 −
=−
b)
4
3
7
2 −
=− x

x =
2
1
3
2
+


- x =
7
2
4
3


x =
6
1−
- x =
28
29−
x =
29
28

Chú ý

: SGK
3) Luyện tập
Bài 6 ( SGK – T9)
a)
12
1
84
3
84
4

28
1
21
1 −
=

+

=

+

b)
3
1
12
9
12
5
4
3
12
5
75,0
12
5
=+

=+


=+

Bài 8: (SGK – T10)
a)
70
187
70
42
70
175
70
30
5
3
3
5
7
3

=

+

+=







−+







+
4. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc qui tắc chuyển vế
4
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
+)Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất phép nhân phân số, phép nhân trong Z.
- BTVN 6;7;8;9;10 ( SGK – T10) 10; 11; 13; ( SBT – T5)

Ngày soạn:16/8/2009
Ngày giảng:24/8/2009
Tiết 03: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ.
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh năm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, hiểu kỹ năng tỷ số của 2 số H/ tỷ.
- Có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Ng/c tài liệu
Học sinh : Ôn lại quy tắc nhân chia phân số, tỷ số của 2 số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1')
7B
2

: 7B
3
:
2. Kiểm tra bài cũ:(5')
Tính:
(
7
3
+−
)
5
3
()
2
5
−+−
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:.(13')
Nhân 2 số hữu tỉ
? Muốn nhân 1 phân số với 1
phân số ta làm như thế nào?
Với x =
b
a
; y =
d
c
=> x.y = ?
? Áp dụng tính:


3 4
.2
4 5

;
GV: Cho lớp nhận xét bổ sung
? Phép nhân phân số có những
tính chất gì.
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng
có tính chất như vậy
GV: Yêu cầu HS nên bảng ghi
t/c phép nhân số hữu tỉ
GV: Yêu cầu HS làm bài 11/a,b
GV: Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
Hoạt động 2:(10')
Chia 2 số hữu tỉ:
GV:

số hữu tỷ

0 đều có
SNĐ
-Nhắc lại quy tắc chia phân số
-Học sinh trả lời
-Học sinh trả lời
Học sinh làm VD
-Học sinh lên bảng
-Học sinh trả lời

-Học sinh viết
công thức.
- Học sinh trả lời
- Học sinh HĐ
theo dãy
-Học sinh đọc trả
lời
1.Nhân 2 số hữu tỉ
* Với x =
b
a
; y =
d
c
=> x.y =
.
a c ac
b d bd
=

Ví dụ:
SGK
Bài 11 (SGK – T18)
a)
2 21 3
.
7 8 4
− −
=
b)

15 24 15 9
0,24. .
4 100 4 10
− − −
= =
2. Chia 2 số hữu tỷ
* Với x =
b
a
; y =
d
c
=> x:y =
: .
a c a d ad
b d b c bc
= =
VD:
5
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
cho phân số.
-Với x =
b
a
; y =
d
c
=> x:y = ?
? Tính

2
0,4:
3

 
 ÷
 
GV: Cho học sinh vận dụng quy
tắc làm ?
GV: Cho lớp nhận xét, bổ sung
sau đó chốt lại
GV: Giới thiệu chú ý
? Hãy lấy VD về tỉ số của 2 số
hữu tỉ
Hoạt động 3:(14')
Củng cố-luyện tập
GV: Cho HS làm bài 13/a; b
theo nhóm
GV: Cho nhận xét đánh giá kết
quả các nhóm sau đó bổ sung
chốt lại.
? Để nhân chia hai số hữu tỉ ta
làm như thế nào
? Phép nhân các số hữu tỉ có
những tính chất gì
GV: Hướng dẫn HS làm bài
tập 12
HS đứng tại chỗ
trình bày
cả lớp suy nghĩ

làm ra nháp – 2
HS lên bảng trình
bày
HS thực hiện theo
nhóm
1; 2; 3 làm ý a
4; 5; 6 làm ý b
Đại diện các nhóm
trình bày
Lớp nhận xét
HS thực hiện theo
hướng dẫn của
GV
-0,4: (-
)
3
2
=
5
3
2
3
.
10
4
3
2
:
10
4

=
−−
=
−−
? Tính:
a) 3,5.(-1
=

=

=
10
49
5
7
.
10
35
)
5
2
-4,9
b)
2
1
.
23
5
1
2

:
23
5
)2(:
23
5 −
=
−−
=−

=
46
5−

Chú ý

: SGK
Tỷ số của –5,3 và 10,7 là
7,10
3,5−

hay -5,3: 10,7
3) Luyện tập
Bài 13 ( SGK – T12)
a)
3 12 25 3.12.( 25)
.
4 5 6 4.( 5).6
15 1
7

2 2
− − − −
 
=
 ÷
− −
 

= = −
b)
11 33 3 11 16 3
: . . .
12 16 5 12 33 5
4 3 4
.
9 5 15
   
=
 ÷  ÷
   
= =
4.Hướng dẫn về nhà (1’)
- Nắm vững qui tắc nhân chia số hữu tỉ
- Bài tập về nhà: 12, 13, 14/ SGK -T12. – 14; 15; 16; 19 /SBT – T5
- Ôn Giá Trị Tuyệt Đối của 1 số nguyên.
Ngày soạn:22/8/2009
Ngày giảng:25/8/2009
Tiết 04: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cho học sinh các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.

- Rèn kỹ năng cộng ,trừ ,nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Giáo dục ý thức tự giác , tích cực học tập
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Ôn tập QT cộng, trừ , nhân, chia phân số; tính chất cơ bản
C- Tiến trình dạy học:
1- Ổn định lớp: (1')
6
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
7B
2
: 7B
3
:
2- Kiểm tra bài cũ : (5')
- Học sinh 1: Nêu qui tắc cộng, trừ, nhân chia hai số hữu tỉ x,y ta làm như thế nào?
Viết công thức tổng quát?
- Học sinh 2: Phát biểu qui tắc “Chuyển vế”? Viết công thức?
- Giáo viên: cho học sinh khác nhận xét, đánh giá cho điểm.
3- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
GV:Yêu cầu 2 HS lên bảng
chữa bài 8/b và bài 13/a –
SGK
GVKiểm tra việc chuẩn bị
bài của HS dưới lớp
GVCho HS nhận xét – uốn
nắn bổ sung và chốt lại kiến

thức vận dụng
Hai HS lên bảng chữa
HS Nhận xét bài của bạn
Bài 8 : ( SGK – T10)
b)
( ) ( ) ( )
4 2 3
3 5 2
40 12 45
30 30 30
40 12 45
97
30 30
− − −
     
+ +
 ÷  ÷  ÷
     
− − −
     
= + +
 ÷  ÷  ÷
     
− + − + −

= =
Bài 13: (SGK – T12)
a)
3 12 25 3.( 12).( 25)
. .

4 5 6 4.5.6
15
2
− − − − −
 
=
 ÷

 

=
Hoạt động 2: Chữa bài tập
(28p)
GV: Treo bảng phụ nội dung
bài 9 ( SGK – T10)
-Yêu cầu HS đọc nội dung
bài toán
?: Để thực hiện bài toán trên
ta cần sử dụng kiến thức
nào.
GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm
GV: Cho HS nhận xét – uốn
nắn sửa sai và chốt lại kiến
thức sử dụng
GV: Cho HS làm bài 10:
(SGK – T10)
?: Để giải bài toán này ta
làm như thế nào
GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng

thực hiện
HS dưới lớp làm ra nháp
GV: Yêu cầu HS nhận xét
HS đọc nội dung bài toán
Áp dụng qui tắc chuyển
vế và qui tắc cộng trừ số
hữu tỉ
Nhóm 1; 2; 3 câu a; b
Nhóm 4; 5; 6 câu c; d
Đại diện nhóm trình bầy
HS khác nhận xét
HS đọc tìm hiểu nội dung
bài toán
Thực hiện tính giá trị cử
từng biểu thức trong
ngoặc trước
1 HS lên bảng trình bầy
Bài 9: (SGK – T10)
a)
1 3 3 1 5
3 4 4 3 12
x x x
+ = ⇒ = − ⇒ =
b)
5 5 5 5 45
2 7 7 2 14
x x x
− = ⇒ = + ⇒ =
c)
2 6 6 2 4

3 7 7 3 21
x x x
− −
− − = ⇒ − = + ⇒ =
d)
4 1 4 1 5
7 3 7 3 21
x x x
− = ⇒ − = ⇒ =
Bài 10: (SGK – T10)
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
36 4 3 30 10 9 18 14 15
6 6 6
35 31 19 15 5 1
2
6 6 6 6 2 2
     
− + − + − − − +
 ÷  ÷  ÷
     
− + + − − +
= − −
− −
= − − = = = −
7
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
bài làm của bạn

? Để giải bìa toán trên ta còn
cách nào khác
GV: Yêu cầu HS về nhà
thực hiện theo cách 2
? Để giải bài toán trên ta đã
sử dụng những kiến thức nào
GV: Chốt lại cách giải
Yêu cầu HS làm bài 13 phần
c; d
GV: Cho HS nhận xét
GV: Chốt lại cách thực hiện
và kiến thức vận dụng
Dùng qui tắc bỏ dấu
ngoặc rồi sau đó nhóm
các số hạng thích hợp
HS trả lời
2HS lên bảng trình bầy
HS nhận xét bài làm của
bạn
Bài 13: (SGK – T12)
c)
11 33 3 4 3 4
: . .
12 16 5 9 5 15
 
= =
 ÷
 
d)
7 8 45 7 8 15

. .
23 6 18 23 6 6
7 23 7
.
23 6 6
 −  −
   
− = −
 ÷  ÷
 
   
 
− −
= =
4) Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- BTVN: 16 SGK18; 19; 22 trong SBT – T7
Ngày soạn: 22/8/2009
Ngày giảng:31/8/2009
Tiết 05: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1 SỐ HỮU TỶ
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ.
- Xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ, có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tài liệu
Học sinh: Ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên, phân số thập phân, số thập phân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)

7B
2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
Nhắc lại giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a. Tính:
7 ; 5 ; 0−
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối
của 1 số hữu tỷ (20’)
GV nêu định nghĩa.
1GV: Làm ?1.
? Từ bài tập 1 =>
x
= x ?
= - x ?
GV: Chốt lại
Học sinh đọc SGK
-Học sinh HĐ nhóm
-Học sinh trả lời
1. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ.
* Định nghĩa : SGK/13:
?1. a) x = 3,5 ->
x
= 3,5
x =
7
4−

=>
x
=
7
4
b) Nếu x > 0 thì
x
= x
x = 0 thì
x
= 0
x < 0 thì
x
= - x
8
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
Nếu x > 0 thì
x
= x
x = 0 thì
x
= 0
x < 0 thì
x
= - x
- GV cho học sinh làm ví dụ.
? Từ kết quả trên em có nhận xét
gì.
GV: Uốn nắn sửa sai và nêu

nhận xét
GV: Yêu cầu HS làm ?2
GV: Yêu cầu HS nhận xét
GV: Chốt kiến thức
HS lên bảng thực
hiện
HS thực hiện theo
nhóm
Đại diện các nhóm
trình bầy
*Ta có:
x
x
x

=




VD: x =
3
2
=>
x
=
3
2
=
3

2
x = - 5,75
=>
x
=
5,75−
= 5,75
* Nhận xét:
x


0

x
=
x−

x

x
?2 Tìm
x
biết:
a) x =
7
1−
=>
x
=
7

1
7
1
=

b) x=
7
1
=>
x
=
7
1
c) x = -3
5
1
=>
x
=
5
1
3−
=>
x
=
5
16
5
16
=


d) x = 0 =>
x
= 0
Hoạt động 2: Củng cố - LT(17’)
GV: Yêu cầu HS làm bài 17
Phần 1 xác định tính đúng sai
yêu cầu HS làm bài độc lập
Phần 2 yêu cầu HS làm theo
nhóm
GV: cho HS nhận xét – GV chốt
lại kiến thức
GV: Yêu cầu HS làm bài 25
GV: Gợi ý cách giải
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thực
hiện
GV: Nhận xét chốt lại kiến thức
toàn bài
HS đọc tìm hiểu nội
dung bài toán
-Suy nghĩ trả lời
2 HS lên bảng thực
hiện
HS khác nhận xét
2) Luyện tập
Bài 17: (SGK – T 15)
1) a) Đúng; b) Sai; c) Đúng
2) Tìm x biết
a)
1 1

5 5
x x= ⇒ = ±
b)
0,37 0,37x x= ⇒ = ±
c)
0 0x x= ⇒ =
d)
2 2
1 1
3 3
x x= ⇒ = ±
Bài 25: (SGK – T 16)
Tìm x biết:
a)
1,7x −
= 2,3
1,7 2,3 2,3 1,7 4
1,7 2,3 2,3 1,7 0,6
x x
x x
− = ⇒ = + =



− = − ⇒ = − + = −

b)
3 1 3 1
0
4 3 4 3

3 1 1 3 5
4 3 3 4 12
3 1 1 3 13
4 3 3 4 12
x x
x x
x x
+ − = ⇒ + =


+ = ⇒ = − =





+ = − ⇒ = − − =


4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
9
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
- Học thuộc định nghĩa công thức tính trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- BTVN24; 13; 32; 33; 34 SBT
- Giờ sau mang máy tính
Ngày soạn:22/8/2009
Ngày giảng:01/9/2009
Tiết 06: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1 SỐ HỮU TỶ
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN

I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác tích cực
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Máy tính
Học sinh: Ôn g/trị tuyệt đối của số nguyên, phân số thập phân, số thập phân.máy tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp : (1’)
7B
2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Nêu khái niệm trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? Áp dụng tính
Tìm x biết
1
5
x =
;
0,35x =
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: (23’)
Cộng, trừ, nhân, chia, số thập
phân.
? c ng, tr , nhân, chia sĐể ộ ừ ố
th p phân, ta làm nh th nào? ậ ư ế
? Ngoài ra còn cách nào nhanh

hơn không
GV: Trong thực hành khi cộng
trừ nhân hai số thập phân ta áp
dụng theo quy tắc như đối với số
nguyên.
GV: Cho học sinh làm ví dụ.
? Tính
a) (- 1,13) + (-0,264) = ?
b) 0,234 – 2,135 = ?
c) (-5,7) . 3,5 = ?
GV: Cho HS nhận xét – GV uốn
nắn bổ sung và chốt lại
GV: Nêu cách thực hiện chia hai
số thập phân
? Tính :
Viết dưới dạng phân
số thập phân rồi thực
hiện
Áp dụng qui tắc
tương tự như với số
nguyên
Học sinh HĐ cá nhân
HS thực hiện
c) (-0,408) :(-0,34) =
1,2
d) (-0,408) :(+0,34) =
2. Cộng trừ nhân chia phân
số :

( SGK/ )

10
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
a) (-0,408) :(-0,34) = ?
b) (-0,408) :(+0,34) = ?
GV: Cho HS nhận xét và chốt
lại cách chia
GV: Yêu cầu HS làm ?3
GV: Bổ sung – chốt lại kiến thức
Hoạt động 2: (15’)
Củng cố - luyện tập:
GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm hoàn thành bài 18
GV: Cho lớp nhận xét – GV uốn
nắn sửa sai và chốt lại
GV: Yêu cầu HS làm bài 19
? Trong 2 cách làm trên theo em
ta nên làm cách nào
? Để giải bài tập trên ta đã sử
dụng kiến thức gì
GV: Nhận xét – chốt lại cách
tính
? Để giải BT20 ta cần sử dụng
kiến thức gì
GV: yêu cầu HS hoạt động
nhóm
GV: Cho HS nhận xét – uốn nắn
sửa sai và chốt lại
-1,2
Nhóm1; 2;3 làm ý a;b

Nhóm4; 5;6 làm ý c;d
Học sinh HĐ cá nhân
Tính chất giao hoán
kết hợp
Sử dụng tính chất cơ
bản của phép cộng ,
nhân
?3:
a) -3,116 +0,263 = - 2,853
b) (-3,7) . (-2,16) = 7,992
c) (- 9,18) : 4,25 = -2,16
2. Luyện tập
Bài 18: (SGK – T15)
Bài 19: (SGK – T15)
b)
S = (-2,3)+ (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)
= [(-2,3)+(-0,7)]+[(41,5)+(-1,5)
= (-3) + 40 = 37
Phương pháp này nhanh hơn.
Bài 20: Tính nhanh.
a) (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)]
= 8,7 - 4 = 4,7.
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
= (-4,9 + 4,9)+[5,5 + (-5,5)] = 0
c) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= +2,8.[(-6,5) + (-3,5)]
= 2,8.(-10) = -28
4. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Ôn lại cách cộng trừ , nhân chia số thập phân
+ Dặn dò: bài tập về nhà: 22; 23; 24 ;26; 21/15.

- Ôn lại lũy thừa của một số tự nhiên; số nguyên
Ngày soạn:23/8/2009
Ngày giảng:07/9/2009
Tiết 07: LŨY THỪA CỦA 1 SỐ HỮU TỶ
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu khái niệm với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ, biết các quy tắc tính
tích, thương của 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
- Có kỹ năng vận dụng quy tắc trong tính toán.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác tích cực
II. CHUẨN BỊ
GV: Nghiên cứu tài liệu – giáo án
HS ôn lại: Lũy thừa của 1 số tự nhiên. Tích, thương 2 lũy thừa cùng cơ số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp : (1’)
7B
2
: 7B
3
:
11
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
2. Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại: Lũy thừa với số tự nhiên. Tính: 2
3
= ?
* a
m
.a
n

; a
m
:a
n
? Viết gọn: 3
6
:3
4
; 2
3
.2
5
=
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : (10’)
Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
GV: Tương tự như đối với số tụ
nhiên với số hữu tỷ, ta có định
nghĩa lũy thừa.
-Cách gọi cơ số; số mũ
+Quy ước.
+Khi viết x =
b
a
(a,b ∈Z, b ≠ 0)
ta có
n
b
a







= ?
GV: yêu cầu HS làm ?1.
GV kiểm tra bài của học sinh.
Lưu ý định nghĩa xn để tính kết
quả
Hoạt động 2: (8’)
Tích và thương của 2 lũy thừa
cùng cơ số.
GV: Tương tự trong N đối với số
hữu tỷ, ta có: x
m
.x
n

X
m
:x
n
GV: Cho HS làm ?2
Lưu ý: Khi tính:
(-3)
2
. (-3)
3

= 9.(-27) = -243
Hoạt động 3: (7’)
Lũy thừa của lũy thừa:
GV: Cho HS Làm ?3
-GV: kiểm tra kết quả của nhóm.
-Từ kết quả bài ?3 cho biết
(x
m
)
n
=?
GV đưa ra công thức.
? Khi tính lũy thừa của 1 lũy
thừa ta làm như thế nào?
GV: Cho HS làm ?4.
Khắc sâu: Tính và so sánh:
2
3
.2
2
và (2
3
)
2
.
Khi nào: a
m
.a
n
= (a

m
)
n
?
(a ≠0; a≠±1; m,n ∈N)
-Học sinh đọc định
nghĩa SG.
-Học sinh nhắc lại
-Học sinh suy nghĩ và
trả lời.
-Học sinh HĐ nhóm ?
1
-Học sinh phát biểu
định nghĩa và viết
công thức.
-Học sinh làm cá
nhân
-Học sinh HĐ nhóm
-Học sinh suy nghĩ trả
lời.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
* Định nghĩa: SG/17.
Tổng quát: xn = x.x.x… x
n thừa số
(x ∈ Q; n ∈ N; n> 1)
Quy ước: x
1
= x
x
0

= 1 (x ≠ 0)

n
b
a






=
n
n
b
a
?1.

2
4
3







=
( )

16
9
4
3
2
2
=


3
5
2







=
( )
125
8
5
2
3
3
=

(-0,5)

2
= 0,25; (-0,5)
3
= 0,0125
9,7
0
= 1.
2. Tích và thương 2 lũy thừa
cùng cơ số:
x
m
.x
n
= x
m+n
x
m
:x
n
= x
m-n
(x≠0, m≥n)
?2:
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
5
= -243

b) (-0,25)
5
:(-0,25)
3
= (-0,25)
2

c) = 0,625.
3 Lũy thừa của lũy thừa :
?3: Tính và so sánh:
a) (2
2
)
3
= 64 => (2
2
)
3
= 2
6
2
6
= 64.
b)
024.1
1
2
1
5
2

=
















=
10
5
2
2
1
2
1








=















=
024.1
1
2
1
10
=








Tổng quát: (xm)
n
= xm
.n
12
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
Hoạt động 4:(12’)
Củng cố - Luyện tập
GV: Cho HS làm bài 27 ( SGK –
T19)
? muốn tính được ta phải sử
dụng công thức nào
GV: Cho HS trình bày – lớp bổ
sung
GV: cho HS làm bài 30/19 theo
nhóm
GV: Kiểm tra kết quả của một
vài nhóm – Chốt lại
GV: yêu cầu HS nhắc lại định
nghĩa , qui tắc nhân chia lũy
thừa cùng cơ số
HS suy nghĩ giải
2 HS lên trình bày
Đại diện một nhóm
trình bài
Quy tắc: SGK/18.
?4

4) Luyện tập
Bài 27/19
( )
4
4
4
1
1 1
3 3 81

 
− = =
 ÷
 
( )
3
3 3
3
9
1 9
2
4 4 4
729 25
11
64 64


   
− = =
 ÷  ÷

   

= = −
Bài 30/19 Tìm x biết
a)
3
3 4
1 1
:
2 2
1 1 1 1
.
2 2 2 16
x
x

 
− =
 ÷
 
   
⇒ = − − = − =
 ÷  ÷
   
4.Hướng dẫn về nhà (1’)
- Học thuộc định nghĩa, các qui tắc
- Làm Bài tập: 27; 18/19
- Bài tập về nhà: 28-> 32/18.
- Đọc mục có thể em chưa biết
Ngày soạn:05/9/2009

Ngày giảng:10/9/2009
Tiết 08: LŨY THỪA CỦA 1 SỐ HỮU TỶ (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của 1 thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác tích cực
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nghiên cứu tài liệu – giáo án
- HS: Ôn bài cũ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
7B
2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Viết các công thức: x
n
; x
n
.x
m
; x
n
:x
m
; (x
n
)

m
.
Vận dụng tính:
2
2
1







; (-3,4)
0
; (-0,2)
5
: (-0,2)
3
3. Bài mới: GV đặt vấn đề: Tính nhanh: (0,125)
3
.8
3
như thế nào?
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: (15’)
Lũy thừa của 1 tích.
GV: yêu cầu HS làm ?1 -Học sinh tính kết quả
1. Lũy thừa của 1 số.
?1

a) (2.5)
2
= 2
2
.5
2
13
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
? Qua 2 VD trên hãy rút ra nhận
xét về lũy thừa của một tích.
GV đ a ra công th cư ứ . (x.y)
n
= ?
GV: Cho HS Làm ?2 Theo
nhóm
GV: Cho các nhóm trình bày –
lớp bổ sung nhận xét
GV: Chốt lại ta có thể áp dụng
công thức theo cả hai chiều
GV (có thể) hướng dẫn học sinh
làm nhiều cách.
5
5
3.
3
1







=
5
3.
3
1






= 1
Tính nhanh: (0,25)
3
.4
3
= ?
Hoạt động 2: (12’)
Lũy thừa của 1 thương
GV: Yêu cầu HS làm ?3
? Từ ?3 cho biết
n
y
x









=?
? Lũy thừa của 1 thương được
tính như thế nào.
GV: công thức trên cũng được áp
dụng hai chiều
? Áp dụng Làm ?4
GV: Cho lớp nhận xét bổ sung -
Chốt lại kiến thức
Hoạt động 3:(11’)
Củng cố - Luyện tập
Khắc sâu 2 công thức.
GV: Cho HS Làm ?5.
GV: Cho HS Bài tập 34
và so sánh.
-Học sinh HĐ cá nhân
-Học sinh HĐ nhóm
Đại diện các nhóm
trình bầy
- Học sinh trả lời
- HĐ cá nhân
HS trình bày lời giải
b)
333
4
3

.
2
1
4
3
.
2
1












=






Công thức: (x.y)
n
= x

n
.y
m
Quy tắc: SGK/21
?2
a)
5
5
3.
3
1






=
5
3
1
.3
5
= 1
b) (1,5)
3
.8 = (1,5.2)
3
= 9
2. Lũy thừa của 1 thương:

?3
a)
( )
3
3
3
3
2
3
2 −
=







b)
5
5
5
2
10
2
10







=
Tổng quát:
n
y
x








=
n
n
y
x
Quy tắc: SGK/21
?4: a)
2
2
2
24
72
24
72







=
= 3
2
= 9
b)
( )
3
3
3
3
3
5,2
5,7
5,2
5,7
−=







=


= -27
c)
3
3
33
3
15
3
15
27
15






==
= 5
3
= 125
3. Luyện tập
?5
a) (0,125)
3
.8
3
=
3
8

1






.8
3
= 1
b) (-39)
4
:13
4
=
4
13
39







= (-3)
4
= 81
Bài 34/23
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)

- Ôn lại các qui tắc và công thức về lũy thừa
- Bài tập về nhà: 35-> 37/22.
14
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
Ngày soạn:06/9/2009
Ngày giảng:14/9/2009
Tiết 09: LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU
- Củng cố KT về lũy thừa của 1 số hữu tỷ.
- Rèn luyện kỹ năng tính tính toán về phép tính lũy thừa.
- Phát triển tư duy: Linh hoạt trong khi tính toán.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác tích cực
II. CHUẨN BỊ
GV: Nghiên cứu tài liệu – bảng phụ
HS: Ôn bài – giải các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:
7B
2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra:
Viết công thức: (xy)
n
=?;
n
y
x









=?
Vận dụng: Tính: (0,125)
5
.8
5
; (-50)
2
:(5
2
.2
2
)
3 Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:(8’) Chữa bài tập.
GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng
chữa bài 36
GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài
của HS dưới lớp
GV: Khắc sâu; Cách biến đổi
các lũy thừa về dạng CB
Hoạt động 2:( 26’) Luyện tập

GV: Yêu cầu HS làm bài 37
? Để tính giá trị các biểu thức
trên ta làm như thế nào
GV: yêu cầu HS hoạt động
nhóm
Nhóm 1; 2 câu a
Nhóm 3; 4 câu b
Nhóm 5; 6 câu c
GV: Cho HS Nhận xét – gv uốn
nắn sửa sai và chốt lại kiến thức
GV: yêu cầu HS làm Bài 35
GV: a
m
= a
n
=> m = n.
? Viết dưới dạng lũy thừa
-3 học sinh lên bả
Lớp theo dõi nhận
xét
-Học sinh làm
Biến đổi cho các tích
ở tử và mẫu có các
thừa số giống nhau
sau đó giản ước
Bài 36:
Viết các biểu thức sau dưới dạng
lũy thừa của 1 số hữu tỷ.
c) 25
4

.2
8
= (5
2
)
4
.2
8
= 5
8
.2
8
= 10
8

b)15
8
.9
4
= 3
8
.5
8
.(3
2
)
4
=(3.5.3)
8
=45

8
d) 27
2
:25
3
= (3
3
)
2
:(5
2
)
3
=3
6
: 5
6
=
6
5
3






Bài 37: Tìm giá trị biểu thức.
a)
( ) ( )

10
64
10
3
2
2
2
10
32
2
2.2
2
2.2
2
4.4
==
= 1
b)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2,0
3
2,0
3.2,0
2,0
3.2,0

2,0
6,0
5
6
5
5
6
5
6
5
===
= 1.215
c)
( )
( )
( )
655
67
2
3
5
3
27
25
37
2.3.2
3.2
2.3.2
3.2
8.6

9.2
==
16
1
2
3
3.2.2
3.2
4547
67
==

Bài 35:
Với a ≠0; a ≠ ±1;
Nếu a
m
= a
n
thì m = n.
Tìm m và n biết
a)
32
1
2
1
=







m
=
5
2
1
2
1
=






m
15
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
32 = ?
b)
n






=

5
7
125
343
? Viết dưới dạng lũy thừa
343 = ?
125= ?
GV: Cho HS làm Bài 38:
-GV:
Để so sánh 2 lũy thừa ta bđ
2
về
cùng số mũ, cùng cơ số.
Cho HS làm Bài 40:

Học sinh: Phát triển
32 =?
-Học sinh Phát triển
-Học sinh làm bài
tập 42
-HĐ nhóm
-HĐ cá nhân
5
2
1
2
1







=






m
=> m = 5
b)
3
3
3
5
7
5
7
125
343






==
=> n = 3

Bài tập 42/23
Bài 38:
a) Viết 2
27
và 3
18
dưới dạng lũy
thừa có số mũ là 9.
(2
3
)
9
= 8
9
3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
.
c) 8
9
< 9
9
=> 2
27
< 3

18
.
Bài 40: Tính:
a)
196
169
14
13
2
1
7
3
22
=






=






+
2 2 2
3 5 9 10 1

4 6 12 12 12
1
144

     
− = − =
 ÷  ÷  ÷
     
=
4.Hướng dẫn về nhà (2’)
Giáo viên hướng dẫn:Bài 43:
Pt: 2
2
+ 4
2
+ 6
2
+ …… 20
2
= (1.2)
2
+ (2.2)
2
+(3.2)
2
+ (10.2)
2

=1
2

.2
2
+2
2
.2
2
+3
2
.2
2
+ …10
2
.2
2
=2
2
(1
2
+2
2
+3
2
+…10
2
) = 2
2
.385
-Công thức lũy thừa
-Đọc thêm: Lũy thừa số mũ nguyên âm.
x

-n
=
n
x
1
(n ∈N, x ≠ 0)
Bài tập: 39, 41/22 49, 51. 52/Sách bài tập
Dặndò: Ôn tập 2 phân số:
c
c
b
a
=
khi nào?
Ngày soạn:12/9/2009
Ngày giảng:17/9/2009
Tiết 10: TỶ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức.
- Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức. biết tìm 1 số hạng khi biết
các số hạng còn lại của tỉ lệ thức.
- Phát triển tư duy: Linh hoạt trong khi tính toán
II. CHUẨN BỊ
GV: Nghiên cứu tài liệu, giáo án
HS: Đọc trước bài, ôn tính chất hai phân số bằng nhau
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
16
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)

7B
2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
?Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
Đvđ: ĐT giữa 2 tỷ số gọi là gì?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: (23’) Định nghĩa
? So sánh 2 tỷ số:

21
15

5,17
5,12
GV: Ta gọi đt
5,17
5,12
21
15
=
là 1 tỷ
lệ thức.
Vậy thế nào là 1 tỷ lệ thức?
GV : Chốt lại và đưa ra định
nghĩa tỉ lên thức như SGK
-GV giới thiệu cách viết khác.

-GV: Cách gọi a,d: Ngoại tỷ.
b,c: Trung tỷ
GV: Cho HS làm ?1

GV: Cho lớp nhận xét
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt
lại kiến thức
GV: 2 tỷ số lập thành tỷ lệ thức
cần thỏa mãn điều kiện gì?
*Cho tỷ số 2,3:6,9. Hãy viết 1
tỷ số nữa để 2 tỷ số này lập
thành 1 tỷ lệ thức.
*Cho 1 ví dụ về tỷ lệ thức.
Hoạt động 2 : (15’) Củng cố
luyện tập
GV: Cho HS làm bài 44
? Để Thực hiện nội dung bài
44 ta đã làm như thế nào
GV: Chốt lại cách thực hiện
GV: Cho Hs làm bài 45
Tìm các tỉ số bằng nhau trong
các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ
thức
GV: Nhận xét uốn nắn bổ sung
và chốt lại
-Học sinh HĐ nhóm
-Học sinh trả lời.

-Học sinh làm cá
nhân

a)
5
2
:4 =
5
4
:8
b) -3
2
1
:7 = -3,5: 7
= -1: 2
-2
5
2
: 7
5
1
= -2,4: 7,2
= -1: 3
=> -3
2
1
:7≠ -2
5
2
: 7
5
1
2 tỷ số bằng nhau

HS lên bảng trình
bầy
Viết các số thập
phân dưới dạng phân
số thập phân sau đó
thực hiện phép chia
HS làm ra nháp 3p
Sau đó nêu kết quả
1. Định nghĩa:
VD:
5,17
5,12
21
15
=
gọi là 1 tỷ lệ thức
* Định nghĩa:
SGK/24
Tổng quát:

d
c
b
a
=
gọi là 1 tỷ lệ thức.
Hoặc: a:b = c:d
VD:
16
12

4
3
=
-> 3:4 = 12:16
Ghi chú: a, b, c, d gọi là các số
hạng của tỷ lệ thức.
a, d: Ngoại tỷ.
b,c: Trung tỷ
?1
Vậy 2 tỷ số không lập thành 1 tỷ
lệ thức.
2) Luyện tập
Bài 44? 26
a)1.2 : 3,24
=
12 324 12 100 120 10
: .
10 100 10 324 324 27
= = =
b)
Bài 45/26
Có hai tỉ lệ thức
28 : 14 = 8 : 4
Và 3 : 10 = 2,1 : 7
4.Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức
17
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
- Làm BT 60 -> 63 ? SBT – T12


Ngày soạn:12/9/2009
Ngày giảng:21/9/2009
Tiết 11: TỶ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức. Nắm vững 2 tính chất của tỷ lệ thức.
- Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức. Vận dụng thành thạo các
tính chất của tỷ lệ thức
- Phát triển tư duy: Linh hoạt trong khi tính toán
II. CHUẨN BỊ
GV: Nghiên cứu tài liệu, giáo án
HS: Đọc trước bài, ôn tính chất hai phân số bằng nhau
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
7B
2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Thế nào là tỉ lệ thức .Lấy VD minh họa
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:(23’)Tính chất:
GV: Khi có tỉ lệ thức
d
c
b
a
=


a; b; c; d

Z b; d

0 theo đ nhị
ngh a hai phân s b ng nhauĩ ố ằ
ta có ad = bc ta hãy xét xem
tính ch t này có còn đúng v i tấ ớ ỉ
l th c nói chung hay khôngệ ứ
GV: Cho Học sinh nghiên cứu
ví dụ.
GV Cho HS làm ?2
Gợi ý: Nhân 2 vế với bd.
GV : Đvd sang tính chất 2
- Ngược lại nếu có ad = bc ta
có thể suy ra được tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
không
GV: Cho Học sinh nghiên cứu
ví dụ
GV; Cho HS làm ?3
? bằng cách tương tự từ dẳng
thức ad = bc ta có thể suy ra
được tỉ lệ thức
d

c
b
a
=
không
Gợi ý: Chia 2 vế của ad=bc

-Học sinh tự nghiên
cứu ví dụ.
bd
d
c
bd
b
a
=
=> ad
=bc
-Học sinh tự nghiên
cứu ví dụ.
ad = bc
bd
bc
bd
ad
=
d
c
b
a

=
2. Tính chất:
a. Tính chất 1
VD:
36
24
27
18
=
=> 18.36 = 27.24

* Nếu
d
c
b
a
=
=> ad = bc
b. Tính chất 2:
VD: 18.36 = 27.24 =>
36
24
27
18
=
* Nếu ad = bc
=>
d
c
b

a
=
;
a b
c d
=
;
d c
b a
=
;
d b
c a
=
18
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
cho bd
GV: Chốt Từ
d
c
b
a
=
=> ad = bd
=> các tỷ lệ thức.
? Hãy nhận xét vị trí của các
ngoại tỉ và trung tỉ
*Đổi chỗ ngoại tỷ, trung tỷ, đổi
cả ngoại tỉ và trung tỉ

GV: Chốt lại kiến thức
Hoạt động 2: (14’)
Củng cố luyện tập
GV: Cho HS làm bài 47/26
? Để lập được tất cả các tỉ lệ
thức ta dựa vào KT nào
GV: Cho lớp nhận xét bài của
các nhóm
GV: Cho HS làm bài 46
? Để tìm x ta làm như thế nào
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng
thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét – GV
chốt lại cách tìm 1 số hạng của
tỉ lệ thức khi biết các số hạng
còn lại
? Có
d
c
b
a
=
=> ad = bc
Hãy => a= ?; b = ?; c = ?; d = ?
T/c 2 của tỉ lệ thức
Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình
bày
Nhân tích chéo đã
biết rồi chia cho số

còn lại
2 HS l;ên bảng thực
hiện
2) Luyện tập
Bài 47/26
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
được từ đẳng thức.
6 . 63 = 9 . 42
6 42
9 63
=
;
63 42
9 6
=
;
6 9
42 63
=
;
63 9
42 6
=
Bài 46/26
a)
2 27.( 2)
15
27 3,6 3,6
x
x x

− −
= ⇒ = ⇒ = −
b) -0,52 : x = -9,36 :16,38

x =
9,36.16,38
0,91
0,52

=

4) Hướng dẫn về nhà:(2’)
+ Học thuộc 2 tính chất
+ Bài tập về nhà: 46-> 49/SGK – T26.

Ngày soạn:19/9/2009
Ngày giảng:24/9/2009
Tiết 12: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố ĐN. 2 tính chất của tỷ lệ thức.
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỷ lệ thức, tìm SH chưa biết của tỷ lệ thức, lập ra
các tỷ lệ thức từ các số, từ đẳng thức
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi tính chất của tỷ lệ thức.
HS: Làm các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức:(1')
7B
2
: 7B

3
:
19
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
2. Kiểm tra: (15')
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập.(10')
GV: Cho HS làm bài 45
Phát biểu định nghĩa tỷ lệ thức.
GV: Cho HS nhận xét
GV Khắc sâu: 2 tỷ số bằng nhau
=> tỷ lệ thức.và tính chất
Hoạt động 2: Luyện tập(19')
GV: Cho HS làm Bài 49.
? Nêu cách làm
GV: Cho HS làm bài theo nhóm
GV: Cho HS nhận xét – GV uốn
nắn sửa sai và chốt lại
GV: Cho HS làm Bài 69:
Gợi ý. Từ tỷ lệ thức ta suy ra
điều gì? Tính x.
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thực
hiện
GV: Cho HS nhận xét - Chốt lại
cách giải
GV: Cho HS làm Bài 51:
Từ 4 số 1,5; 2; 3,6; 4,8 hãy suy
ra đẳng thức tích?

ĐD tính chất 2 của tỷ lệ thức suy
ra các tỷ lệ thức có được.
GV: Chốt lại KT về Định nghĩa
tỷ lệ thức, tính chất của tỷ lệ
thức: Tìm x, lập tỷ lệ thức.
- 2 Học sinh lên
bảng
-Học sinh dưới lớp
trả lời.
-Học sinh khác nhận
xét .
-HĐ nhóm
Đại diện các nhóm
trình bầy
- 2 HS lên bảng
thực hiện
HS hoạt động theo
nhóm
Áp dụng tính chất 2
của tỉ lệ thức để lập
các tỉ lệ thức có
đước
.
Bài 45:
4
8
14
28
=
(=

1
2
)
7
1,2
10
3
=
(=
10
3
)
Bài 46:
b) x =
36,9
3,26.52,0


= 0,91
c) x =
8
23
:
100
161
.
4
17
= 2,38
Bài 49:

a)
21
14
525
350
25,5
5,3
==
=>
21
14
25,5
5,3
=
b) 39
10
3
:52
5
2
=
4
3
2,1: 3,5 =
5,3
1,2
=
5
3
=> 39

10
3
:52
5
2
≠2,1: 3,5 Không
lập được tỷ lệ thức.
Bài 69, 70 SBT. Tìm x biết:
a)
x
x 60
15

=

x
2
= -15.(-60) = 900
x = ± 30
b) 3,8:2x =
3
2
2:
4
1
2x = 3,8.2
4
1
:
3

2
x =
15
608
.
2
1
= 20
15
4
Bài 51:
1,5.4,8 = 2.3,6
8,4
2
6,3
5,1
=
;
5,1
2
6,3
8,4
=
8,4
6,3
2
5,1
=
;
5,1

6,3
2
8,4
=
4.Hướng dẫn về nhà (2')
- Ôn các tính chất của tỷ lệ thức.
20
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
- Bài tập về nhà: 52, 53, 50
Ngày soạn:19/9/2009
Ngày giảng:28/9/2009
Tiết 13: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán theo tỷ lệ thức.
- Giáo dục cho học sinh có thái độ học tập tích cực
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi chứng minh 3 dãy tỷ số bằng nhau.
HS: Đọc trước bàii
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp: (1')
7B
2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra bài cũ:(3')
* Định nghĩa tỷ lệ thức? Tính chất căn bản của tỷ lệ thức.
+) 2 tỷ số

4
2

6
3
có lập thành 1 tỷ lệ thức?
Đvđ: Từ
db
ca
b
a
d
c
b
a
+
+
==>=
?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:(25') Tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau.
GV: Cho Hs Làm ?1
? Từ
db
ca
b
a
d

c
b
a
+
+
==>=
hay
không?
GV: Cho HS tìm hiểu phần
chứng minh trong SGK
GV: Cho Hs trình bày lại phần
chững minh
GV: Thông báo tính chất trên
còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng
nhau
Tính chất mở rộng.
Lưu ý: Các dấu +; - tương ứng
trong các tỷ số
GV: Cho HS đọc tìm hiểu VD
trong SGK
GV: Cho HS Làm bài tập 54.
*Tìm x, y biết:
97
yx
=
; x-y=-4
Họat động 2: (7') Chú ý:
GV giới thiệu phần chú ý
-Học sinh làm ?1
-1 học sinh trả lời

-Học sinh tự đọc
phần chứng minh
SGK.
1 em lên bảng trình
bày lại.
Học sinh quan sát
bảng phụ.
-Học sinh làm ví dụ

-HĐ nhóm
1. Tính chất của dãy tỷ số bằng
nhau:
?1
63
32
63
32
6
3
3
2


=
+
+
==
(=
2
1

)
Tính chất:
db
ca
b
a
d
c
b
a
+
+
==>=
=
db
ca


(b≠d;
b≠-d)
Chứng minh:
SGK/29
Tính chất mở rộng:
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d

c
b
a
+−
+−
=
++
++
===
2. Chú ý:
Khi
532
cba
==
ta nói a, b, c tỷ lệ
với 2; 3; 5.
Hoặc viết: a:b:c = 2:3:5
?2 Gọi số học sinh của 7A, 7B
21
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
GV : Cho HS làm ?2
Hoạt động 3: (8')
Củng cố- Luyện tập
GV ; yêu cầu HS Bài tập 57.
theo nhóm
GV : Thu bài các nhóm cho HS
nhận xét – GV uốn nắn sửa sai
? Ta có thể lập 1 tỷ số mới từ tỷ
số bằng nhau bằng cách nào?

*Nếu a, b, c tỷ lệ
với m, n, p. Ta có điều gì?
-Học sinh HĐ cá
nhân
-Học sinh đọc đề bài
-HĐ nhóm
7C là a, b, c. Ta có:
1098
cba
==
3. Luyện tập
Bài 57:
Gọi số bi của 3 bạn là: a, b, c
Ta có:
542
cba
==

a + b + c = 44
542
cba
==
=
11
44
542 ++
++ cba
= 4
2
a

= 4 -> a = 4.2 = 8
4
b
= 4 -> b = 4.4 = 16
5
c
= 4 -> c = 4.5 = 20
4.Hướng dẫn về nhà: (1')
+ Bài tập về nhà: 55, 56, 58/30
Hướng dẫn: Bài 56, 58. Lập dãy tỷ số bằng nhau rồi tính theo tính chất của dãy
tỷ số bằng nhau.
Ngày soạn:20/9/2009
Ngày giảng:01/10/2009
Tiết 14: LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU
- Củng cố các tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỷ số bằng nhau.
- Luyện kỹ năng thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số nguyên.
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỷ lệ thức và tính chất dãy tỷ
số bằng nhau qua luyện tập. - Giáo dục cho học sinh có thái độ học tập tích cực
II. CHUẨN BỊ
GV: Nghiên cứu tài liệu – bảng phụ
HS: Học bài và làm các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức: (1’)
7B
2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra:(3’)

? Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau? Viết công thức tổng quát
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập.(8’)
GV: Gọi HS đọc bài 55
? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu
ta tìm gì.
GV: Gọi 1 HS lên bảng chữa
GV: Cho HS nhận xét – bổ sung
GV: Nhận xét và chốt
-Học sinh lên bảng
-Học sinh lên bảng
trình bày
Bài 55: x:2 = y: (-5)
52 −
=
yx
=
)5(2 −−
− yx
=
7
7−
= -1
x = - 2; y = 5
22
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
? Tìm hai số x; y ta vận dụng
kiến thức nào.

Ho t ng 2ạ độ : Luy n t pệ ậ (33’)
GV: Cho Hs làm bài 60
-Xác định ngoại tỷ, trung tỷ.
a) Muốn tìm ngoại tỷ ta làm như
thế nào?
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV: Cho HS nhận xét – GV uốn
nắn bổ sung và chốt lại

GV: Cho HS Làm bài 61
? Từ 2 tỷ lệ thức làm thế nào để
có dãy tỷ số bằng nhau.
? Biến đổi như thế nào?
GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng trình
bày
HS dưới lớp làm ra nháp
GV: Bổ sung và chốt lại cách
giải kiến thức sử dụng
GV: Cho HS làm bài 64
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu
của bài toán là gì.
GV: Cho Hs hoạt động nhóm
GV: Cho Hs nhận xét – GV uốn
nắn sửa sai và chốt lại cách giải
? Để giải bài tập này ta đã vận
dụng kiến thức nào
-Học sinh trả lời.
HS hoạt động nhóm
Lên bảng làm c.
-Học sinh tóm tắt đề

-Biến đổi sao cho
trong trong 2 tỷ lệ
thức có các tỷ số bằng
nhau.
Nhân 2 vế (1) với
4
1
,
của (2) với
3
1
1 HS lên bảng trình
bày
HS hoạt động nhóm
Đại diện 1 hs trình bày
Các nhóm khác nhận
xét
t/c của dãy tỉ số bằng
nhau
II Luyện tập:
Bài 60: Tìm x
a)
5
2
:
4
3
1
3
2

:.
3
1
=






x


5
2
:
3
2
.
4
7
3
1
=x

2
5
.
3
2

.
4
7
3
1
=x
x =
3
1
:
12
35

x =
3.
12
35
x =
4
3
8
4
35
=
Bài 61: Tìm x, y, z biết.
32
yx
=
(1);
54

zy
=
(2) và x+y-z
= 10
12832
yxyx
==>=
151254
zyzy
==>=

15128
zyx
==
=
5
10
15128
=
−+
−+ zyx
= 2
=>
10
2
8 12 15 5
x y z
= = = =
x = 2.8 = 16
y = 2.12 = 24

z = 2.15 = 30
Bài 64/T31:
Gọi số HS của cấc khối 6; 7;
8; 9 lần lượt là x, y, z, t
Theo đầu bài ta có :
9 8 7 6
x y z t
= = =
và y – t = 70
=>
9 8 7 6
x y z t
= = =
=
70
35
8 6 2
y t−
= =

x = 35 . 9 = 315
y = 35 . 8 = 280
z = 35 . 7 = 245
23
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
t = 35 . 6 = 210
4.Hướng dẫn về nhà
- Tính chất của tỷ lệ thức. Tính chất dãy tỷ số bằng nhau
- Bài tập về nhà: 59 (b,d), 60 (b,d); 75 SBT

Ngày soạn:27/9/2009
Ngày giảng:05/10/2009
Tiết 15: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn; điều kiện để 1 phân số dưới dạng
số thập phân hữu hạn.
- Rèn tính cẩn thận , tự giác tích cực học tập
- Giáo dục cho học sinh có thái độ học tập tích cực
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ ghi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp:(1’)
7B
2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra:(3’)
?Thế nào là số hữu tỷ? Lấy 3 ví dụ.
?Viết phân số sau dưới dạng số thập phân:
10000
1452
;
100
237
;
10
3 −

3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Số thập phân hữu
hạn – Số thập phân vô hạn tuần
hoàn. (23’)
? Viết các số
25
37
;
20
3
dưới dạng
số thập phân.
+ ? làm thế nào?
+Làm cách khác hay không?
GV hướng dẫn:
100
15
5.2
5.3
5.2
3
10
3
222
===
= 0,15
100
148
2.5

2.37
5
37
25
37
22
2
2
===
? Viết
12
5
dưới dạng số thập
phân.
Có nhận xét gì về phép chia này.
+ GV giải thích số thập phân, số
-Cho học sinh làm
-Chia tử cho mẫu
-Học sinh suy nghĩ
Học sinh lên bảng
làm
1. Số thập phân hữu hạn – Số
thập phân vô hạn tuần hoàn:
* Ví dụ:
1 Viết
25
37
;
20
3

dưới dạng số
thập phân.
20
3
= 0,15
25
37
= 1,48
2
12
5
= 0,4166…
Ta gọi:
+ 0,15;0,48 là số thập phân(hữu
hạn)
+ 0,4166… là số thập phân vô
hạn tuần hoàn.
Viết gọn là: 0,41(6)
Số 6 là chu kỳ của 0,41 (6)
24
 Lª Duy Th¨ng - Trêng THCS Thanh Ch¨n - N¨m häc:
2009 - 2010 
thập phân vô hạn tuần hoàn, chu
kỳ.
BT Củng cố: Viết
99
1
;
11
17

;
9
1 −

dưới dạng số thập phân và chỉ ra
chu kỳ.
Hoạt động 2:(14’)
Củng cố - Luyện tập
GV: Cho Hs làm bài 69/t34
GV: Cho HS nhận xét
GV: Cho Hs làm bài 70
? Để viết các số thập phân dưới
dạng phân số tối giản ta làm như
thế nào
GV: Yêu cầu HS thực hiện theo
nhóm đại diện nhóm trình bày
GV: Cho HS nhận xét
GV: Nhận xét và chốt lại kiến
thức
? Thế nào là số thập phân hữu tỉ
? Thế nào là số thập phân vô tỉ
Học sinh dùng máy
tính thực hiện.
2HS lên bảng thực
hiện
HS khác nhận xét
- Viết các số thập
phân dưới dạng phân
số thập phân
- Rút gọn các phân số

thập phân
HS làm nhóm
HS Trả lời
2. Luyện tập
Bài 69/SGKm - 34
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27)
d) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
Bài 70/SGK - 34:
a) 0,32 =
25
8
100
32
=
;
b) -0,124 =
250
31
1000
124 −
=

c) 1,28 =
25
32
100
128
=

d) –3,12 =
25
78
100
312 −
=

4. Hướng dẫn về nhà
- Học bài và làm các bài tập 71; 72
- Xem trước phần nhận xét
Ngày soạn:27/9/2009
Ngày giảng:08/10/2009
Tiết 16: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU
- Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn; điều kiện để 1 phân số dưới dạng
số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Hiểu rằng số hữu tỷ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Giáo dục cho học sinh có thái độ học tập tích cực
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ ghi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp:(1’)
7B
2
: 7B
3
:
2. Kiểm tra:(3’)

?Thế nào là số hữu tỷ? Lấy 3 ví dụ.
?Viết phân số sau dưới dạng số thập phân:
10000
1452
;
100
237
;
10
3 −

Số thập phân 0,323232… có phải là số hữu tỷ không?
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×