He didn't write (THE PAST TENSE)
1. THI QUA KHU’
Thì quá khứ đơn giản được dùng để nói về các sự kiện xảy ra
và kết thúc trong quá khứ.
| worked in a restaurant last year. %
(nhưng giờ tôi k làm việc ở đó)
| did work in a restaurant last year.
(và tơi khơng làm việc ở đó nữa)
Đề nói về các hành động, sự việc, hiện tượng không xảy ra trong
qua khw ta dung did not or didn't. «
| didn't work in a restaurant last year.
ANNE
«
My brother, David, worked
in the family business too. But he
didn’t like it.
2. ĐỘNG TỪ CĨ QUY TÁC
Các động từ có quy tắc chuyển sang thời quá khứ bằng cách
thêm ed vào động từ nguyên thẻ.
Vi du: work la dang nguyén thé
«
Thém ‘ed’ cho chung ta: worked
Đuôi ed không thay đổi với các chủ ngữ khác nhau.
I worked; he worked,
we worked, you worked, they worked
Có ba cách phát âm đuôi ed.
Ta phát âm ed thành /id/ khi đứng sau t và d. *
t arrest / arrested
You should arrest him. / He was arrested.
d load / loaded
ll load the shopping in the car. / | loaded the shopping in the car.
ANNE
*
He wanted to try something different.
Phát âm ed thành /t/ sau các am s, p, k, fand sh *
Ss mess/ messed
He messed
her hatr.
p sip/ sipped
She sipped her drink.
k pick/ picked
He picked his nose.
f laugh/ laughed
They laughed at my jokes.
sh fish/ fished
He fished in a boat.
ANNE +
My brother, David, worked in the family business too.
ANNE
| don’t know. He wrote every week, and then the letters stopped.
Phat am ed thanh /d/ sau cac am b, g, I, Zz, v, m,n, j, thand ng
b mob/ mobbed
He was mobbed
by fans.
g beg/ begged
| begged for mercy.
| fill/ filled
| filled the tank.
Z quiz/ quizzed
The police quizzed him for hours.
v love/ loved
| loved the movie.
m hum/ hummed
We hummed
the tune.
n thin/ thinned
| thinned out the weeds
| judge/ judged
He judged her harshly
th smooth/ smoothed
She smoothed
her dress.
ng clang/ clanged
The bell clanged loudly
JOHN
So what happened?
JOHN
Do you know where he lived?
ed cũng được phát âm thành /d/ khi ttr két thuc bằng nguyên âm.
l fry/ fried
| fried an egg.
A stay / stayed
| stayed all day.
ANNE
*
My parents agreed.
ANNE
He stayed with an Australian family.
3. CHINH TA CUA CAC DONG TU KET THUC BANG Y
Một số động từ kết thúc bang y: déi y thanh i truéc khi thêm ed.
hurry
marry
study
worry
hurried
married
studied
worried
Các động từ kết thúc bằng ay hay oy không đổi y thanhi.
stay
delay
annoy
enjoy
stayed
delayed
annoyed
enjoyed
4. DONG TU’ BAT QUY TAC
Có nhiều động từ thuộc dạng 'bất quy tắc'. Chúng hình thành
dạng quá khứ theo các cách khác nhau. Ta chỉ có cách phải học
thuộc. Hãy nhìn động từ to be.
Present
Past
IS
was
am
were
are
Chú ý rằng động từ fo be thay đổi theo chủ ngữ là số ít hay số
nhiều:
#
Present
Past
lam happy.
| was happy.
He is happy.
He was
You are
happy.
happy.
You were
We are
happy.
happy.
We were
They are
happy.
happy.
They were
happy.
Các động từ bất quy tắc khác chỉ có dạng quá khứ không kết
thúc bằng ed. Dưới đây là một số ví dụ trong video bài hơm nay:
Qua khw cua leave la left. «
| leave tomorrow.
| left yesterday.
ANNE *
He left there a year ago.
Qua khw cua go la went.
| go to university.
| went to university.
ANNE
*
They don’t Know where he went.
Qua khw cua write la wrote.
«
| write these examples.
| wrote you an email.
ANNE
#
He wrote every week, and then the letters stopped.
Quá khứ của come là came.
+
| want you to come to the meeting.
| came to the meeting.
ANNE
*
He came
here, to Adelaide.
Quá khứ của think la thought. «
| think English is easy.
| thought English was easy.
ANNE
#
We thought he was happy.
Quá khứ của let là let.
| will let the cat in.
| let the cat in last night.
ANNE
*
They let him come to Australia to study.
5. CAU HOI TRONG THI QUA KHU’
Có một số cách hỏi các câu hỏi trong quá khứ. Đề hỏi về các
hành động trong quá khứ ta dùng dạng quá khứ của động từ fo
do - did.
Câu hỏi bắt đầu với did hỏi hành động có xảy ra hay khơng. Câu
trả lời thường là 'yes” hoặc To.
Ta dùng did trước 1 đại từ hay chủ ngữ, và sau đó là động từ
hay hành động đang được hỏi.
Chú ý rằng động từ dùng sau did không ở dạng quá khứ. Từ did
hình thành dạng quá khứ của câu hỏi và câu trả lời.
Did you feed the cat?
*
Yes | did feed the cat.
Bạn cũng có thể trả lời câu hỏi này chi bang yes, hay yes | did. «
Did you feed the cat?
Yes.
Did you feed the cat?
Yes | did.
Tra Idi No véi dang phu dinh cua did - didn't *«
Did you feed the cat?
No | didn't.
Didn't |a dang viết rút gọn của did not. Chungs ta thường nói did
not đễ nhắn mạnh.
«
Did you steal the money?
| did not.
Ban có thể đưa ra câu trả lời cho câu hỏi did vé quá khứ với
dạng quá khứ của động từ dùng trong câu hỏi. $
Did he go to the bank?
Yes he went to the bank.
Did you feed the cat?
Yes | fed the cat.
6. CAU HOI DUNG WHAT VA WHERE
Câu hỏi bắt đâu với what và where dùng để hỏi thông tin. *
Where did you go?
| went to the supermarket.
What did you do?
| bought some eggs.
JOHN
©
Where did he go?
ANNE
He came here, to Adelaide.