Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

I had to find a job (Past Tenses Have - Success & Failure) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.54 KB, 7 trang )

I had to find a job (Past Tenses -
Have - Success & Failure)

1. THÌ QUÁ KHỨ
Ta dùng did hoặc didn’t nếu ta đang nói về quá khứ.
I did know. (khẳng định - positive)
I didn’t know. (phủ định - negative)
ANNE
We didn’t know what to think, David.
Ta dùng did với dạng nguyên thể của động từ được gọi là
infinitive.
Know là động từ nguyên thể.
I did know.
Có một số cách để thành lập thì quá khứ với động từ know:
I did know.
I didn’t know.
I knew.
Đối với một hành động không xảy ra trong quá khứ, ta luôn dùng
didn’t hay did not và động từ nguyên thể.
I didn’t know.
I didn’t understand.
I didn’t care.
DAVID
I didn’t know what to do.
Một cách khác ta dùng để hình thành thì quá khứ là dùng thì quá
khứ của một động từ theo sau là một động từ nguyên thể.
Hãy nghe các ví dụ sau:
DAVID
He agreed to give me a job if I could get a working visa.
He agreed to give – động từ quá khứ agreed được theo sau bởi
động từ nguyên thể to give.


DAVID
I was too ashamed to see anyone.
Động từ quá khứ was, được theo sau bởi động từ nguyên thể to
see.
Hãy nghe xem những câu này được biến đổi để nói về quá khứ
như thế nào:
I know what to do. (hiện tại - present)
I knew what to do. (quá khứ - past)
I want to study overseas. (hiện tại - present)
I wanted to study overseas. (quá khứ - past)
2. HAVE
Ta dùng từ have và thời quá khứ had của nó theo rất nhiều cách.
Chúng thành lập các thì hoàn thành với các động từ khác như thì
hiện tại hoàn thành cho các sự việc vừa xảy ra.
I have done a good job.
Have cũng là động từ thường.
Nó có thể có nghĩa là ‘need’
I have to study.
If you lose your job, you have to find another.
If Michelle loses her job, she has to find another.
Động từ thời quá khứ là had.
They have to find another job. (hiện tại - present)
They had to find another job. (quá khứ - past)
Chú ý rằng động từ quá khứ had được theo sau bởi động từ
nguyên thể to find, không phải là động từ thời quá khứ ‘found’.
They had to find another job.
DAVID
I had to find a job.
3. SUCCESS & FAILURE
Success and failure là danh từ:

I’m a success.
I’m a failure.
DAVID
I’m such a failure.
Các động từ là succeed và fail.
I hope you succeed with your studies.
If you work hard you won’t fail.
ANNE
Did you fail your exams?
Các động từ trong quá khứ là succeeded và failed.
They succeeded in business.
He failed his exams.

×