Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

It''''s made of gold-Possibilities Possibility In The Past potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.9 KB, 6 trang )

It's made of gold (Possibilities -
Possibility In The Past - Talking
About Materials)
1. KHẢ NĂNG - POSSIBILITIES
Bạn nói:
It will rain today
nếu bạn chắc chắn trời sẽ mưa.
Nếu bạn không chắc chắn, bạn nói:
It might rain today.
or
Perhaps it will rain today.
or
Maybe it will rain today.
ANNE
He might have a neckband.
2. KHẢ NĂNG TRONG QUÁ KHỨ
Khi ta dùng might để nói về quá khứ ta luôn dùng nó cùng have

I might have thrown the cup in the bin.
Điều này nghĩa là bạn không chắc chắn liều đã ném cái tách vào
thùng rác hay không.
Chú ý rằng ta dùng might have với dạng quá khứ phân từ của
động từ throw.
I might have thrown the cup in the bin.
Quá khứ phân từ là dạng của động từ dùng với các dạng của
have.
I have thrown it out.
She has seen your work.
Trong hầu hết các trường hợp quá khứ phân từ giống với động từ
ở quá khứ đơn.
You might have studied this before.


JOHN
It’s just, I’m thinking he might have changed his appearance – if
he didn’t want to be found.
Các từ khác dùng để nói về khả năng trong quá khứ (maybe and
perhaps) được dùng với động từ ở thời hiện tại đơn giản.
Perhaps I threw the cup in the bin.
Maybe I threw the cup in the bin.
Perhaps I did throw the cup in the bin.
Maybe I did throw the cup in the bin.
JOHN
Maybe you did see him at the market.
John có thể đã nói:
Maybe you saw him at the market.
or
Perhaps you saw him at the market.
or
You might have seen him at the market.
3. NÓI VỀ CHẤT LIỆU
The wallet is made of leather./It’s a leather wallet.
The cup is made of china./It’s a china cup.
The spoon is made of metal./It’s a metal spoon.
The t-shirt is made of cotton./It’s a cotton t-shirt.
The vase is made of glass./It’s a glass vase.
The frames are made of tortoise-shell./They’re tortoise-
shell frame
The spoon is made of wood./It’s a wooden spoon.
Tài sản - Properties
transparent: rõ ràng, có thể nhìn xuyên qua
The vase is transparent.
opaque: không thể nhìn xuyên qua

All the other objects are opaque.
pliable: dễ uốn
The leather wallet is pliable.

×