Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Unit 1: Hello-phần1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.53 KB, 10 trang )

Unit 1: Hello-phần1

Trong bài này chúng ta sẽ học về cách chào hỏi khi mới gặp
nhau.

Vocabulary
-

T
ừ vựng


T

vựng
Phiên âm

Từ
loại


Nghĩa
come /kʌm/ n

đến
fine /faɪn/ adj

tốt, khỏe
from /frɒm/ prep

từ (đâu)


how /haʊ/ adv

thế nào, như thế nào

no /nəʊ/ interj

không
soup /suːp/ n

xúp, canh
student /ˈstjuː.d
ə
nt/

n

sinh viên
teacher /ˈtiː.tʃəʳ/ n

giáo viên
very /ˈver.i/ adv

rất
well /wel/ adv

(nghĩa trong bài)
khỏe
where /weəʳ/ adv

ở đâu

yes /jes/ interj

vâng, dạ, ừ

Expressions - Thành ngữ

And you?

Còn bạn thì sao?
to be from


quê ở, từ (đâu) đến

Hello

Xin chào, Chào bạn
(dùng để chào ai một
cách thân mật hoặc
chào người nhỏ tuổi
hơn mình,)
How are
you?

Bạn (anh, chị, ông,
bà ) có khỏe không
Thank you


Cám ơn

Thanks

Where are
you from?


Bạn từ đâu đến?


People's names - Tên người

First name
-

Tên

Last name -
Họ
Female
-

N


Male
-

Nam

Ann


Alan


Clark

Carol


David


Green


Linda


John


Hudson


Sally


Peter



Martin


Susan


Smith



Lưu ý - Trong tiếng Anh, tên riêng thường đứng trư
ớc
họ.
E.g. Ví dụ:
David Clark thì tên là David còn họ là Clark.
E.g. Ví dụ:
Mr. David Clark. or Mr. Clark.

Trong tiếng Anh, không dùng tên đi v
ới Mr., Miss, Ms,
Mrs. Phải dùng họ hoặc là họ tên đầy đủ. Đây l
à cách
gọi trang trọng.

Mr. David
Clark.

or Mr.
Clark


Mrs. Linda
Martin

or Mrs.
Martin


Cách gọi thân thiện
Thường chỉ dùng tên. Eg: John or David
Nếu không dùng tên thì ngoài ra có thể dùng:
Darling,
Honey, Baby- cho người yêu hoặc người thân.
Dad, daddy (bố); mum, mummy (mẹ).

Geographical names
-

Tên đ
ịa danh


Argentina



nước Áchentina
Brazil

nước Braxin
Canada


nước Canada
England

nước Anh
France

nước Pháp
Greece

nước Hy Lạp
Holland

nước Hà Lan
Italy

nước Ý
Japan

nước Nhật
Mexico

nước Mêhicô
Spain

nước Tây Ba Nha
Turkey

nước Thổ Nhĩ Kỳ


Listening
-

Nghe

Sau đây chúng ta nghe m
ẩu hội thoại:


I'm là viết tắt của I am - đây là động từ "to be" chia
ở ngôi thứ nhất số ít.




A: Hello!
B: Hello!
A: I'm David Clark .
B: I'm Linda Martin.


C: Are you a teacher?
D: No, I'm not.
C: Oh, are you a student?
D: Yes, I am.

E: Are you from England?
F: No, I'm not.
E: Where are you from?
F: I'm from Canada.


G: Hello, John!
H: Hello Peter. How are you?
G: I'm very well, thanks. And you?
H: I'm fine, thanks.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×