MA
Ym
a
ý
ce
ie
* oli
nun
a
te
ae #
44%
2//
LAS
thea
ities
Z7
age
0
20/104
x
tty
SY
Nag
Ñ
foe
Z4
*
Utility
đ
„
5
#
7)
1/2/01,
L2”
go
Pata,
?
TH of
vi!
7/8
a
2/06
0%
„uu
SS NNN
in
2u
„0
12/20/0000:
Z
Laon
{2
the, UE,th
gp WUE
bo,
2 2
“2⁄2
Yr"
EE
Xà
eee
/%
Sy
s
Sas
Grammar - Ngữ Pháp
>
Các từ chỉ dinh (This, That, These, Those) co the được dùng
>
như đai từ chỉ định (demonstrative pronoun) tức | à có thê sử dụng
`
thay cho danh từ hoặc cụm danh t vac h úng c ó thể làm chủ ngữ
`
trong câu.
>
Dai te chi dinh (demonstrative pronoun) sw dung dé ch Ï người
4
4
hay vật mn nói đên.
This - cái này, người này
ve
`
`
`
(chỉ số Ụ
aT
That - cái kia, người kia (chỉ số ít)
These - nh ng
hũ
cái này, n ng
`
người này
`
`
(chỉ số nhiều)
`
Those - những cái kia, những người kia (chỉ số nhiều)
E.g.
This is your case.
#
That is his room. Ê
These are my books. *
Are those your cases? *
Dai tu (pronoun) la gi?
Đại từ (pronoun) là từ được sử dụng thay cho danh từ hoặc cum
danh từ. Có 5 loại đại từ là:
1. Đại từ nhân xwng (personal pronoun) (I, you, he, she, it, we,
they, me, him, her, us, them) dung dé chỉ ngôi.
2. Dai tl chi dinh (demonstrative pronoun) (this, that, these,
those) sử dụng để chỉ người hay vật muốn nói đến.
3. Dai tte nghi van (interrogative pronoun) (which, what, where,
why, when, who, how, ...:) được sử dụng trong câu hỏi.
4. Đại từ sở hữu (possessive pronoun) (mine, yours, theirs, ours,
his, hers, its) cho biét ai/cái gì thuộc về ai hay cái gì.
5. Dai tu quan hé (relative pronouns) chi danh tl, cau hoac một
phần của câu đã được nhắc đến trước đó.
Ví dụ trong the man who came', who' là đại từ quan hệ và 'who
came' la ménh dé quan hé (relative clause).
hoặc đại từ có thể dùng như tính từ (adjective) dé mé ta cho
danh từ ởi sau:
E.g.
This room is good.
*
That case is your case. *
These keys are here.
Those
*
cleaners are there.
*
Như ta thấy ở những ví dụ trên thì:
Tính từ This đứng trước danh từ room.
Tính từ That đứng trước danh tu case.
Tính từ These đứng trước danh tu keys.
Tính từ Those đứng trước danh từ cleaners.
Possessive Adjectives
Tính từ sở hữu (Possessive Adjective) dùng dé chi quyền sở hữu
của người hoặc vật.
Nó thường đứng trước danh từ.
Personal
Possessive
Pronoun-
AdjectiveExamples - Vi du:
Đại từ
Tính từ sở
nhân
hữu
xưng
This is my house.
©
|
my
you
your
he
his
His book is here. *
she
her
Are those her keys? «
Where is your pen? «
This is my shirt. Its colour
it
Its
IS dark. *
Wwe
Our
Our sons are tall. «
you
your
Is this your car? «
they
their
It's not their car.
«
Note
- Tính từ sở hữu khơng đứng một mình mà ln có danh từ đi
Sau.
- Danh từ số ít theo sau tính từ sở hữu khơng có a hoặc an đẳng
trước.
E.g.
Danh từ số ít khơng có Danh từ số ít có tính từ
tính từ sở hữu
sở hữu
This ¡is an apple.
#
This is my apple.
*
That is a tomato.
*
That is your tomato.
*
B. WHAT'S YOUR JOB? “- Nghé cua ban là gì?
Muốn hỏi nghề nghiệp bạn dùng cấu trúc phổ biến sau:
What + to be + Possessive Adjective + job?
Questions
to
Nghia
Possessive
job?
What
be
Adjective
your
Ban, anh, chi... lam nghé gi?
my
Tơi, tớ, mình... làm nghề gi?
job? Anh ây, ơng ấy... làm nghệ
What
Is
his
gì?
her
Cơ ấy, bà ấy... làm nghề gì?
Our
Chúng ta làm nghề gì?
jobs?
What
are
Our
Chúng tơi làm nghề gì?
Cac ban, cac anh... lam nghé
your
gi?
they
Ho lam nghề gì?
Nhin vao bang trén ta thay khi muốn hỏi nghề nghiệp của một
người ta dùng
What + is (to be ở dạng số ít) + một trong các tính từ sở hữu
your /my/his/her
+ job?
Khi muốn hỏi nghề nghiệp của nhiều người ta dùng
What + are (to be ở dạng số nhiều) + một trong các tính từ sở
hữu
your /my/his/her
+ job?
Note
What 's la cach viết rút gọn của What is
What're là cách viết rút gon cua What are
Chung co thé dùng thay thế cho nhau mà nghĩa không thay đổi.
Đề trả lời cho những câu hỏi ở bảng trên ta có thể dùng các câu
tương ứng sau:
Pronoun + to be + job's name
Đại từ + to be + tên nghề nghiệp
Answers
job's
Pronoun
Nghia
to be
name
am
adriver.
Tơi, mình, tớ... là tài xế.
re
You
Bạn, anh, chị... là tài xế.
are
He
'S
Anh ây, ông ây.. là tài xế.
She
is
Cô ấy, chị ây...là tài xế.
We
Chúng ta là tài xế.
Các bạn, các anh...là tài
You
re
drivers.
xế.
are
We
Chúng tôi là tài xế.
They
Họ là tài xế.
Chú ý
Nếu your với nghĩa của bạn (số íf) thì câu trả lời phải dùng I (Tơi,
to, minh..).
Nếu your với nghĩa của các bạn (số nhiêu) thì câu trả lời phải
dung We (Chung toi...).
Nếu our với nghĩa chúng ta thì câu trả lời phải dùng We (chúng
ta).
Còn our với nghĩa chúng tơi thì câu trả lời phải dùng You (các
bạn).