Unit 23: EVERYDAY CONVERSATION. BÀI
ĐÀM THOẠI HÀNG NGÀY-phần 1
Trong bài 21 và 22 bạn đã học về The present continuous
tense để diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại. Trong bài này
chúng ta sẽ tiếp tục về thì này nhưng được sử dụng cho hành
động xảy ra ở tương lai.
Vocabulary
a.m. (ante
meridiem)
/ˌeɪˈem/ adv
sáng (từ 0 giờ đến
trước 12 giờ trưa),
viết tắt của ante
meridiem
anyway /ˈen.i.weɪ/ adv
dù sao đi nữa
barbecue /ˈbɑ:.bɪ.kju:/ n
bữa ăn hay buổi liên
hoan ngoài trời có
thức ăn được
nướng tại chỗ.
borrow /ˈbɒr.əʊ/ v
mượn
cassette /kəˈset/ n
băng cát-xét
come /kʌm/ v
đến
concert /ˈkɒn.sət/ n
buổi hòa nhạc
dance /dɑːns/ n
buổi khiêu vũ
dictionary /ˈdɪk.ʃ
ə
n.
ə
r.i/ n
từ điển
free /friː/ adj
trống (nghĩa trong
bài)
if /ɪf/ conj
nếu
instant /ˈɪn.stənt/ adj
cấp tốc, tức thì
look for /'lʊkfɔ:ʳ/ v
tìm kiếm
match /mætʃ/ n
trận đấu
minute /ˈmɪn.ɪt/ n
phút
newspaper
/
ˈnju:zˌpeɪ.pəʳ/
n
tờ báo
party /ˈpɑ:.ti/ n
buổi tiệc
perhaps /pəˈhæps/ adj
có lẽ
picnic /ˈpɪk.nɪk/ n
cuộc đi chơi ngoài
trời
pity /ˈpɪt.i/ n
sự tiếc nuối
p.m. (post
meridiem)
/ˌpi:ˈem/ adv
chiều (từ sau 12 giờ
trưa đến nửa đêm),
viết tắt của post
meridiem
seat /si:t/ n
chỗ ngồi
see /si:/ v
xem (nghĩa trong
bài)
time /taɪm/ n
lần
title /ˈtaɪ.tļ/ n
tựa đề
when /wen/ adv
khi nào
Days of
the week
Các ngày trong tuần
Sunday /ˈsʌn.deɪ/
Chủ Nhật
Monday /ˈmʌn.deɪ/
thứ Hai
Tuesday /ˈtjuːz.deɪ/
thứ Ba
Wednesday
/ˈwenz.deɪ/
thứ Tư
Thursday /ˈθɜːz.deɪ/
thứ Năm
Friday /ˈfraɪ.deɪ/
thứ Sáu
Saturday /ˈsæt.
ə.deɪ/
thứ Bảy
weekday /ˈwiːk.deɪ/
bất cứ ngày nào trừ thứ
Bảy & Chủ Nhật
weekend /ˌwiːkˈend/
cuối tuần (thứ Bảy & Chủ
/ˈwiːkend/ Nhật)
Expressions
Would you like to
come to a party?
Cô có muốn đi dự tiệc
với tôi không?
I'd like to.
Tôi rất thích.
What a pity!
Thật tiếc quá!
Is it O.K. if I sit
here?
Tôi ngồi đây được
không?
Another time,
perhaps.
Thôi có lẽ để lần khác
vậy.
Thanks, anyway.
Dù sao cũng cảm ơn
anh.
May I (borrow it?)
Cho phép tôi (mượn cái
đó) nhé?
Of course.
Tất nhiên, dĩ nhiên
Can I help you?
Tôi giúp gì được cho cô
không?
Conversation
Mời bạn nghe bài hội thoại sau.
A: Would you like to come to a party?
B: Well, I'd like to but when is it?
A: On Saturday evening.
B: What a pity! I'm busy on Saturday.
A: What are you doing?
B: I'm doing my homework.
A: Really! Another time perhaps? Vậy à?
B: Yes, thanks anyway.
C: Excuse me, is this seat free?
D: Yes, it is.
C: Is it O.K. if I sit here?
D: Yes, of course.
C: Err, is that your newspaper?
D: Yes, it is.
C: May I borrow it for a minute, please?
D: Yes, certainly.
E: Good morning.
F: Good morning. Can I help you?
E: Yes, I'm looking for a book.
F: What's the title?
E: Instant English. Have you got it?
F: Yes, we have.
E: How much is it?
F: 5£.
E: May I see it?
F:
Of course, here you are.