Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Unit 16: GLORIA GUSTO, TOM ATKINS AND TERRY ARCHER-phần 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.81 KB, 12 trang )

Unit 16: GLORIA GUSTO, TOM ATKINS
AND TERRY ARCHER-phần 2

Grammar
Have got / Has got
Chú ý sự khác nhau giữa There be & Have got/ Has got
There be chỉ sự tồn tại hay sự xảy ra của cái gì đó.
E.g.
There's a restaurant near here. Có một nhà hàng gần đây (chỉ
sự tồn tại)
There has been an accident. Vừa có một tai nạn xảy ra (chỉ sự
xảy ra)
Have got/Has got là động từ chỉ sự sở hữu.
E.g.
I have got a lot of money. Tôi có rất nhiều tiền
Usage:
Have got được sử dụng với I, You, We, They.
Has got được sử dụng với các ngôi thứ 3 số ít: He, She, It.
Affirmative - khẳng định
Noun/Pronoun

Have / Has
got
Noun
I
You
You
We
We
They
Tom & Mary


have got
a car. (Tôi có một xe hơi)
three children. (Bạn có 3 đứa
con)
a big house. (Các bạn có 1
ngôi nhà lớn)
eight books. (Chúng tôi có 8
quyển sách)
a new dog. (Chúng tôi có một
con chó mới)
two bicycles. (Họ có 2 chiếc
xe đạp)
a son. (Tom và Mary có 1
con trai)
She
He
It (the house)
That dog
has got
a dog. (Bà ấy có 1 con chó)
two cats. (Anh ấy có 2 con
mèo)
two doors. (Nó - ngôi nhà có
2 cửa)
three legs. (Con chó đó có 3
chân)
Negative - phủ định
Thêm Not sau Have và Has nếu muốn nói "không có "
Người Anh thường chỉ dùng dạng rút gọn (Haven't got và Hasn't
got)

Noun/Pronoun

Haven't /
Noun

Hasn't

I
You
You
We
We
They
Tom & Mary
haven't got
a car. (Tôi không có xe
hơi)
three children. (Bạn không có
3 đứa con)
a big house. (Các bạn
không có 1 ngôi nhà lớn)
eight books. (Chúng tôi
không có 8 quyển sách)
a new dog. (Chúng tôi
không có 1 con chó mới)
two bicycles. (Họ không có
2 chiếc xe đạp)
a son. (Tom và Mary
không có con trai)
She

He
It (the house)
That dog
hasn't got
a dog. (Bà ấy không có 1
con chó)
two cats. (Anh ấy không có
2 con mèo)
two doors. (Nó - ngôi nhà
không có 2 cửa)
a tail. (Con chó đó không
có đuôi)
Interrogative - nghi vấn
Để hỏi ta đảo động từ Have hoặc Has lên trước Noun/Pronoun
(Danh từ/Đại từ) + Got + Noun (Danh từ)
Have /
Has
Noun / Pronoun + Got

Noun
Have
I
you
you
we
we
they
Tom & Mary
got
a car? (Tôi có 1 xe

hơi phải không?)
three children? (Bạn
có 3 đứa con phải
không?)
a big house? (Các
bạn có 1 ngôi nhà lớn
phải không?)
eight books?
(Chúng tôi có 8 quyển
sách phải không?)
a new dog? (Chúng
tôi có 1 con chó mới
phải không?)
two bicycles? (Họ
có 2 chiếc xe đạp phải
không?)
a son? (Tom và
Mart có con trai phải
không?)
Has
she
he
it (the house)
that dog
a dog? (Bà ấy có 1
con chó phải không?)
two cats? (Anh ấy
có 2 con mèo phải
không?)
two doors? (Nó -

ngôi nhà có 2 cửa
phải không?)
a tail? (Con chó đó
không có đuôi phải
không?)
Để trả lời cho các câu hỏi trên ta dùng:
Yes

Pronoun

Have /
Has
No

Pronoun

Haven't / Hasn't

Yes,

you
I
have.

No,

you
I
haven't.
we

you
we
they
they
we
you
we
they
they
she
he
it
it
has.
she
he
it
it
hasn't.
Practice
Language Summary
I 've got a car.
You
We
They
have a house.
a radio.
haven't
have not
He

She
's
has
It
hasn't
has not

Have

I
You
We
They

got

a car?
a
house?

a
Yes,

I
you

we
they

have.


No,

I
you

we
they

haven't.

Has
He
She
It
radio?

she

he
it
has.
she

he
it
hasn't.





×