Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Chuyển mục đích cho các tổ chức kinh tế trong nước thực hiện Dự án sử dụng đất với mục đích phát triển kinh tế không thuộc đối tượng thu hồi đất ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.76 KB, 9 trang )

Chuyển mục đích cho các tổ chức kinh tế trong nước
thực hiện Dự án sử dụng đất với mục đích phát triển
kinh tế không thuộc đối tượng thu hồi đất
Tông tin
Lĩnh vực thống kê:
Tài nguyên và Môi trường
Đất đai
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND Thành phố
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch-
Kiến trúc, quận huyện sở tại, Sở chuyên ngành của Dự án.
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
Bước 1: Đối với trường hợp không phải thẩm định nhu cầu sử dụng đất hoặc xác
minh về việc chấp hành pháp luật về Đất đai đối với diện tích đất đã được giao,
được cho thuê: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở có Tờ trình
UBND Thành phố; sau 9 ngày làm việc UBND Thành phố có Quyết định. Đối với
trường hợp phải xác minh về việc chấp hành pháp luật về Đất đai đối với diện tích
đất đã được giao, được cho thuê: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở có Tờ trình UBND Thành phố; sau 9 ngày làm việc UBND Thành phố có
Quyết định. Đối với trường hợp phải thẩm định nhu cầu sử dụng đất và xác minh
về việc chấp hành pháp luật về Đất đai đối với diện tích đất đã được giao, được
cho thuê: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở có Tờ trình
UBND Thành phố; sau 9 ngày làm việc UBND Thành phố có Quyết định. Bước 2:
Lập chỉ lệnh cắm mốc: 03 ngày làm việc. Bước 3: Bàn giao mốc giới: 07 ngày làm
việc. Bước 4: Ký hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất): 07 ngày làm
việc. Bước 5: Cấp trích lục Bản đồ: 07 ngày làm việc. Bước 6: Cấp Giấy chứng


nhận quyền sử dụng đất: 15 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí Mức phí Văn bản qui định

1.

Lệ phí thẩm định hồ sơ:
1.000đ/m2
(không thu
quá 5 triệu
Quyết định số
15/2009/QĐ-UB

Tên phí Mức phí Văn bản qui định

đồng)
2.

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
Thành phố:
500 đ/m2
Quyết định số
37/2009/QĐ-UB

3.

Phí xây dựng cho Dự án công trình có
vốn xây dựng thuộc nhóm A thuộc

các Bộ thẩm định
+ 0,2%; 0,3%, 0,5% chi phí xây dựng
công trình được sử dụng làm trụ sở
làm việc và các công trình khác của
cơ sở sản xuất kinh doanh,.
+ 0,3%; 0,4%; 0,5% chi phí xây dựng
công trình kinh doanh dịch vụ như :
khách sạn, văn phòng, văn phòng cho
thuê, cửa hàng mua bán vật tư và
hàng hóa phục vụ sản xuất, tiêu dùng,
nhà ở để bán và cho thuê.

Quyết định số
14/2009/QĐ-UB

4.

Lệ phí cấp trích lục bản đồ:
10.000đ/1 bản
đối với tổ
chức


Tên phí Mức phí Văn bản qui định

5.

Lệ phí địa chính cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
100.000

đ/GCN


Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Văn bản thẩm định về nhu cầu sử dụng đất (đối với Dự án thẩm định nhu cầu sử
dụng đất); Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Lệnh cắm mốc; Biên bản bàn
giao đất; Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đât); Trích lục bản đồ; Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.

Các bước
Tên bước

Mô tả bước

1.


Đối với tổ chức:
- Mua hồ sơ - nộp hồ sơ - lấy Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết TTHC.

2.


Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết hồ sơ theo các
bước sau:

Tên bước


Mô tả bước

Bước 1: Trình UBND Thành phố quyết định cho phộp chuyển
mục đích sử dụng đất đồng thời chuyển hình thức sử dụng đất
(nếu có).
Bước 2: Lập Chỉ lệnh cắm mốc giới cho tổ chức có quyết định
cho thuê đất.
Bước 3: Bàn giao mốc giới.
Bước 4: Ký hợp đồng thuê đất (chỉ thực hiện đối với các trường
hợp thuê đất).
Bước 5. Cấp trích lục Bản đồ:
Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Hồ sơ
Thành phần hồ sơ

1.

Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất, đơn xin chuyển hình thức sử dụng
đất (nếu có thay đổi hình thức sử dụng đất); (bản chớnh theo mẫu)
2. Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ
chức chức (bản sao công chứng).
3. Có một trong những văn bản sau: ( bản chính hoặc bản sao công chứng).
Văn bản chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về địa điểm cho

Thành phần hồ sơ

nhà đầu tư nghiên cứu lập dự án thực hiện theo phương thức tự thoả thuận
với người sử dụng đất thuộc phạm vi dự án để nhận chuyển nhượng quyền sử

dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Văn bản chấp thuận chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất là công
sản thuộc quản lý của các cơ quan Nhà nước trung ương và các công ty Nhà
nước thì phải có văn bản chấp thuận của Bộ Tài chính .
4. Các giấy tờ về quyền sử dụng đất (bản chính) và hợp đồng chuyển
nhượng, gúp vốn, cho thuờ quyền sử dụng đất có hiệu lực pháp lý theo quy
định của pháp luật. (Bản chính)
5. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định về quản lý đầu tư và xây
dựng đối với Dự án sử dụng vốn trong nước; Giấy chứng nhận đầu tư theo
quy định của Luật Đầu tư năm 2005; (bản chính hoặc bản sao có công
chứng);
6. Dự án đầu tư (đã được thoả thuận về môi trường, phòng cháy chữa cháy,
cấp điện, cấp thoát nước và các văn bản thỏa thuận khác theo quy định của
Nhà nước) được lập theo chủ trương quy định tại các văn bản nêu ở mục 3, 5
(bản chính hoặc bản sao có công chứng);
7. Báo cáo việc chấp hành pháp luật về đất đai của người xin chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp người xin giao đất, thuê đất đã được
Nhà nước giao đất, cho thuê đất trước đó để thực hiện các dự án đầu tư sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ trên toàn quốc; (bản chính)
8. Trích lục bản đồ Địa chính tỷ lệ 1/500 hoặc 1/2.000 do Văn phòng đăng
ký đất nhà cấp; trường hợp chưa có bản đồ địa chính thì do đơn vị có tư cách
Thành phần hồ sơ

pháp nhân lập Bản đồ hiện trạng, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định và
xác nhận đối với Bản đồ lập kể từ ngày 02/11/2008 - ngày Quyết định số
38/2008/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành; Có xác nhận của UBND phường,
xã, thị trấn về vị trí, ranh giới sử dụng đất không tranh chấp, khiếu kiện. (bản
chính)

9. Văn bản giới thiệu địa điểm hoặc thoả thuận quy hoạch kiến trúc của Sở
Quy hoạch Kiến trúc; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ và Quy hoạch chi tiết xây
dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 hoặc 1/500 hoặc Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định ; (bản chính)
* Các hồ sơ của bước trước làm cơ sở thực hiện bước sau và được bổ sung
theo các bước như sau:
2.

Bước 2: Lập Chỉ lệnh cắm mốc giới cho tổ chức có quyết định cho chuyển
mục đích sử dụng đất.
10. Bản phô tô Bản vẽ mặt bằng khu đất được thuê ghi tại quyết định cho
chuyển mục đích sử dụng đất của UBND Thành phố ( 03 bản phô tô đúng tỷ
lệ).

3.

Bước 3: Bàn giao mốc giới.
11. Phương án cắm mốc giới được đơn vị đo đạc lập. (bản chính)
12. Bản thảo Biên bản bàn giao mốc giới của đơn vị đo đạc.

4.

Bước 4: Ký hợp đồng thuê đất.(đối với trường hợp thuê đất)

Thành phần hồ sơ

13. Quyết định hoặc Biên bản họp liên ngành Thành phố do Sở Tài chính là
chủ tịch Hội đồng về đơn giá thuê đất.
5.


Bước 5 và 6. Cấp trích lục Bản đồ và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất:
14. Phiếu tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của cơ quan thuế; biên lai nộp
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; quyết định miễn giảm tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất của cấp có thẩm quyền ( nếu có).

Số bộ hồ sơ:
01; 07 (bộ hồ sơ bước 1) đối với trường hợp phải thẩm định nhu cầu sử dụng đất.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.

Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất
Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT


2.

Đơn xin chuyển hình thức sử dụng đất
Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT


Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

3.

Bản tự kê khai của nhà đầu tư về diện tích đất, tỡnh
hỡnh sử dụng đất đó được nhà nước giao, cho thuê


Thông tư số
01/2005/TT-BTNMT


4.

Hợp đồng thuê đất áp dụng cho tổ chức trong nước

Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT



Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Nội dung Văn bản qui định


1.

Khi đến nộp hồ sơ hoặc nhận kết quả tại Sở Tài nguyên
và Môi trường, cán bộ của Tổ chức phải có giấy giới
thiệu của Đơn vị và Giấy chứng minh nhân dân.



×