Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.82 KB, 6 trang )
Những cụm từ "độc" không dễ gì
tìm –phần 2
To resell sth at a profit : Bán lại kiếm lời
Rank third among world's rice exporters : là nhà xuất
khẩu gạo thứ 3 thế giới.
Have a population of 10 milion ; 50% of which is of
labor age : dân số là 10tr ; trong đó 50% trong độ tuổi lao
động
In theory : về mặt lý thuyết
The people in need of accommodation now number
about : hiện nay số người có nhu cầu về nhà ở khoảng
Seek the way out for the housing shortage for tìm lối
thoát cho vấn đề thiếu nhà ở của
Be badly in need : rất cần
Make up the majority : chiếm đa số
Cause losses in the terms of human lives and
property : gây ra những thiệt hại về người và của
Also present was tham gia buổii họp còn có
Affirmation of sovereignty over : sự khẳng định chủ
quyền đối với