Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Những cụm từ "độc" không dễ gì tìm –phần 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.82 KB, 6 trang )

Những cụm từ "độc" không dễ gì
tìm –phần 2

To resell sth at a profit : Bán lại kiếm lời

Rank third among world's rice exporters : là nhà xuất
khẩu gạo thứ 3 thế giới.

Have a population of 10 milion ; 50% of which is of
labor age : dân số là 10tr ; trong đó 50% trong độ tuổi lao
động

In theory : về mặt lý thuyết

The people in need of accommodation now number
about : hiện nay số người có nhu cầu về nhà ở khoảng

Seek the way out for the housing shortage for tìm lối
thoát cho vấn đề thiếu nhà ở của

Be badly in need : rất cần

Make up the majority : chiếm đa số

Cause losses in the terms of human lives and
property : gây ra những thiệt hại về người và của

Also present was tham gia buổii họp còn có

Affirmation of sovereignty over : sự khẳng định chủ
quyền đối với



The capital of $ is shared 25% by A and 75% by B : số
vốn $ do A đóng góp 25% và B đóng 75%

A and B increased 1% and 2% respectively : A tăng 1%
và B tăng 2%

Rocket / jump : tăng vọt ( lợi nhuận )

Chief of the central committee for flood and storm
prevention : trưởng ban phòng chống lũ lụt Trung ương

Be effective from the date of signing : có hiệu lực kể từ
ngày ký

Late last year : cuối năm ngoái

Be on overseas duty tours : đang đi công tác nước
ngoài
Professional association: Hiệp hội nghề nghiệp
To be agree more: Hoàn toàn đồng ý
A farming nation: Quốc gia nông nghiệp
To do something in a passive manner: Lamf gi đó hoàn
toàn thụ động
Energy security : An ninh năng lượng
To be reluctant to use something: miễn cưỡng sử dụng
cái gì
Some people have jumped to the conclusion that: Một số
người vội vã kết luận rằng

×