Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Những cụm từ "độc" không dễ gì tìm –phần 1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.5 KB, 6 trang )

Những cụm từ "độc" không dễ gì
tìm –phần 1

Các bạn thân mến ! mình có thói quen trong lúc đọc
sách, báo có cụm từ nào hay thì thường hay ghi chép
lại để sử dụng. Hôm nay lục lại quyển sổ cũ thấy có
một số cụm từ hay, bổ ích mà không dễ gì tìm trên các
từ điển nên muốn chia sẻ với các bạn với hy vọng nó
sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình dịch A-V, V-A
hoặc khi viết bài luận.

It is worth noting that : đáng chú ý là
It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
What is more dangerous, : nguy hiểm hơn là
But frankly speaking, : thành thật mà nói
Place money over and above anything else : xem đồng
tiền trên hết mọi thứ
Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh
hưởng
According to estimation,… : theo ước tính,…
According to statistics, …. : theo thống kê,
According to survey data, theo số liệu điều tra,
Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải
thưởng quốc tế về toán học.
The common concern of the whole society: mối quan tâm
chung của toàn xã hội
Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh
khác nhau
Those who have laid down for the country’s
independence: những người đã nằm xuống cho sự độc
lập của Tổ quốc.


In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt
của du khách trong và ngoài nước.
To have a correct assessment of… để có một sự đánh giá
chính xác về…
The total investment in his project is ….tổng vốn đầu tư
trong dự án này là …
As far as I know,… theo như tôi được biết,
Not long ago ; cách đâu không lâu
More recently, …gần đây hơn,….
What is mentioning is that… điều đáng nói là ….
There is no denial that… không thể chối cải là…
To be hard times : trong lúc khó khăn
According to a teacher who asked not to be named, theo
một giáo viên đề nghị giấu tên,…
Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án 2
năm tù về tội…
Make best use of : tận dụng tối đa
In a little more detail : chi tiết hơn một chút
To avoid the risk catching AIDS from infected needles :
tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng.
From the other end of the line : từ bên kia đầu dây ( điện
thoại )
Doing a bit of fast thinking, he said sau một thoáng suy
nghỉ, anh ta nói…
Keep up with the Joneses : đua đòi
I have a feeling that tôi có cảm giác rằng
Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as
prostitutes, drug injectors : những người có nguy cơ cao bị
nhiểm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma túy.
Be of my age : cở tuổi tôi.


×