Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

giao an on thi TS mon vat lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.29 KB, 87 trang )

NS:
NG:
Tiết 1 Các kiến thức về cơ
NS:
NG:
Tiết 2 Các kiến thức về nhiệt
NS:
NG:
Tiết 3 Các kiến thức về Quang học
NS:
NG:
Tiết 4 Các kiến thức về Điện Lớp 7
NS:
NG:
Tiết 5: Sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu
điện thế giữa hai đầu vật dẫn
Điện trở của dây dẫn- định luật ôm.
A. Mục tiêu
1
- Nờu c kt lun v s ph thuc ca cng dũng in vo hiu in th
gia hai u dõy dn. Vn dng cỏc kin thc ó hc gii c cỏc bi tp n
gin v on mch gm nhiu nht l 3 in tr.
- Gii bi tp vt lý theo ỳng cỏc bc gii.
- Rốn k nng phõn tớch, so sỏnh ,tng hp thụng tin.
- S dng ỳng cỏc thut ng.
B. Kiến thức cơ bản:
1) Định luật ôm:
Cờng độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và
tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.

R


U
I =
Trong đó:
- U: là hiệu điện thế gia hai đầu dây, tính bằng Vôn(V).
- R: là điện trở của dây dẫn, tính bằng Ôm (

)
- I: là cờng độ dòng điện, tính bằng Ampe (A)
2) ứng dụng của định luật ôm:
- Đo điện trở bằng phơng pháp Vôn kế và Ampe kế .
- Muốn đo điện trở R của vật dẫn lập mạch điện gồm: Nguồn điện, điện trở R cần
đo, biến trở R
b
, ampe kế A, vôn kế V mắc theo sơ đồ sau:

Biến trở R
b
dùng để điều chỉnh cuờng độ dòng điệnqua mạch.
Khi đóng khoá K và điều chỉnh biến trở để có dòng điện thích hợp .
Đọc chỉ số trên ampe kế ta có cờng độ dòng điện I và số chỉ trên vôn kế ta có hiệu
điện thế U giữa 2 đầu điện trở R.
- áp dụng định luật Ôm:
R
U
I =
Ta suy ra :
I
U
R =
(Muốn tính U khi biết I và R ta cũng áp dụng định luật Ôm => U = I.R)

C. phơng pháp giải Bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm (kèm theo bộ đề trắc nghiệm)
II. bài tập tự luận
1) Tính cờng độ dòng điện khi biết R và U
VD: Điện trở R = 5

đợc mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U = 60V. Tính c-
ờng độ dòng điện qua điện trở.
Bài giải
Cho biết Cờng độ dòng điện chạy qua điện trở là:
R = 5

áp dụng định luật Ôm
U = 60V
R
U
I =
=>
AI 12
5
60
==
Tính I =? Đ/S: I = 12A
2) Tính R khi biết U và I (Ta áp dụng công thức
I
U
R =
)
3) Tính U khi biết R và I ( Ta áp dụng công thức U = I.R)
Bài tập về nhà- hớng dẫn vào buổi 2.

2
Bài 1. cờng độ dòng điện trong dây dẫn là 0,5 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là
7,5 V. Cờng độ dòng điện qua dây dẫn đó là bao nhiêu nếu hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn là 12 V.
HD:
Cho biết: I
1
= 0,5 A; U
1
= 7,5 V; U
2
= 12 V
Tính I
2
?
áp dụng công thức ( Vì HĐT tỷ lệ thuận với CĐ D Đ nên:

1
2
1
2
I
I
U
U
=
Bài 2. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 4,8 V. Cờng độ dòng điện qua dây dẫn đó là
0,6 A. Nếu cờng độ dòng điện qua dây dẫn đó là 0,4 A thì hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn này là bao nhiêu?
HD tơng tự câu 1

Một dây dẫn đợc mắc vào hiệu điện thế 6 V thì Cờng độ dòng điện chạy qua nó là 0,3 A.
một bạn học sinh nói rằng: Nếu giảm HĐT đặt vào hai đầu dây dẫn khi có cờng độ là
0,15 A. Theo em kết quả này đúng hay sai.?
Bài 1. một chiếc quạt có điện trở R = 60 ôm. Cờng độ dòng điện chạy qua mạch là 0,5
A. tính HĐT U giữa hai đầu quạt điện.
HD: cho biết R = 60

, I = 0,5 A
Tính U.?
áp dụng công thức định luật ôm. suy ra U = I.R
Bài 2.Đặt vào hai đầu điện trở R
1
một hiệu điện thế U = 120 V thì cờng độ dòng điện
qua điện trở là 5 A
a. tính điện trở R
1
b. Nếu thay điện trở R
1
bằng điện trở R
2
thì cờng độ dòng điện qua R
2
là 8 A. Tính điện
trở R
2
HD: Cho biết: U = 120 V; I
1
= 5 A; I
2
= 8 A

tính a, R
1
b, R
2
giải
a, ta có R
1
=
1
I
u
b, vì thay R
1
bằng R
2
mà HĐT U vẫn không đổi, ta có
R
2
=
2
I
u
iv. Bài tập cơ bản và bài tập nâng cao:
Cho điện trở R = 0,018 m

a, khi mắc điện trở này vào HĐT 27 v thì dòng điện chạy qua nó có cờng độ là bao
nhiêu?
b, Muốn cờng độ dòng điện chạy qua R tăng thêm 0,4 A so với trờng hợp trên thì HĐT
đặt vào hai đầu điện trở khi đó là bao nhiêu.?
Cho biết

R = 0,018 m

= 18

; U
1
= 27 V;

I = 0,4 A
tính: a, I
b, U
2
Giải
A, Ta có I =
R
U
1
B, Cờng độ dòng điện tăng thêm 0,4 A là
I = 1,5 + 0,4 = 1,9 A
Hiệu điện thế lúc đó là
3
U
2
= R. I = 18.1,9 = 34,2 V
NS:
NG:
Tiết 6: Định luật ôm cho đoạn mạch có các điện trở
mắc nối tiếp - Bài tập trắc nghiệm
I. Mục tiêu:
- Suy lun xõy dng c cụng thc tớnh in tr tng ng ca on mch ni

tip:
R
t
=R
1
+ R
2
v h thc
2
1
2
1
R
R
U
U
=
t cỏc kin thc ó hc v i n tng quỏt n in
tr
- Vn dng c nhng kin thc ó hc gii thớch 1 s hin tng v gii bi tp
v on mch ni tip.
II. Kiến thức cơ bản:
1) Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp:
- Trong đoạn mạch nối tiếp có giá trị nh nhau tại mọi điểm trong đoạn mạch.
I = I
1
+ I
1
+ + I
n


Đoạn nạch AB có 2 điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp nhau
2) Hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp.
- Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp bằng tổng các hiệu điện thế của các
điện trở thành phần.
U = U
1
+ U
2
Trong đó: U
1
là hđt ở hai đầu điện trở R
1
U
2
là hđt ở hai đầu điện trở R
2
U là hđt giừa hai điểm A và B
- Trờng hợp đoạn mạch nối tiếp gồm n điện trở thành phần, ta có:
U = U
1
+ U
2
+ + U
n
3) Điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm nhiều điện trở mắc nối tiếp.

- Điện trở tơng đơng của đoạn mạch mắc nối tiếp bằng tồng của các điện trở thành
phần.
R

= R
1
+ R
2
Nếu mạch có n điện trở mắc nối tiếp thì R

= R
1
+ R
2
+ + R
n
iii. phơng pháp giải Bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm (kèm theo bộ đề trắc nghiệm)
4
II. Bài tập tự luận
* Chứng minh rằng trong một đoạn mạch nối tiếp, hiệu điện thế của cấc đoạn mạch
thành phần tỉ lệ thuận với điện trỏ của chúng:

2
1
2
1
R
R
U

U
=
- Gọi R
1
, R
2
là hai điện trở mắc nối tiếp với nhau:
áp dụng công thức định luật Ôm:
R
U
I
=
ta có
+ Cờng đọ dòng điện qua R
1
:
1
1
1
R
U
I
=
+ Cờng độ dòng điện qua R
2
:
2
2
2
R

U
I =
Mà đoạn mạch nối tiếp nên I
1
= I
2
= I nên ta có
2
1
2
1
2
2
1
1
R
R
U
U
R
U
R
U
=<=>=
Vậy trong một đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế của các đoan mạch thành phần tỉ
lệ thuận với điện trở của chúng.
1) Tính cờng độ dòng điện qua mạch mắc nối tiếp khi biết hiệu điện thế và điện
trở 2 đầu đoạn mạch.
- Ta tính điện trở tơng đơng bằng công thức R = R
1

+ R
2
+
- Dùng công thức định luật ôm để tính cờng độ dòng điện.
R
U
I
=
2) Tính hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch nối tiếp và hiệu điện thế ở 2 đầu của
mỗi điện trở thành phần khi biết cờng độ dòng điện qua mạch chính.
- Ta tính điện trở tơng đơng bằng công thức R = R
1
+ R
2
+
- Dùng công thức định luật Ôm
R
U
I
=
ta suy ra :
- Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch: U = I.R
- Hiệu điện thế ở 2 đầu các điện trở thành phần: U
1
= I.R
1
; U
2
= I.R
2


3) Tìm điện trở tơng đơng và các điện trở thành phần khi biết cờng độ dòng điện
và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
- Từ công thức định luật Ôm
R
U
I
=
ta suy ra công thức tính điện trở tơng đơng của
đoạn mạch là:
I
U
R =
- Nếu biết đợc điện trở thành phần ta sẽ tính điện trở thành phần còn lại:
R
2
= R R
1
4) Chọn điện trở phụ thích hợp mắc nối tiếp vào bóng đèn.
Bài tập về nhà- hớng dẫn vào buổi 2.
Bài 1. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có 4 điện trở R
1
; R
2
; R
3
; R
4
. Chứng minh
công thức tính điện trở tơng đơng.

HD:
áp dụng định luật ôm cho cho cả độan mạch và cho mỗi điện trở R
1
; R
2
; R
3
; R
4
ta có
I =
td
R
U

I
U
R
td
=
I =
I
U
R
R
U
1
1
1
1

=
(1)
I =
I
U
R
R
U
2
2
2
2
=
(2)
5
I =
I
U
R
R
U
3
3
3
3
=
(3)
I =
I
U

R
R
U
4
4
4
4
=
(4)
Cộng (1) (2) (3) (4) ta có
R
1
+ R
2
+ R
3
+ R
4
=
I
UUUU 4321 +++
=
I
U
(6)
Từ (1) (6) suy ra R

= R
1
+ R

2
+ R
3
+ R
4
Bài 2. Cho hai điện trở R
1
= 30

; R
2
= 40

mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn
điện U có hiệu điện thế U = 35 V
a, Tính cờng độ qua mỗi điện trở qua mạch chính.
b, Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
HD : tính R12
áp dụng định luật ôm.
iv. Bài tập cơ bản và bài tập nâng cao:
NS:
NG:
Tiết 7: Định luật ôm cho đoạn mạch có các
điện trở mắc song song - Bài tập trắc nghiệm
I. Mục tiêu:
- Suy lun xõy dng cụng thc tớnh in tr tng ng ca on mch
gm 2 in tr mc song song:
21
111
RRR

+=
v h thc
1
2
2
1
R
R
I
I
=
. T ú phỏt trin vi
on mch cú n in tr mc song song.
- Vn dng c nhng kin thc ó hc gii thớch c 1 s hin tng v
gii bi tp v on mch song song.
II. Kiến thức cơ bản:
1) Định nghĩa:
- Các điện trở gọi là mắc song song với nhau khi chúng có chung điểm đầu và điểm
cuối.
- Dòng điện trớc khi vào mạch ré và sau khi ra khỏi mạch rẽ gọi là cờng độ dòng điện
chính (I)
6
- Dòng điện qua các điện trở mắc song song gọi là cờng độ dòng điện của các mạch rẽ
(I
1
; I
2
)
2) Các định luật cơ bản của dòng điện rẽ:
a) Cờng độ dòng điện

- Cờng độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng các cờng độ dòng điện trong các
đoạn mạch rẽ.
I = I
1
+ I
2
+ + I
n
b) Hiệu điện thế:
- Hiệu điện thế ở hai đầu của các đoạn mạch song song thì bằng nhau
U = U
1
= U
2
= =U
n
c) Điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song
- Nếu thay tất cả các điện trở mắc song sóng bằng một điện trở duy nhất sao cho HĐT
U nh cũ thì cờng độ dòng điện trong mạch chính cũng có giá trị I nh cũ.
Ta bảo R là điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song
- Công thức tính điện trở tơng đơng:
áp dụng định luật Ôm cho từng đoạn mạch ta có:

2
2
1
1
;
R
U

I
R
U
I ==

R
U
I =
mà I = I
1
+ I
2
Nên :
21
R
U
R
U
R
U
+=
=> Chia hai vế cho U ta có:
21
111
RRR
+=
- Nghịch đảo của điện trở tơng đơng thì bằng tổng nghịch đảo của các điện trở
đoạn mạch mắc song song.
Có thể tính :
21

21
RR
RR
R
+
=
Chú ý: Nếu điện trở của đoạn mạch song song bằng nhau thì điện trở tơng đơng (r)

n
R
r =
Trong đó: R là điện trở của mạch rẽ.
n: số điện trở mắc song song.
iii. phơng pháp giải Bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm (kèm theo bộ đề trắc nghiệm)
II. Bài tập tự luận
1) Tính điện trở tơng đơng R khi biết điện trở các mạch rẽ:
- Nếu điện trở các mạch rẽ khác nhau ta dùng công thức:
n
RRRR
1

111
21
+++=
hay
n
RRR
R
1


11
1
21
+++
=
- Nếu điện trỏ các mạch rẽ giống nhau thì ta áp dụng công thức (Chú ý)
2) Tính điện trở của một mạch rẽ khi biết hiệu điện thế ở 2 đầu mạch rẽ và cờng độ
dòng điện chính.
- Biết I và U ta tính đợc điện trở tơng đơng của mạch
I
U
R =
- Dùng công thức
ox
RRR
111
+=
ta tính đợc R
x
3) Tính cờng độ mạch chính và cờng độ mạch rẽ khi biết hiệu điện thế và điện trở
của các mạch rẽ.
- Biết U và các điện trở R
1
, R
2

Ta có:
2
2

1
1
;
R
U
I
R
U
I ==
và I = I
1
+ I
2
+
4) Tìm hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch mắc song song:
- Trờng hợp biết điện trở của các mạch rẽ và cờng độ dòng điện chính. Ta tính điện trở
tơng đơng R của mạch rẽ, rồi tính hiệu điện thế U = I.R
7
- Trờng hợp biết điện trở của mộ mạch rẽ và cờng độ dòng điện qua mạch rẽ đó: Ta có
U = I
1
.R
1
Bài tập về nhà- hớng dẫn vào buổi 2.
Bài 1. một đoạn mạch gồm 3 điện trở R
1
; R
2
; R
3

mắc song song. Hãy chứng minh công
thức tính điện trở tơng đơng của toàn mạch.
3
1
2
1
1
11
RRRR
td
++=
HD: Vì R1 // R2//R3 nên
U = U1 = U2 = U3
I = I1 + I2 + I3
áp dụng định luật ôm ta có:
I = U/R


I
1
= U/R
1
I
2
= U/R
2
I
3
= U/R
3

Suy ra U/R

= U/R
1
+U/R
2
+ U/R
3
Chia cả hai vế cho u ta đợc điều phải chứng minh.
NS:
NG:
8
TiÕt 8: Bµi tËp vËn dông §Þnh luËt «m
I. Mục tiêu
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải được các bài tập đơn giản về đm gồm
nhiều nhát là 3 R
II. Chuẩn bị : Bảng kê các giá trị hđt và cđdđ định mức của một số đồ dùng điện trong
nhà.
III.Tổ chức hoạt động
Hướng dẫn Nội dung
Bài 1 : R
1
và R
2
được mắc
như thế nào?
Ampe kế đo đại lượng nào?
Vôn kế đo đại lượng nào?
Vận dụng CT nào để tính
R


?
Hdẫn HS tìm cách khác
giải.
Tính U
2
 R
2
Bài 1 :
Tóm tắt
R
1
= 5 Ω
U
mc
= 6 V
I = 0,5A

Giải
Điện trở tương đương của mạch

R
U
I
mc
=
⇒ R

=
I

U
mc
⇒ R

=
5,0
6
= 12 (Ω)
Điện trở R
2
R

= R
1
+ R
2
⇒ R
2
= R

– R
1
⇒ R
2
=

12 – 5 = 7 (Ω)

R


= ?
R
2
= ?
Bài 2 : R
1
và R
2
được mắc
như thế nào?
Ampe kế đo đại lượng nào?
Vôn kế đo đại lượng nào?
Tính U
AB
theo R
1
Tính I
2


R
2
Hdẫn HS tìm cách giải khác
.
Tính R

 R
2
Bài 2 :
R

1
= 10 Ω
I
1
= 1,2A
I
2
= 1,8A
Giải
Hiệu điện thế hai đầu đm AB
U
AB
= U
1
=I
1
.R
1
= 1,2.10 = 12 (V)
Cường độ dòng điện qua R
2
I
2
= I – I
1
= 1,8 – 1,2 = 0,6 (A)
Điện trở R
2
2
2

R
U
I
=
⇒R
2
=
2
I
U
=
6,0
12
= 20 (Ω)

U
AB
= ?
R
2
= ?
Bài 3 :R
1
, R
2,
R
3
được mắc
như thế nào?
Ampe kế đo đại lượng nào?

Tính đại lượng nào trước?
R

= R
1
+ R
23
AB
AB
R
U
I
1
=

U
MB
⇒ I
2
; I
3
Hdẫn HS tìm cách giải khác
Biết I
1
:
2
3
I
I
=

3
2
R
R

3 21
III +=
Bài 3 :
R
1
= 15 Ω
R
2
= R
3
= 30 Ω
U
AB
= 12 V

Giải
Điện trở tương đương đm MB
R
MB
=
2
2
R
=
2

30
= 15 (Ω)

Điện trở tương đương đm AB
R
AB
= R
1
+ R
MB
= 15 + 15 = 30 (Ω)

Cường độ dòng điện qua R
1
I
1
= I
mc
=
AB
R
U
AB
=
30
12
= 0,4 (A)
Hiệu điện thế hai đầu đm MB
U
MB

= I.R
MB
= 0,4.15 = 6 (V)
Cường độ dòng điện qua R
2
; R
3
9
Tớnh I
2
v I
3
Cng c
BTVN : 6.16.5 SBT
I
2
= I
3
=
2
MB
R
U
=
30
6
= 0,2 (A)
Bài tập về nhà- hớng dẫn vào buổi 2.
Bài 1.
Cho mạch điện có sơ đồ nh hình dới đây

Biết vôn kế chỉ 36 v, Am pe kế chỉ 3 A, R1 = 30
Tính
a, điện trở R2
b, Số chỉ của Ampekế A1, A2
N
M
V
A
A2
A1
R2
R1
HD:
a. Điện trở R
2

Điện trở tơng đơng toàn mạch.
R
12
= 36/3 = 12 V
Vì R
1
//R
2
nên R
12
=
21
21
RR

RR
+
Hay 12 =

+ 230
230
R
R
12(30 +R2) = 30 R2
Suy ra R2 = 20
b. số chỉ của Ampe kế A1 và A2
A1:
I1 = U/R1 = 36/30 = 1,2 A
I2 = I - I1 = 3 - 1,2 = 1,8 A
10
NS:
NG:
TiÕt 9-10-11
§iÖn trë d©y dÉn phô thuéc vµo
nh÷ng yÕu tè nµo? – BiÕn trë
I. Môc tiªu:
- Nêu được điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài , tiết diện và chiều dài
làm dây.
- Biết cách xác định sự phụ thuộc của điện trở vào 1 trong các yếu tố ( Chiều dài,
tiết diện ,vật liệu làm dây)
11
- Nờu c in tr ca cỏc dõy dn cú cựng tit din v c lm t cựng 1 vt
liu thỡ t l vi chiu di ca dõy.
- Nờu c bin tr l gỡ ? V nờu c nguyờn tc hot ng ca bin tr.
- Mc c bin tr vo mch in iu chnh cng dũng in chy qua

mch.
II. Kiến thức cơ bản:
1) Định nghĩa:
- Điện trở R của vật dẫn là đại lợng đặc trng cho tính chất cản trở của dòng điện của
vật.
2) Công thức tính điện trở của dây dẫn.
- Điện trở R của dây dẫn đồng tính hình trụ tỉ lệ thuận với chiều dài l, tỉ lệ nghịch với
tiết diện S của dây và phụ thuộc vào điện trở suất

của chất làm dây dẫn.

S
l
R

=
+ R: Điện trở của dây dẫn tính bằng Ôm (

)
+ l: Chiều dài dây dẫn, tính bằng mét (m)
+ S: Tiết diện thẳng của dây dẫn, tính bằng mét vuông (m
2
)
+

: Điện trở suất, phụ thuộc bản chất của chất làm dây dẫn, tính bằng Ôm mét (

m)
+ Điện trở suất của một vật liệu ( hay một chất ) có giá trị bằng điện trở của dây dẫn
hình trụ có chiều dài 1m, tiết diện 1m

2
Bảng kê điện trở suất của một số chất thông thờng
Tên chất
Điện trở suất

Tên chất
Điện trở suất

Bạc
1,6.10
-8

m
Nikêlin
Đồng
1,7.10
-8

m
Manganin
Nhôm
2,8.10
-8

m
Constantan
Vonfram
5,5.10
-8


m
Nicrôm
Sắt
9,8.10
-8

m
Than
Thuỷ ngân
96.10
-8

m
Chú ý: Điện trở suất của một chất phụ thuộc nhiệt độ (do đó điện trở cũng phụ thuộc
nhiệt độ)
3) Biến trở
- Biến trở là điện trở biến đổi đợc, ngời ta dùng biến trở mắc vào mạch điện để điều
chỉnh cờng độ dòng điện:
- Khi dịch chuyển con chạy C thì điện trở của biến trở thay đổi nên cờng độ dòng điện
qua mạch thay đổi.
B/ phơng pháp giải Bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm (kèm theo bộ đề trắc nghiệm)
II. Bài tập tự luận
1) Tính điện trở dây dẫn khi biết

, l, S =>
S
l
R


=
Lu ý: HS đổi để thống nhất đơn vị:
2) Tính chiều dài l của dây đẫn khi biết R ,

, S =>

SR
l
.
=
3) Tính diện S của dây dẫn khi biết R,

, l
4) Tính điện trỏ suất của dây dẫn.
Từ công thức
S
l
R

=
Ta suy ra
l
SR.
=

5) So sánh điện trở của hai dây dẫn.
- Trờng hợp hai dây dẫn có điện trở suất
21
;


chiều dài l
1
; l
2
và tiết diện S
1
; S
2
.
12
Ta có:
1
1
11
S
l
R

=

2
2
22
S
l
R

=
Suy ra:
1

2
2
1
2
1
2
1

S
S
l
l
R
R


=
- Trờng hợp hai dây dẫn cùng bản chất.
21

=
- Trờnghợp hai dây dẫn cùng bản chất, cùng tiết diện. S
1
= S
2
- Trờnghợp hai dây dẫn cùng bản chất, cùng chiều dài. l
1
= l
2
- Trờnghợp hai dây dẫn khác bản chất, cùng chiều dài, cùng tiết diện. bản chất.

6) Tính điện trỏ khi biết đờng kính tiết diện tròn d của dây dẫn
Từ công thức
S
l
R

=
với
4
2
d
S

=
ta suy ra
2
4
d
l
R


=
7) So sánh điện trở của hai dây dẫn khi biết các đờng kính tiết diện tròn của chúng.
- Khi biết các dờng kính d
1
, d
2
của tiết diện tròn của các dây dẫn thì tiết diện của chúng
là:


4
2
1
1
d
S

=

4
2
2
2
d
S

=
Ta có:
2
2
1
2
2
2
1
2
1
4
4









==
d
d
d
d
S
S


Do tỉ số
2
1
S
S
đợc thay bằng
2
2
1









d
d
Bài tập về nhà- hớng dẫn vào buổi 2.
Bài 1. Hai dây Vonfram có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S
1
= 4mm
2
và điện
trở R
1
=12

, dây thứ hai có tiết diện S
2
= 0,4mm
2
Tính điện trở R
2
của dây thứ hai.
HD: Tóm tắt:
áp dụng công thức
1
2
2
1
S

S
R
R
=
Bài 2. Một cuộn dây Nicroom có chiều dài 240 m, nếu mắc hai đầu của cuộn dây này
vào một nguồn điện có hiệu điện thế U = 4,8 V thì cờng độ dòng điện chạy trong cuộn
dây là I =300mA
a, Tính điện trở của cuộn dây
b, Tính tiết diện đều của cuộn dây, biết điện trở suất của nicrom là 1,10. 10
-6

m.
c. 60 m chiều dài của cuộn dây có điện trở là bao nhiêu.?
HD: Tóm tắt
a. Điện trở của cuộn dây nicrom.
áp dụng định luật ôm rồi suy ra R.
b. Tiết diện của cuộn dây S =

l/s
c. R/R=l/l
Bài 3. Một dây dẫn bằng nikelin có tiết diện đều.
a. Mắc hai đầu dây vào một nguồn điện có hiệu điện thế U = 220V, ngời ta đo c-
ờng độ dòng điện trong mạch là I = 1,25 A. Tính điện trở của dây.
b. Nếu cuộn dây có tiết diện đều S = 0,5 mm
2
. Tính chiều dài của cuộ dây. Biếtt
điện trở suất của nikêlin là

= 0,4 . 10
-6



m.
HD:
a. R= U/I
b. S =

l/s
Chú ý đơn vị của các đại lợng phải thống nhất.
Bài 4. Trong phòng thí nghiệm cần một điện trở R = 5

làm bằng dây costan có tiết
diện tròn đờng kính 0,4 mm. Điện trở suất của costan là 0,5. 10
-6


m.
a. Tính chiều dài của dây này
b. Khi có dòng điện là 100mA chạy qua thì hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là
bao nhiêu.?
HD
13
Cho biết: R = 5

, d = 0,4mm .
U = 100mA =0,1A
a. diện tích tiết diện thẳng của dây dẫn: S =
4
2
d

chiều dài của đoạn dây dẫn:
l =

l/s
b. hiệu điện thế hai đầu dây dẫn. U = RI = 5. 0,1 = 0,5V
NS:
NG:
Tiết 12: Bài tập áp dụng định luật ôm và công
thức tính điện trở của dây dẫn

I. Mc tiờu:
Vn dng L Ohm v cụng thc tớnh in tr ca dõy dn tớnh c cỏc i
lng cú liờn quan i vi an mch gm nhiu nht l 3 in tr mc ni tip, song
song, tng hp.
II. T chc hat ng
Hng dn Ni dung
Bi 1 :
R
U
I
=

R = .
S
l

Bi 1 :
=1,1.10
-6


.m
l=30m
S = 0,3 mm
2
= 0,3.10
-6
m
2
U = 220 V

Gii
in tr dõy nicrom
R = .
S
l
= 1,1.10
-6
.
6
10.3,0
30

= 110 (
)
Cng dũng in qua dõy nicrom
R
U
I
=
=

110
220
= 2 (A)
I = ?
Bi 2 : ốn v bin tr c
mc nh th no? (ni tip)
ốn sỏng bỡnh thng
cd qua ốn I = 0,6 A
a)
2 1t
RRR +=
R
2

R =
I
U
b) l =

SR.
Bi 2 :
a)R
1
= 7,5
I = 0,6 A
U = 12 V
Gii
a) in tr tng ng ca an
mch :
t

R
U
I
=
R
t
=
I
U
=
6,0
12
= 20
( )
in tr R
2
ca bin tr:
2 1t
RRR +=
(nt)
R
2
= R
t
R
1
= 20 7,5 = 12,5 (
)
b) Chiu di l ca cun dõy lm bin
tr

R
2
= ?
b) R
b
= 30
=0,4.10
-6

.m
S = 1mm
2
= 10
-6
m
2
l= ?
14
R = .
S
l
l =

SR.
=
6
6
10.4,0
10.30



= 75
(m)
Bi 3 :
M
+
_
N
R
MN


R
d
+ R
12

21
21
.
RR
RR
+

R
d
= .
S
l


Bi 3 :
R
1
= 600
R
2
= 900
U
MN
= 220 V
l= 200 m
S = 0,2 mm
2
= 0,2.10
-6
m
2
=1,7.10
-8

.m
a) R
MN
= ?
b) U
1
= ?
U
2
= ?


Gii
in tr tng ng R
12
R
12
=
21
21
.
RR
RR
+
=
900600
900.600
+
= 360()

in tr dõy ni
R
d
= .
S
l
=
6
8
10.2,0
200.10.7,1



= 17 ()

in tr tng ng R
MN
R
MN
= R
d
+ R
12
= 17 + 360 = 377 ()

Cng dũng in qua mch chớnh
t
R
U
I
=
=
377
220
= 0,58 (A)
Hiu in th hai u ốn 1 v hiu
in th hai u ốn 2:
U
AB
= U
1

= U
2
= I.R
12
= 0,58.360 =
208,8 (V)
Bài tập về nhà- hớng dẫn vào buổi 2.
Bài 1. một bóng đèn khi sáng bình thờng có điện trở R
1
= 10 và dòng điện chạy qua
đèn khi đó có cờng độ là I = 1,5A. Bóng đèn này đợc mắc nôí tiếp với một biến trở và
đợc mắc vào hiệu điện thế U = 24 V. nh sơ đồ dới đây.
a. Phải điều chỉnh biến trở để có gia strị của điện trở R
2
là bao nhiêu để đèn sáng
bình thờng.
b. Biến trở này có điện trở lớn nhất là 80 với cuộn dây dẫn làm bằng hợp kim
constantan có =0,5. 10
-6
m; tiết diện S = 2mm
2
. Tính chiều dài của dây dẫn
dùng làm biến trở này.
R
2
R
1
U
HD: cho biết R
1

= 10; I = 1,5 A; U = 24V
Tính a. R
2
; b. l
Giải: a. Điện trở tơng đơng toàn mạch
R
12
= U/I = 24/1,5 = 16
Vì R
1
nối tiếp R
2
nên R
12
= R
1
+ R
2

Suy ra R
2
= R
12
- R
1

Chiều dài của dây làm biến trở có điện trở lớn nhất là 80
15
Ta có R =



SR
l
S
l
=
6
6
10.5,0
80.10.2


= l
= 320 m
Bài 2. hai bóng đèn khi sáng bình thờng có điện trở R
1
= 7,5 và R
2
= 4,5 .
Dòng điện chạy qua hai bóng đèn có cờng độ định mức là I = 0,8A. hai đèn này đợc
mắc nối tiếp với nhau và với một điện trở R
3
để mắc vào hiệu điện thế U = 12V
a. Tính R
3
để hai đèn sáng bình thờng.
b. Điện trở R
3
đợc quấn bằng dây nicrom có


= 1,10. 10
-6
M
Và chiều dài là 0,8 A. Tính tiết diện của dây nicrom này.
HD: cho biết R
1
= 7,5 ; R
2
= 4,5 ; I
dm
= 0,8 A; U = 12V
R
1
nối tiếp R
2
nối tiếp R
3
Tính: a. R
3
b. S
Giải:a. Để hai bóng đèn sáng bình thờng thì I qua bóng đèn này bằng I
dm
= 0,8A
Điện trở tơng đơng đơng toàn mạch;
R
123
= U/I = 12/0,8 = 15
Vì R
1
nối tiếp R

2
nối tiếp R
3
nên ta có
R
3
= R
123
- (R
1
+ R
2
) = 15 - (7,5 + 4,5) = 3
c. Tiết diện S của dây nicrom
Ta có R
4
=
3
8,0.10.1,1
6
=
S
l

= 0,29. 10
-6
m
2
= 0,29 mm
2


NS:
NG:
Tiết 13: Công suất điện-điện năng-công của
dòng điện.
I. Mục tiêu:
+Nờu c VD chng t dũng in cú nng lng.
+Nờu c dng c o in nng tiờu th l cụng t in v mi s m ca cụng
t l 1KWh.
+Ch ra c s chuyn hoỏ ca cỏc dng nng lng trong hot ng ca cỏc
dng c in nh cỏc loi ốn , bn l, ni cm in,qut in , mỏy bm nc
16
+Vn dng cụng thc A = P.t = Uit tớnh 1 i lng khi bit cỏc i lng cũn
li.
+Gii c cỏc bi tp tớnh cụng sut in v in nng tiờu th i vi cỏc dng
c in mc ni tip v song song.
II. Kiến thức lý thuyết cơ bản:
1) Điện năng:
- Dòng điện mang năng lợng. Năng lợng này gọi là điện năng.
- Điện năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lợng khác nh: cơ năng, hoá năng,
nội năng.
2) Công của dòng điện:
- Số đo phần điện năng chuyển hoá thành các dạng năng lợng khác trong một mạch điện
gọi là công của dòng điện sản ra trong mạch trong đó.
- Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa 2 đầu
đoạn mạch đó.
A = U.q
A: Công của dòng điện trong đoạn mạch, tính bằng Jun (J)
U: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch (V)
q: Điện lợng chuyển qua mạch â

thay q =I.t ta có: A = Uit
- Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích số giữa hiệu điện thế ở hai
đầu đoạn mạch với cờng độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua.
- Để đo công của dòng điện ta đùng (Vôn kế. Ampekế, đồng hồ thời gian), nhng trong
thực tế ngời ta dùng Công tơ điện .
3) Hiệu suất:
- Khi điện năng chuyển hoá thành các dạng năng lợng khác thì có một phần điện năng
biến thành năng lợng có ích và có một phần vô ích.
+ Hiệu suất đợc tính bằng tỉ số giữa năng lợng có ích và điện năng toàn phần.

%100.
1
A
A
h =
A
1
: Năng lợng có ích (điện năng có ích)
A. Năng lợng toàn phần (công toàn phần)
4) Công suất:
- Đại lợng đặc trng cho tốc độ sinh công của dòng điện gọi là công suất của dòng điện.
- Công suất có số đo bằng công thực hiện trong thời gian 1 giây.
t
A
P =
P là công suất của dòng điện, Thay A = Uit, ta có: P = U.I
- Vậy công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế ở hai
đầu đoạn mạch với cờng độ dòng điện trong mạch:
+ Đơn vị của công suất là (Oát) (W)
+ 1kW = 1000W (kW: Kilô oát)

+ 1MW = 1000000W (MW: mêga oát)
- Công của dòng điện còn đợc tính bằng Wh (oát giờ) kWh (ki lô oát giờ)
+ 1Wh = 3600J
+ 1kWh = 3.600.000J
- Trờng hợp đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì công suất đợc tính theo công thức;
P= UI mà U = I.R => P = R.I
2
hay
R
U
I =
=>
R
U
P
2
=
III. phơng pháp giải Bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm (kèm theo bộ đề trắc nghiệm)
II. Bài tập tự luận
1) Tìm công của dòng điện khi biết U, I, t, P
- Vận dụng công thức A = UIt hay A = P.t
17
2) Tìm công có ích của dòng điện.
3) Tìm công của dòng điện khi biết công suất.
4) Tìm hiệu suất.
- áp dụng công thức
%100.
1
A

A
h =
5) Tìm công suất của dòng điện.
- sử dụng công thức:
t
A
P =
6) Công suất của đoạn mạch nối tiếp:
- Sử dụng công thức P = P
1
+ P
2
(hay P = RI
2
)
7) Công suất của đoạn mạch mắc song song.
8) Giải thích ý nghĩa ghi chú trên các dụng cụ điện.
9) Tìm công suất tiêu thụ của dụng cụ điện khi hiệu điện thế đặt vào dụng cụ khác
với hiệu điện thế định mức.
10) So sánh độ sáng của 2 bóng đèn (khi mắc song song và mắc nối tiếp)
Bài tập về nhà- hớng dẫn vào buổi 2.
Bài 1. Một bàn là ghi 220 V - 800 W.
a. Tính điện trở và cờng độ định mức của bàn là.
b. Ngời ta mắc nối tiếp bàn là với một điện trở R = 2,5 rồi mắc vào nguồn điện có
hiệu điện thế 220 V. coi điện trở của bàn là là không đổi. Hãy tính công suất của
bàn là trong trờng hợp này.
HD:
Cho biết: U
dm
= 220V; P

đm
= 800 W
Tính a. R
1=
và I
1
của bàn là
b. R
1
nối tiếp với R
2
; R
2
= 2,5 . tính P
Giải
a. R
1
=
dm
dm
P
U
2
; I
1
=
1
R
U
dm

b. Tính R
12

Tính I =
12
R
U
Công suất thực tế của bàn là: P = RI
2

Bài 2: Một bóng đèn hoạt động với công suất 40W trong 4 giờ và một máy giặt hoạt
động với công suất 110W trong 1 gìơ.
a. Hai dụng cụ này đã sử dụng với lợng điện năng tổng cộng là bao nhiêu?
b. Số đếm của công tơ điện là bao nhiêu
Bài 3: Một quạt điện ghi 220V- 60W. Đợc mắc vào nguốn điện có hiệu điện thế 220V
a. Tính điện năng mà quạt điện tiêu thụ trong 5 giờ.
b. Quạt điện này có hiệu suất 80%. Tính cơ năng của quạt điện trong thời gian nói
trên
18
NS:
NG:
TiÕt 14: Bµi tËp vÒ c«ng suÊt vµ ®iÖn n¨ng sö
dông
I. Mục tiêu
Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đoấi với các dụng
cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song.
II. Tổ chức họat động
Hướng dẫn Nội dung
Bài 1 : Đại lượng nào đã
cho?

Đại lượng nào cần tìm?
a) R =
I
U
P = U.I
b) A = P.t
120h = 120.3600 (s)
Bài 1 :
U = 220V
I = 341mA
= 0,341A
t= 4.30 = 120h
= 432000 s

Giải
a) Điện trở của bóng đèn:
I =
R
U
⇒ R =
I
U
=
341,0
220
= 645 (Ω)

Công suất của đèn :
P = U.I = 220.0,341 = 75,02 (W)
b) Điện năng tiêu thụ của đèn:

A = P.t = 75,02.432000 =
32408640 (J)
A = 0,075.120 = 9 (kWh)
a) R=? P=?
b) A=? J
A=? kWh
Bài 2 : Đèn sáng bình
thường nghĩa là gì? Biến
trở và đèn được mắc như
thế nào?
U
bt
+ U
đ
= 9V
⇒ U
bt
= ?
I
đ
= I
bt
= số chỉ ampe kế
Bài 2 :
U
đ
= 6V
P
đ
= 4,5 W

U = 9V
t = 10’ = 600 s
Giải
a) Số chỉ ampe kế:
I =
đ
đ
U
P
=
6
5,4
= 0,75 (A)
b) Điện trở của biến trở khi đó:
I =
đ
đ
R
U
⇒ R
b
=
I
U
b
=
I
UU
đ


=
75,0
69 −

R
b
= 4 (Ω)

Công suất tiêu thụ của biến 6rở khi
đó:
P
b
= U
b
.I = 3.0,75 = 2,25 (W)
c) Công của dòng điện sinh ra ở biến
trở:
A
b
= P
b
.t = 2,25.600 = 1350 (J)
Công của dòng điện sinh ra ở tòan
mạch:
A = P.t = ( P
đ
+ P
b
).t = (4,4 +
2,25).600

a) I = ?
b) R
b
=? P
b
=
?
c) A
b
= ? A = ?
19
A = 4050 (J)
Bi 3 : Hóy v s mch
in?
Bn l v ốn c mc
nh th no?
R
t
=
bl
bl
RR
RR
+
.


bl
P
U

2


P
U
2
K U=220V

R
l

Bi 3 :
U = 220 V
P

100W
P
bl
= 1000W
t = 1h
a) V s
m?
R
t
= ?
b) A = ?
Gii
in tr ca ốn:
R


=

P
U
2
=
100
220
2
= 484 ()

in tr bn l:
R
bl
=
bl
P
U
2
=
1000
220
2
= 48,4 ()

in tr tng ng ca an mch
R
t
=
bl

bl
RR
RR
+
.
=
4,48484
4,48.484
+
=
4,532
6,23425

R
t
= 44 ()

b) in nng tiờu th trong 1 gi
A = P.t = ( P

+ P
bl
).t =
(100+1000).3600
A = 3960000 (J) = 1,1 (kWh)
Bài tập về nhà- hớng dẫn vào buổi 2.
Bài 1. hai bóng đèn Đ
1
(220V - 100W) và Đ
1

(220V - 160W) đợc mắc vào nguồn
điện có hiệu điện thế 22V theo hai cách:
. Cách 1. Hai bóng mắc song song
Cách 2. Hai bóng mắc nối tiếp
a.Tính công thức tiêu thụ trên mỗi đèn với từng cách mắc
b. tính điện năng mà hai bóng đèn đã tiêu thụ trong một giờ đối với từng cách mắc.
c. Sô đếm của công tơ điện trong từng cách mắc
HD:
20
NS:
NG:
Tiết 15: định luật jun-lenxơ
sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
I. Mục tiêu:
+Nờu c tỏc dng nhit ca dũng in: Khi cú dũng in chy qua vt dn
thụng thng thỡ 1 phn hay ton b in nng c bin i thnh nhit nng.
+Phỏt biu c nh lut Jun-len-x v vn dng c ch lut ny vo gii cỏc
bi tp v tỏc dng nhit ca dũng in.
II. Kiến thức lý thuyết cơ bản:
1) Định luật Jun Len xơ:
- Nhiệt lợng toả ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ dòng điện, tỉ lệ
thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
Q = RI
2
t
Trong đó: + R: Điện trở (

)
+ I: Cờng độ dòng điện (A)
+ t: Thời gian (s)

+ Q: Nhiệt lợng tính bằng Jun (J)
2) Mối quan hệ giữa Jun và Calo (Cal)
- Calo cũng là đơn vị thông dụng để đo nhiệt lợng.
1J = 0,24Cal hay 1Cal = 4,18J
- Do đó nhiệt lợng Q tính bằng Cal thì công thức của định luật Jun Lenxơ là
Q = 0,24RI
2
t (Q tính bằng calo)
B/ phơng pháp giải Bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm (kèm theo bộ đề trắc nghiệm)
II. Bài tập tự luận
1) Tính nhiệt lợng toả ra trên điện trở R.
2) ứng dụng định luật bảo toàn nhiệt lợng.
Bài tập về nhà- hớng dẫn vào buổi 2.
Bài 1. một bếp điện 220 V - 1000W đợc mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 220 V qua
một dây dẫn bằng nikêlin có chiều dài 2m; tiết diện 0,04 mm
2
và điện trở suất 1,1. 100
-6

m
Tính
a. Điện trở của dây dẫn
b. Công suất tiêu thụ của bếp điện
c. Nhiệt lợng toả ra của bếp trong 20 phút
cho biết : Bếp điện 220V - 1000W, U = 220 V; t = 20 phút.
Dây dẫn Nikêlin l = 2m; S = 0,04mm
2
; p = 1,1.10
-6

m.
Tính a. R của dây.
b. P của bếp điện
c. Q của bếp điện.
Giải:
a. Điện trở của dây dẫn nikêlin:
R =
6
6
10.04,0
2.10.1,1


=
s
l

= 55
b. Công suất tiêu thụ của bếp điện:
21
P =
R
U
2
=
55
220
2
= 880 W
c. Nhiệt lợng toả ra của bếp trong 20 phút

Q = P.t = 880.20.60 = 1056000J = 1056 kJ
Bài 2. Một bóng đèn 220V - 80W và một bếp điện 220 V- 800W đợc nối vào hiệu
điện thế 220 V
a. Tính cơng độ dòng điện qua đèn và qua bếp.
b. Trung bình mỗi ngày đèn thắp sáng 12 giờ, bếp đợc dùng trong 4 giờ. Tính điện
năng tiêu thụ của hai dụng cụ trên trong 30 ngày.
c. Tính tiền điện phải trả sau 30 ngày, biết giá điện 700đ/1kWh
HD:
NS: 01/6/2010
NG: 03/6/2010
Tiết 16: bài tập vận dụng định luật jun-
lenxơ
I Mc tiờu :
Vn dng L Jun Lenx gii c cỏc bi tp v tỏc dng nhit ca dũng
in.
II.T chc hat ng
Hng dn Ni dung
Bi 1 : i lng no ó
cho?
i lng no cn tỡm?
Tớnh Q
ta
theo cụng thc
no?
Q = I
2
.R.t
Tớnh Q
thu
lm sụi nc

Bi 1 :
R = 80
I = 2,5A
a)t
1
= 1s Q = ?
b) V = 1,5 lit
m = 1,5kg
t
o
1

= 25
o
C

Gii
a) Nhit lng bp ta ra trong 1 giõy:
Q = I
2
.R.t
1
= (2,5)
2
. 80.1 = 500 ( J )
b) Nhit lng bp ta ra trong 20 phỳt
Q = I
2
.R.t
2

= 500.1200 = 6.10
5
( J )
Nhit lng nc thu vo
Q
ci
= m.C(t
o
2
-

t
o
1
) = 1,5.4200.( 100 25 )
22
theo CT no? Q
thu
=
mC(t
2
t
1
)
Hiu sut c tớnh
bng CT no? H =
tp
ci
Q
Q

t
o
2

= 100
o
C
t
2
= 20 = 1200s
C = 4200J/kg.k
H = ?
c) t
3
= 3h.30
=120h
1kWh giỏ 700
s tin phi
tr?
= 472500 ( J)
Hiu sut ca bp
H =
tp
ci
Q
Q
=
5
10.6
472500

= 0,7875 = 78,75 %
c) Cụng sut bp:
P = I
2
.R = (2,5)
2
.80 = 500 ( W ) = 0,5 kW
in nng bp tiờu th trong 1 thỏng
A = P.t = 0,5.3.30 = 45 ( kWh )
S tin phi tr trong mt thỏng
45x700 = 31500 ( ng )

Bi 2 :
Tớnh Q
thu
lm sụi nc
theo CT no? Q
thu
=
mC(t
2
t
1
)
Tớnh Q
ta
theo cụng thc
no?
Q = I
2

.R.t
H =
tp
ci
Q
Q
Q
tp
=
H
Q
ci
Tớnh thi gian theo CT
no?
Q = P.t t =
P
Q
tp
Bi 2 :
U
m
= 200 V
P
m
= 1000W
U = 220 V
m = 2 kg
t
o
1


= 20
o
C
t
o
2

= 100
o
C
H = 90 % = 0,9
C = 4200J/kg.k
Gii
Nhit lng cn cung cp un sụi nc
Q
ci
= m.C(t
o
2
-

t
o
1
) = 2.4200.( 100 20 )
= 672000 ( J )
Nhit lng m m ta ra:
H =
tp

ci
Q
Q
Q
tp
=
H
Q
ci
=
9,0
672000

= 746666,667 ( J )
Thi gian un sụi nc
Q = P.t t =
P
Q
tp
=
1000
667,746666
= 747 (s)
a) Q
thu
?
b) Q
tp
?
c) t = ?

B i 3 :
Tớnh R theo CT n o?
R

= .
S
l

Tớnh I theo CT n o?
I =
U
P

Tớnh Q theo CT n o?
Q = I
2
.R.t
BTVN : 17.1 17.3
B i 3 :
= 40m
S = 0,5.10
-6
m
2
U = 220 V
P = 165 W
t = 3.30h
= 1,7.10
-8
.m

a) R = ?
b) I = ?
c) Q ( kWh) ?
Gi i
in tr tũan b ng dõy
R

= .
S
l
= 1,7.10
-8
.
6
10.5,0
40

= 1,36 ( )
Cng dũng in chy trong dõy dn
P = U.I I =
U
P
=
220
165
= 0,75 (A)
Nhit lng ta ra trờn dõy dn trong 30
ng y
Q = I
2

.R.t = (0,75)
2
.1,36.3.30 = 68,85 (Wh)
Q = 0,06885 ( kWh )
Bài tập về nhà- hớng dẫn vào buổi 2.
Bài 1. Dùng bếp điện đợc sử dụng với nghuồn điện 220 V thì dòng điện qua bếp có cờng
độ 2,5A để đun sôi hai lít nớc từ nhiệt độ ban đầu 20
0
C trong 30 phút, biết nhiệt dung
riêng của nớc là 4200J/kg.K. Tính
a. Nhiệt lợng toả ra ở bếp.
b. Nhiệt lợng hấp thụ của nớc.
c. Hiệu suất của bếp điện.
Cho biết: U = 220V; I =2,5A; m=2kg; t
0
= 20
0
C; t = 30; C = 4200J/kg.K
Tính:
23
a. Q
b. Q
ht
cđa níc
c. H cđa bÕp.
Gi¶i:
a. §iƯn trë cđa bÕp ®iƯn. R =U/I =220/2,5
NhiƯt lỵng to¶ ra ë bÕp ®iƯn
Q =RI
2

t = 88.(2,5)
2
.30.60 = 990000J = 990kJ
b. NhiƯt lỵng hÊp thơ cđa níc
Q = mC(t
2
- t
1
) = 2.4200(100 - 20) = 672000J = 672kJ
c. HiƯu st cđa bÕp ®iƯn
H= Q
ht
/Q = 672/990 = 0,68 = 68%
NS: 02-6-2010
NG: 04-6-2010
TiÕt 17-18 =19
nam ch©m, tõ trêng ®– êng søc tõ
Tõ trêng cđa èng d©y cã dßng ®iƯn
Tõ phỉ - ®êng søc tõ Quy t¾c bµn tay tr¸i.
I. Mơc tiªu:
- Biết cách xác đònh các từ cực Bắc, Nam của nam châm vónh cửu.
- Biết được các từ cực loại nào thì hút nhau, loại nào thì đẩy nhau.
- Biết cách vẽ các đường sức từ và xác đònh được chiều các đường sức từ của
thanh nam châm.
II. KiÕn thøc c¬ b¶n:
1. Nam châm:
+ Đặc tính của Nam châm: Hót s¾t (hay bÞ s¾t hót)
+ Các cực từ của Nam châm, sự tương tác của 2 nam châm
+ Nam châm điện:
- Cấu tạo

+ Sự khác biệt giữa nam châm điện và nam châm vĩnh cữu.
+ Ứng dụng của nam châm
2. Từ trường:
+ Từ trường tồn tại ở đâu?
- Nam Châm
- Dây dẫn có dòng điện chạy qua ( chú ý TN OSTET)
+ Cách nhận biết từ trường
+ Cách biểu diễn từ trường
+ Qui ước chiều của đường sức từ.
- Qui tắc “Nắm bàn tay phải”.
iii. ph¬ng ph¸p gi¶i Bµi tËp
- VËn dơng kiÕn thøc vỊ quy íc ®êng c¶m øng tõ ®Ĩ x¸c ®Þnh c¸c ùc cđa nam ch©m
vµ ngỵc l¹i.
- VËn dơng quy t¾c n¾m tay ph¶i ®Ĩ x¸c ®Þnh chiỊu ®êng c¶m øng tõ trong èng d©y
(hc x¸c ®Þnh chiỊu dßng ®iƯn khi biÕt c¸c cùc cđa nam ch©m ®iƯn)
- C¸c lo¹i bµi tËp:
24
+ Xác định chiều đờng cảm ứng từ trong ống dây.
+ Xác định chiều dòng điện chạy qua ống dây khi có nam châm thử.
+ Xác định các cực của nguồn điện.
Bài 1.
có hai thanh thép luôn hút nhau bất kể đa đầu nào của chúng lại gần nhau. Có Thể kết
luận đợc rằng một trong hai thanh này không phải là nam châm không.
Trả lời:
Cả hai thanh thép là nam châm thì chắc chắn chúng sẽ có trờng hợp đẩy nhau, đó
là khi hai cực cùng tên lại gần nhau. Vậy trong hai thanh thép này có một thanh là nam
châm.
Bài 2.
Nêu các cách khác nhau để xác định tên cực của thanh nam châm khi màu sơn đánh
dấu cực bị tróc hết.

Giải:
Có ba cách xác định
Cách 1. Ta lấy một thanh nam châmA đã biết cực, đợc gắn tự do trên mũi nhọn rồi
đa đầu thanh nam châm cần tìm cực lại gần cực bắc của thanh nam châm A, nếu bị đẩy
đó là cực bắc,
Nếu hút nhau thì đó là cực nam
Cách 2. Đặt thanh nam châm trên một miếng xốp mỏng rồi thả nổi trên mặt nớc
trong một cái chậu, khi chúng cân bằng, đầu thanh nam châm hớng về phia Bắc là cực
bắc, đầu còn lại là cực nam.
Cách 3. Dùng sợi dây treo giữa thanh nam châm
Bài tập trắc nghiệm về nhà- hớng dẫn vào buổi 2.
Cõu1: (Bit) t kim nam chõm lờn giỏ thng ng. Khi ó ng cõn bng, kim nam
chõm nm dc theo hng.
A. Bc Nam
B. ụng Nam
C. Bc Nam
D. ụng - Bc
Cõu 2: (Bit) Nam chõm vnh cu l loi nam chõm:
A. Cú t tớnh luụn luụn tn ti
B. Cú th hỳt st, thộp, niken.
C. Khụng cú t tỡnh
D. Cõu A, B ỳng
Cõu 3: (Hiu) Cú mt vt lm bng ng v mt vt lm bng st m ng. Cỏch phõn
loi 2 vt l a thanh nam chõm li 2 vt ú.
A. Vt no b thanh nam chõm hỳt l vt lm bng ng, vt no khụng b hỳt l
vt lm bng st m ng.
B. Vt no b thanh nam chõm hỳt l vt lm bng st m ng, vt no khụng b
hỳt l vt lm bng ng.
C. Vt no b thanh nam chõm hỳt mnh l vt lm bng ng, vt no b hỳt nh
l vt lm bng st m ng.

D. Cõu B v C ỳng
Cõu 4: (Bit) Khụng gian xung quanh nam chõm, xung quanh dũng in cú kh nng tỏc
dng lc (lc t) lờn kim nam chõm t gn nú. Ta núi khụng gian ú cú:
A. Dũng in
B. T trng
C. Cm ng in t
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×