Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ 11
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 520
1/ Bng kộp c lm bng :
a Mt thanh kim loi b Hai lp kim loi cú h s dón n nhit khỏc nhau
c Hai lp kim loi ng cht
2/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit bng Im ca mỏy in thỡ lũ xo trng thỏi
a Bènh thng b Cng c Nộn
3/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit <= Im ca mỏy in thỡ tip im ca nú trng
thỏi
a M b úng
4/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit ln hn Im ca mỏy in thỡ tip im ca nú
trng thỏi
a M b úng
5/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit <= Im ca mỏy in thỡ bng kộp trng thỏi
a Khng ch cn quay b Gii phúng cn quay
6/ Rle nhit l thit b cú chc nng
a úng ct mch lm vic b Ct mch lm vic khi quỏ ti
c Ct mch lm vic khi non ti d Ct mch lm vic khi ngn mch
7/ Ký hiu Ký hiu tip im thng úng ca cu dao, mỏy ct, ỏp tụ mỏt
a
b
c
d
8/ Ký hiu ca cun dõy r le, cụng tc t,khi ng t, ỏp tụ mỏt
a
b
c
9/ Thit b iu khin v bo v thc hin thao tỏc:
a úng ngt mch in, ngt mch in khi xy ra s c, thay i chiu quay, tng gim tc
b Ngt mch in khi xy ra s c
c úng ngt mch in, o chiu quay, tng gim tc
d Ngt mch in khi xy ra s c, thay i chiu quay, tng gim tc
10/ Cụng tc t c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
b Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
c Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
d Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
11/ Mỏy ct c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
b Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
c Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
d Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
12/ R le in t c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
b Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
c Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
d Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
13/ Cỏc thit b iu khin bng tay c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
b Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
c Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
d Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
14/ Nếu sử dụng máy biến áp với nguồn điện 1 chiều thì :
a Cháy máy ngay lập tức b Không làm việc nhưng giảm tuổi thọ
c Không làm việc nhưng không gây tác hại gì d Làm việc được nhưng giảm tuổi thọ
e Làm việc bình thường
15/ Hiệu suất máy biến áp phụ thuộc yếu tố nào?
a Chất lượng thép kỹ thuật điện làm lõi b Công suất nguồn
16/ Máy biến áp chỉ được sử dụng với dòng điện :
a 1 chiều b1 chiều và xoay chiều c Dòng điện không đổi d Xoay chiều
17/ Máy biến áp 3 pha có:
a 6 cuộn dây b 2 cuộn dây c 3 cuộn dây d 1 cuộn dây
18/ Khi sử dụng máy biến áp phải tuân theo nguyên tắc:
a Tổng công suất tải tiêu thụ phải lớn hơn công suất của MBA
b Tổng công suất tải tiêu thụ phải nhỏ hơn hoặc bằng công suất của MBA
c Tổng công suất tải tiêu thụ phải bằng công suất của MBA
d Không cần quan tâm đến công suất tải tiêu thụ
19/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
380 v
a
,
2
3
=C
)(
3
2*380
2 vUd =
b
,
2
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
c
,
2
3
=C
)(
3
380
2 vUd =
d
,
32
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
20/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,2
=
c
b
2
3
=
c
c
,2
=
c
d
2
1
=c
21/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
2
3
=
c
b
2
1
=
c
c
,2
=
c
d
3
2
=
c
22/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a C=
3
*2, b
2
1
=
c
c
3
2
=
c
d
2
3
=
c
23/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
220 v
a C=
3
*2, Ud2=110 (v) b C=1/2, Ud2=110 (v)
c C=1/2, Ud2=440 (v) d C=1/2, Ud2=440 (v)
24/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
220 v
a C=2, Ud2=110 (v) b
,2*3=C
Ud2=110 (v)
c C=2, Ud2=420 (v) d C=1/2, Ud2=420 (v)
25/ Cho biến áp sau:
500 vòng 1000 vòng
220v
Điện áp lấy ra của biến áp là bao nhiêu?
a 110v b 55v c 440v d 75v
26/ Tiếp điểm chính của các thiết bị điều khiển và bảo vệ:
a Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện lớn
b Phải đặt trong buồng dập hồ quang
c Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện nhỏ
d Có thể đặt trong buồng dập hồ quang
27/ Trong công tắc tơ các nút ấn Đ.C được dùng để
a Đóng cắt mạch động lực b Đóng cắt mạch điều khiển
c Đóng cắt mạch động lực và mạch điều khiển
28/ Trong công tắc tơ tiếp điểm chính được dùng để
a Đóng cắt dòng điện qua cuộn hút
b Đóng cắt dòng điện qua thiết bị mà nó điều khiển
29/ Tiếp điểm chính của rơ le điện từ :
a Không đặt trong buồng dập hồ quang b Đặt trong buồng dập hồ quang
30/ Tiếp điểm chính của rơ le nhiệt :
a Đặt trong buồng dập hồ quang b Không đặt trong buồng dập hồ quang
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 521
1/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit bng Im ca mỏy in thỡ lũ xo trng thỏi
a Nộn b Cng c Bènh thng
2/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit <= Im ca mỏy in thỡ bng kộp trng thỏi
a Khng ch cn quay b Gii phúng cn quay
3/ Ký hiu tip im thng m r le, cụng tc t, khi ng t
a
b
c
d
4/ Ký hiu tip im thng úng r le, cụng tc t, khi ng t
a
b
c
d
5/ Ký hiu nỳt n thng m
a
b
c
d
6/ Ký hiu nỳt n thng úng
a
b
c
d
7/ Ký hiu ca cun dõy r le nhit l:
a
b
c
8/ Ký hiu ca cun dõy r le, cụng tc t,khi ng t, ỏp tụ mỏt
a
b
c
9/ Lũ xo ca cỏc thit b iu khin v bo v kiu in t cú nhim v:
a Khng ch cc t tnh
b Khng ch cc t ng
c Khng ch dũng in trong cun hỳt
d Khng ch hot ng ca thit b m nú in khin hay bo v
10/ Trong cụng tc t cỏc nỳt n .C c dựng
a úng ct mch iu khin b úng ct mch ng lc v mch iu khin
c úng ct mch ng lc
11/ Khi cun hỳt ca cụng tc t cú in s:
a úng tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
b M tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
c úng tip im chớnh, úng tip im ph thng úng, m tip im ph thng m
d úng tip im chớnh, m tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
12/ Khi cun hỳt ca cụng tc t khụng cú in s:
a M tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
b úng tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
c M tip im chớnh, úng tip im ph thng úng, úng tip im ph thng m
d M tip im chớnh, úng tip im ph thng úng, m tip im ph thng m
13/ Tip im chớnh ca r le in t :
a Khụng t trong bung dp h quang b t trong bung dp h quang
14/ Thit b iu khin v bo v thc hin thao tỏc:
a úng ngt mch in, o chiu quay, tng gim tc
b Ngt mch in khi xy ra s c, thay i chiu quay, tng gim tc
c Ngt mch in khi xy ra s c
d úng ngt mch in, ngt mch in khi xy ra s c, thay i chiu quay, tng gim tc
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
15/ Máy cắt được dùng đóng cắt trong mạch:
a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
16/ Cầu dao, công tắc được dùng để đóng cắt trong mạch:
a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
17/ Rơ le điện từ được dùng đóng cắt trong mạch:
a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
18/ Tiếp điểm được gọi là thường đóng khi:
a Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
b Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
c Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
d Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
19/ Hầu hết các loại máy điện đếu có phần lõi thép làm bằng các lá thép kỹ thuật điện ghép cách điện với nhau:
a Đúng b Sai
20/ Máy biến áp dùng để thay đổi
a Tần số b Hiệu điện thế c Cường độ dòng điện d Hiệu điện thế, tần số
21/ Nếu sử dụng máy biến áp với nguồn điện 1 chiều thì :
a Không làm việc nhưng giảm tuổi thọ b Cháy máy ngay lập tức
c Không làm việc nhưng không gây tác hại gì d Làm việc được nhưng giảm tuổi thọ
e Làm việc bình thường
22/ Hiệu suất máy biến áp phụ thuộc yếu tố nào?
a Chất lượng thép kỹ thuật điện làm lõi b Công suất nguồn
23/ Máy biến áp chỉ được sử dụng với dòng điện :
a 1 chiều và xoay chiều b 1 chiều c Dòng điện không đổi d Xoay chiều
24/ Máy biến áp 3 pha có:
a 6 cuộn dây b 3 cuộn dây c 2 cuộn dây d 1 cuộn dây
25/ Với máy biến áp 3 pha các đầu dây đầu của cuộn cao áp được ký hiệu:
a Dùng các ký hiệu khác b A, B, C
c a, b, c d Tuỳ ý là A, B, C hoặc a, b, c đếu được
26/ Khi sử dụng máy biến áp phải tuân theo nguyên tắc:
a Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt
làm ngược lại.
b Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt
làm theo thứ tự trên.
c Mắc tải vào MBA xong mới nối MBA với nguồn bật công tắc và điều chỉnh điện áp, khi tắt làm ngược lại
để đảm bảo an toàn cho người sử dụng
d Không cần phải tuân theo các thứ tự trên
27/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
2
3
=
c
b
2
3
=
c
c
2
1
=
c
d
32
1
=
c
28/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
380 v
a
5
=
C
Ud2=380 / 5 (v) b
51=C
Ud2=380 * 5 (v)
c
351=C
Ud2=380 *
35
(v) d
35=C
Ud2=380 /
35
(v)
29/ . Cho máy biến áp có số vòng dây là 500 vòng và1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
2
3
=
c
2
1
=
c
b
,
2
1
=
c
2
3
=
c
c
,
32
1
=
c
2
1
=
c
d
,
2
3
=
c
32
1
=
c
30/ Quan sát sơ đồ nguyên lý của MBA sau và cho biết cách đấu dây
y
c
z
b
B
A
Z
A
B
Y
A
C
X
A
a
A
x
X
A
a Tam giác / tam giác b Sao / sao c Sao / tam giác d Tam giác / sao
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 522
1/ Mỏy ct c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
b Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
c Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
d Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
2/ Cu dao, cụng tc c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
b Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
c Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
d Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
3/ R le in t c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
b Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
c Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
d Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
4/ Cỏc thit b va cú chc nng iu khin, va cú chc nng bo v l:
a Cụng tc t, cu dao, ỏp tụ mỏt, r le
b Cụng tc t, khi ng t, ỏp tụ mỏt, cu chỡ
c Cụng tc t, khi ng t, ỏp tụ mỏt
d Cụng tc t, cu chỡ, mỏy ct, cu dao, ỏp tụ mỏt
5/ Tip im c gi l thng úng khi:
a Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi m, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi m
b Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi úng, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi úng
c Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi m, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi úng
d Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi úng, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi m
6/ Khi cun hỳt ca cụng tc t cú in s:
a úng tip im chớnh, m tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
b úng tip im chớnh, úng tip im ph thng úng, m tip im ph thng m
c M tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
d úng tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
7/ Khi cun hỳt ca cụng tc t khụng cú in s:
a M tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
b úng tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
c M tip im chớnh, úng tip im ph thng úng, m tip im ph thng m
d M tip im chớnh, úng tip im ph thng úng, úng tip im ph thng m
8/ Tip im chớnh ca cụng tc t :
a t trong bung dp h quang b Khụng t trong bung dp h quang
9/ Tip im chớnh ca r le in t :
a t trong bung dp h quang b Khụng t trong bung dp h quang
10/ Tip im chớnh ca r le nhit :
a t trong bung dp h quang b Khụng t trong bung dp h quang
11/ Bng kộp c lm bng :
a Hai lp kim loi cú h s dón n nhit khỏc nhau
b Mt thanh kim loi
c Hai lp kim loi ng cht
12/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit ln hn Im ca mỏy in thỡ lũ xo ca nú
trng thỏi
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
a Nén b Bình thường c Căng
13/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó
ở trạng thái
a Đóng b Mở
14/ Ký hiệu tiếp điểm thường đóng rơ le, công tắc tơ, khởi động từ
a
b
c
d
15/ Ký hiệu nút ấn thường đóng
a
b
c
d
16/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là:
a
b
c
17/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le, công tắc tơ,khởi động từ, áp tô mát
a
b
c
18/ Cấu tạo khởi động từ gồm:
a 1 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 1 nút ấn điều khiển
b 3 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển
c 1 công tắc tơ 3 cực, 3 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển
d 1 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển.
19/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là :
a MBA tự ngẫu b MBA chuyên dùng c MBA điện lực d MBA đo lường
20/ Nếu sử dụng máy biến áp với nguồn điện 1 chiều thì :
a Làm việc bình thường b Không làm việc nhưng không gây tác hại gì
c Cháy máy ngay lập tức d Không làm việc nhưng giảm tuổi thọ
e Làm việc được nhưng giảm tuổi thọ
21/ Hệ số MBA ba pha phụ thuộc các yếu tố:
a Số vòng các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp. b Cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
c Điện áp nguồn và điện áp tải.
d Số vòng các cuộn dây sơ cấp , thứ cấp và cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
22/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
2
3
=
c
b
32
1
=
c
c
2
3
=
c
d
2
1
=c
23/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a C=
3
*2, b
3
2
=
c
c
2
3
=
c
d
2
1
=
c
24/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
380 v
a
351=C
Ud2=380 *
35
(v) b
35=C
Ud2=380 /
35
(v)
c
5=C
Ud2=380 / 5 (v) d
51=C
Ud2=380 * 5 (v)
25/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
220 v
a C=2, Ud2=110 (v) b C=2, Ud2=420 (v)
c
,2*3=C
Ud2=110 (v) d C=1/2, Ud2=420 (v)
26/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
220 v
a C=2, Ud2=420 (v) b C=2, Ud2=110 (v)
c
,2*3=C
Ud2=110 (v) d C=1/2, Ud2=420 (v)
27/ Cho biến áp sau:
500 vòng 1000 vòng
220v
Điện áp lấy ra của biến áp là bao nhiêu?
a 75v b 110v c 55v d 440v
28/ . Cho máy biến áp có số vòng dây là 500 vòng và1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
2
3
=
c
2
1
=
c
b
,
32
1
=
c
2
1
=
c
c
,
2
1
=
c
2
3
=
c
d
,
2
3
=
c
32
1
=
c
29/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a
,2
=
c
2
3
=
c
b
,
2
1
=
c
3
2
=
c
c
,2
=
c
3
2
=
c
d
,
2
3
=
c
2
1
=
c
30/ Quan sát sơ đồ nguyên lý của MBA sau và cho biết cách đấu dây
y
c
z
b
B
A
Z
A
B
Y
A
C
X
A
a
A
x
X
A
a Tam giác / sao b Sao / sao c Sao / tam giác d Tam giác / tam giác
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 523
1/ Lũ xo ca cỏc thit b iu khin v bo v kiu in t cú nhim v:
a Khng ch dũng in trong cun hỳt b Khng ch cc t tnh
c Khng ch hot ng ca thit b m nú in khin hay bo v d Khng ch cc t ng
2/ Tip im chớnh ca cỏc thit b iu khin v bo v:
a Cú th t trong bung dp h quang
b t trong bung dp h quang khi lm vic vi dũng in ln
c t trong bung dp h quang khi lm vic vi dũng in nh
d Phi t trong bung dp h quang
3/ Trong cụng tc t cỏc nỳt n .C c dựng
a úng ct mch ng lc b úng ct mch iu khin
c úng ct mch ng lc v mch iu khin
4/ Trong cụng tc t tip im chớnh c dựng
a úng ct dũng in qua thit b m nú iu khin b úng ct dũng in qua cun hỳt
5/ Tip im chớnh ca r le in t :
a t trong bung dp h quang b Khụng t trong bung dp h quang
6/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit ln hn Im ca mỏy in thỡ lũ xo ca nú
trng thỏi
a Bỡnh thng b Cng c Nộn
7/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit ln hn Im ca mỏy in thỡ mỏy in trng
thỏi
a Khụng lm vic b Lm vic
8/ Khi dũng in qua cun dõy ụt núng ca r le nhit <= Im ca mỏy in thỡ bng kộp trng thỏi
a Khng ch cn quay b Gii phúng cn quay
9/ Ký hiu Ký hiu tip im thng úng ca cu dao, mỏy ct, ỏp tụ mỏt
a
b
c
d
10/ Ký hiu nỳt n thng úng
a
b
c
d
11/ Ký hiu ca cun dõy r le nhit l:
a
b
c
12/ Ký hiu ca cun dõy r le, cụng tc t,khi ng t, ỏp tụ mỏt
a
b
c
13/ Cu to khi ng t gm:
a 1 cụng tc t 3 cc, 2 r le nhit, 2 nỳt n iu khin.
b 3 cụng tc t 3 cc, 2 r le nhit, 2 nỳt n iu khin
c 1 cụng tc t 3 cc, 2 r le nhit, 1 nỳt n iu khin
d 1 cụng tc t 3 cc, 3 r le nhit, 2 nỳt n iu khin
14/ Cụng tc t c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
b Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
c Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
d Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
15/ R le in t c dựng úng ct trong mch:
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
c Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
d Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
16/ Các thiết bị điều khiển bằng tay được dùng đóng cắt trong mạch:
a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
c Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
d Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
17/ Các thiết bị vừa có chức năng điều khiển, vừa có chức năng bảo vệ là:
a Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát, cầu chì
b Công tắc tơ, cầu dao, áp tô mát, rơ le
c Công tắc tơ, cầu chì, máy cắt, cầu dao, áp tô mát
d Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát
18/ Tiếp điểm được gọi là thường đóng khi:
a Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
b Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
c Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
d Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
19/ Hầu hết các loại máy điện đếu có phần lõi thép làm bằng các lá thép kỹ thuật điện ghép cách điện với nhau:
a Sai b Đúng
20/ Nếu sử dụng máy biến áp với nguồn điện 1 chiều thì :
a Làm việc được nhưng giảm tuổi thọ b Không làm việc nhưng giảm tuổi thọ
c Không làm việc nhưng không gây tác hại gì d Làm việc bình thường
e Cháy máy ngay lập tức
21/ Dây điện từ là loại dây thường dùng để quấn cuộn dây của các loại máy điện,
chúng thường được bọc bằng các chất cách điện sau:
a Ê may, vải sợi bông , giấy , sợi nylon b Ê may, vải, giấy, sợi thuỷ tinh , dây kim loại
c Ê may, vải sợi bông tẩm chất cách điện, giấy tẩm chất cách điện, sợi thuỷ tinh
d Ê may, nhựa, cao su
22/ Với máy biến áp 3 pha các đầu dây đầu của cuộn cao áp được ký hiệu:
a Dùng các ký hiệu khác b A, B, C
c Tuỳ ý là A, B, C hoặc a, b, c đếu được d a, b, c
23/ Khi sử dụng máy biến áp phải tuân theo nguyên tắc:
a Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt
làm ngược lại.
b Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt
làm theo thứ tự trên.
c Mắc tải vào MBA xong mới nối MBA với nguồn bật công tắc và điều chỉnh điện áp, khi tắt làm ngược lại
để đảm bảo an toàn cho người sử dụng
d Không cần phải tuân theo các thứ tự trên
24/ Hệ số MBA ba pha phụ thuộc các yếu tố:
a Số vòng các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp. b Cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
c Điện áp nguồn và điện áp tải.
d Số vòng các cuộn dây sơ cấp , thứ cấp và cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
25/ Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
32
1
=
c
b
2
1
=
c
c
2
3
=
c
d
2
3
=c
26/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,2
=
c
b
2
1
=
c
c
2
3
=
c
d
3
2
=
c
27/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
380 v
a
51=C
; Ud2=380 * 5 (v) b
351=C
; Ud2=380 *
35
(v)
c
5
=
C
; Ud2=380 / 5 (v) d
35=C
; Ud2=380 /
35
(v)
28/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
2
1
=
c
3
2
=
c
b
,
2
3
=
c
3
2
=
c
c
,
2
3
=
c
32
1
=
c
d
,
2
3
=
c
2
1
=
c
29/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
2
3
=
c
2
1
=
c
b
,
2
3
=
c
2
3
=
c
c
,
2
3
=
c
32
1
=
c
d
,
2
1
=
c
2
3
=
c
30/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
2
3
=
c
2
1
=
c
b
,2
=
c
2
3
=
c
c
,2
=
c
3
2
=
c
d
,
2
1
=
c
3
2
=
c
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 524
1/ Mỏy bin ỏp dựng thay i
a Tn s bHiu in th, tn s cCng dũng in d Hiu in th
2/ Mỏy bin ỏp ch c s dng vi dũng in :
a 1 chiu b1 chiu v xoay chiu c Dũng in khụng i d Xoay chiu
3/
õy l hỡnh dng lừi thộp dựng cho :
a MBA 2 pha bMBA 1 pha cMBA 3 pha d MBA 1 pha , 3 pha
4/ Nguyờn nhõn gõy núng mỏy khi MBA lm vic l:
a To nhit trờn cun dõy s cp b To nhit trờn cun dõy s cp v th cp
c To nhit trờn lừi thộp
d To nhit trờn cun dõy s cp, th cp v to nhit trờn lừi thộp
5/ Nguyờn nhõn gõy núng mỏy khi MBA ch ni vi ngun l:
a To nhit trờn cun dõy s cp b To nhit trờn cun dõy s cp v th cp
c To nhit trờn lừi thộp v cun dõy s cp
d To nhit trờn cun dõy s cp, th cp v to nhit trờn lừi thộp
6/ Mỏy bin ỏp 3 pha cú:
a 3 cun dõy b 2 cun dõy c 6 cun dõy d 1 cun dõy
7/ Tớnh h s C v in ỏp trờn li ra ca bin ỏp bit s vũng 2 cun dõy l 500 vũng v 250 vũng
380 v
a
,
2
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
b
,
2
3
=C
)(
3
380
2 vUd =
c
,
2
3
=C
)(
3
2*380
2 vUd =
d
,
32
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
8/ Tớnh h s C v in ỏp trờn li ra ca bin ỏp bit s vũng 2 cun dõy l 500 vũng v 250 vũng
220 v
a
,2*3=C
Ud2=110 (v) b C=2, Ud2=420 (v)
c C=1/2, Ud2=420 (v) d C=2, Ud2=110 (v)
9/ . Cho mỏy bin ỏp cú 2 cun dõy l 1000 vũng v 500 vũng Xỏc nh h s bin ỏp ca cỏc loi bin ỏp sau
( theo th t t trỏi sang phi) :
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
a
,
2
3
=
c
3
2
=
c
b
,
2
3
=
c
32
1
=
c
c
,
2
1
=
c
3
2
=
c
d
,
2
3
=
c
2
1
=
c
10/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,
2
1
=
c
2
3
=
c
b
,
2
3
=
c
32
1
=
c
c
,
2
3
=
c
2
3
=
c
d
,
2
3
=
c
2
1
=
c
11/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a
,2
=
c
2
3
=
c
b
,
2
3
=
c
2
1
=c
c
,
2
1
=
c
3
2
=
c
d
,2
=
c
3
2
=
c
12/ Quan sát sơ đồ nguyên lý của MBA sau và cho biết cách đấu dây
y
c
z
b
B
A
Z
A
B
Y
A
C
X
A
a
A
x
X
A
a Sao / sao b Tam giác / sao c Tam giác / tam giác d Sao / tam giác
13/ Băng kép được làm bằng :
a Một thanh kim loại b Hai lớp kim loại đồng chất
c Hai lớp kim loại có hệ số dãn nở nhiệt khác nhau
14/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt bằng Iđm của máy điện thì lò xo ở trạng thái
a Nén b Căng c BÌnh thường
15/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở
trạng thái
a Đóng b Mở
16/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó
ở trạng thái
a Đóng b Mở
17/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì máy điện ở trạng
thái
a Không làm việc b Làm việc
18/ Rơle nhiệt là thiết bị có chức năng
a Cắt mạch làm việc khi non tải b Cắt mạch làm việc khi quá tải
c Cắt mạch làm việc khi ngắn mạch d Đóng cắt mạch làm việc
19/ Ký hiệu Ký hiệu tiếp điểm thường đóng của cầu dao, máy cắt, áp tô mát
a
b
c
d
20/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là:
a
b
c
21/ Thiết bị điều khiển và bảo vệ thực hiện thao tác:
a Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ
b Đóng ngắt mạch điện, đảo chiều quay, tăng giảm tốc độ
c Đóng ngắt mạch điện, ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ
d Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố
22/ Máy cắt được dùng đóng cắt trong mạch:
a Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
c Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
d Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
23/ Các thiết bị điều khiển bằng tay được dùng đóng cắt trong mạch:
a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
c Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
d Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
24/ Tiếp điểm được gọi là thường đóng khi:
a Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
b Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
c Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
d Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
25/ Tiếp điểm được gọi là thường mở khi:
a Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
b Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
c Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
d Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
26/ Tiếp điểm chính của các thiết bị điều khiển và bảo vệ:
a Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện nhỏ
b Phải đặt trong buồng dập hồ quang
c Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện lớn
d Có thể đặt trong buồng dập hồ quang
27/ Trong công tắc tơ tiếp điểm chính được dùng để
a Đóng cắt dòng điện qua thiết bị mà nó điều khiển
b Đóng cắt dòng điện qua cuộn hút
28/ Tiếp điểm chính của công tắc tơ :
a Không đặt trong buồng dập hồ quang b Đặt trong buồng dập hồ quang
29/ Tiếp điểm chính của rơ le điện từ :
a Không đặt trong buồng dập hồ quang b Đặt trong buồng dập hồ quang
30/ Tiếp điểm chính của rơ le nhiệt :
a Đặt trong buồng dập hồ quang b Không đặt trong buồng dập hồ quang
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 525
1/ Tip im chớnh ca cỏc thit b iu khin v bo v:
a t trong bung dp h quang khi lm vic vi dũng in ln
b t trong bung dp h quang khi lm vic vi dũng in nh
c Phi t trong bung dp h quang
d Cú th t trong bung dp h quang
2/ Trong cụng tc t tip im chớnh c dựng
a úng ct dũng in qua thit b m nú iu khin
b úng ct dũng in qua cun hỳt
3/ Khi cun hỳt ca cụng tc t cú in s:
a úng tip im chớnh, m tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
b M tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
c úng tip im chớnh, úng tip im ph thng úng, m tip im ph thng m
d úng tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
4/ Khi cun hỳt ca cụng tc t khụng cú in s:
a M tip im chớnh, úng tip im ph thng úng, úng tip im ph thng m
b M tip im chớnh, úng tip im ph thng úng, m tip im ph thng m
c M tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
d úng tip im chớnh, úng tip im ph thng m, m tip im ph thng úng
5/ Tip im chớnh ca cụng tc t :
a t trong bung dp h quang b Khụng t trong bung dp h quang
6/ Thit b iu khin v bo v thc hin thao tỏc:
a Ngt mch in khi xy ra s c, thay i chiu quay, tng gim tc
b úng ngt mch in, o chiu quay, tng gim tc
c úng ngt mch in, ngt mch in khi xy ra s c, thay i chiu quay, tng gim tc
d Ngt mch in khi xy ra s c
7/ Cu dao, cụng tc c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
b Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
c Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
d Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
8/ Cỏc thit b iu khin bng tay c dựng úng ct trong mch:
a Cụng sut nh, yờu cu úng ct thng xuyờn
b Cụng sut ln, yờu cu úng ct thng xuyờn
c Cụng sut ln, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
d Cụng sut nh, yờu cu úng ct khụng thng xuyờn
9/ Cỏc thit b va cú chc nng iu khin, va cú chc nng bo v l:
a Cụng tc t, khi ng t, ỏp tụ mỏt, cu chỡ
b Cụng tc t, khi ng t, ỏp tụ mỏt
c Cụng tc t, cu chỡ, mỏy ct, cu dao, ỏp tụ mỏt
d Cụng tc t, cu dao, ỏp tụ mỏt, r le
10/ Tip im c gi l thng m khi:
a Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi úng, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi m
b Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi m, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi úng
c Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi úng, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi úng
d Cun hỳt cha cú in tip im trng thỏi m, khi cun hỳt cú in tip im trng thỏi m
11/ Hu ht cỏc loi mỏy in u cú phn lừi thộp lm bng cỏc lỏ thộp k thut in ghộp cỏch in vi nhau:
a Sai b ỳng
12/ Hiu sut mỏy bin ỏp ph thuc yu t no?
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
a Chất lượng thép kỹ thuật điện làm lõi b Công suất nguồn
13/
Đây là hình dạng lõi thép dùng cho :
a MBA 1 pha bMBA 3 pha c MBA 2 pha d MBA 1 pha , 3 pha
14/ Nguyên nhân gây nóng máy khi MBA chỉ nối với nguồn là:
a Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp b Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp và thứ cấp
c Toả nhiệt trên lõi thép và cuộn dây sơ cấp
d Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp, thứ cấp và toả nhiệt trên lõi thép
15/ Với máy biến áp 3 pha các đầu dây đầu của cuộn cao áp được ký hiệu:
a A, B, C b a, b, c
c Tuỳ ý là A, B, C hoặc a, b, c đếu được d Dùng các ký hiệu khác
16/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
380 v
a
,
2
3
=C
)(
3
380
2 vUd =
b
,
2
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
c
,
2
3
=C
)(
3
2*380
2 vUd =
d
,
32
1
=
C
)(
3
2*380
2 vUd =
17/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
2
1
=
c
b
2
3
=
c
c
,2
=
c
d
,2
=
c
18/ . Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
2
3
=
c
b
2
3
=
c
c
2
3
=
c
d
2
1
=
c
19/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a
,2
=
c
b
2
1
=
c
c
2
3
=
c
d
3
2
=
c
20/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
220 v
a C=1/2, Ud2=110 (v) bC=1/2, Ud2=440 (v) c C=1/2, Ud2=440 (v) dC=
3
*2, Ud2=110 (v)
21/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau
( theo thứ tự từ trái sang phải) :
a
,2
=
c
2
3
=
c
b
,
3
2
=
c
2
3
=
c
c
,
2
3
=
c
32
1
=
c
d
,
2
1
=
c
2
3
=
c
22/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a
,2
=
c
3
2
=
c
b
,
2
1
=
c
3
2
=
c
c
,
2
3
=
c
2
1
=
c
d
,2
=
c
2
3
=
c
23/ Băng kép được làm bằng :
a Hai lớp kim loại có hệ số dãn nở nhiệt khác nhau
b Một thanh kim loại
c Hai lớp kim loại đồng chất
24/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó
ở trạng thái
a Mở b Đóng
25/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì máy điện ở trạng
thái
a Không làm việc b Làm việc
26/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì băng kép ở trạng thái
a Giải phóng cần quay b Khống chế cần quay
27/ Rơle nhiệt là thiết bị có chức năng
a Cắt mạch làm việc khi ngắn mạch b Cắt mạch làm việc khi quá tải
c Đóng cắt mạch làm việc d Cắt mạch làm việc khi non tải
28/ Ký hiệu tiếp điểm thường đóng rơ le, công tắc tơ, khởi động từ
a
b
c
d
29/ Ký hiệu nút ấn thường đóng
a
b
c
d
30/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là:
a
b
c
Trờng THPT Nam Sách II - HD Đề kiểm tra môn Công nghệ
(Thời gian 45 phút) Ngày kiểm tra:
Họ và tên: Lớp:
Đề số: 526
1/ Mỏy bin ỏp dựng thay i
a Tn s bCng dũng in cHiu in th d Hiu in th, tn s
2/ Hiu sut mỏy bin ỏp ph thuc yu t no?
a Cht lng thộp k thut in lm lừi b Cụng sut ngun
3/ Dõy in t l loi dõy thng dựng qun cun dõy ca cỏc loi mỏy in, chỳng thng c bc bng
cỏc cht cỏch in sau:
a ấ may, vi si bụng , giy , si nylon b ấ may, nha, cao su
c ấ may, vi, giy, si thu tinh , dõy kim loi
d ấ may, vi si bụng tm cht cỏch in, giy tm cht cỏch in, si thu tinh
4/
õy l hỡnh dng lừi thộp dựng cho :
a MBA 1 pha bMBA 2 pha c MBA 3 pha dMBA 1 pha , 3 pha
5/ Mỏy bin ỏp 3 pha cú:
a 2 cun dõy b 1 cun dõy c 3 cun dõy d 6 cun dõy
6/ Khi s dng mỏy bin ỏp phi tuõn theo nguyờn tc:
a Tng cụng sut ti tiờu th phi nh hn hoc bng cụng sut ca MBA
b Tng cụng sut ti tiờu th phi bng cụng sut ca MBA
c Khụng cn quan tõm n cụng sut ti tiờu th
d Tng cụng sut ti tiờu th phi ln hn cụng sut ca MBA
7/ H s MBA ba pha ph thuc cỏc yu t:
a S vũng cỏc cun dõy s cp v th cp. b Cỏch ni dõy bờn s cp v th cp.
c in ỏp ngun v in ỏp ti.
d S vũng cỏc cun dõy s cp , th cp v cỏch ni dõy bờn s cp v th cp.
8/ . Cho mỏy bin ỏp cú n1= 500 vũng, n2=1000 vũng. Xỏc nh h s bin ỏp ca bin ỏp sau
( theo th t t trỏi sang phi) :
a
2
3
=
c
b
2
3
=
c
c
32
1
=
c
d
2
1
=
c
9/ . Cho mỏy bin ỏp cú 2 cun dõy l 1000 vũng v 500 vũng Xỏc nh h s bin ỏp ca bin ỏp sau
( theo th t t trỏi sang phi) :
Phần trả lời của hoc sinh ( Học sinh tô vào ô có ph$ơng án trả lời đúng )
a
32
1
=
c
b
2
1
=
c
c
3
2
=
c
d
3
2
=
c
10/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo
thứ tự từ trái sang phải) :
a C=
3
*2, b
2
3
=
c
c
2
1
=
c
d
3
2
=
c
11/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
380 v
a
5
=
C
Ud2=380 / 5 (v) b
51=C
Ud2=380 * 5 (v)
c
351=C
Ud2=380 *
35
(v) d
35=C
Ud2=380 /
35
(v)
12/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
220 v
a C=1/2, Ud2=110 (v) b C=
3
*2, Ud2=110 (v)
c C=1/2, Ud2=440 (v) d C=1/2, Ud2=440 (v)
13/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt bằng Iđm của máy điện thì lò xo ở trạng thái
a Căng b BÌnh thường c Nén
14/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó
ở trạng thái
a Đóng b Mở
15/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì máy điện ở trạng
thái
a Làm việc b Không làm việc
16/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì băng kép ở trạng thái
a Khống chế cần quay b Giải phóng cần quay
17/ Ký hiệu tiếp điểm thường mở rơ le, công tắc tơ, khởi động từ
a
b
c
d
18/ Ký hiệu nút ấn thường mở
a
b
c
d
19/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là:
a
b
c
20/ Cấu tạo khởi động từ gồm:
a 1 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển.
b 1 công tắc tơ 3 cực, 3 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển
c 1 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 1 nút ấn điều khiển
d 3 công tắc tơ 3 cực, 2 rơ le nhiệt, 2 nút ấn điều khiển
21/ Tiếp điểm chính của các thiết bị điều khiển và bảo vệ:
a Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện lớn
b Có thể đặt trong buồng dập hồ quang
c Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện nhỏ
d Phải đặt trong buồng dập hồ quang
22/ Khi cuộn hút của công tắc tơ có điện sẽ:
a Đóng tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng
b Đóng tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường đóng, mở tiếp điểm phụ thường mở
c Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng
d Đóng tiếp điểm chính, mở tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng
23/ Khi cuộn hút của công tắc tơ không có điện sẽ:
a Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng
b Đóng tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường mở, mở tiếp điểm phụ thường đóng
c Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường đóng, đóng tiếp điểm phụ thường mở
d Mở tiếp điểm chính, đóng tiếp điểm phụ thường đóng, mở tiếp điểm phụ thường mở
24/ Tiếp điểm chính của công tắc tơ :
a Đặt trong buồng dập hồ quang b Không đặt trong buồng dập hồ quang
25/ Tiếp điểm chính của rơ le điện từ :
a Đặt trong buồng dập hồ quang b Không đặt trong buồng dập hồ quang
26/ Thiết bị điều khiển và bảo vệ thực hiện thao tác:
a Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố
b Đóng ngắt mạch điện, ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ
c Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ
d Đóng ngắt mạch điện, đảo chiều quay, tăng giảm tốc độ
27/ Công tắc tơ được dùng để đóng cắt trong mạch:
a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
b Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
d Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
28/ Máy cắt được dùng đóng cắt trong mạch:
a Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
b Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
c Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
d Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
29/ Các thiết bị vừa có chức năng điều khiển, vừa có chức năng bảo vệ là:
a Công tắc tơ, cầu dao, áp tô mát, rơ le
b Công tắc tơ, cầu chì, máy cắt, cầu dao, áp tô mát
c Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát, cầu chì
d Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát
30/ Tiếp điểm được gọi là thường mở khi:
a Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng