Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

luyen tu cau tuan 32-34 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.97 KB, 7 trang )

TRUONG TH PHU TUC GIAO AN LOP 2
Ngày dạy : /4/2011 Tuần 32
Tiết32: TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM DẤU PHẨY
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa ) theo từng cặp (BT1) .
- Hiểu ý nghóa của các từ.
2Kỹ năng:
- Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2) .
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
- GV: Thẻ từ ghi các từ ở bài tập 1. Bảng ghi sẵn bài tập 1, 2.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’)
-Gọi 3 HS lên bảng. Mỗi HS viết 1 câu ca
ngợi Bác Hồ.
-Chữa, nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
-GV cho cả lớp tìm 1 bạn cao nhất và 1 bạn
thấp nhất.
-Cho HS nói: cao nhất – thấp nhất.
-Cao và thấp là hai từ trái nghóa. Giờ học
hôm nay chúng ta sẽ cùng học về từ trái
nghóa và làm bài tập về dấu câu.
- GV nêu tựa bài và ghi bảng .
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làmbài


Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Bài tập u u gì ?
- Ví dụ cơ có từ nóng em nào cho cơ từ trái
ngược với nóng ?
- Cơ có từ lên em nào tìm cho cơ từ có nghĩa
trái ngược với lên ?
- Tiếp theo cơ có từ trên em nào tìm cho cơ từ
có nghĩa trái ngược với trên ?
- Dựa vào mẫu trên các em hãy xếp các từ
cho dưới đây thành các cặp từ trái nghĩa theo
nhóm đơi làm vào VBT trong thời gian 5
phút .
- Cho 1 nhóm làm bảng phụ đính kết quả cho
lớp và gv nhận xét
-Hát
- 3 HS lên bảng làm cả lớp làm
vào tập nháp .
-2 HS lên bảng.
-Nói đồng thanh.
-Mở SGK trang 120.
-Đọc, theo dõi.
lạnh
xuống
dưới
HS dưới lớp làm vào Vở Bài
tập Tiếng Việt 2, tập hai theo
nhóm đơi .
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên – xuống; yêu – ghét; chê

– khen
NGUYEN NGOC NHUNG 1
TRUONG TH PHU TUC GIAO AN LOP 2
- Ở ý a các em đã tìm được xấu trái nghĩa với
đẹp em nào biết xấu còn trái nghĩa với từ nào
ngồi các từ đã cho .
Bài 2 :Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Đối với bài tập này cơ cho các em làm bài vào
VBT trong thời gian 3 phút 1 bạn làm bài vào
bảng phụ đính kết quả cho lớp và gv nhận xét ghi
điểm .
- Vì sao bạn điền dấu phẩy ?
- Vì sao bạn điền dấu chấm ?
- Qua đoạn văn này Bác Hồ nói gì ?
- Vậy em nào cho cơ biết các dân tộc nào là dân
tộc ít người ?
- Dân tộc nào chiếm đại đa số ?
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
-Trò chơi: Ô chữ.
-GV chuẩn bò các chữ viết vào giấy úp
xuống: đen; no, khen, béo, thông minh,
nặng, dày.
-Gọi HS xung phong lên lật chữ. HS lật chữ
nào phải đọc to cho cả lớp nghe và phải tìm
được từ trái nghóa với từ đó. Nếu không tìm
được phải hát một bài.
-Nhận xét trò chơi.
-Dặn HS về nhà học lại bài.
-Chuẩn bò: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
-Nhận xét tiết học.

Trời – đất; trên – dưới; ngày -
đêm
- tốt .
-Đọc đề bài trong SGK.
-HS làm bài:
+ Chủ tòch Hồ Chí Minh nói:
“Đồng bào Kinh hay Tày,
Mường hay Dao, Gia-rai hay
Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và
các dân tộc ít người khác đều
là con cháu Việt Nam, đều là
anh em ruột thòt. Chúng ta
sống chết có nhau, sướng khổ
cùng nhau, no đói giúp nhau”.
- Vì dấu phẩy được đặt xen kẻ giữa
các cụm từ có nghĩa .
- Vì đã hết 1 câu .
- HS nêu .
- Tày , Nùng , Dao , Gia rai , Ê đê ,
Xơ đăng , Ba na .
- Kinh
- HS tham gia chơi .
 Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
NGUYEN NGOC NHUNG 2
TRUONG TH PHU TUC GIAO AN LOP 2
Ngày dạy : /5/2011 Tuần 33
Tiết33:TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP.
I. Mục tiêu

1Kiến thức:
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2 ) .
- Nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3) .
2Kỹ năng:
-Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3 (BT4 ) .
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Giấy khổ to 4 tờ và bút dạ.
- HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Từ trái nghóa:
- GV gọi 2 hs lên bảng tìm từ trái nghĩa của các
từ :đẹp , nóng , cao , dài , lên , chê , trời , ngày ,
dưới Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
-Trong giờ học hôm nay các con sẽ được
biết thêm rất nhiều nghề và những phẩm
chất của nhân dân lao động. Sau đó, chúng
ta sẽ cùng luyện cách đặt câu với các từ tìm
được.
-GV nêu tựa bài và ghi bảng .
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Treo bức tranh và yêu cầu HS suy nghó.
-Người được vẽ trong bức tranh 1 làm nghề
gì?

-Vì sao con biết?
-Gọi HS nhận xét.
-Các bức tranh còn lại GV cho hs thảo luận
nhóm đơi rồi trình bày kết quả .
- Lớp và gv nhận xét chốt lại lời giải đúng .
Bài 2 :Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Chia HS thành 6 nhóm, phát giấy và bút
cho từng nhóm. Yêu cầu HS thảo luận để
tìm từ trong 5 phút. Sau đó mang giấy ghi
- -Hát
- HS tìm từ trái nghĩa , hs dưới lớp
làm bài vào vở nháp .
-Tìm những từ chỉ nghề ngiệp
của những người được vẽ trong
các tranh dưới đây.
-Quan sát và suy nghó.
-Làm công nhân.
-Vì chú ấy đội mũ bảo hiểm và
đang làm việc ở công trường.
-Đáp án: 2) công an; 3) nông
dân; 4) bác só; 5) lái xe; 6) người
bán hàng.
-Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề
nghiệp khác mà em biết.
-HS làm bài theo yêu cầu.
VD: thợ may, bộ đội, giáo viên,
phi công, nhà doanh nghiệp, diễn
NGUYEN NGOC NHUNG 3
TRUONG TH PHU TUC GIAO AN LOP 2
các từ tìm được dán lên bảng. Nhóm nào

tìm được nhiều từ ngữ chỉ nghề nghiệp nhất
là nhóm thắng cuộc.
Bài 3 :Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự tìm từ theo nhóm đơi , sau
đó mời 3 hs lên bảng viết các từ nói lên phẩm
chất của nhân dân Việt Nam .
-Từ cao lớn nói lên điều gì?
-Các từ cao lớn, rực rỡ, vui mừng không
phải là từ chỉ phẩm chất của con người .
Bài 4 :Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV cho hs đặt câu vào vở , sau đó đọc lên
cho gv ghi bảng và sửa .
-Gọi HS lên bảng viết câu của mình.
-Nhận xét cho điểm HS đặt câu trên bảng.
- Gọi HS đặt câu trong Vở bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.
- Gọi HS nhận xét.
- Cho điểm HS đặt câu hay.
4. Củng cố – Dặn do ø
-Hơm nay các em học LTVC bài gì ?
-Dặn HS về nhà tập đặt câu và xem lại bài .
-Chuẩn bò bài sau: Từ trái nghóa.
-Nhận xét tiết học.
viên, ca só, nhà tạo mẫu, kó sư,
thợ xây,…
- HS đọc sgk .
-Anh hùng, thông minh, gan dạ,
cần cù, đoàn kết, anh dũng.
-Cao lớn nói về tầm vóc.
-Đặt một câu với từ tìm được

trong bài 3.
-HS lên bảng, mỗi lượt 3 HS. HS
dưới lớp đặt câu vào nháp.
Đặt câu theo yêu cầu, sau đó một
số HS đọc câu văn của mình
trước lớp. Trần Quốc Toản là
một thiếu niên anh hùng.
-Bạn Hùng là một người rất
thông minh.
-Các chú bộ đội rất gan dạ.
-Lan là một học sinh rất cần cù.
Đ - Đồn kết là sức mạnh.
-Bác ấy đã hi sinh anh dũng.
- - HS nêu .
 Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
NGUYEN NGOC NHUNG 4
TRUONG TH PHU TUC GIAO AN LOP 2
Ngày dạy : /4/2011 Tuần 34
Tiết34:TỪ TRÁI NGHĨA. TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP .
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
- Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo tìm được từ trái nghĩa điền vào chỗ trống
trong bảng (BT1 )
- Nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2 ) .
2Kỹ năng:
- Nêu được ý thích hợp về cơng việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột
A)
(BT3) .

3Thái độ: Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
- GV: Bài tập 1, 3 viết vào giấy to. Bài tập 2 viết trên bảng lớp. Bút dạ.
- HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
-Gọi HS lên bảng đặt câu với các từ : anh
hùng , đồn kết , cần cù , thơng minh , gan dạ ,
dũng cảm
-Nhận xét cách đặt câu của từng HS. (ghi
điểm )
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
-Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng
học về từ trái nghóa và sẽ biết được thêm
công việc cụ thể của một số ngành nghề
trong cuộc sống.
-GV nêu tựa bài và ghi bảng .
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 1 :Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 1 HS đọc lại bài Đàn bê của anh Hồ
Giáo.
-Cho hs làm bài vào vở , 1hs làm bài trên bảng
phụ đính kết quả cho lớp và gv nhận xét ghi
điểm .
- GV gọi vài hs đem tập chấm điểm (nhận xét )
- Cho 2 hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra .

-Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
-Cho điểm HS.
-Hát
-Một số HS đặt câu, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
-Đọc đề bài.
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
- 1 HS lên bảng làm, HS dưới lớp
làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.
Lời giải:
Những con bê đực
như những bé trai
khoẻ mạnh, nghòch ngợm
ăn vội vàng
-bạo dạn/ táo bạo…
NGUYEN NGOC NHUNG 5
TRUONG TH PHU TUC GIAO AN LOP 2
-Tìm những từ ngữ khác, ngoài bài trái
nghóa với từ rụt rè.
-Những con bê cái ăn nhỏ nhẹ, từ tốn,
những con bê đực thì ngược lại. Con hãy
tìm thêm các từ khác trái nghóa với nhỏ
nhẹ, từ tốn?
-Khen những HS tìm được nhiều từ hay và
đúng.
Bài 2 :Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS thực hiện hỏi đáp theo cặp. Sau đó
gọi một số cặp trình bày trước lớp.

- Nhận xét cho điểm HS.
- GV cho hs thảo luận nhóm đơi rồi trình bày
kết quả , lớp và gv nhận xét , chốt lại .
Bài 3 :Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Dán 2tờ giấy có ghi đề bài lên bảng.
- Cho hs làm bài vào vở bài tập , sau đó tổ
chức cho hs lên bảng làm bài theo hình thức
nối tiếp .
-Chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức cho HS
làm bài theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS chỉ
được nối 1 ô. Sau 5 phút nhóm nào xong
trước và đúng sẽ thắng.
-Gọi HS nhận xét bài của từng nhóm và
chốt lại lời giải đúng.
-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
-GV gọi 2 hs đọc lại bài tập đã làm ở trên
bảng
-Dặn dò HS về nhà làm lại các bài tập
trong bài và tìm thêm các cặp từ trái nghóa
khác.
-Nhận xét tiết học.
-ngấu nghiến/ hùng hục.
-Hãy giải nghóa từng từ dưới đây
bằng từ trái nghóa với nó.
Ví dụ:
-HS 1: Từ trái nghóa với từ trẻ con
là gì?
- HS 2: Từ trái nghóa với từ trẻ
con là từ người lớn.

Đáp án: đầu tiên/ bắt đầu/…
biến mất/ mất tăm/…
cuống quýt/ hốt hoảng/

-Đọc đề bài trong SGK.
-Quan sát, đọc thầm đề bài.
-HS lên bảng làm theo hình thức
nối tiếp.
- 2 HS đọc .
 Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
NGUYEN NGOC NHUNG 6
TRUONG TH PHU TUC GIAO AN LOP 2
NGUYEN NGOC NHUNG 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×