Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Hóa 9( 09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HÓA HỌC 9
Năm học: 2009 - 2010
Câu 1:(3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
a. Na,Mg,Al,K c. Al,K,Na,Mg
b. K,Na,Mg,Al d. Mg,K,Al,Na
2. a. hóa học hữu cơ là ngành chuyên nghiên cứu về các hợp chất có trong tự nhiên
b. hóa học hữu cơ là ngành chuyên nghiên cứu về các hợp chất của cacbon
c. hóa học hữu cơ là ngành chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
d. hóa học hữu cơ là ngành chuyên nghiên cứu về các chất trong cơ thể sống
3. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
a. Phân tử có vòng 6 cạnh
b. Phân tử c ó 3 liên kết đôi
c. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn
d. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn
4. a. Polime là những chất có phân tử rất lớn
b. Polime là những chất có phân tử rất nhỏ.
c. Polime là những chất có phân tử rất lớn do nhiều loại nguyên tử liên kết với
nhau tạo nên
d. Polime là những chất có phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau
tạo nên.
5. Biết 0,01mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M
Vậy X là hiđrocacbon nào trong số các chất sau đây?
a. CH
4
b. C
2
H
2


c. C
2
H
4
d. C
6
H
6
Câu 2(3 điểm) Hoàn thành các PTPU tư sơ đồ biến hóa sau:
Tinh bôt

glucozơ

Rượu etylic

axit axetic

Kali axetat



etyl axetat


Natri axetat
Câu 3(4 điểm)
Cho 0,56 lit hỗn hợp khí gồm C
2
H
4

,C
2
H
2
tác dụng hết với dung dịch brôm dư,
lượng brôm tham gia phản ứng là 5,6 gam.
a. Hãy viết phương trình hóa học.
b. Tính phần trăm thể tích mỗi chất khí trong hỗn hợp.
(C=12, H=1, Br=80).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HÓA HỌC 8
Năm học: 2009 - 2010
Câu 1: (2điểm) hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết :
a. Số gam chất tan trong 100 gam dung môi.
b. Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch.
c. Số gam chất tan trong 1lít dung dịch .
d. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi.
2.Trong các dãychất sau đây, dãy chất nào gồm toàn oxit axit
a. BaO, SO
2
, CuO, H
2
SO
4
.
b. P
2
O
5

,KOH,CO
2
,NaCl.
c. SO
2,
P
2
O
5
.P
2
O
5
,CO
2
.
d. Na
2
O,BaSO
4
,SO
3
,CO.
3.Hòa tan 5 gam NaNO
3
vào 45 gam nước, ta được dung dịch có nồng độ:
a. 5% c. 8%
b. 6% d. 10%
Câu 2 (3điểm) hoàn thành phương trình phản ứng từ sơ đồ sau và cho biết những phản
ứng đó thuộc loại phản ứng nào:

a. Al + O
2
Al
2
O
3
b. KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
c. Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2
O
Câu 3 (2điểm) So sánh sự giống và khác nhau giữa sự cháy và sự o xi hóa chậm.
Câu 4 (3điểm) Khử 21,7 gam thủy ngân (II) oxit bằng hiđrô. Hãy tính
a. Số gam thủy ngân thu được.
b. Thể tích hiđrô (đktc) cần dùng.
( H = 1, O = 16, Hg = 201 )

t
0
t
0
t
0
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
HÓA HỌC 9
Câu Đáp án Điểm
1(3điểm)
1. b
2. c
3. c
4. d
5. c
0.5
0.5
0.5
0.5
1
2(3điểm)
(-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH

2
O
 →
taxit,
nC
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6

 →

00
3230,Men
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
C
2
H

5
OH +O
2

 →
mengiam
CH
3
COOH + H
2
O
2CH
3
COOH + 2 K

2 CH
3
COOK + H
2
CH
3
COH + C
2
H
5
OH
 →
0
,42 tSOH
CH

3
COOC
2
H
5
+H
2
O
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
→
0
t
CH
3
COONa +C
2
H
5
OH
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

0.5
3(4điểm)
C
2
H
4
+ Br
2


C
2
H
4
Br
2
(1)
C
2
H
2
+ 2Br
2


C
2
H
2
Br

4
(2)
n
2
Br
=5.6/160=0.03 mol
Gọi x,y lần lượt là số mol của C
2
H
4
và C
2
H
2

Ta có hệ PT x + y = 0,56/22.4 =0.025
x + 2y =0,03
giải hệ pt ta đươc x=0,02,y=0,005
V
42
HC
=0,02 .22,4=0,448 lít
% V
42
HC
=
56,0
%100.448,0
=80%
%V

22
HC
= 100% -80% = 20%
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
HÓA HỌC 8
Câu Đáp án Điểm
1(2điểm)
1.a
2.c
3.d
0.5
0.5
1
2(3điểm)
4Al + 3O
2

→
0
t
2Al
2

O
3
Phản ứng hóa hợp
2KMnO
4

→
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Phản ứng phân hủy
Fe
2
O
3
+ 3H
2

→
0
t
2Fe + 3 H
2

O Phản ứng thế, oxi hóa khử
1
1
1
3(2điểm)
Điểm giống nhau giữa sự cháy và sự o xi hóa chậm là: đều là sự
o xi hóa có tỏa nhiệt
Điểm khác nhau giữa sự cháy và sự o xi hóa chậm là: sự cháy
có phát sáng còn sự o xi hóa chậm không phát sáng
1
1
4(3điểm)
HgO + H
2

→
0
t
Hg + H
2
O
n
HgO
=
217
7,21
=0,1 Mol
Theo pt n
Hg
= n

HgO
= 0,1 Mol
m
HgO
= 0,1.201 =20,1 g
Theo pt n
2
H
= n
HgO
= 0,1 Mol
V
2
H
(đktc)
= 0,1 .22,4 =2,24 lit
1
1
0.5
0.5
0.5
0.5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×