Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Những điều cần biết về tuyển sinh đại học các trường công lập phía Nam năm 2011, phần 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 35 trang )








2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
270 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM DQU 1.350
- Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh
có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng
Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh
trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2011
của những thí sinh đã dự thi khối A, B,
C, D
1
, M vào các trường đại hoc, cao
đẳng trong cả nước theo đề thi chung
(Khối M các môn văn hoá) của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Riêng ngành Giáo dục mầm non nhà


trường tổ chức thi năng khiếu.
Mức thu học phí:
+ Trong NSNN: Theo quy định của nhà
nước.
+ Không có NSNN: Theo quy định của
UBND tỉnh Quảng Nam.
- Số chỗ trong ký túc xá: 1400.
102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam
ĐT. 0510.3812834; Fax: 0510.3812931
Các ngành đào tạo đại học 700
- Sư phạm Toán học 100 A
- Sư phạm Vật lý 101 A
- Sư phạm Ngữ văn 102 C
- Giáo dục Tiểu học 103 A, C
- Kế toán 104 A, D
1
- Quản trị kinh doanh 105 A, D
1
- Ngôn ngữ Anh 107 D
1
- Việt Nam học 108 C, D
1
- Sư phạm Sinh học (Sinh –KTNN) 109 B
- Công nghệ thông tin 110 A
Các ngành đào tạo cao đẳng: 650
- Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) C65 C
- Giáo dục Mầm non C66 M, D
1
- Công tác xã hội C69 C

- Việt Nam học C70 C, D
1
- Tiếng Anh C71 D
1
- Công nghệ thông tin C72 A
- Kế toán C75 A, D
1
- Sư phạm Hóa học (Hoá-Sinh) C76 B
- Giáo dục Tiểu học C79 A, C
2
6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Tài chính -Ngân hàng C80 A, D
1
- Quản trị kinh doanh C81 A, D
1
271 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN DQN 4.550 - Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy đinh của
Bộ GD&ĐT
+ Khối M: Thi Văn, Toán (đề thi khối D),
Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể
chuyện).
+ Khối T: Thi Sinh, Toán (đề thi khối B),
Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự
ly ngắn).
- Điểm xét tuyển theo ngành học
- Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể
hình cân đối, nam cao1,65m, nặng 45kg
trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Các ngành sư phạm không tuyển thí
sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website:
- Số chỗ trong kí túc xá: 4500
Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn.
Tỉnh Bình Định
ĐT: (056)3646071
Các ngành đào tạo đại học sư phạm
- Sư phạm Toán học 101 A
- Sư phạm Vật lí 102 A
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp 103 A
- Sư phạm Hóa học 201 A
- Sư phạm Sinh học (Sinh – Kĩ thuật nông
nghiệp)
301 B
- Sư phạm Ngữ văn 601 C
- Sư phạm Lịch sử 602 C
- Sư phạm Địa lí 603 A, C
- Giáo dục chính trị 604 C
- Tâm lí học giáo dục 605 B, C
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D
1
- Giáo dục Tiểu học 901 A, C
- Giáo dục thể chất 902 T
- Giáo dục mầm non 903 M
- Giáo dục đặc biệt 904 M, D
1
- Sư phạm Tin học 113 A
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm

- Toán học 104 A







2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Công nghệ thông tin 105 A, D
1
- Vật lí học 106 A
- Hóa học 202 A
- Sinh học 302 B
- Quản lí đất đai 203 A, B, D
1
- Địa lí tự nhiên (gồm các chuyên ngành:
Địa lí tài nguyên môi trường, Địa lí du lịch)
204 A, B, D
1
- Văn học 606 C
- Lịch sử 607 C
- Công tác xã hội 608 C, D
1
- Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 609 C, D
1
- Quản lí nhà nước (Hành chính học) 610 A, C

- Ngôn ngữ Anh 751 D
1
Các ngành đào tạo kinh tế
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp,
Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị
thương mại, Marketing)
401 A, D
1
- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư) 403 A, D
1
- Kế toán 404 A, D
1
- Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên
ngành: Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ,
Tài chính doanh nghiệp, Đầu tư tài chính,
Quản lí tài chính kế toán, Tài chính công)
405 A, D
1
Các ngành đào tạo kĩ sư
- Kĩ thuật điện, điện tử 107 A
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông 108 A
2
6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 112 A
- Nông học 303 B
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên
ngành Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi

trường)
205 A
272 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN SGD 4.750
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Các ngành đào tạo sư phạm không
tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói
ngọng, nói lắp.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2011 của những
thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào
các trường đại học theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ
273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5,
TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 38352309
Website: www.sgu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2.600
- Công nghệ thông tin 101 A
- Khoa học Môi trường 201 A,B
- Kế toán 401 A,D
1
- Quản trị Kinh doanh 402 A,D
1
- Tài chính Ngân hàng 403 A,D
1
- Luật (gồm các chuyên ngành: Luật hành
chính, Luật thương mại, Luật kinh doanh)
503 A,C,D
1

- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) 601 C,D
1
- Khoa học thư viện 602 A,B,C,D
1
- Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) 701 D
1
- Sư phạm Toán học 111 A
- Sư phạm Vật lí 112 A
- Sư phạm Hóa học 211 A
- Sư phạm Sinh học 311 B
- Sư phạm Ngữ văn 611 C
- Sư phạm Lịch sử 612 C







2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Sư phạm Địa lí 613 A,C
- Giáo dục chính trị 614 C,D
1
- Sư phạm Tiếng Anh 711 D
1
- Thanh nhạc 801 N
- Sư phạm Âm nhạc 811 N

- Sư phạm Mĩ thuật 812 H
- Giáo dục Tiểu học 911 A,D
1
- Giáo dục Mầm non 912 M
- Quản lý Giáo dục 913 A,C,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.150
- Công nghệ thông tin C65 A
- Kế toán C66 A,D
1
- Quản trị Kinh doanh C67 A,D
1
- Công nghệ kĩ thuật môi trường C68 A,B
- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) C69 C,D
1
- Quản trị văn phòng C70 C,D
1
- Thư kí văn phòng C71 C,D
1
- Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) C72 D
1
- Khoa học Thư viện C73 A,B,C,D
1
- Lưu trữ học C74 C,D
1
- Sư phạm Toán học C85 A
- Sư phạm Vật lí C86 A
- Sư phạm Hóa học C87 A
- Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp C89 A
- Sư phạm Sinh học C90 B

2
6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp C91 B
- Sư phạm Kinh tế Gia đình C92 B
- Sư phạm Ngữ văn C93 C
- Sư phạm Lịch sử C94 C
- Sư phạm Địa lí C95 A,C
- Sư phạm Tiếng Anh C97 D
1
- Giáo dục Tiểu học C98 A,D
1
- Giáo dục Mầm non C99 M
273
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN
ẢNH TP.HỒ CHÍ MINH
DSD
110
- Tuyển sinh trong cả nước.
125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí
Minh;
ĐT: (08) 38393658
Các ngành đào tạo cao đẳng: 110
- Diễn viên kịch - điện ảnh 01 S
1
- Thiết kế mĩ thuật Sân khấu – Điện ảnh 02 S
2
- Đạo diễn sân khấu 03 S
3

- Quay phim 04 S
4
- Diễn viên Sân khấu kịch hát 06 S
6
- Ngành 03: Văn, Phân tích tác phẩm sân khấu, Vấn đáp Năng khiếu (hệ số 2)
(Thí sinh tự dựng 1 tiểu phẩm không quá 8 phút. Trả lời các câu hỏi liên quan đến
bài thi).
- Ngành 04: Văn, Phân tích phim, Năng khiếu (hệ số 2).Thí sinh vấn đáp về kiến thức
tạo hình (phân tích tranh và ảnh).
- Ngành 06: Văn, Phân tích tác phẩm sân khấu, Vấn đáp năng khiếu (hệ số 2)
+ Kiểm tra về nhạc cảm – hình thể - tiết tấu.
+ Hát 1 bài ca cổ (tự chọn) + 2 bản điệu vui và buồn.
+ Diễn tiểu phẩm hoặc trích đoạn (tự chọn) không quá 6 phút. Tối đa 3 nhân vật,







2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
thí sinh phải tham gia 1 vai diễn
- Ngày làm thủ tục dự thi và thi sơ tuyển: từ
ngày 11 đến 13/07/2011
- Môn Văn thi theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT. Ngày thi: theo quy định của Bộ
GD&ĐT.

- Địa điểm thi: tất cả các môn thi tại trường
(125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh).
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Mã ngành 01 và 06, tuổi từ 17 đến 23.
- Môn năng khiếu hệ số 2.
- Ngành 01:
Sơ tuyển năng khiếu: Hát + đọc thơ +
tiểu phẩm tự chọn không quá 6 phút.
Những thí sinh thi đậu sơ tuyển sẽ thi tiếp
chung tuyển (gồm 3 môn).
Chung tuyển:
+ Môn thi 1 và 2: Văn + Phân tích phim.
+ Môn thi 3: Năng khiếu (kiểm tra hình
thể với trang phục thể thao, tiểu phẩm tự
chọn không quá 6 phút).
- Ngành 02: Văn, Hình họa, Bố cục chuyên
ngành (hệ số 2)
274 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT TP.HCM
SPK
3.500
Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.Hồ
Chí Minh. ĐT: (08) 38961333; 37222764;
www.hcmute.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 3.200
THI KHỐI A, B, D1, V
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Gồm các chuyên ngành Kĩ thuật điện,
101 A
2

6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
điện tử; Công nghệ điện tử, viễn thông) Hệ Đại học thi khối A, B, D1, V:
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Khối V thi: Toán; Lý; Vẽ trang trí màu
(hệ số 2).
- Khối D1 thi: Văn; Toán; Anh văn (hệ số
2).
- Trong 3.850 chỉ tiêu đại học khối A, B,
D1, V có: 100 chỉ tiêu hệ chính qui địa
phương.
- Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 30
- Số chỗ trong ký túc xá: 150
Hệ Đại học liên thông thi khối K
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: 01 và 02/08/2011.
- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt
nghiệp Cao đẳng ngành tương ứng
+ Ngành 120: Môn thi: Toán, Lý, Lý
thuyết mạch.
+ Ngành 121:Môn thi: Toán, Lý, Cung
cấp điện.
+ Ngành 122: Môn thi: Toán, Lý, Cơ sở
công nghệ chế tạo máy.
+ Ngành 123: Môn thi: Toán, Lý, Lý
thuyết Ô tô.
+ Ngành 124: Môn thi: Toán, Lý, Công

nghệ may.
- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã có
bằng nghề bậc 3/7 và bằng tú tài, bằng
trung cấp nghề, hoặc có bằng TCCN phù
- Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông 901 A
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện
công nghiệp)
102 A
- Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử 902 A
- Công nghệ chế tạo máy (gồm các chuyên
ngành: Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy)
103 A
- Sư phạm kỹ thuật cơ khí 903 A
- Kỹ thuật công nghiệp 104 A
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 904 A
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện
tử, Cơ kĩ thuật)
105 A
- Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử 905 A
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ
tự động)
106 A
- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động
lực)
109 A
- Sư phạm kĩ thuật ô tô 909 A
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật Nhiệt
– Điện lạnh)
110 A
- Sư phạm kỹ thuật nhiệt 910 A

- Công nghệ in 111 A
- Công nghệ thông tin 112 A
- Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin 912 A
- Công nghệ may 113 A
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
114 A







2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Xem thêm chi tiết về
• Mục tiêu đào tạo ;
• Chuẩn đầu ra : kiến thức, kỹ
năng, thái độ, vị trí và khả năng công tác,
khả năng học tập nâng cao trình độ sau
khi tốt nghiệp;
• Kế hoạch đào tạo;
• Mô tả tóm tắt các môn học
của các ngành trên trang Web, địa chỉ:
/>- Sư phạm kỹ thuật xây dựng 914 A
- Công nghệ kỹ thuật môi trường 115 A
- Công nghệ kỹ thuật máy tính 117 A

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa
118 A
- Quản lý công nghiệp 119 A
- Công nghệ thực phẩm 200 A
- Kế toán 201 A
- Kinh tế gia đình (Kĩ thuật nữ công) 301 A, B
- Thiết kế thời trang 303 V
- Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh) 701 D
1
HỆ ĐẠI HỌC: CHƯƠNG TRÌNH LIÊN
THÔNG
* Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp Cao
đẳng ngành tương ứng
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Kĩ thuật điện – điện tử)
120 K
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện 121 K
2
6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
công nghiệp)
- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo
máy)
122 K
- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động
lực)
123 K
- Công nghệ may 124 K

* Đối tượng: Thí sinh đã có bằng nghề
bậc 3/7 và bằng tú tài, trung cấp nghề,
hoặc bằng TCCN phù hợp với ngành dự
thi
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Kĩ thuật điện – điện tử)
130 K
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện
công nghiệp)
131 K
- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo
máy)
132 K
- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động
lực)
133 K
- Công nghệ may 134 K
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật nhiệt
điện lạnh)
135 K
Các ngành đào tạo cao đẳng 300
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
(Kĩ thuật điện – điện tử)
C65 A
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện
công nghiệp)
C66 A
- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo
máy)
C67 A








2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động
lực)
C68 A
- Công nghệ may C69 A
275 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
TP.HCM
SPS
3.500
- Khu vực tuyển sinh: trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển: theo ngành, theo
khối (nếu ngành nhiều khối thi).
- Các ngành Ngoại ngữ, ngành Giáo dục
Thể chất: lấy hệ số 2 môn ngoại ngữ và
môn năng khiếu thể thao.
- Điều kiện dự thi vào các ngành Sư
phạm:
+ Không bị dị tật, không nói ngọng,

không nói lắp;
+ Thể hình: nữ cao từ 1,50m; nam cao
280 An Dương Vương, Q.5, TP. HCM
221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM
ĐT: (08)38300440; Fax: (08)38398946
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: 3.500
- Sư phạm Toán học 101 A
- Sư phạm Vật lí 102 A
- Sư phạm Tin học 103 A, D
1
- Sư phạm Hoá học 201 A
- Sư phạm Sinh học 301 B
- Sư phạm Ngữ văn 601 C, D
1
- Sư phạm Lịch Sử 602 C
- Sư phạm Địa lí 603 A,C
- Giáo dục Chính trị 605 C,D
1
- Quản lí giáo dục 609 A,C,D
1
- Sư phạm Lịch Sử (Sử – Giáo dục quốc
phòng)
610 A, C
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D
1
- Sư phạm Tiếng Nga (Nga – Anh) 702 D
1,2
- Sư phạm Tiếng Pháp 703 D
1,3
- Sư phạm Tiếng Trung Quốc 704 D

4
- Giáo dục Tiểu học 901 A,D
1
2
6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Giáo dục Mầm non 902 M
- Giáo dục Thể chất 903 T
- Giáo dục Đặc biệt 904 C,D
1
, M
Khối các ngành ngoài sư phạm:
- Ngôn ngữ Anh (chương trình đào tạo
Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh biên
phiên dịch)
751 D
1
- Ngôn ngữ Nga (chương trình đào tạo
Nga - Anh)
752 D
1,2
- Ngôn ngữ Pháp (chương trình đào tạo
Tiếng Pháp du lịch, Tiếng Pháp biên phiên
dịch)
753 D
1,3
- Ngôn ngữ Trung quốc 754 D
1,4
- Ngôn ngữ Nhật (chương trình đào tạo

tiếng Nhật biên, phiên dịch)
755 D
1,4,6
- Công nghệ Thông tin 104 A,D
1
- Vật lí học (chương trình đào tạo Vật lí
nguyên tử, Vật lí hạt nhân)
105 A
- Hoá học (chương trình đào tạo Hóa vô
cơ, hóa hữu cơ)
106 A, B
- Văn học (chương trình đào tạo Ngôn
ngữ học, văn học)
606 C,D
1
- Việt Nam học (chương trình đào tạo Văn
hóa du lịch)
607 C,D
1
- Quốc tế học 608 C,D
1
- Tâm lí học 611 C,D
1
276 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ STS 800 + Tuyển sinh từ Quảng Trị trở vào.








2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
DỤC THỂ THAO TP.HCM + Số chỗ trong KTX: 100
Hệ Đại học:
+ Ngày thi: theo quy định của Bộ GD-ĐT
+ Môn thi: Sinh, toán (đề thi khối B),
Năng khiếu TDTT nhân hệ số 2.
+ Nội dung thi năng khiếu: Thể hình,
chạy nhanh 30m có đà, bóp lực kế, bật
cao tại chỗ, dẻo ngồi gập thân.
+ Thí sinh phải có sức khỏe tốt, không bị dị
hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, chiều cao tối
thiểu 1m65 đối với nam, 1m55 đối với nữ.
Hệ Cao đẳng: Hệ Cao đẳng không tổ
chức thi, chỉ xét nguyện vọng 2 từ thí
sinh đã dự thi hệ Đại học tại trường
(không xét tuyển thí sinh thi trường
khác).
639 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 3.8556300
Các ngành đào tạo đại học: 450
- Giáo dục Thể chất 101 T
Các ngành đào tạo cao đẳng: 350
- Giáo dục Thể chất C65 T
277 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH -
MARKETING
DMS

2.800
306 đường Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1,
quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 3 9970941 – (08) 3 9970940
Các ngành đào tạo Đại học: 1.400
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp;
Thương mại quốc tế; Kinh doanh quốc tế;
Du lịch lữ hành; Thẩm định giá; Kinh
doanh bất động sản; Quản trị bán hàng;
Quản trị khách sạn - nhà hàng)
401 A, D
1
- Tài chính-Ngân hàng (gồm các chuyên
ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân
hàng; Thuế; Hải quan)
403 A, D
1
- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán
doanh nghiệp; Kế toán Ngân hàng)
405 A, D
1
- Hệ thống thông tin quản lí (gồm các
chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong
kinh doanh; Tin học kế toán; Tin học ứng
dụng trong Thương mại điện tử)
406 A, D
1
- Marketing (gồm các chuyên ngành: 407 A, D
1

2
6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Marketing tổng hợp; Quản trị thương
hiệu)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: theo qui định của Bộ
GD&ĐT.
- Những thông tin về việc đăng ký xét
nguyện vọng 2 (nếu có), nhà trường sẽ có
thông báo cụ thể trên các phương tiện
thông tin.
- Điểm chuẩn theo khối thi và ngành
đào tạo.
- Thí sinh sẽ được đăng ký MÃ
CHUYÊN NGÀNH trong ngày tập trung
khi đến dự thi.
- Bậc cao đẳng: không tổ chức thi tuyển
mà lấy kết quả thi đại học của những thí
sinh đã dự thi khối A, D1 theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí
sinh.
- Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh
kinh doanh)
751 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.400
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên

ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp;
Thương mại quốc tế; Kinh doanh quốc tế;
Du lịch lữ hành; Thẩm định giá; Kinh
doanh bất động sản; Quản trị bán hàng;
Quản trị khách sạn – nhà hàng)
C65 A, D
1
- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán
doanh nghiệp; Kế toán Ngân hàng)
C66 A, D
1
- Hệ thống thông tin quản lí (gồm các C67 A, D
1







2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong
kinh doanh; Tin học kế toán; Tin học ứng
dụng trong Thương mại điện tử)
- Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh
kinh doanh)
C68 D

1
278 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TTN 2.650
567- Lê Duẩn-TP. Buôn Ma Thuột -Đắk
Lắk. Điện thoại: 05003.853.507, Fax:
05003.825.184.
Các ngành đào tạo đại học 2.400
- Sư phạm Toán học 101 A
- Sư phạm Vật lý 102 A
- Sư phạm Hóa học 104 A
- Giáo dục Tiểu học gồm 2 chuyên ngành
+ Giáo dục Tiểu học 901 A, C
+ Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai 902 C, D
1
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D
1
- Sư phạm Sinh học 301 B
- Sư phạm Ngữ văn 601 C
- Giáo dục thể chất 605 T
- Giáo dục Mầm non 903 M
- Kinh tế Nông nghiệp 401 A, D
1
- Quản trị Kinh doanh (Gồm 2 chuyên
ngành Quản trị kinh doanh và Quản trị
kinh doanh thương mại)
402 A, D
1
- Kế toán (Gồm các chuyên ngành Kế
toán; Kế toán - Kiểm toán)
403 A, D
1

2
6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Quản lí đất đai 404 A
- Công nghệ sau thu hoạch 405 A, B
- Tài chính-Ngân hàng 406 A, D
1
- Công nghệ thông tin 103 A
- Bảo vệ thực vật 302 B
- Khoa học cây trồng (Trồng trọt) 303 B
- Chăn nuôi 304 B
- Thú Y 305 B
- Lâm sinh 306 B
- Y đa khoa 307 B
- Quản lý Tài nguyên và Môi trường 308 B
- Điều dưỡng 309 B
- Sinh học 310 B
- Ngôn ngữ Anh 702 D
1
- Giáo dục chính trị 604 C
- Văn học 606 C
- Triết học 608 C, D
1
- Công nghệ kĩ thuật điện tử (Điện tử viễn
thông)
501 A
- Công nghệ Môi trường 502 A
Các ngành đào tạo cao đẳng 250
- Quản lí đất đai C65 A

- Quản lí tài nguyên và Môi trường C66 B
- Chăn nuôi C67 B







2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Lâm sinh C68 B
- Khoa học cây trồng (Trồng trọt) C69 B
279 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG TTG 1.990
119, Đường Ấp Bắc, P.5, TP Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang.
ĐT: (073) 3872624; 3873883, 3970101
Fax: (073) 3844022
Các ngành đào tạo đại học: 740
Ngành đại học ngoài sư phạm
- Kế toán 401 A
- Quản trị kinh doanh 402 A
- Công nghệ thông tin 403 A
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 404 A
Ngành đại học sư phạm
- Giáo dục tiểu học 103 A, C
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.250
Ngành học ngoài sư phạm

- Kế toán C75 A
- Quản trị kinh doanh C76 A
- Công nghệ Thông tin C69 A
- Công nghệ thực phẩm C70 A, B
- Công nghệ May C74 A
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng C73 A
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C72 A
- Công nghệ kĩ thuật ô tô C71 A
2
6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
+ Trường Đại học Tiền Giang là trường
công lập và đào tạo theo học chế tín chỉ.
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh
có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền
Giang. Các ngành khác tuyển thí sinh
trong tỉnh Tiền Giang và khu vực đồng
bằng Sông Cửu Long.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Ngày thi, môn thi và khối thi theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Các ngành đào tạo Cao đẳng trường
không tổ chức thi, mà xét tuyển những
thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 các
khối A, B, C, D1, M theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký
xét tuyển của thí sinh.
+ Chỗ ở của sinh viên: tự túc.
+ Học phí:

- Đại học: 102.000 vnđ/1 tín chỉ (dành
cho nhóm ngành xã hội, kinh tế, nông-
lâm-ngư). 107.000 vnđ/1 tín chỉ (dành
cho nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ
thuật, công nghệ, du lịch )
- Cao đẳng: 81.000 vnđ/1 tín chỉ (dành
cho nhóm ngành xã hội, kinh tế, nông-
lâm-ngư ). 89.000 vnđ/1 tín chỉ (dành
cho nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ
thuật, công nghệ, du lịch )
+Website:www.tgu.edu.vn
- Nuôi trồng thủy sản C77 A, B
Ngành học Sư phạm







2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Sư phạm Tiếng Anh (tiểu học) C82 D
1
- Giáo dục tiểu học
C88
A, C
- Giáo dục mầm non C66 M

280 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TDS
1.300
+ Tuyển sinh trong cả nước
+ Môn thi khối T: Toán, Sinh (thi đề khối
B), Năng khiếu (môn năng khiếu hệ số 2).
+ Nội dung chi tiết thi năng khiếu được
niêm yết tại trường và đăng trên website:
www.dhtdtthcm.edu.vn
+ Thí sinh không phải thi sơ tuyển.
+ Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có
cơ thể cân đối, không dị tật, dị hình (tối
thiểu nam cao 165cm, nặng 45kg, nữ cao
155cm, nặng 40kg)
+ Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành
+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối
với khóa TS 2011: 200
Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ
Đức, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 38961884; Fax: (08) 38960319
Các ngành đào tạo đại học 1.300
- Giáo dục Thể chất gồm các chuyên ngành:
+ Điền kinh 901 T
+ Thể dục 902 T
+ Bơi lội 903 T
+ Bóng đá 904 T
+ Cầu lông 905 T
+ Bóng rổ 906 T
+ Bóng bàn 907 T

+ Bóng chuyền 908 T
+ Bóng ném 909 T
+ Cờ vua 910 T
+ Võ thuật 911 T
+ Vật - Judo 912 T
+ Bắn súng 913 T
+ Quần vợt 914 T
+ Múa –khiêu vũ 915 T
281 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO ĐÀ NẴNG
TTD
800
+ Hệ Đại học:
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
2
6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Q.Thanh
Khê, TP. Đà Nẵng;
ĐT: (0511) 3759918, (0511) 3746631
Các ngành đào tạo đại học: 600
Ngành Giáo dục thể chất đào tạo các
chuyên ngành:
- Điền kinh 901 T
- Thể dục 902 T
- Bơi lội 903 T
- Bóng đá 904 T
- Cầu lông 905 T
- Bóng rổ 906 T

- Bóng bàn 907 T
- Bóng chuyền 908 T
- Bóng ném 909 T
- Cờ vua 910 T
- Võ 911 T
- Quần vợt 912 T
- Thể thao giải trí 913 T
Các ngành đào tạo cao đẳng: T 200
Ngành Giáo dục thể chất đào tạo các
chuyên ngành:
- Điền kinh C65 T
- Thể dục C66 T
- Bơi lội C67 T
- Bóng đá C68 T







2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Cầu lông C69 T
- Bóng rổ C70 T
- Bóng bàn C71 T
- Bóng chuyền C72 T
- Bóng ném C73 T

- Cờ vua C74 T
- Võ C75 T
- Quần vợt C76 T
- Thể thao giải trí C77 T
282 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT TDM 1.800
Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú
Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương. Điện thoại: (0650) 3835677
Email:
Các ngành đào tạo đại học: 1.200
- Kỹ thuật phần mềm 101 A
- Hệ thống thông tin 102 A
- Quản trị kinh doanh 401 A, D
1
- Kế toán 402 A, D
1
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
- Kĩ thuật xây dựng 104 A
- Kiến trúc 105 V
- Khoa học môi trường 201 A,B
- Kĩ thuật điện, điện tử 106 A
- Sư phạm Ngữ văn 601 C, D
1
- Sư phạm Lịch sử 602 C, D
1
2
6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

1. Trình độ đại học:
- Tổ chức thi tuyển sinh.
- Ngày thi và khối thi: theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo; điểm xét tuyển
theo ngành.
2. Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi
mà lấy kết quả thi vào các trường đại học
trong cả nước năm 2011 của những thí
sinh đã dự thi khối A, B, C, D
1, 2, 3, 4
, T, M
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét
tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển
của thí sinh.
* Vùng tuyển: Trình độ đại học và cao
đẳng: tuyển sinh trong phạm vi cả nước
- Khối V thi Toán, Lí (khối A) và môn vẽ
Mĩ thuật (các khối tĩnh vật).
- Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Giáo
dục Thể chất, cách tuyển khối D
1,2,3,4,
T
như sau:
+ Ngành Giáo dục Mầm non: tuyển thí
sinh khối D
1, 2, 3, 4
đạt 2 môn Văn, Toán
theo quy định, và thi năng khiếu: Hát -
Múa, Đọc - Kể chuyện diễn cảm.
+ Ngành Giáo dục Thể chất: tuyển thí

sinh khối B

đạt 2 môn Toán, Sinh theo
quy định và thi năng khiếu Thể dục thể
thao.
- Ngày thi năng khiếu ngành Giáo dục
mầm non, Giáo dục Thể chất: 23-
25/9/2011.
- Công tác xã hội 607 C, D
1







2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng 600
- Tiếng Anh C78 D
1
- Sư phạm Tiếng Anh C90 D
1
- Sư phạm Toán học C70 A
- Sư phạm Vật lí C72 A
- Sư phạm Hóa học C74 A
- Sư phạm Sinh học C84 B

- Tin học ứng dụng C65 A
- Sư phạm Tin học C71 A
- Giáo dục Thể chất C99 T, B
- Giáo dục Mầm non C98 M,D
1,2,3,4
- Giáo dục Tiểu học C97 A, C, D
1
- Sư phạm Địa lí C83 C
- Sư phạm Ngữ văn C81 C
- Sư phạm Lịch sử C82 C
283
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
DTT 3.210
+ Tuyển sinh trong cả nước
+ Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT
+ Điểm trúng tuyển theo ngành, theo
khối.
+ Điểm các môn thi hệ số 1
+ Khối H: Điểm 2 môn năng khiếu phải
từ 5 trở lên.
+ Thí sinh đăng ký thi nguyện vọng 1
vào bậc cao đẳng phải nộp hồ sơ dự thi
vào Trường đại học Tôn Đức Thắng
(không xét thí sinh có NV1 vào hệ cao
đẳng của trường nhưng thi ở trường
98 Ngô Tất Tố, Phường 19, Q. Bình
Thạnh, TP.HCM. ĐT: (08) 38405008;
22439776
Các ngành đào tạo đại học 2.590

- Khoa học máy tính 101 A, D
1
- Toán ứng dụng 102 A
- Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ
thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động
điều khiển)
103 A
- Bảo hộ lao động 104 A,B
2
6
8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Kĩ thuật công trình xây dựng 105 A
- Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông 106 A
- Công nghệ kĩ thuật môi trường (chuyên
ngành cấp thoát nước và môi trường)
107 A,B
- Qui hoạch vùng và đô thị 108 A,V
- Kĩ thuật hóa học 201 A,B
- Khoa học môi trường 300 A,B
- Công nghệ sinh học 301 A,B
- Tài chính Ngân hàng 401 A,D
1
- Kế toán 402 A,D
1
- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên
ngành
+ Quản trị kinh doanh
403 A,D
1

+ QTKD quốc tế 404 A,D
1
+ QTKD nhà hàng khách sạn
405 A,D
1
- Quan hệ lao động 406 A,D
1
- Xã hội học
501 A,C,D
1
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn
Du lịch)
502 A,C,D
1
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
- Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên
ngành:
+ Tiếng Trung 704 D
1,4
+ Tiếng Trung - Anh 707 D
1,4
- Thiết kế công nghiệp 800 H
Các ngành đào tạo cao đẳng 620
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C64 A








2
6
7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Tin học ứng dụng C65 A,D
1
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C66 A
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C67 A
- Kế toán C69 A,D
1
- Quản trị kinh doanh C70 A,D
1
- Tài chính ngân hàng C71 A,D
1
- Tiếng Anh C72 D
1
284 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH DVT 3.000
Số 126, Quốc lộ 53, Khóm 4, phường 5,
TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. ĐT: 074.
3855247 – 074. 3855944
Các ngành đào tạo đại học 2.000
- Công nghệ thông tin 102 A
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa
103 A
- Công nghệ kỹ thuật hóa học (04 chuyên
ngành: Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật
liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều

và 3 chiều; Ứng dụng Polyme phân hủy
sinh học; In kĩ thuật số)
101 A,B
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm
các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện
công nghiệp; Công nghệ kĩ thuật điện tử,
viên thông)
104 A
- Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây
dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng
dân dụng và công nghiệp; Xây dựng
cầuđường; Công nghệ kĩ thuật máy công
trình xây dựng)
105 A

×