Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Những điều cần biết về tuyển sinh đại học năm 2011 tại các trường dân lập phía Nam ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.49 KB, 33 trang )

3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
290 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
(*)
DBV
1.600
- Tuyển sinh trong cả nước
- Trường không tổ chức thi, xét tuyển
ĐH thí sinh đã dự thi ĐH, xét tuyển CĐ
thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2011 theo đề
thi chung của Bộ GD&DT trên cơ sở hồ
sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học và
khối thi.
- Thí sinh không trúng tuyển ĐH được
xét tuyển CĐ, TCCN.
- Sinh viên (ĐH) trúng tuyển từ 21 điểm
trở lên được miễn học phí năm thứ nhất
và được xét nhận học bổng từng học kỳ,
từng năm học theo qui định của Trường.
- Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú
cho sinh viên ở xa.
- Học phí:
+ ĐH: 660.000đ/ tháng (3.300.000đ/ học
kỳ 1);
+ CĐ: 540.000đ/ tháng (2.700.000đ/ học
kỳ 1).
Chi tiết xem tại Website:



80 Trương Công Định, Phường 3, Tp.
Vũng Tàu, tỉnh BR-VT. ĐT:
(064)3533114; 3532222 (Ext 109);
3532235; 3533512
Các ngành đào tạo đại học 1.100
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (gồm
3 chuyên ngành: Kĩ thuật điện; Điện tử
viễn thông; Điều khiển và tự động hoá)
101 A
- Công nghệ thông tin (gồm 3 chuyên
ngành: Kĩ thuật máy tính, Công nghệ phần
mềm và Hệ thống thông tin)
104 A, D
1
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây
dựng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng
dân dụng và công nghiệp; Xây dựng công
trình biển (cảng biển))
106 A
- Công nghệ kĩ thuật hóa học (gồm 2
chuyên ngành Hóa dầu và Công nghệ Môi
trường)
201 A, B
- Công nghệ thực phẩm 202 A, B
- Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán
kiểm toán; Kế toán tài chính)
407 A,
D
1,2,3,4,5,6

- Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên
ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du
lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Quản trị tài
chính)
402 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Đông phương học (chuyên ngành Nhật
Bản học)
601 C,
D
1,2,3,4,5,6
- Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng
Anh thương mại)
704 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 500
3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (gồm
3 chuyên ngành: Kĩ thuật điện; Điện tử
viễn thông; Điều khiển và tự động hoá)
C65 A
- Công nghệ thông tin (gồm 3 chuyên
ngành: Kĩ thuật máy tính; Công nghệ phần
mềm và Hệ thống thông tin)
C68 A, D
1

- Công nghệ kĩ thuật công trình xây
dựng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng
dân dụng và công nghiệp; Xây dựng công
trình biển (cảng biển))
C76 A
- Công nghệ kĩ thuật hóa học (gồm 2
chuyên ngành: Hóa dầu và Công nghệ môi
trường)
C79 A, B
- Công nghệ thực phẩm C80 A, B
- Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán
kiểm toán và Kế toán tài chính)
C87 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên
ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du
lịch-Nhà hàng-Khách sạn; Quản trị tài
chính)
C71 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Tiếng Nhật C97 C,
D
1,2,3,4,5,6
- Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh
thương mại)
C90 D
1
291 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG

(*)
DBD 2.400 - Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
những thí sinh dự thi đại học các khối
A,B,C,D1,T,V năm 2011 theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ
xét tuyển của thí sinh.
- Các cấp học được đào tạo liên thông.
- Trường cách TP.HCM chỉ có 30km với
hệ thống xe buýt giá rẻ, liên tục hoạt
504 Đại lộ đại lộ Bình Dương, Phường
Hiệp Thành, Thị xã Thủ Dầu một, Tỉnh
Bình Dương
ĐT: (0650) 3822058, 3871601, 3871503,
3872074. Fax: (0650) 3833395, 3820834
Các ngành đào tạo đại học 1.800
- Công nghệ thông tin (gồm các chuyên 101 A, D
1







3
1
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri

thức; Mạng máy tính; Công nghệ phần
mềm)
động; là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực
cho các khu công nghiệp của tỉnh Bình
Dương và khu tứ giác kinh tế trọng điểm
phía Nam (bao gồm TP.HCM, Đồng Nai,
Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Dương).
- Trường có hệ thống 30 KTX đảm bảo
đủ chỗ ở và sinh hoạt cho hơn 12.000
SV.
- Tỉnh Bình Dương với 26 khu công
nghiệp đảm bảo việc làm cho sinh viên
sau khi ra trường.
- Trường có các trung tâm: Bảo tồn văn
hóa Việt Nam, Tư vấn việc làm sinh viên,
Tâm lí trị liệu … đảm bảo được các mặt
sinh hoạt của sinh viên.
- Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện Tử (gồm
các chuyên ngành: Tự động và rôbôt công
nghiệp; Nhiệt lạnh và năng lượng tái tạo;
Điện tử viễn thông; Điện dân dụng và công
nghiệp)
102 A
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
(gồm các chuyên ngành: Dân dụng và
công nghiệp; Cầu đường)
103 A,V
- Kiến trúc 104 V
- Công nghệ sinh học (gồm các chuyên
ngành: Thực phẩm; Môi trường)

300 A,B
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Ngoại thương; Doanh nghiệp;
Marketing)
401 A,D
1
- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế
toán tổng hợp; Kiểm toán - Doanh nghiệp)
402 A,D
1
- Tài chính – Ngân hàng 403 A,D
1
- Xã hội học 501 C,D
1
- Văn học 601 C,D
1
- Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành:
Thương mại & Văn phòng; Phiên dịch;
Giảng dạy)
701 D
1
- Việt Nam học (Du lịch) 801 C,D
1
- Giáo dục thể chất 901 T
Các ngành đào tạo cao đẳng 600
- Công nghệ thông tin C65 A,D
1
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C66 A,V
3
1

4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C67 A
- Quản trị kinh doanh C68 A,D
1
- Kế toán C69 A,D
1
292 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI
GÒN
(*)
DSG
1.700
- Tuyển sinh cả nước.
- Không tổ chức thi tuyển, Xét tuyển thí
sinh có kết quả thi tuyển sinh đại học,
cao đẳng 2011 vào các trường đại học,
cao đẳng sử dụng đề thi chung của Bộ
trên cơ sở hồ sơ đăng kí của thí sinh.
- Số chỗ ký túc xá: 500 chỗ
- Mức học phí:
* Đại học:
+ Khối ngành Kĩ thuật (trừ ngành Công
nghệ thực phẩm): 4.700.000đồng/học kì.
+ Ngành Công nghệ thực phẩm:
5.900.000 đồng / học kì.
+ Khối ngành Quản trị kinh doanh:
4.600.000 đồng / học kì.
+ Khối ngành Mĩ thuật công nghiệp:
5.900.000 đồng / học kì.
* Cao đẳng:

+ Khối ngành Kĩ thuật (trừ ngành Công
nghệ thực phẩm): 4.100.000đồng/học kì.
+ Ngành Công nghệ thực phẩm:
5.200.000 đồng / học kì.
+ Khối ngành Quản trị kinh doanh:
3.900.000 đồng / học kì.
+ Khối ngành Mĩ thuật công nghiệp:
5.200.000 đồng / học kì.
-Thông tin chi tiết xem trên website của
trường. Website:
180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 08, Tp. Hồ
Chí Minh.
ĐT: (08) 38.505.520 – 38.508.269 (CS2)

Các ngành đào tạo đại học:
700
- Công nghệ thông tin 101 A, D
1
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông 102 A
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử 103 A
- Công nghệ thực phẩm 201 A, B
- Kĩ thuật công trình xây dựng 104 A
- Quản trị kinh doanh 400 A, D
1
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 105 A
- Thiết kế công nghiệp (Mỹ thuật công
nghiệp)
801 A, V, H
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000
- Công nghệ thông tin C65 A, D

1
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C66 A
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C67 A
- Công nghệ thực phẩm C68 A, B
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C69 A
- Quản trị kinh doanh C70 A, D
1
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C71 A







3
1
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Thiết kế công nghiệp (Mỹ thuật công
nghiệp)
C72 A,V, H
293 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN GIA ĐỊNH
(*)
DCG
850
-Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy
kết quả thi năm 2011 của những thí sinh

đã dự thi khối A,B,D
1,2,3,4,5,6
vào các
trường đại học, cao đẳng trong cả nước
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét
tuyển đại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website: www.giadinh.edu.vn
- Mức học phí:
+ Đại học: 9.000.000 đồng/năm
+ Cao đẳng: 8.000.000 đồng/năm
A15 – A19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân
Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. ĐT:
(08) 62622980 - 18
Các ngành đào tạo đại học: 450
- Kĩ thuật phần mềm 101
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Truyền thông và mạng máy tính 102
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Hệ thống thông tin quản lí
401
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh

402
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Tài chính ngân hàng
403
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Kế toán
404
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
- Công nghệ thông tin (Gồm các chuyên
ngành: Kĩ thuật phần mềm; Mạng máy
tính truyền thông)
C65
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh C66 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Kế toán C67 A,
D
1,2,3,4,5,6

3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
294 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
(*)
DCL 2.550
- Tuyển sinh trong cả nước
- Trường Đại học Cửu Long không tổ
chức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thi đại
học năm 2011 của những thí sinh đã thi
các Khối A, B, C, D
1
theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT vào các Trường Đại học
trong cả nước để xét tuyển trên cơ sở hồ
sơ đăng kí của thí sinh
- Điểm trúng tuyển chung theo ngành
Quốc lộ 1A, Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh
Long. Điện thoại: (0703) 821655, 831155
Các ngành đào tạo đại học: 2.000
- Công nghệ thông tin 101 A, D
1
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 102 A
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí 103 A
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng 104 A, V
- Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông 105 A, V
- Công nghệ thực phẩm 201 A, B
- Công nghệ sinh học 202 A, B
- Nông học 301 A, B

- Kinh doanh thương mại 401 A, D
1
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 402 A, C, D
1
- Tài chính - Ngân hàng 403 A, D
1
- Kế toán 404 A, D
1
- Quản trị kinh doanh 405 A, D
1
- Đông phương học 501 C, D
1
- Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 601 C, D
1
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 550
- Công nghệ thông tin C65 A, D
1
- Tài chính - Ngân hàng C66 A, D
1
- Kế toán C67 A, D
1
- Quản trị kinh doanh C68 A, D
1








3
1
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
295
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY
TÂN
(*)
DDT
3.200
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy
kết quả thi năm 2011 của những thí sinh
đã dự thi vào các trường đại học, cao
đẳng trong cả nước theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT để xét tuyển đại học, cao
đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển
của thí sinh.
- Dự kiến đến tháng 9/2011, trường sẽ
hoàn tất khu kí túc xá 800 chỗ. Còn lại
sinh viên tự túc chỗ ở
- Ngành Kiến trúc môn Vẽ nhân hệ số 2.
- Ngành Anh văn môn tiếng Anh nhân hệ
số 2.
- Trường không tổ chức thi năng khiếu
khối V mà xét tuyển những thí sinh đã thi
năng khiếu ngành kiến trúc vào các
trường đại học khác.

- Trong chương trình đào tạo Công nghệ
thông tin có chuyên ngành Công nghệ
phần mềm; Hệ thống thông tin quản trị
và Kĩ thuật Mạng máy tính được đào tạo
theo chuẩn CMU (đại học Carnegie
Mellon, 1 trong 4 trường mạnh nhất về
Công nghệ thông tin của Mỹ).
Chương trình đào tạo theo chuẩn PSU
(của Đại học Bang Pennsylvania, 1 trong
50 trường tốt nhất của Mỹ) cho phép sinh
viên các ngành Quản trị kinh doanh, Tài
chính - Ngân hàng, Kế toán, và Quản trị
Du lịch và Khách sạn tốt nghiệp ngành
học của mình cùng với 24 chứng chỉ
hoàn tất cơ sở ngành và chuyên ngành
của Đại học Pennsylvania State.
184 Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu, TP.
Đà Nẵng. ĐT: (0511)3827111; 3650403,
3656109; 2243775.
Các ngành đào tạo đại học: 2.200
- Kĩ thuật phần mềm có các chuyên
ngành:
+ Kĩ thuật mạng máy tính và Kĩ thuật
máy tính chuẩn CMU (Carnegie Mellon)
101 A,
D
1,2,3,4,5,6
+ Công nghệ phần mềm và Công nghệ
phần mềm chuẩn CMU (Carnegie Mellon)
102 A,

D
1,2,3,4,5,6
+ Hệ thống thông tin quản trị và Hệ
thống thông tin quản trị chuẩn CMU
(Carnegie Mellon)
410 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Kĩ thuật công trình xây dựng có các
chuyên ngành:
+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp 105 A
+ Xây dựng cầu đường 106 A
- Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công
trình)
107 V
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (có các
chuyên ngành sau: Tin học viễn thông, Kĩ
nghệ máy tính, Điện tử viễn thông)
108 A
- Công nghệ kĩ thuật môi trường 301 A,B
- Quản trị kinh doanh
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp và
Quản trị kinh doanh chuẩn PSU (Penn
State)
400 A,
D
1,2,3,4,5,6
+ Quản trị kinh doanh Maketing 401 A,
D
1,2,3,4,5,6

3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có
các chuyên ngành
+ Quản trị du lịch & khách sạn và Quản trị
du lịch & khách sạn chuẩn PSU (Penn State)
407 A,C,
D
1,2,3,4,5,6
+ Quản trị du lịch & lữ hành 408 A,C,
D
1,2,3,4,5,6
- Tài chính - ngân hành có các chuyên
ngành
+ Tài chính doanh nghiệp 403 A,
D
1,2,3,4,5,6
+ Ngân hàng và Tài chính – Ngân hàng
chuẩn PSU (Penn State)
404 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Kế toán có các chuyên ngành
+ Kế toán kiểm toán và Kế toán chuẩn
PSU (Penn State)
405 A,
D
1,2,3,4,5,6

+ Kế toán doanh nghiệp 406 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành
+ Tiếng Anh biên - phiên dịch 701 D
1
+ Tiếng Anh du lịch 702 D
1
- Điều dưỡng 302 B
- Văn học 601 C,
D
1,2,3,4,5,6
- Quan hệ quốc tế 608 C,
D
1,2,3,4,5,6
- Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du
lịch)
605 C,
D
1,2,3,4,5,6
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C65 A,V







3

1
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Kế toán và Kế toán chuẩn PSU (Penn State) C66 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Công nghệ thông tin và Công nghệ
Thông tin chuẩn CMU (Carnegie Mellon)
C67 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Quản trị khách sạn và Quản trị Kách sạn
chuẩn PSU (Penn State)
C68 D
1,2,3,4,5,6
296 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP LẠC
HỒNG
(*)
DLH
2.400
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển chung theo khối thi.
- Số chỗ trong kí túc xá: 2000
- Trường có chế độ học bổng cho các
học sinh nghèo học giỏi…
- Học phí 770.000 đồng/1 tháng.
Số 10 đường Huỳnh Văn Nghệ, phường
Bửu Long, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

ĐT: (0613) 952 778
Các ngành đào tạo đại học: 2.400
- Công nghệ thông tin 101 A,D
1
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông 102 A
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Cơ điện tử;
Tự động hóa; Điện công nghiệp)
104 A
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
(gồm các chuyên ngành Xây dựng dân dụng
và công nghiệp; Xây dựng cầu đường)
105 A
- Công nghệ may 107 A
- Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
108 A
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 109 A
- Công nghệ kĩ thuật hóa học 201 A,B
- Công nghệ thực phẩm 202 A,B
- Khoa học môi trường 300 A,B
- Nông học (Nông nghiệp) 301 A,B
- Công nghệ Sinh học 302 A,B
- Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh 401 A,D
1
3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
nghiệp, Quản trị thương mại điện tử, Quản
trị du lịch)

- Tài chính – Ngân hàng 402 A,D
1
- Kế toán 403 A,D
1
- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế ngoại
thương)
404 A,D
1
- Đông phương học (Nhật Bản, Trung
Quốc, Hàn Quốc)
600 C,D
1
- Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) 601 C,D
1
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
297 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ
XUÂN
(*)
DPX
1.330
- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
kết quả thi ĐH, CĐ năm 2011 của những
thí sinh đã thi vào các trường ĐH, CĐ
trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT.
- Tuyển sinh trên toàn quốc
- Điểm xét tuyển theo các khối thi.
- Dự kiến học phí:
 Hệ Đại học: 6.000.000 đ / 1 sinh

viên/ năm học 2011 -2012
 Hệ Cao đẳng: 5.500.000 đ / 1 sinh
viên/ năm học 2011-2012.
176 Trần Phú, Tp. Huế;
ĐT: (054)3829770; 3845885
Các ngành đào tạo đại học: 1.000
- Công nghệ thông tin 101 A, D
1
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 102 A
- Kế toán 401 A, D
1
- Tài chính ngân hàng 402 A, D
1
- Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh du lịch, Quản
trị kinh doanh)
403 A, D
1
- Văn học 601 C
- Lịch sử 602 C
- Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành Địa
lý du lịch; văn hoá du lịch)
603 C, D
1
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
- Ngôn ngữ Trung quốc 704 D
1,2,3,4,5,6








3
1
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo hệ cao đẳng 330
- Công nghệ thông tin C65
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Kế toán C66
A,
D
1,2,3,4,5,6
298
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG
(*)
DVL 2.450
+ Trường ĐH dân lập Văn Lang không
tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại
học năm 2011 của những thí sinh đã thi
khối A, B, C, D1, D3, H, V theo đề thi
chung của Bộ vào các trường đại học
trong cả nước để xét tuyển.
+ Trường không tổ chức thi năng khiếu
khối V và khối H mà xét tuyển những thí

sinh đã thi khối H và V tại các trường đại
học sau: ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Tôn
Đức Thắng, ĐH Bách khoa Tp.HCM;
ĐH Mĩ thuật TP.HCM; ĐH Kiến trúc
HN; ĐH Mĩ thuật công nghiệp.
+ Thí sinh dự thi khối V môn Vẽ mỹ
thuật hệ số 2., khối H môn Trang trí nhân
hệ số 2 (trường hợp không thi môn Trang
trí thì sẽ thay thế bằng môn Hình hoạ).
+ Ngành Ngôn ngữ Anh môn Anh văn
nhân hệ số 2.
+ Điểm xét tuyển theo ngành học, khối thi.
+ Ký túc xá: 500 chỗ cho SV ngoại tỉnh.
+ Mức học phí: từ 8.000.000 đ – 14.000.000
đ / 1 năm tùy từng ngành. Riêng ngành Công
nghệ thông tin đào tạo theo chương trình
Carnegie Mellon University (CMU – Hoa Kì)
học phí dự kiến 20-22 triều đồng/ năm.
Mọi chi tiết xin vào Website:
www.vanlanguni.edu.vn
45 Nguyễn Khắc Nhu, P.Cô Giang, Quận
1, TP.Hồ Chí Minh.
ĐT: (08) 38364954, 38369640, 38369838
Các ngành đào tạo đại học: 2.450
- Kĩ thuật phần mềm 101 A, D
1
- Kĩ thuật nhiệt 102 A
- Kĩ thuật công trình xây dựng 103 A
- Kiến trúc 104 V
- Công nghệ kĩ thuật môi trường 301 A, B

- Công nghệ sinh học 302 A, B
- Tài chính - Ngân hàng 401 A, D
1
- Kế toán 402 A, D
1
- Quản trị kinh doanh 403 A, D
1
- Kinh doanh thương mại 404 A, D
1
- Quản trị khách sạn 405 A, D
1,3
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 406 A, D
1,3
- Quan hệ Công chúng 601 A, C, D
1
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
- Thiết kế đồ họa 800 H, V
- Thiết kế nội thất 801 H,V
3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Thiết kế thời trang 802 H,V
- Thiết kế công nghiệp 803 H,V
299 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
(*)
DAD 2.000
- Tuyển sinh trong cả nước,
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết

quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự
thi khối A,B,C, D
1,2,3,4,5,6
, V, vào các trường
đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ
sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Mức học phí:
* Hệ đại học: 3.000.000 - 3.500.000 /1
học kỳ (15 tín chỉ)
* Hệ Cao đẳng: 2.400.000 - 2.850.000 /
1 học kỳ (15 tín chỉ)
- Trường hỗ trợ tìm chỗ ở cho sinh viên.
- Để biết thêm chi tiết thí sinh truy cập
vàoWebsite:


- Email:
63 Đường Lê Văn Long (Lý tự trọng nối dài)
phường Thanh Bình, Quận Hải Châu – TP
Đà Nẵng. ĐT: (0511) 3.519929 - 3.531192
Các ngành đào tạo đại học: 500
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (Gồm
các chuyên ngành: Điện – Điện tử; Điện tử
-Viễn thông; Điện – Tự động hóa.)
101 A
- Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế
toán; Kế toán - Kiểm toán)
402
A,

D
1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh: (Gồm các chuyên
ngành: QTKD tổng quát; QTKD Khách
sạn; QTKD Nhà hàng; QTKD Lữ hành;
QTKD Marketing; Quản trị nhân sự)
401
A,
D
1,2,3,4,5,6
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.500
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (Gồm
các chuyên ngành: Điện – Điện tử; Điện tử
- Viễn thông; Điện – Tự động hóa)
01 A
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (gồm các
chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và
công nghiệp; Xây dựng cầu đường)
02 A,V
- Tin học ứng dụng (chuyên ngành Lập
trình ứng dụng; Đồ họa truyền thông;
Quản trị mạng)
03 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán;
Kế toán - Kiểm toán; Kế toán tin học)
04 A,
D
1,2,3,4,5,6

- Quản trị văn phòng (gồm các chuyên
ngành: Quản trị văn phòng; Thư kí văn
05 C,
D
1,2,3,4,5,6







3
1
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
phòng; Hành chính văn thư)
- Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên
ngành: QTKD tổng quát; QTKD Khách sạn;
QTKD Nhà hàng; QTKD Lữ hành; QTKD
Marketing; QKKD Tài chính doanh nghiệp;
Quản trị nhân sự; Thương mại điện tử)
06 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) 07 C,
D
1,2,3,4,5,6
- Hệ thống thông tin quản lí 08 A,
D

1,2,3,4,5,6
300 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
(*)
DTH 1.990
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành thi, khối
thi hoặc theo nhóm ngành.
- Thí sinh đăng kí khối D
3
lưu ý trong
chương trình học có sử dụng tiếng Anh.
- Sinh viên tự túc chỗ ở, trường có giới
thiệu chỗ trọ để hỗ trợ cho sinh viên.
- Ngành Toán ứng dụng môn Toán nhân
hệ số 2
- Ngành Ngôn ngữ Anh môn Anh văn
nhân hệ số 2
- Ngành Thiết kế thời trang môn Vẽ
trang trí màu nhân hệ số 2
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét
tuyển những thí sinh đã dự thi đại học
năm 2011 vào các trường đại học trong
cả nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT
- Ngành Quản trị văn phòng, trường có
xét tuyển thêm khối C khi xét tuyển
- Số 93 Cao Thắng, Quận 3, Tp. Hồ Chí
Minh. ĐT: (08) 38.301.877 - số nội bộ:

131) (Phòng Truyền thông)
- Lô 10, công viên Phần mềm Quang
Trung, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh; ĐT:
(08)34.370.086
Các ngành đào tạo đại học 1.300
- Công nghệ thông tin 101 A, D
1,3
- Truyền thông và mạng máy tính 102 A,D
1,3
- Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống
thông tin tài chính, Hệ thống xử lý thông
tin, Tính toán khoa học và xác xuất thống
kê, hợp tác với ĐH Lyon 1, Pháp)
103 A
- Công nghệ kĩ thuật môi trường (chuyên
ngành Quản lí công nghệ môi trường
301 A,B
- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành
Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế,
hợp tác với Trường ĐH Paris Est)
401 A,D
1,3
- Quản trị nhân lực 402 A,D
1,3
3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
nguyện vọng 2
- Ngành tiếng Anh môn Anh văn nhân

hệ số 2
- Học bổng: trường có xét học bổng tài
năng, khuyến học và vượt khó cho thí
sinh ngay từ khi đăng kí dự thi và xét cấp
học bổng trong quá trình học tại trường.
Thí sinh xem thông tin chi tiết về chính
sách, hồ sơ học bổng và các chương trình
đào tạo tại website của trường:
www.hoasen.edu.vn.
- Nhà trường tuyển thẳng tất cả các thí
sinh đủ điều kiện tuyển thẳng, ưu tiên xét
tuyển theo quy định (không hạn chế số
lượng).
- Những thí sinh không trúng tuyển vào
ngành đăng kí nguyện vọng 1 của
trường, được đăng kí chuyển vào ngành
có điểm chuẩn thấp hơn, còn chỉ tiêu.
Thời hạn đăng kí và xét tuyển theo thông
báo của trường.
- Mức học phí bình quân:
+ Bậc đại học khoảng 3.000.000 đ/tháng.
Một số ngành, nếu chọn chương trình
học bằng tiếng Anh: 3.300.000 đ/tháng,
chương trình chính quy hợp tác quốc tế
(ĐH Lyon 1, ĐH Paris Est, Viện
Mod’Art): 3.300.000 - 5.200.000
đ/tháng.
+ Bậc cao đẳng khoảng 2.500.000
đ/tháng
- Marketing 403 A,D

1,3
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán
- Kiểm toán)
404
A,D
1,3
- Quản trị khách sạn 405 A, D
1,3
- Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành
Tài chính doanh nghiệp, Kinh doanh Ngân
hàng)
406 A,D
1,3
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 407 A, D
1,3
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 408 A, D
1,3
- Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh văn
thương mại, Biên - Phiên dịch, Sư phạm
Tiếng Anh trẻ em)
701 D
1
- Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời
trang Mod’ Art, Paris – Pháp)
801 H
Các ngành đào tạo cao đẳng: 690
- Công nghệ thông tin C65 A,D
1
,
3

- Truyền thông và Mạng máy tính C66 A,D
1
,
3
- Quản trị kinh doanh C67 A,D
1,3
- Quản trị văn phòng C68 A,D
1,3
- Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành
ngoại thương)
C69 A,D
1
- Kế toán C70 A,D
1,3
- Quản trị khách sạn C71 A,D
1,3
- Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn
thương mại)
C72 D
1
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C73 A, D
1,3

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C74 A,D
1,3








3
1
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
301 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
TP. HỒ CHÍ MINH
(*)
DHV
1.800
- Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM
không tổ chức thi mà lấy kết quả thi
tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011
của những thí sinh đã thi khối A, B, C,
D
1,2,3,4,5,6
theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT vào các trường đại học, cao
đẳng trong cả nước để xét tuyển, trên cơ
sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học và
khối thi
- Mức học phí: 6.000.000đ/ học kì
342bis Nguyễn Trọng Truyển, P.2, Q. Tân
Bình, Tp. HCM. ĐT: 08.3.9972002
Website: www.hungvuong.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.500
- Công nghệ thông tin (gồm các chuyên
ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính

và truyền thông, Kĩ thuật truyền thông đa
phương tiện)
102 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 103 A
- Công nghệ sau thu hoạch (gồm các
chuyên ngành Kiểm tra giám định sản
phẩm; Bảo quản nông sản; Chế biến thực
phẩm)
300 A,B,
D
1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp;
Kinh doanh quốc tế; Quản trị Marketing;
Quản trị Tài chính)
401 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Quản lí bệnh viện 402 A,B,
D
1,2,3,4,5,6
- Kế toán 404 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Tài chính - Ngân hàng 403 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 501 A,C,

D
1,2,3,4,5,6
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
- Ngôn ngữ Nhật 705 D
1,2,3,4,5,6
3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
- Công nghệ thông tin (gồm các chuyên
ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính
và truyền thông, Kĩ thuật truyền thông đa
phương tiện)
C65 A,D
1
- Công nghệ sau thu hoạch (gồm các
chuyên ngành Kiểm tra giám định sản
phẩm; Bảo quản nông sản; Chế biến thực
phẩm)
C70 A,B,
D
1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp;
Kinh doanh quốc tế; Quản trị Marketing;
Quản trị Tài chính)
C69 A,
D

1,2,3,4,5,6
- Kế toán C74 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Tài chính - Ngân hàng C73 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Việt Nam học C66 A,C,
D
1,2,3,4,5,6
- Tiếng Anh C71 D
1
- Tiếng Nhật C72 D
1,2,3,4,5,6
302 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ
NẴNG
(*)
KTD
2.400
- Tuyển sinh trong cả nước
- Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả
thi đại học, cao đẳng năm 2011 của
những thí sinh đã thi khối A, B, D, V, H
từ các trường Đại học, Cao đẳng trong
cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo
dục và Đào tạo để xét tuyển trên cơ sở
hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh và
mức điểm sàn quy định của Bộ GD&ĐT.
- Trường không tổ chức thi năng khiếu

Số 566, đường Núi Thành, Thành phố Đà
Nẵng. ĐT: (0511) 2210030/ 2210031/
2210032/ 2247176/2212256.
Fax: (0511) 3622400
Website: www.dau.edu.vn
Email:
Các ngành đào tạo đại học 1.500
Khối năng khiếu







3
1
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ngành Kiến trúc (khối V), Mỹ thuật ứng
dụng (khối V, H) mà xét tuyển những thí
sinh đã thi khối V, H tại các trường đại
học khác.
- Khối V, khối H: Môn năng khiếu nhân
hệ số 2;
- Nhà trường có bộ phận hỗ trợ chỗ ở giá
rẻ cho sinh viên khóa mới khi đến nhập
học (500 sinh viên đến trước được giới
thiệu ở trong một khu chung cư cách
trường 200m.

- Mức học phí:
- Trình độ đại học:
+ Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất: 4,9
triệu/học kỳ.
+ Kiến trúc, Quy hoạch đô thị: 4,8
triệu/học kỳ.
+ Các ngành khối kĩ thuật: 4,0 triệu/học
kỳ.
+ Các ngành khối Kinh tế, Ngoại ngữ :
3,8 triệu/học kỳ.
- Trình độ cao đẳng:
+ Các ngành khối kĩ thuật: 3,5 triệu/học
kỳ.
+ Các ngành khối Kinh tế: 3,3 triệu/học
kỳ.
- Kiến trúc 101 V
- Quy hoạch vùng và đô thị 102 V
- Thiết kế đồ họa 107 V, H
- Thiết kế nội thất 108 V, H
Khối kĩ thuật
- Kĩ thuật công trình xây dựng (Xây dựng
dân dụng và công nghiệp)
103 A
- Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường)
104 A
- Kĩ thuật xây dựng (Kĩ thuật hạ tầng đô thị) 105 A, V
- Quản lí Xây dựng 106 A, V
Khối kinh tế
- Kế toán

401
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Tài chính - Ngân hàng
402
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh
403
A,
D
1,2,3,4,5,6
Khối ngoại ngữ
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 900
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng: C65 A
- Kế toán
C66
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Tài chính - Ngân hàng
C67
A,
D
1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh

C68
A,
D
1,2,3,4,5,6
3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
303 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG
NGHIỆP LONG AN
(*)
DLA
1.250
- Tuyển sinh trong cả nước
- Trường chỉ tổ chức thi khối A, ngày thi
và Khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT. Các khối khác trường xét tuyển
những thí sinh đã dự thi đại học theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2011 trên
cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
sinh.
- Điểm xét tuyển chung theo ngành/theo
khối
- Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi
mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại
học, cao đẳng năm 2011 trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh
- Học phí: Tùy theo ngành học
+ Đại học: 4.000.000 - 5.000.000 đồng/
học kì

+ Cao đẳng: 3.700.000 - 4.200.000 đồng/
học kì
Quốc lộ 1, P. Khánh Hậu Thành phố Tân
An, tỉnh Long An. ĐT: (072) 3512826
(107); (072)6287188, 6287044, 6287166
Các ngành đào tạo đại học: 550
- Khoa học máy tính 101 A,D
1,2,3,4
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 102 A,V
- Kế Toán 401 A,D
1,2,3,4
- Quản trị kinh doanh 402 A,D
1,2,3,4
- Tài chính - Ngân hàng 403 A,D
1,2,3,4
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
- Khoa học máy tính C65 A,D
1,2,3,4
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng C66 A,V
- Kế Toán C67 A,D
1,2,3,4
- Quản trị kinh doanh C68 A,D
1,2,3,4
- Tài chính - Ngân hàng C69 A,D
1,2,3,4
- Ngôn ngữ Anh C70 D
1
304 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ

THUẬT BÌNH DƯƠNG
(*)
DKB
1.700
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét
tuyển những thí sinh đã dự thi đại học,
cao đẳng năm 2011 theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
tuyển của thí sinh.
- Số chỗ trong kí túc xá: 1500
- Học phí:
530 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp
Thành, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương. ĐT: (0650) 3822847, 3870795.
Fax: (0650) 3825992
Các ngành đào tạo đại học 500
- Công nghệ thông tin 101 A
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 102 A







3
1

3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
+ Hệ đại học: ngành kĩ thuật 8 triệu
đồng/ năm, ngành kinh tế 7 triệu đồng/
năm.
+ Hệ cao đẳng: ngành kĩ thuật 6 triệu
đồng/ năm, ngành kinh tế 5,5 triệu đồng/
năm
- Tài chính- Ngân hàng 401 A,D
1
- Kế toán 402 A,D
1
- Quản trị kinh doanh 403 A,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.200
- Tin học ứng dụng 01 A
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 02 A
- Công nghệ kĩ thuật hóa học (Hoá thực
phẩm)
03 A
- Kế toán 04 A,D
1
- Thư kí văn phòng 05 C
- Tiếng Anh 06 D
1
- Tài chính- Ngân hàng 07 A,D
1
305 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI
CHÍNH TP.HCM
(*)

KTC
600
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi, chỉ xét tuyển
dựa trên kết quả thi đại học, cao đẳng
năm 2011 của những thí sinh đã thi khối
A,D
1,2,3,4,5,6
theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các
ngành.
- Mức học phí bình quân 6.900.000
đồng/tháng, chưa kể học phí tiếng Anh.
92 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao,
Quận 1, TP. HCM.
ĐT: (08) 38272788; 39106401
Các ngành đào tạo đại học 500
- Quản trị Kinh doanh 401 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Tài chính – Ngân hàng 403 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Kế toán 402 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Công nghệ thông tin 101 A,
D

1,2,3,4,5,6
Các ngành đào tạo cao đẳng 100
- Quản trị Kinh doanh C65 A,
D
1,2,3,4,5,6
3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Kế toán C66 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Truyền thông và mạng máy tính C67 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Tài chính Ngân hàng C68 A,
D
1,2,3,4,5,6
306 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT-
CÔNG NGHỆ TP.HCM
(*)
DKC
3.900
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường Đại học Kĩ thuật Công nghệ
TP.HCM (HUTECH) không tổ chức thi
tuyển sinh mà lấy kết quả thi năm 2011
của những thí sinh đã dự thi các khối A,
B, C, D1, H, V tại các trường Đại học,
Cao đẳng trong cả nước theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển.
- Học phí 4.950.000 đến 6.450.000
đồng/học kỳ, được xác định theo tổng số
tín chỉ sinh viên đăng kí trong mỗi học
kỳ.
- Nhà trường hỗ trợ giới thiệu ký túc xá
cho học sinh ở xa.
- Để biết thêm chi tiết về thông tin tuyển
sinh của Trường, vui lòng tham khảo tại
website: www.hutech.edu.vn hoặc
www.hutech.vn. Điện thoại: (08)
35.120.792; (08) 22.010.077
144/24 Điện Biên Phủ - P.25 – Q.Bình
Thạnh – TP.HCM;
ĐT: (08) 35.120792– (08) 22.010.077
Các ngành đào tạo đại học 3.200
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông 101 A
- Công nghệ thông tin 102 A, D1
- Kĩ thuật điện, điện tử (Điện công -
nghiệp)
103 A
- Kĩ thuật công trình xây dựng 104 A
- Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông 105 A
- Kĩ thuật cơ điện tử 106 A
- Kĩ thuật môi trường 108 A, B
- Kĩ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 109 A
- Công nghệ thực phẩm 110 A, B
- Công nghệ sinh học 111 A, B
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa 112 A
- Thiết kế nội thất 301 H, V

- Thiết kế thời trang 302 H, V
- Quản trị kinh doanh 401 A, D
1
- Kế toán 403 A, D
1







3
1
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 406 A, D
1
- Quản trị khách sạn 407 A, D
1
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 408 A, D
1
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 700
- Công nghệ thông tin C65 A, D
1
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C66 A
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị

dịch vụ du lịch và lữ hành)
C67 A, D
1
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C68 A
- Công nghệ thực phẩm C69 A, B
- Kế toán C70 A, D
1
- Công nghệ kĩ thuật môi trường C72 A, B
- Công nghệ sinh học C73 A, B
- Tiếng Anh C74 D
1
307 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ -
TIN HỌC TP.HCM
(*)
DNT
1.600
+ Tuyển sinh trong cả nước.
+ Trường không tổ chức thi tuyển, mà
lấy kết quả thi đại học năm 2011 của
những thí sinh đã thi khối A, D1, D4 vào
các trường đại học có tổ chức thi theo đề
chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét
tuyển đại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.
+ Điểm xét tuyển theo khối thi.
+ Học phí năm thứ 1:
- Đại học: 13.225.000 đồng
- Cao đẳng: 12.995.000 đồng
Số 155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10,
Tp.HCM. ĐT: 08.38627621; 38629232

Các ngành đào tạo đại học 1.400
- Công nghệ thông tin 101 A, D
1
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Quản trị kinh doanh quốc tế; Quản
trị hành chánh văn phòng; Marketing; Quản
trị du lịch; Quản trị khách sạn nhà hàng)
400 D
1
- Đông phương học (gồm các chuyên ngành:
Trung Quốc học; Nhật Bản học; Hàn Quốc
học; Việt Nam học cho người nước ngoài)
601 D
1
3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
- Ngôn ngữ Trung quốc 704 D
1
- Quan hệ quốc tế 711 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 200
- Công nghệ thông tin C65 A, D
1
- Tiếng Anh C66 D
1
308 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

(*)
DPT 850
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
những thí sinh đã dự thi đại học, cao
đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục
và Đào tạo, kỳ thi tuyển sinh đại học, cao
đẳng năm 2011.
Website: www.upt.edu.vn;
Email:
268 – Nguyễn Thông – Phường Phú Hài –
Thành phố Phan Thiết – Tỉnh Bình
Thuận. Điện thoại: (062). 2461372 –
2461373; Fax: (062). 3719080.
Các ngành đào tạo đại học: 600
- Công nghệ thông tin 101 A, D
1
- Tài chính - Ngân hàng 403 A, D
1
- Kế toán 402 A, D
1
- Quản trị kinh doanh (QTKD tổng hợp và
khách sạn, nhà hàng, lữ hành)
401 A, D
1
- Ngôn ngữ Anh 701 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
- Quản trị kinh doanh 01 A,D
1

- Kế toán 02 A,D
1
- Tiếng Anh
03 A,D
1
309 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU
TRINH (*)
DPC
510 - Tuyển sinh trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển theo khối và ngành.
- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy
kết quả thi năm 2011 của những thí sinh
đã dự thi khối A,C,D
1,4
vào các trường
đại học trong cả nước theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở
hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
Số 2, Trần Hưng Đạo, Hội An, Quảng
Nam
ĐT: (0510)6260006 (số máy lẻ 15)
Các ngành đào tạo đại học: 510
- Công nghệ thông tin 101 A








3
1
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Mức học phí: 3.000.000 đồng/học kì
(6.000.000 đồng/năm).
- Số chỗ trong kí túc xá: 220.
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử viễn thông 102 A
- Tài chính ngân hàng 401 A,D
1
- Kế toán 402 A,D
1
- Việt Nam học 601 C,D
1
- Văn học 603 C,D
1
- Tiếng Anh 701 D
1
- Tiếng Trung 702 D
1
,
4
310
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG
(*)
DQT 2.200
+ Tuyển sinh toàn quốc
+ Trường không tổ chức thi tuyển, mà
lấy kết quả thi đại học năm 2011 của
những thí sinh đã dự thi khối A, B, D

1
vào các trường đại học cả nước theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển thí
sinh NV1, NV2&NV3.
- Mức học phí:
+ Hệ đại học: 6 triệu đồng/ năm
+ Hệ cao đẳng: 5,5 triệu đồng/ năm
- Mọi thông tin xem tại website:

130 Trần Hưng Đạo, TP. Qui Nhơn, Tỉnh
Bình Định; ĐT:056.2210687; 3823389;
Fax: 056.822339
Các ngành đào tạo đại học 1.100
- Công nghệ thông tin 101 A,D
1
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 102 A
- Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh
doanh thương mại và dịch vu; Quản trị dịch
vụ du lịch và lữ hành; Quản trị nhân lực)
401 A,D
1
- Kinh tế Nông nghiệp 405 A,B,D
1
- Kế toán 406 A,D
1
- Tài chính - Ngân hàng (gồm 2 chuyên
ngành: Tài chính – Ngân hàng; Bảo hiểm)
407 A,D

1
- Kinh tế (gồm chuyên ngành Kinh tế và
quản lí môi trường; Kinh tế phát triển)
408 A,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.100
- Công nghệ thông tin C65 A,D
1
- Quản trị kinh doanh C66 A,D
1
- Tài chính - Ngân hàng C67 A,D
1
- Kế toán C68 A,D
1
3
1
4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng C69 A
311 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG
BÀNG
(*)
DHB
3.600
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng điểm căn cứ điểm sàn do
Bộ GD& ĐT quy định. Riêng các ngành
Kiến trúc, Mỹ thuật công nghiệp, Thể

dục thể thao và Võ thuật (các khối
H,V,T) điểm trúng tuyển do Trường
quy định.
- Khối H,V,T môn năng khiếu hệ số 2.
- Mức học phí dự kiến (ổn định trong
suốt khóa học).
+ Đại học: trung bình 8.980.000đ /năm,
trừ các ngành:
- Kiến trúc: 12.980.000đ/năm
- Điều dưỡng đa khoa:
14.980.000đ/năm
- Kĩ thuật y học: 14.980.000đ/năm
+ Cao đẳng: từ 7.780.000đ đến
8.780.000đ/năm.
Năm đầu sinh viên đóng học phí cả năm.
Sinh viên nghèo có thể đóng từng học kỳ
kể từ năm đầu.Từ năm thứ hai sinh viên
đóng từng học kỳ.
- Ngành Kiến trúc đào tạo Kiến trúc sư
chuyên nghiệp 10 học kỳ gồm 9 học kỳ
bình thường và 2 học kỳ hè (4 năm 6
tháng).
- Nhà Trường liên kết hợp tác quốc tế với
các Đại học quốc tế (Mỹ, Pháp, Nhật,
Hàn Quốc Trung Quốc, Thái Lan,
Indonesia, ) để đưa sinh viên du học,
Số 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình
Thạnh, Tp. HCM (từ ngã tư Hàng Xanh
đến cầu Điện Biên Phủ Q 1, đi vào đường
trong, bên phải)

Điện thoại: 08.35146601 -08.35146602
Website: www.hbu.edu.vn
Email:
Các ngành đào tạo đại học 2.100
- Công nghệ thông tin (gồm các chuyên
ngành: Hệ thống thông tin, Công nghệ
phần mềm, Mạng máy tính và viễn thông,
Lập trình game, An ninh mạng)
101 A,
D
1,2,3,4,5,6
- Kĩ thuật điện, điện tử 102 A
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông 103 A
- Kĩ thuật công trình xây dựng (gồm các
chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và
công nghiệp; Xây dựng khu đô thị mới,
condominium; Xây dựng khu du lịch sinh
thái, resort centre, super market)
104 A
- Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường, metro)
105 A
- Khoa học môi trường (gồm các chuyên
ngành: Tài nguyên và môi trường, Sinh y
học
300 A, B
và môi trường, Chế biến thực phẩm và môi
trường, Công nghệ sinh học và môi trường)
- Điều dưỡng 301 B
- Kĩ thuật y học (xét nghiệm y khoa) 302 B

- Kinh tế (gồm các chuyên ngành Kế toán, 400 A,







3
1
3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán doanh nghiệp; Kế toán tài chính,
Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài
chính ngân hàng; Luật kinh doanh)
D
1,2,3,4,5,6
khảo cứu, tạo cơ hội học lên sau đại học
(Thạc sĩ, Tiến sĩ).
+ Trường có chế độ học bổng, miễn
giảm học phí từ 10% - 100% ngay trong
ngày đầu nhập học cho sinh viên nghèo,
học giỏi, con em gia đình thương binh,
liệt sĩ, khuyết tật,
+ Trường có ký kết, hợp tác thi đấu với
các sân bóng đá, các nhà thi đấu, nhằm
phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu cho
sinh viên các chuyên ngành TDTT và Võ
thuật.
+ Với ngành Võ thuật, Nhà Trường hợp

tác với Liên đoàn võ thuật Châu Âu và
Liên đoàn võ thuật Vovinam Việt Võ
Đạo thế giới để đào tạo quốc tế.
+ Trường có các Câu lạc bộ: TDTT và
Võ Thuật, Văn hóa-Thời trang để sinh
viên luyện tập, nâng cao năng khiếu tham
dự các giải thi đấu quốc gia và quốc tế.
+ Trường có trang bị các thiết bị điện tử
để hỗ trợ cho việc học tập của sinh viên:
Server, Projector, phòng multimedia, lab,
giáo trình điện tử, thư viện điện tử, , bên
cạnh đó còn có email điện tử nhằm thông
tin liên lạc quá trình học tập của sinh
viên với gia đình cũng như thông tin giữa
sinh viên với nhau (có email riêng cho
từng sinh viên). Từng bước xây dựng mô
hình Đại học quốc tế điện tử hóa (có sử
dụng phần mềm IBM thông qua một
công ty điện tử của Mỹ).
+ Trường giới thiệu cho sinh viên có nhu
cầu vay vốn học tập đến các ngân hàng
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị
Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trị
lữ hành và hướng dẫn viên du lịch; Quản trị
khách sạn, resort, condominium; Quản trị
nhà hàng – dịch vụ ăn uống; Quản trị nhà
bếp – kĩ thuật nấu ăn; Quản lí đô thị)
401 A,
D

1,2,3,4,5,6
- Thiết kế tạo dáng công nghiệp (Thiết kế
tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang
trí nội – ngoại thất)
800
H,V
- Thiết kế đồ họa (Thiết kế đồ họa quảng
cáo thương mại)
801
H,V
- Thiết kế thời trang (Thiết kế thời trang
công sở và nghệ thuật trình diễn)
802
H,V
- Công nghệ điện ảnh - truyền hình (gồm
các chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật điện
ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim
hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mĩ)
803 H,V
- Kiến trúc (gồm các chuyên ngành: Kiến
trúc sư công trình; Kiến trúc sư thiết kế đô
thị; Kiến trúc sư cảnh quan)
805 V
- Đông Nam Á học
601
C,
D
1,2,3,4,5,6
- Trung quốc học 602 C,
D

1,2,3,4,5,6
- Nhật Bản học 603 C,
D
1,2,3,4,5,6
- Hàn Quốc học 604 C,
D
1,2,3,4,5,6
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn
du lịch; Sở hữu trí tuệ; Văn sử địa cho
605 C,
D
1,2,3,4,5,6

×