Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Những động từ dễ gây nhầm lẫn doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.51 KB, 8 trang )

Những động từ dễ gây nhầm lẫn
Những động từ ở bảng sau rất dễ gây nhầm lẫn về mặt ngữ
nghĩa, chính tả hoặc phát âm.

N
ội động từ

Nguyên thể

Quá khứ
(P1)
Quá khứ
phân từ (P2)

Verb-ing
rise
lie
rose
lay
risen
lain
rising
lying
sit sat sat sitting


Ngo
ại động từ

Nguyên thể


Quá khứ
(P1)
Quá khứ
phân từ (P2)

Verb-ing
raise
lay
set
raised
laid
set
raised
laid
set
raising
laying
setting


 To rise : Dâng lên, tự nâng lên, tự tăng lên.
The sun rises early in the summer.
Prices have risen more than 10% this year.
He rose early so that he could play golf before the others.
When oil and water mix, oil rises to the top.
 To raise smt/sb: Nâng ai, cái gì lên.
The students raise their hands in class.
OPEC countries have raised the price of oil.
 To lie: Nằm, ở, tại.
To lie in: ở tại

To lie down: nằm xuống.
To lie on: nằm trên.
The university lies in the western section of town.
Don’t disturb Mary, she has laid down for a rest.
* Lưu ý: Cần phân biệt động từ này với to lie (nói dối) trong
mẫu câu to lie to sb about smt (nói dối ai về cái gì):
He is lying to you about the test.
 To lay smt: đặt, để cái gì vào vị trí nào đó
To lay smt on: đặt trên
To lay smt in: đặt vào
To lay smt down: đặt xuống.
Don’t lay your clothes on the bed.
The enemy soldiers laid down their weapons and
surrendered.
* Lưu ý: Thời hiện tại của động từ này rất dễ ngây nhầm lẫn
với quá khứ đơn giản của động từ to lie. Cần phải phân biệt
bằng ngữ cảnh cụ thể.
 To sit: ngồi
To sit in: ngồi tại, ngồi trong.
To sit on: ngồi trên (đã ngồi sẵn).
To set = to put, to lay: đặt, để.
We are going to sit in the fifth row at the opera.
After swimming, she sat on the beach to dty off.
Nobody has sat through as many boring lectures as Petes
has.
* Lưu ý: Phát âm hiện tại đơn giản của động từ này rất dễ
lẫn với Simple past của to sit.
 To set smt: đặt cái gì, bày cái gì, để cái gì
The little girl help her father set the table every night.
The botanist set his plants in the sun so that they would

grow.
 Một số các thành ngữ dùng với các động từ trên:
o to set the table for: bầy bàn để.
My mother has set the table for the family dinner.
o to lay off (workers. employees): cho thôi việc, giãn thợ.
The company had to lay off twenty-five employees
because of a production slowdown.
o to set (broken bone) in: bó những cái xương gẫy vào.
Dr.Jacobs has set many broken bones in plaster casts.
o to set one’s alarm for: Đặt đồng hồ báo thức vào lúc.
John set his alarm for six o’clock.
o to set fire to: làm cháy
While playing with matches, the children set fire to the
sofa.
o to raise (animals, plants) for a living: trồng cái gì, nuôi
con gì bán để lấy tiền.
That farmer raises chickens for a living.

×