Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thuật ngữ hóa học: Tên các nguyên tố hóa học-TCVN 5530-1991 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.3 KB, 5 trang )

Thuật ngữ hóa học: Tên các nguyên tố hóa học-TCVN 5530-1991
THUẬT NGỮ HÓA HỌC
Tên các nguyên tố hoá học
Chemical terms
Name of chemical elements

Tiêu chuẩn này quy định việc đặt tên Tiếng Việt cho các nguyên tố hoá học , áp dụng cho
công tác tiêu chuẩn hoá trong các ngành khoa học và công nghệ .
I. Những quy định chung
Theo TCVN 5529-1991.
II. Những quy tắc cụ thể
Theo TCVN 5529-1991.
III. Tên các nguyên tố hoá học
Việc đặt tên tiếng Việt cho các nguyên tố hoá học phải theo đúng các quy định trong
bảng :


hiệu
Tên nguyên tố
hoá học
Tên gốc Latinh trong
hợp chất

hiệu
Tên nguyên tố
hoá học
Tên gốc Latinh
trong hợp chất
Ac
Ag
Al


Am
Ar
As
At
Au
B
Ba
Be
Bi
Bk
Br
Eu
F
Fe
Actini
Bạc
Nhôm
Amerixi
Agon
Asen
Atati
Vàng
Bo
Bari
Berili
Bitmut
Bekeli
Brom
Europi
Flo

Sắt

Agen- ( Agentum )
Alumin-(Aluminium)





Aur –(Aurum)








Fer-(Ferrum)
C
Ca
Cd
Ce
Cf
Cl
Cm
Co
Cr
Cs
Cu

Dy
Er
Es
Pb
Pd
Pm
Cacbon
Canxi
Cadimi
Xeri
Califoni
Clo
Curi
Coban
Crom
Xesi
Đồng
Dyposi
Eribi
Enstenti
Chì
Paladi
Prometi








Cobant-(Cobantum)



Cupr-(Cuprum)



Plumb-(Plumbum)


Fm
Fr
Ga
Gd
Ge
H
He
Hf
Hg
Ho
I
In
Ir
K
Kr
Ku
La
Li
Femi

Franxi
Gali
Gadoli
Gemani
Hidro
Heli
Hafini
Thuỷ ngân
Honmi
Iot
Indi
Iridi
Kali
Kripton
Kusatovi
Lantan
Lithi








Mecur-
(Hydrargyrum)

Iod-(Iodium)







Po
Pr
Pt
Pu
Ra
Rb
Re
Rh
Rn
Ru
S
Sb
Sc
Se
Si
Sm
Sn
Sr
Poloni
Praseodim
Platin
Plutoni
Radi
Rubidi
Reni

Rodi
Radon
Ruteni
Lưu huỳnh
Atumon
Scandi
Selen
Silic
Samari
Thiếc
Stronti










Sunf-(Sulfur)
Stib- (Stibium)




Stan-(Stannum)

Lu

Lw
Md
Mg
Mn
Mo
N
Na
Nb
Ne
Ni
No
Np
O
Os
P
Pa
Luteti
Laurenxi
Mendelevi
Magie
Mangan
Molipden
Nitơ
Natri
Niobi
Neon
Niken
Nobeli
Neptoni
Oxi

Osimi
Photpho
Protacti








Nitr- ( Nitrogeniium)




Nicol-(Niccolum)
Ta
Tb
Tc
Te
Th
Ti
Tu
U
V
W
Xe
Y
Yb

Zn
Zr
Tantan
Tebi
Tecneti
Telu
Thori
Titan
Tali
Uran
Vândi
Vonfam
Xenon
Ytri
Ytebi
Kẽm
Ziriconi















Zinic –(Zincum)

Chú thích :
Tên gốc Latinh trong hợp chất dùng để đặt tên các hợp chất của những nguyên tố đã có
tên trong tiếng Việt .
Trong dấu ngoặc là tên Latinh của nguyên tố .

×