Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Các nguyên tố hóa học và nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.77 KB, 4 trang )

Trờng THPT Lơng Sơn Sinh học 10- Cơ bản
Ngy son: 29 /08/2009
Ph n hai SINH HC T BO
CHNG 1 THNH PHN HO HC CA T BO
Tit 3 CC NGUYấN T HO HC, NC V CACBOHYDRAT
I. MC TIấU
1. Kin thc
Sau khi hc xong bi ny HS phi:
- Nờu c cỏc nguyờn t chớnh cu to nờn t bo.
- Phõn bit c nguyờn t vi lng v nguyờn t a lng. Nờu c vai trũ ca cỏc
nguyờn t a lng v vi lng i vi t bo.
- Gii thớch c cu trỳc hoỏ hc ca phõn t nc quyt nh cỏc c tớnh lý hoỏ
ca nc.
- Trỡnh by c vai trũ ca nc i vi t bo.
2. K nng
Rốn mt s k nng sau:
- K nng quan sỏt, phõn tớch hỡnh v, t duy so sỏnh, phõn tớch, tng hp.
- K nng hot ng nhúm v hot ng cỏ nhõn.
3. Thỏi
- Giỏo dc hc sinh ý thc hc tp b mụn.
- Cng c nim tin ca HS vo khoa hc.
II. PHNG TIN DY HC.
- Tranh hỡnh SGK phúng to.
III. HOT NG DY - HC
1. N NH LP(3
Lp Ngy ging S s HS vng
10C
10D
10E
10G


2. KIM TRA BI C (5)
- Hóy nờu cỏc c im ca gii ng vt v thc vt ?
3. BI MI.
a. t vn
Khụng cú nc thỡ khụng cú s sng. Vy nc cú cu trỳc nh th no? Nú cú vai
trũ gỡ i vi c th sinh vt? Bi hụm nay chỳng ta s cựng nhau tỡm hiu.

b. Tin trỡnh dy- hc (30)
GV: Nguyễn Thị Huỳnh Th Tổ: Sinh - Hóa -TD - KTNN
Trờng THPT Lơng Sơn Sinh học 10- Cơ bản
HOT NG CA THY V TRề NI DUNG
*Hot ng 1:
+) GV. Yờu cu HS nghiờn cu thụng
tin SGK v tr li cỏc cõu hi sau:
- Nhng nguyờn t chớnh no cu to
nờn t bo?
- Vỡ sao C l nguyờn t quan trng?
+) HS. c SGK, tr li cõu hi
+)GV a ra cõu hi :
- Phõn bit nguyờn t a lng v vi
lng ?
- Vai trũ ca nguyờn t a lng v vi
lng ? Vớ d ?
+)HS.Nghiờn cu thụng tin SGK v
phõn tớch bng 4 tr li cõu hi.
+)GV nhn xột v cht ý:
*Hot ng 2:
+)GV Yờu cu hc sinh quan sỏt H3.1-
2, c SGK:
- Hóy nờu cu trỳc v c tớnh lý hoỏ

ca nc?
- Em nhn xột v mt v s liờn kt
gia cỏc phõn t nc trng thỏi lng
v rn?(khi cho nc ỏ vo cc nc
thng)
+)HS Quan sỏt H3.1-2, c SGK thu
thp thụng tin v tr li cõu hi ca giỏo
viờn.
+)GV hi thờm:
- iu gỡ xy ra khi ta a cỏc t bo
sng vo trong ngn ỏ t lnh? Gii
thớch ?
+)HS vn dng kin thc tr li.
+)GV nhn xột, b sung.
+)GV hi:
- iu gỡ xy ra khi cỏc sinh vt khụng
cú nc?
+)HS vn dng thc t tr li.
+) GV hi
- Vy nc cú vai trũ nh th no i
vi t bo c th sng?
I. Cỏc nguyờn t hoỏ hc:
- Cỏc nguyờn t hoỏ hc cu to nờn th
gii sng v khụng sng
- Cỏc nguyờn t C,H,O,N chim 96% khi
lng c th sng
- C l nguyờn t c bit quan trng to nờn
s a dng cỏc i phõn t hu c
- Nguyờn t a lng:
+ Tham gia cu to cỏc i phõn t nh

protein, axit nucleic,
+ VD : C, H, O, N, S, P, K
- Cỏc nguyờn t vi lng:
+ Cỏc nguyờn t cú t l < 0,01%
+ VD : F, Cu, Fe, Mn, Mo, Se, Zn, Co, B,
Cr
+ Vai trũ :
* Tham gia xõy dng nờn cu trỳc t bo.
* Thnh phn c bn ca enzim, vitamin
II. Nc v vai trũ ca nc trong t
bo:
1) Cu trỳc v c tớnh lý hoỏ ca nc:
- Phõn t nc c cu to t 1 nguyờn t
ụxy vi 2 nguyờn t hyrụ bng liờn kt
cng hoỏ tr.
- Phõn t nc cú tớnh phõn cc.
- Gia cỏc phõn t nc cú lc hp dn tnh
in( do liờn kt hyrụ) to ra mng li
nc.
2)Vai trũ ca nc i vi t bo
- L thnh phn cu to v dung mụi ho tan
v vn chuyn cỏc cht cn cho hot ng
sng ca t bo.
- L mụi trng v ngun nguyờn liu cho
cỏc phn ng sinh lý, sinh hoỏ ca t bo.
- Tham gia iu ho, trao i nhit ca t
bo v c th
GV: Nguyễn Thị Huỳnh Th Tổ: Sinh - Hóa -TD - KTNN
Trêng THPT L¬ng S¬n Sinh häc 10- C¬ b¶n
+)HS Nghiên cứu thông tin SGK trả lời:

+)GV. Chốt ý
*Hoạt động 3:
+) GV yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK, cho biết:
- Cấu tạo chung của
cacbonhydrat ?
+) HS nghiên cứu SGK trả lời được:
- Cấu tạo từ C, H, O
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân.
+) GV chốt ý:
+) GV bổ sung thêm:
- Công thức chung của
cacbohidrat là (CH
2
O)
n
trong
đó tỉ lệ giữa H và O giống như
H
2
O.
+) GV yêu cầu HS thực hiện lệnh
trong SGK trang 19:
- Hãy kể tên các loại đường mà
em biết và nêu chức năng của
chúng đối với tế bào?
+) HS dựa vào nhưng hiểu biết trong
thực tế trả lời lệnh.
+) GV treo tranh các loại đường.

Tiếp tục yêu cầu học sinh quan sát
tranh và đọc SGK,trả lời các câu hỏi
sau :
- Phân biệt các loại đường ?
+) HS quan sát tranh và đọc SGK
thu thập thông tin và trả lời câu hỏi
của giáo viên.
+) GV bổ sung thêm:
- Glucozo có ở thực vật và động
vật,
- Fructozo có ở thực vật.
- Saccarozo( đường mía) có
nhiều trong than cây mía, củ
cải đường, củ cà rốt.
- Lactozơ(đường sữa) có nhiều
trong sữa động vật.
- Mantozơ (đường mạch nha)
chế biến bằng cách lên men
I. Cacbohyđrat: ( Đường)
1. Cấu tạo chung :
- Hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố : C,
H, O.
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn
phân : glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.
2. Các loại cacbonhydrat.
a. Đường đơn: (monosaccarit)
- Gồm các loại đường có từ 3-7nguyên
tử C.
- Đường 5C (Ribôzơ, đeôxyribôzơ),
đường 6C (Glucôzơ, Fructôzơ,

Galactôzơ).
b.Đường đôi: (Disaccarit)
- Gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với
nhau bằng liên kết glucôzit.
- Mantôzơ (đường mạch nha) gồm 2
phân tử Glucôzơ, Saccarôzơ (đường
mía) gồm 1 ptử Glucôzơ và 1 ptử
Fructôzơ, Lactôzơ (đường sữa) gồm 1
ptử glucôzơ và 1 ptử galactôzơ.
c. Đường đa: (Polisaccarit)
- Gồm nhiều phân tử đường đơn liên kết
với nhau bằng liên kết glucôzit.
- Glicôgen, tinh bột, xenlulôzơ, kitin…
3.Chức năng của Cacbohyđrat:
- Là nguồn cung cấp năng lượng cho tế
bào.
- Tham gia cấu tạo nên tế bào và các bộ
GV: NguyÔn ThÞ Huúnh Th Tæ: Sinh - Hãa -TD - KTNN
Trêng THPT L¬ng S¬n Sinh häc 10- C¬ b¶n
tinh bột.
+) GV hỏi:
- Cacbohydrat có chức năng gì?
+) HS nghiên cứu SGK trả lời.
+) GV chốt ý:
phận của cơ thể…
IV. CỦNG CỐ (5’)
GV đưa ra 1 số câu hỏi:
- Tại sao cần ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, không nên chỉ ăn 1 số các món ăn ưa
thích?( Cung cấp các nguyên tố vi lượng khác nhau cho tế bào, cơ thể )
-Tại sao người ta phải trồng rừng và bảo vệ rừng?

V. DẶN DÒ (2’)
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Ôn lại kiến thức về cacbohydrat
GV: NguyÔn ThÞ Huúnh Th Tæ: Sinh - Hãa -TD - KTNN

×