Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Thống kê kết quả thi đua 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.01 KB, 27 trang )

Phòng GD -ĐT TP Bắc Ninh
Trờng THCS Vũ Ninh
chỉ tiêu giáo dục toàn diện
Năm học 2009 - 2010 ; 15/9/2009
K9 :119 K8 : 96 K7 : 96 K6 : 95 T.S : 406
Nội dung
TS % 9A 9B 9C 8A 8B 8C 7A 7B 7C 6A 6B 6C
Kiểm
diện
Buổi P
30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30
K
Nữ
191 47,2 17 16 16 13 21 16 15 20 18 13 13 13
H.C.K.K
19 1 1 2 1 1 3 1 1 2 2 1 3
CS;K.tật;
TNTHN
7
3
TB
1
DT
2 1
TDTT
34 7 5 7 3 3 3 2 1 1 2
Sĩ số
Đầu năm
406
40 40 39 31 32 33 30 33 33
32


32 31
HKI
406
40 40 39 31 32 33 30 33 33
32
32 31
HKII
Hạnh
kiểm
Tốt 255 22 22 22 20 20 20 20 22 22 21 22 22
Khá 129 17 17 16 9 10 10 8 9 8 9 8 8
TB
20 1 1 1 1 2 3 1 2 3 2 2 1
Yếu 2 1 1
Học
lực
Giỏi
58
5 5 5 5 5 4 5 5 5 4 5 5
Khá
197
17 17 17 16 16 17 15 17 16 16 16 17
TB
144
18 18 17 9 10 11 9 11 11 11 10 9
Yếu
7
1 1 1 1 1 1 1
Kém
Khen

thởng
H/S Giỏi
58
5 5 5 5 5 4 5 5 5 4 5 5
H/S TT
197
17 17 17 16 16 17 15 17 16 16 16 17
Giải
H.S.G
Văn Hóa
Có từ 25 giải TP ; 2 giải Tỉnh ; Xếp thứ 10/19
TDTT
Có từ 25 giải TP và Tỉnh ; Xếp thứ 1/19
Chuyển mới vào
34
6 5 7 3 3 4 1 1 1 2 1
THI LạI V.H ( 08-09)
4
1 2 1
R.L.T.H ( 08-09)
1 1
Lu ban (08-09)
6
1 1 1 1 2
XD: THTTHSTC
Mỗi Lớp đăng ký thi đua : Lớp học thân thiện Học sinh tích cực
chỉ tiêu
Thi đua
9A 9B 9C 8A 8B 8C 7A 7B 7C 6A 6B 6C
406

40 40 39 31 32 33 30 33 33
32
32 31
TT TT TT TT XS XS TT XS XS TT XS XS
Giải toán
trên mạng
Khối 6,7,8,9 tham gia thi cấp Trờng ; Khối 8,9 tham gia thi cấp T.P
Điều bàn ghế HS 211bộ
20 21 21 16 16 17 16 17 17 16 17 17
Phòng GD -ĐT TP Bắc Ninh
Trờng THCS Vũ Ninh
KếT QUả giáo dục toàn diện
HọC Kỳ I - Năm học: 2009 - 2010

K9 :118 K8 : 93 K7 : 96 K6 : 95 T.S : 402
Nội dung
TS % 9A 9B 9C 8A 8B 8C 7A 7B 7C 6A 6B 6C
Kiểm
diện
Buổi
P
485 25 64 111 52 68 60 9 14 28 20 24 10
K
79 0 30 4 27 5 5 4 4 0 0 0 0
Nữ
191 47,5 17 16 16 13 21 16 15 20 18 13 13 13
H.C.K.K
19 1 1 2 1 1 3 1 1 2 2 1 3
CS;K.tật;
TNTHN

7
3
TB
1
DT
2 1
TDTT
34 7 5 7 3 3 3 2 1 1 2
Sĩ số
Đầu năm
406
40 40 39 31 32 33 30 33 33
32
32 31
HKI
402
40 39 39 29 32 32 30 33 33
32
32 31
HKII
Hạnh
kiểm
Tốt 255 63,4 25 16 20 18 24 22 20 22 22 23 21 22
Khá 121 30,1 13 18 15 8 6 8 8 9 9 8 10 9
TB
24 6 2 4 3 3 2 2 2 2 2 1 1
Yếu 02 0,5 1 1
Học
lực
Giỏi

53
13,2 3 4 4 3 4 7 3 7 5 4 4 5
Khá
188
46,8 20 18 14 12 15 15 16 15 24 12 12 15
TB
148
36,8 15 14 19 11 13 9 11 11 4 14 16 11
Yếu
13
3,2 2 3 2 3 1 2
Kém
0
Khen
thởng
H/S Giỏi
53
13,2 3 4 4 3 4 7 3 7 5 4 4 5
H/S TT
185
46,0 19 18 14 12 15 15 16 15 22 12 12 15
Đạt giải:
+VH:

17giải
4
5 2 2 2 2
Chỉ Tiêu Học Lực :
Khá - Giỏi ( % )
241

60 57,5 56,4 46,2 51,7 59,4 68,8 63,3 66,7 87,9 50 50 64,5
Chỉ Tiêu Hạnh Kiểm
Khá - TốT ( % )
376 93,5 95 87,2 89,7 89,7 93,8 93,8 93,3 93,9 93,9 96,9 96,9 100
Lên lớp thẳng HKI
389 96,8
So với chỉ tiêu
Xếp loại
thi Đua
học kỳ i
Lớp
9A 9B 9C 8A 8B 8C 7A 7B 7C 6A 6B 6C
Thứ tự
9 12 11 10 4 6 8 3 5
7
2 1
Danh
Hiệu
T K K K XS T T XS XS T XS XS
Điều bàn ghế HS 211bộ
20 21 21 16 16 17 16 17 17 16 17 17
Phòng GD -ĐT TP Bắc Ninh
Trờng THCS Vũ Ninh
KếT QUả giáo dục toàn diện
Năm học: 2009 - 2010
K9 :116 K8 : 93 K7 : 98 K6 : 94 T.S : 401 Vũ Ninh,23/5/2010
Nội dung
TS % 9A 9B 9C 8A 8B 8C 7A 7B 7C 6A 6B 6C
Kiểm
diện

Buổi P
747 57 116 127 81 90 70 28 29 72 6 50 21
K
177 6 62 35 33 13 5 10 6 6 0 0 1
Nữ 189
47,1
16 16 15 14 21 16 15 20 17 13 13 13
H.C.K.K
19 1 1 2 1 1 3 1 1 2 2 1 3
CS;K.tật;
TNTHN
7
3
TB
1
DT
2 1
TDTT
35 7 5 7 3 3 3 3 1 1 2
Sĩ số
Đầu năm
406
40 40 39 31 32 33 30 33 33
32
32 31
HKI
402
40 39 39 29 32 32 30 33 33
32
32 31

HKII
401
40 38 38 29 32 32 32 34 32 31 32 31
Hạnh
kiểm
Tốt
260 64,8 23 21 24 19 23 22 20 25 23 18 20 22
Khá
124 31 16 14 14 8 7 10 9 7 9 11 10 9
TB
16 4 1 3 2 2 2 2 2 2
Yếu
1 0,2 1
Học
lực
Giỏi
56
14 3 4 6 3 4 7 3 6 5 4 5 6
Khá
174
43,4 17 17 12 10 14 15 16 17 20 11 11 14
TB
169 42,1 20 17 20 15 14 10 13 11 7 16 15 11
Yếu
2 0,5 1 1
Kém
Khen
thởng
H/S Giỏi 55
13,7 3 3 6 3 4 7 3 6 5 4 5 6

H/S TT 174
43,4 16 18 12 10 14 15 16 17 20 11 11 14
Đạt giải:
+VH:
+DTT:
17 giải
XT:
4/18
3
3 2 1 2 1 1 2 2
23 giải
5 7 3 2 3 3
Đạt : 78 điểm - Xếp thứ : 1/19
Chỉ Tiêu Học Lực :
Khá - Giỏi ( % )
230
57,4 20 21 18 13 18 22 19 23 25 15 16 20
Chỉ Tiêu Hạnh Kiểm
Khá - TốT ( % )
384 95,8 39 35 38 27 30 32 29 32 32 29 30 31
Lên lớp thẳng đợt 1
398 99,3
40 38 38 28 32 32 31 34 32 31 31 31
Thi lại , RLTH, LB
03
0,7 1 1 1
Xếp loại
thi Đua
Lớp
9A 9B 9C 8A 8B 8C 7A 7B 7C 6A 6B 6C

Danh
Hiệu
K K K T T XS T XS XS
T
XS XS
Xếp
Thứ
10 12 11 9 6 4 8 3 4 7 2 1
Danh sách
khen thởng học sinh Toàn diện
Năm học 2009 - 2010
TT Họ và tên Lớp Khen TT Họ và tên Lớp Khen
1 Nguyễn Bá Huỳnh 9A 35 Nguyễn Thị Nhung 7B
2 Lê Hoài Linh 9A 36 Phạm . T. Ngọc Anh 7C
3 Vũ Thị Yến 9A 37 Nguyễn.T.Thuý Hờng 7C
4 Nguyễn Thị Hồng Vân 9B 38 Nguyễn.T. Khánh Ly 7C
5 Phạm Thanh Mai 9B 39 Đỗ Thị Phơng Thảo 7C
6 Nguyễn Quốc Hng 9B 40 Bùi Thị Hải Yến 7C
7 Nguyễn Thị Anh Phơng 9C 41 Nguyễn Văn Vũ 6A
8 Nguyễn Thị Nga 9C 42 Nguyễn Ngọc Sơn 6A
9 Nguyễn Văn Hùng 9C 43 Vũ Thị Thuý 6A
10 Trần Ngọc Lan 9C 44 Bùi Thị Hiền Lơng 6A
11 Nông Trung Hiếu 9C 45 Đỗ Thị Khánh 6B
12 Nguyễn Thị Linh Giang 9C 46 Nguyễn Thị Lơng 6B
13 Vũ Thị Hoa 8A 47 Nguyễn Thị Thuỳ Linh 6B
14 Nguyễn Minh Nguyệt 8A 48 Nguyễn Thị Thuỳ Trang 6B
15 Vũ Thị Thuý 8A 49 Phạm Danh Tính 6B
16 Hoàng Thuý Hà 8B 50 Vũ Thị Mến 6C
17 Nguyễn Thị Thanh Thảo 8B 51 Nguyễn Nh Phơng 6C
18 Nguyễn Thị Huyền Trang 8B 52 Vũ Thị Thanh Huyền 6C

19 Nguyễn Văn Thao 8B 53 Nguyễn Văn Giang 6C
20 Vũ Thị Thu Trang 8C 54 Vũ Hồng Thuận 6C
21 Nguyễn Thị Tuyết Chinh 8C 55 Nguyễn Hoài Phơng 6C
22 Đỗ Thị Mai Hơng 8C 56 Nguyễn Sỹ Hải 9B
23 Nguyễn Thị Hoài Linh 8C
24 Nguyễn Văn Mạnh 8C
25 Nguyễn Thị Phơng Thảo 8C
26 Cao Thuý Quỳnh 8C
27 Vũ Thị Hoa Hoè 7A
28 Nguyễn Thị Thuý Quỳnh 7A
29 Nguyễn Thị Thu Trang 7A
30 Nguyễn Đức Anh 7B
31 Nguyễn . H . Thu Hơng 7B
32 Nguyễn .T. Ngọc Liên 7B
33 Nguyễn .T. Ngọc Linh 7B
34 Đỗ Thị Luận 7B
Cộng :
Danh S¸ch khen thëng häc sinh tiªn tiÕn
N¨m häc 2009 - 2010
STT Líp
Sè lîng
H.S.T.T
Khen thëng
1 9A 17
2 9B 17
3 9C 12
4 8A 10
5 8B 14
6 8C 15
7 7A 16

8 7B 17
9 7C 20
10 6A 11
11 6B 11
12 6C 14
Céng :
174
Danh sách học sinh
Lu ban, rèn luyện trong hè , Thi Lại
Trờng T.h.c.s vũ ninh
năm học 2009 -2010
S
tt
Họ và tên Lớp Nơi ở Con Ông (bà) Lu
ban
Thi
lại
RL
TH
1
Nguyễn Văn Hải 8A Thanh Sơn Nguyễn Văn Tiến X
2
Nguyễn Hồng Phong 7A Cô Mễ Nguyễn Xuân Mãi X
3
Lê Trọng Đạt 6B Phúc Sơn Lê Kim Đồng X
Vũ ninh, ngày 20 tháng 05 năm 2010
Hiệu trởng
Tổng hợp kết quả thi đua các lớp
Trờng thcs vũ ninh
năm học 2009 - 2010

Lớp

Số
GVCN
HS
giỏi
Hs
tiên
Tiến
Giải
Văn
Hóa
( TP ,
Tỉnh)
Giải
TDTT
( TP ,
Tỉnh)
Danh
hiệu
thi
đua
Diện
CS
HS
nghèo
vợt khó
9A 40
Nguyễn Nam Phơng
3 17 3 5

K
9B 38
Mai Thị Hờng
4 17 3 7
K
9C 38
Võ Minh Thu
6 12 2 3
K
8A 29
Ngô Kim Oanh
3 10 1 2
T
8B 32
Nguyễn Thị Thạch
4 14 2 3
T
8C 32
Nguyễn Thanh Mai
7 15 1
XS
7A 32
Phạm Kim Dung
3 16 3
T
7B 34
Vũ Huy Tích
6 17
XS
7C 32

Nguyễn Ngọc Lan
5 20
XS
6A 31
Đặng Tuyết Dung
4 11 1
T
6B 32
Phạm Thị Bắc
5 11 2
XS
6C 31
Trần Thị Bé
6 14 2
XS
Cộng:
56 174 17 23
Vũ ninh, ngày 20 tháng 05 năm 2010
Hiệu trởng

Đặng Thị Kim Dung
Danh sách học sinh nghèo vợt khó nhận quà
Nhân dịp tổng kết năm học 2009 - 2010
STT Họ và tên Lớp Nơi ở Con Ông (bà) Số tiền Chữ ký
1 Nguyễn Thị Thu 9A Thanh Sơn Nguyễn Văn Chung 50.000đ
2 Nguyễn Thị Vân 9B Cô Mễ Nguyễn Văn Lập 50.000đ
3 Nguyễn Thị Dinh 9C Thanh Sơn Nguyễn Thị Dung 50.000đ
4 Nguyễn Thị Tâm 8A Thanh Sơn Nguyễn Văn Thiện 50.000đ
5 Phạm Văn Cờng 8B Cô Mễ Phạm Văn Sĩ 50.000đ
6 Nguyễn.T. Hoài Trang 8C Thanh Sơn Mồ Côi 50.000đ

7 Phạm Thị Loan 7A Phúc Sơn Phạm Thị Liên 50.000đ
8 Nguyễn Văn Tài 7B Phúc Sơn Nguyễn Văn Lối 50.000đ
9 Phan Ngọc Quân 7C Thanh Sơn Phan Ngọc Sơn 50.000đ
10 Nguyễn Tiến Đạt 6A Thanh Sơn Đã Mất 50.000đ
11 Nguyễn Quang Minh 6B Phúc Sơn Nguyễn Văn Bắc 50.000đ
12 Vũ Thị Ngọc Anh 6C Thanh Sơn Nguyễn Thị Nguyệt 50.000đ
Tổng số : 12HS x 50.000đ = 600.000đ
600.000đ
Vũ ninh, ngày 20 tháng 05 năm 2010
Hiệu trởng

Đặng Thị Kim Dung
Phòng GD - ĐT TP Bắc Ninh
Trờng THCS Vũ Ninh
kết quả chất lợng văn hoá
Năm học 2009 - 2010

S
TT
Môn
Lớp,
khối

số
Điểm các môn thi học kỳIi
T.B môn học Cả năm
1-2 3-4 5-6 7-8 9-10
Điểm 5
Dới
3,5

Từ 5,0 6,5 - 7,9 Từ 8,0
SL % SL % SL % SL %
1
9A
40
2
9B
39
3
9C
38
4
T.S 117
5
8A
29
6
8B
32
7
8C
32
8
T.S 93
9
7A
32
10
7B
34

11
7C
32
12
T.S 98
13
6A
31
14
6B
32
15
6C
31
16
T.S 94
T.S
12
lớp
402
Vũ Ninh, ngày 12 tháng 05 năm 2010
Phó Hiệu Trởng
Phòng GD - ĐT TP Bắc Ninh
Trờng THCS Vũ Ninh
kết quả chất lợng văn hoá
Năm học 2009 - 2010
Họ và tên giáo viên :
Nhiệm vụ đợc giao:
S
TT

Môn
Lớp,
khối

số
Điểm các môn thi học kỳ ii
T.B môn cả năm
1-2 3-4 5-6 7-8 9-10
Điểm 5
Dới
Từ 5,0 6,5 - 7,9 Từ 8,0
SL % SL % SL % SL %
Hiệu phó Tổ trởng
Vũ Ninh, ngày tháng năm 2010
Họ và tên giáo viên
Phòng GD - ĐT TP Bắc Ninh
Trờng THCS Vũ Ninh
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bản tổng kết cá nhân - Năm học 2009- 2010
Họ và tên: Tổ chuyên môn:
Chức vụ: Nhịêm vụ đợc
giao:



I/ Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống: (Tốt, Khá, TB, Kém) (Nêu rõ u điểm, khuyết
điểm)
a. Nhận thức t tởng, chính trị:



b. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nớc:


c. Việc chấp hành Quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lợng, chất
lợng ngày, giờ công lao động:


d. Giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của giáo viên; ý thức đấu
tranh chống các biểu hiện tiêu cực; sự tín nhiệm trong đồng nghiệp, học sinh và nhân dân:


đ. Tinh thần đoàn kết, tính trung thực trong công tác; quan hệ đồng nghiệp thái độ phục vụ
nhân dân và học sinh:

* Xếp loại I:
II. Đánh giá xếp loại về chuyên môn nghiệp vụ:
(Tốt, Khá, TB, Kém) (Nêu rõ: u điểm, khuyết điểm)
a.Trình độ và kết quả thực hiện nhiệm vụ về giảng dạy, giáo dục học sinh:
+ Đạt trình độ chuẩn đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ:
+ Thực hiện nhiệm vụ giảng dạy:
+ Thực hiện công tác chủ nhiệm và các hoạt động giáo dục khác:
+ Bồi dỡng và tự bồi dỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
b. Kết quả đánh giá tiết dạy của giáo viên :
(Dự giờ ít nhất 3 tiết, đợc xếp loại theo: Tốt, Khá, TB và
Kém):
c. Kết quả xếp loại quy chế chuyên môn :
+ Hồ sơ, giáo án (Số lần kiểm tra-XL):

+ Thực hiện chơng trình, TKB, qui chế cho điểm, chấm chữa bài, :


+ Kết quả: Dự giờ, giảng dạy trên lớp, hội giảng, thi giáo viên dạy giỏi các cấp:


+ Kết quả hoàn thành chỉ tiêu chất lợng đợc giao, kết quả HS giỏi bộ môn :


+ Kết quả bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ, tự bồi dỡng, tên đề tài SKKN:


+ Kết quả làm và sử dụng ĐDDH, kết quả giảng dạy các lớp thay SGK 6,7,8,9:


+ Kết quả công tác chủ nhiệm lớp, công tác đoàn thể, công tác khác:


* Xếp loại II:
III/ Xếp loại chung (I + II ) theo (XS, Khá, TB, Kém) :
+ XL Công đoàn :
+ Đạt danh hiệu (GV dạy giỏi cấp nào; C.S.T.Đ ; LĐTT) :
IV/ Ph ơng h ớng phấn đấu của cá nhân - Năm học 2010- 2011 :

V/ Kiến nghị với: Tổ, Đoàn thể, Hiệu tr ởng, Hiệu phó:
Hiệu trởng Tổ trởng
Vũ Ninh, Ngày tháng năm 2010
Họ và tên giáo viên
phòng Giáo dục-Đào tạo t.p b.ninh
Trờng T.H.C.S Vũ Ninh
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Biểu mẫu số 1
Bản tự nhận xét đánh giá, xếp loại của giáo viên
Năm học 2009 - 2010
Họ và tên:
Đơn vị công tác:
Nhiệm vụ đợc phân công:
Việc đánh giá, xếp loại giáo viên sau một năm học (tính theo năm học) phải căn cứ vào
các quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công
lập ban hành kèm theo Quyết định số 06/2006/QĐ-BNV ngày 21/3/2006 và công văn hớng
dẫn số 3040/BGD&ĐT-TCCB ngày 17/2/2006. Cụ thể là:
1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống:
a) Nhận thức t tởng, chính trị:



b) Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nớc:



c) Việc chấp hành Quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lợng,
chất lợng ngày, giờ công lao động:



d) Giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của giáo viên; ý thức đấu
tranh chống các biểu hiện tiêu cực; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và nhân dân:



đ) Tinh thần đoàn kết; tính trung thực trong công tác; quan hệ đồng nghiệp; thái độ phục

vụ nhân dân và học sinh:



e) Tự xếp loại về phẩm chất, đạo đức, lối sống (Loại : Tốt, Khá, TB, Kém):
2. Về chuyên môn, nghiệp vụ:
a) Khối lợng, chất lợng, hiệu quả giảng dạy và công tác trong từng vị trí, từng thời gian và
từng điều kiện công tác cụ thể:



b) Tinh thần học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; ý thức tổ chức kỷ luật, tinh
thần trách nhiệm trong giảng dạy và công tác ; tinh thần phê bình và tự phê bình:




c) Tự xếp loại về chuyên môn, nghiệp vụ: (Loại Tốt, Khá, TB, Kém):

3. Khả năng phát triển (về chuyên môn, nghiệp vụ, năng lực quản lý và hoạt động xã hội )

4. Tóm tắt u, khuyết điểm chính về thực hiện chức trách, nhiệm vụ:



5. Tự đánh giá, xếp loại chung theo Điều 8 của Quy chế (Xuất sắc, Khá, Trung bình, Kém):

Nhận xét, đánh giá, xếp loại
của tổ chuyên môn
(Ký tên, ghi rõ chức vụ)

Vũ Ninh, Ngày tháng năm 2010
Ngời tự nhận xét đánh giá ký tên
Tóm tắt nhận xét, đánh giá, xếp loại
của Thủ trởng đơn vị cơ sở
(Ghi rõ chức vụ, ký tên, đóng dấu)
Chú ý: Bản nhận xét, đánh giá, xếp loại giáo viên hàng năm đợc lu vào hồ sơ cán bộ của giáo viên
theo qui định của Quy chế.
Phòng GD - ĐT TP Bắc Ninh
Trờng thCS Vũ NINH
Năm học 2009 - 2010
Bảng tính điểm xếp loại công chức
(Theo Pháp lệnh công chức - công văn 318-TCCB 5/5/1999)
Họ và tên công chức:
Chức vụ: Tổ chuyên môn: Mã ngạch công chức:
Nội dung các tiêu chuẩn: 100 điểm
(Mỗi nội dung ứng với 10 điểm)
Tự
cho
điểm
Duyệt
của
tổ
Duyệt
của
BTĐ
1- Chấp hành chính sách pháp luật:
a. Bản thân gia đình chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nớc (06đ)
b. Thực hiện qui chế chuyên môn của Bộ, Sở, Phòng, Trờng (04đ)
2. Kết quả công tác: (hệ số 2)
a. Hoàn thành kế hoạch và nhiệm vụ đợc giao (07đ)

b. Có sáng kiến kinh nghiệm, đề xuất (03đ)
3. Tinh thần kỷ luật:
a. Thực hiện tốt : nội qui, phân công công tác (06đ).
b. Đảm bảo số ngày công (04đ): Không lý do 0 đ; nghỉ từ 11-30 ngày (có
lý do) 2 đ; nghỉ 31 ngày trở lên (lý do) 1 đ; nghỉ 5-10 ngày (có lý do) 3 đ;
nghỉ dới 5 ngày 4 điểm.
4. Tinh thần phối hợp trong công tác:
a. Phối hợp với Đoàn, Đội, Công đoàn, Cha mẹ HS (02đ)
b. Phối hợp tổ, khối, BGH để phát huy sức mạnh, giáo dục HS (05đ)
c. Giúp đỡ đồng nghiệp và học sinh để họ có tiến bộ rõ rệt (03đ)
5. Tinh thần trung thực trong công tác:
a. Chấp hành đủ, đúng, kịp thời, trung thực các thông tin 2 chiều với cấp trên .
(07đ)
b. Có thói quen làm việc có kế hoạch, thực hiện đợc KH (không đối phó trong
công việc) (03đ)
6- Đạo đức lối sống: (hệ số 2)
a. Mối quan hệ gia đình hoà thuận, quần chúng, đồng nghiệp tín nhiệm (03đ)
b. Đoàn kết nội bộ cơ quan, thơng yêu giúp nhau, khắc phục khó khăn. (04đ)
c. Có tác phong, lối sống lành mạnh giản dị, đấu tranh bảo vệ sự thật (0 3đ)
7- Tinh thần học tập nâng cao trình độ:
a. Có kế hoạch tự học, tự bồi dỡng để nâng cao trình độ về mọi mặt (0 5đ)
b. Đạt trình độ bồi dỡng thờng xuyên theo qui định (05đ)
8. Tinh thần thái độ phục vụ nhân dân:
a. Có ý thức phục vụ nhân dân tận tình chu đáo đúng hẹn (05đ)
b. Có thái độ lịch sự lễ phép không hách dịch cửa quyền, gây khó khăn
cho ngời khác . (05đ)
Từng mặt: XS: 9; Khá: 7-8; TB: 5-6; Kém: dới 5. Cộng
* H ớng dấn xếp loại công chức :
+ Loại Xuất sắc: 90điểm (ND: 1,2,3,5,6 phải đạt loại XS, các ND khác từ khá trở lên)
+ Loại Khá: 70-89điểm (ND: 1,2,3,5,6 phải đạt từ Khá trở lên, các ND khác từ TB trở lên)

+ Loại Kém: Dới 50 điểm hoặc có ít nhất 1 trong 8 ND xếp loại bị dới điểm 3.
+ Loại trung bình: Những trờng hợp còn lại (Từ 50-69điểm)
Tổng số điểm: Xếp loại:
Tổ trởng
Ngời khai
Vũ Ninh , ngày tháng năm 2010
Hiệu trởng
Phòng GD - ĐT TP Bắc Ninh
Trờng THCS Vũ Ninh
Năm học 2009- 2010
Bảng tính điểm xếp loại giáo viên
(Theo Quyết định - 06/2006/QĐ - BNV
Ngày 21/03/2006 của Bộ trởng Bộ Nội vụ )
Họ và tên công chức:
Chức vụ: Tổ chuyên môn: Mã ngạch công chức
Nội dung đánh giá, tiêu chuẩn xếp loại
Tự
XL
Tổ
XL
Hiệu
trởng
XL
1- TC 1 : Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống : (Tốt; Khá; TB; Kém)
a. Nhận thức t tởng, chính trị.
b. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nớc.
c. Việc chấp hành quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm
bảo số lợng, chất lợng ngày, giờ công lao động.
d. Giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của
giáo viên; ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; sự tín nhiệm

trong đồng nghiệp, học sinh và nhân dân;
đ. Tinh thần đoàn kết, tính trung thực trong công tác; quan hệ đồng
nghiệp thái độ phục vụ nhân dân và học sinh.
* Xếp loại TC 1:
2. TC 2: Xếp loại về chuyên môn, nghiệp vụ: (Tốt; Khá; TB; Kém)
a.Trình độ và kết quả thực hiện nhiệm vụ về giảng dạy, giáo dục học sinh:
+ Đạt trình độ chuẩn đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ:
+ Thực hiện nhiệm vụ giảng dạy:
+ Thực hiện công tác chủ nhiệm và các hoạt động giáo dục khác:
+ Bồi dỡng và tự bồi dỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
b. Kết quả đánh giá tiết dạy của giáo viên (Dự giờ ít nhất 3 tiết, đợc xếp
loại theo: Tốt, Khá, TB và Kém):
* Xếp loại TC 2:
3. Khả năng phát triển: (về chuyên môn, nghiệp vụ, năng lực quản lý
và hoạt động xã hội )
* Ghi chú: Tiêu chuẩn 1 không xếp loại tốt đối với những giáo viên có tiêu chuẩn 2
xếp loại từ TB trở xuống .
* Phân loại theo QĐ 06:
+ Xuất sắc: Tiêu chuẩn 1 xếp loại Tốt; tiêu chuẩn 2 xếp loại Tốt.
+ Khá: Tiêu chuẩn 1 và tiêu chuẩn 2 xếp loại từ Khá trở lên.
+ TB: Tiêu chuẩn 1 đạt Trung bình trở lên; tiêu chuẩn 2 đạt Trung
bình.
+ Kém: Tiêu chuẩn 1 xếp loại kém hoặc tiêu chuẩn 2 xếp loại kém.
Xếp loại chung :
Ngời khai
Tổ trởng
Vũ Ninh, ngày tháng năm 2010
Hiệu trởng
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tiêu chuẩn xếp loại giáo viên theo quyết định số 06/2006/QĐ - BNV
ngày 21 tháng 03 năm 2006 của Bộ trởng Bộ Nội vụ.
1. Tiêu chuẩn 1: Xếp loại về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống.
a. Loại tốt: Là những giáo viên đạt các yêu cầu sau:
- Chấp hành tốt chính sách, pháp luật của Nhà nớc;
- Gơng mẫu thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của cán bộ, công chức, các quy định
của Điều lệ nhà trờng, Quy chế về tổ chức và hoạt động của nhà trờng;
- Hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ đợc giao.
- Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của ng-
ời học, đối xử công bằng với ngời học, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của
ngời học;
- Sống mẫu mực, trong sáng; có uy tín cao trong đồng nghiệp, học sinh và
nhân dân; có ảnh hởng tốt trong nhà trờng và ngoài xã hội.
b. Loại khá: Là những giáo viên đạt các yêu cầu sau:
- Chấp hành đầy đủ chính sách, pháp luật của Nhà nớc;
- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của cán bộ, công chức, các quy định của Điều lệ nhà
trờng, Quy chế về tổ chức và hoạt động của nhà trờng;
- Hoàn thành tốt các nhiệm vụ đợc giao.
- Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của ngời
học, đối xử công bằng với ngời học, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của ng-
ời học;
- Có uy tín trong đồng nghiệp, học sinh và nhân dân.
c. Loại TB: Là những giáo viên đạt các yêu cầu sau:
- Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nớc;
- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của cán bộ, công chức, các quy định của Điều lệ
nhà trờng, Quy chế về tổ chức và hoạt động của nhà trờng;
- Hoàn thành các nhiệm vụ đợc giao.
- Còn thiếu sót trong kỷ luật lao động , nề nếp chuyên môn và lối sống, có
khuyết điểm nhng cha đến mức độ kỷ luật khiển trách.
- Uy tín trong đồng nghiệp và học sinh cha cao.

d. Loại Kém: Là những giáo viên vi phạm một trong các trờng hợp sau:
- Không chấp hành đầy đủ chính sách, pháp luật của Nhà nớc;
- Có thiếu sót về đạo đức và lối sống.
- Không hoàn thành các nhiệm vụ đợc giao;
- Bị xử lý kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên;
- Không còn tín nhiệm trong đồng nghiệp, học sinh và nhân dân.
2. Tiêu chuẩn 2: Xếp loại về chuyên môn, nghiệp vụ
a. Loại tốt: Hoàn thành tốt các tiêu chí của 2 nội dung (Thực hiện nhiệm cụ
giảng dạy, giáo dục và kết quả đánh giá các tiết dạy). Cụ thể sau:
- Đạt trình độ chuẩn đợc đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ trở lên.
- Đảm bảo dạy đúng nội dung chơng trình và kế hoạch dạy học. Chuẩn bị bài,
lên lớp, đánh giá học sinh theo đúng quy định. Kết quả học tập của học sinh có tiến
bộ rõ rệt. Hoàn thành xuất sắc công tác chủ nhiệm lớp và các hoạt động khác. Th-
ờng xuyên tham gia bồi dỡng, tự bồi dỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ.
- Tổ chức cho học sinh lĩnh hội vững chắc các kiến thức cơ bản, rèn luyện đợc
những kỹ năng chủ yếu, giáo dục tình cảm tốt. Sử dụng hợp lý phơng pháp dạy học
làm cho tiết dạy tự nhiên, nhẹ nhàng và hiệu quả.
- Kết quả 3 tiết dạy đợc khảo sát tối thiểu phải có 2 tiết đat loại tốt và 1 tiết đạt
loại khá.

b. Loại khá : Hoàn thành đầy đủ các tiêu chí của 2 nội dung (Thực hiện nhiệm cụ
giảng dạy, giáo dục và kết quả đánh giá các tiết dạy). Cụ thể sau:
- Đạt trình độ chuẩn đợc đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ trở lên.
- Đảm bảo dạy đúng nội dung chơng trình và kế hoạch dạy học. Chuẩn bị bài,
lên lớp, đánh giá học sinh theo đúng quy định. Kết quả học tập của học sinh có tiến
bộ. Hoàn thành công tác chủ nhiệm và các hoạt đông khác. Có ý thức tham gia
hoạt động bồi dỡng, tự bồi dỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Tổ chức cho học sinh lĩnh họi kiến thức cơ bản chính xác và đầy đủ, rèn
luyện đợc kỹ năng chủ yếu. Có ý thức về việc giáo dục tình cảm cho học sinh. Ph-

ơng pháp dạy học phù hợp với nội dung tiết học.
- Kết quả 3 tiết dạy đợc khảo sát tối thiểu phải có 2 tiêt đạt loại khá trở lên và
1 tiết đạt yêu cầu trở lên.
c. Loại trung bình (Đạt yêu cầu): Hoàn thành tơng đối đầy đu các tiêu chí
của 2 nội dung (Thực hiện nhiệm cụ giảng dạy, giáo dục và kết quả đánh giá các
tiết dạy). Cụ thể sau:
- Đạt trình độ chuẩn đựơc đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ.
- Đảm bảo đúng nội dung chơng trình và kế hoạch dạy học. Chuẩn bị bài lên
lớp, đánh giá học sinh theo quy định. Hoàn thành công tác chủ nhiệm lớp và các
hoạt động khác ở mức độ trung bình. Có ý thức bồi dỡng, tự bồi dỡng nâng cao
trình độ chuyên môn nghiệp vụ nhng cha cao.
- Việc tổ chức cho học sinh lĩnh hội kiến thức cơ bản và rèn luyện kỹ năng còn
có những sai sót nhỏ. Có ý thức vận dụng các phơng pháp dạy học, nhng cha nhuần
nhuyễn.
- Kết quả 3 tiết dạy đợc khảo sát tối thiểu phai có 2 tiết đạt yêu cầu trở lên.
d. Loại kém: (Cha đạt yêu câu): Hoàn thành cha đầy đủ các tiêu chí của hai
nội dung: Thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục và kết quả đánh giá các tiết dạy.
Kết quả 3 tiết đợc khảo sát có 2 hoặc 3 tiết đơc xếp vào loại không đạt yêu cầu.
Phiếu đánh giá cán bộ lãnh đạo và nhân viên hành
chính
(Lu trong hồ sơ cán bộ hàng năm)
Họ và tên:
Số hồ sơ: 10600
Phân loại công chức (Theo công văn số 318/TCCB ngày 05/05/1999)
Nội dung
(100 điểm-mỗi nội dung ứng với 10 điểm)
Điểm
ý 1 ý 2 ý 3 ý 4 ý 5
+
1. Chấp hành chính sách, pháp lụât

x x x
2. Kết quả công tác của cá nhân
2. Kết quả công tác của cá nhân
3. Tinh thần kỷ lụât
x x x
4. Tinh thần phối hợp trong công tác
x x
5. Tinh thần trung thực trong công tác
x x x
6. Đạo đức, lối sống x x
6. Đạo đức, lối sống x x
7. Tinh thần học tập
x x
8. Tinh thần và thái độ phục vụ nhân dân

x x x
Tổng số điểm Xếp loại:

Vũ Ninh , ngày tháng năm 2010
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Năm học
200 200
Phòng GD-ĐT TP Bắc Ninh
Trờng THCS Vũ Ninh
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phiếu đánh giá giáo viên
(Lu trong hồ sơ cán bộ hàng năm)
Họ và tên:

Số hồ sơ:
1/ Xếp loại giáo viên (Theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 06/2006/QĐ-BNV
ngày 21/3/2006 của Bộ Nội vụ)
Nội dung Xếp loại
1. Phẩm chất, đạo đức, lối sống
2. Kết quả công tác đợc giao
Xếp loại giáo viên :
2/ Xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ (Theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
số 373/QĐ -SGD&ĐT-TCCB ngày 20/10/2005)
Nội dung Điểm Xếp loại, xếp thứ
1. Hồ sơ chuyên môn
2. Thực hiện chơng trình, thời khóa biểu
3. Kết quả tiết dạy
4. Hiệu quả tiết dạy
5. Cho điểm và xếp loại từng mặt cho học sinh
6. Dự giờ
7. Hoàn thành kế hoạch chất lợng CM cả năm
8. Tự học, tự bồi dỡng
9. Làm và sử dụng đồ dùng dạy học
10. Công tác chủ nhiệm lớp
11. Thành tích đặc biệt trong giảng dạy và GD
12. Trình độ đào tạo môn dạy nhiều tiết nhất
Cộng:

Vũ Ninh, ngày tháng năm 2010
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Xếp loại:
Xếp thứ: /
Năm học

2009 - 2010
Phiếu đánh giá công chức hàng năm
Năm học 2009- 2010
Theo công văn số 318/TCCB ngày 05/05/1999
Họ và tên công chức: Mã số:
Chức vụ: Ngạch bậc lơng:
Đơn vị công tác:
I/ Tự nhận xét kết quả công tác, tu d ỡng rèn luyện và tự cho điểm :
Nội dung các tiêu chuẩn: 100 điểm
(Mỗi nội dung ứng với 10 điểm)
Tự cho
điểm
1- Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nớc:
a. Bản thân gia đình chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nớc (06đ):


b. Thực hiện qui chế chuyên môn của Bộ, Sở, Phòng, Trờng (04đ):

TS:
2- Kết quả công tác (hệ số 2)
a. Hoàn thành kế hoạch và nhiệm vụ đợc giao (07đ):


b. Có sáng kiến kinh nghiệm, đề xuất (03đ):
TS:
3- Tinh thần kỷ luật:
a. Thực hiện tốt nội qui, phân công công tác, (06đ):


b. Đảm bảo số ngày công (04đ):

TS:
4- Tinh thần phối hợp:
a. Phối hợp với Đoàn-Đội, Công đoàn, Cha mẹ học sinh (02đ):



b. Phối hợp tổ, khối, BGH để phát huy sức mạnh, giáo dục HS (05đ):


c. Giúp đỡ đồng nghiệp và học sinh để họ có tiến bộ rõ rệt (03đ):
TS:
5- Tính trung thực trong công tác:
a. Chấp hành đủ, đúng, kịp thời, trung thực các thông tin 2 chiều với cấp trên (07đ):


b. Có thói quen làm việc có kế hoạch, thực hiện đợc KH (không đối phó trong công
việc) (03đ):
TS:
6- Lối sống đạo đức (hệ số 2):
a. Mối quan hệ gia đình hoàn thuận, quần chúng, đồng nghiệp tín nhiệm (03đ):

b. Đoàn kết nội bộ cơ quan, thơng yêu giúp nhau, khắc phục khó khăn (04đ):


c. Có tác phong, lối sống lành mạnh giản dị, đấu tranh bảo vệ sự thật (03đ):

TS:
7. Tinh thần học tập nâng cao trình độ:
a. Có kế hoạch tự học, tự bồi dỡng để nâng cao trình độ về mọi mặt (05đ):




b. Đạt trình độ bồi dỡng thờng xuyên theo qui định (05đ):
TS:
8. Tinh thần thái độ phục vụ nhân dân:
a. Có ý thức phục vụ nhân dân tận tình chu đáo đúng hẹn (05đ):


b. Có thái độ lịch sự lễ phép không hách dịch cửa quyền, gây khó khăn cho ngời khác
(05đ):
TS:
Từng mặt: XS: 9; Khá: 7-8; TB: 5-6; Kém: Dới 5 Cộng
H ớng dẫn xếp loại công chức :
+ Loại Xuất sắc: 90 (ND: 1,2,3,5,6 phải đạt loại XS, các ND khác từ khá trở lên)
+ Loại Khá: 70-89 điểm (ND: 1,2,3,5,6 phải đạt từ khá trở lên, các ND khác từ TB trở lên)
+ Loại Kém: Dới 50 điểm hoặc có ít nhất 1 trong 8 ND xếp loại bị điểm dới 3.
+ Loại trung bình: Những trờng hợp còn lại (Từ 50-69 điểm).
Tổng số điểm:
Xếp loại:
Vũ Ninh, ngày tháng năm 2009
Ngời tự nhận xét
(Ký tên)

II/ ý kiến của tập thể Đơn vị:













III/ Kết quả tổng hợp để xếp loại công chức:
S
TT
Nội dung
Xếp loại
Ghi chú
TSĐ XL
1 Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nớc
2 Kết quả công tác
3 Tinh thần kỷ luật
4 Tinh thần phối hợp trong công tác
5 Tính trung thực trong công tác
6 Lối sống đạo đức
7 Tinh thần học tập nâng cao trình độ
8 Tinh thần thái độ phục vụ nhân dân
Kết luận: Công chức đạt loại: Tổng số điểm: Xếp loại:
Ngày tháng năm 2010
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên , ghi rõ họ tên)
Phòng GD - ĐT TP Bắc Ninh
Trờng THCS Vũ Ninh
Báo cáo tổng kết thi đua học sinh
Năm học 2009 - 2010
Lớp: Sĩ số: Nữ:

GVCN:
1- Ban đại diện của lớp: Hội trởng: Hội phó:
+ Lớp trởng: Chi đội trởng:
+ Số Đoàn viên: Con diện chính sách: Con diện nghèo:
+ Duy trì sĩ số: Đầu năm: HKII: Chuyển trờng: Bỏ học:
- T.số buổi nghỉ học: (P: K: ). Số HS nghỉ từ 15 buổi trở lên: .
- Độ tuổi (Chia theo Khu):
Khu
Năm
sinh
Cô Mễ
Phúc
Sơn
Thanh
Sơn
Phơng

Suối
Hoa
Đồng
Trầm
Công
Binh
Nơi khác
1993
1994
1995
1996
1997
1998

Tổng
2- Thực hiện các khoản tiền đóng góp
:
3- Phong trào hoạt động Đoàn-Đội, ngoại khoá, phong trào tự quản của lớp:

.
4- Bảo quản, giữ gìn tài sản của lớp-Lao động vệ sinh môi trờng :Xanh-Sạch-Đẹp ;
Cam kết ATGT và chống
TNXH:

5- Kết quả đạt giải thi học sinh giỏi cấp TP- Tỉnh (Văn hoá - TDTT):


6) Kết quả giáo dục toàn diện: Lớp: Sĩ số:
Khu
Nội dung
K.Q
S.lợng

Mễ
Phúc
Sơn
Thanh
Sơn
Phơng

Suối
Hoa
Đồng
Trầm

Công
Binh
Nơi
khác
Học
lực
Giỏi
Khá
T.bình
Yếu
T.số
Tốt
Khá
T.bình
Yếu

×