Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CỦA CỤC KHẢO THÍ VÀ KDCLGD 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.96 KB, 4 trang )

Đề Thi Thử đại học 2010 Trang:1 Gv: Đỗ Trọng Thắng
ĐỀ THI TUYỂN SINH SỐ 425
Câu 1. Cho 13,5g Al tác dụng vừa đủ với 0,95 lít dd HNO
3
thì thu được hỗn hợp X chứa
NO và N
2
O

, có d(X, H
2
) = 19,2. Tính C
M
dd HNO
3
ban đầu?
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 0,42
Câu 2. Đốt cháy 10cm
3
một HC X bằng 80cm
3
O
2
( lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi
ngưng tụ thu 65 cm
3
trong đó chứa 25cm
3
khí bị hấp thụ bởi P. CTPT của X:
A. C
4


H
10
. B. C
4
H
8
. C. C
3
H
8
. D. Một kết quả khác.
Câu 3. Thứ tự phân biệt các dd: vinyl axetat, fomiat etyl, metyl acrylat:
A. Dd NaOH, đun nhẹ, dd Br
2
, dd H
2
SO
4
loãng.
B. dd NaOH, dd AgNO
3
/NH
3
, dd Br
2
C. dd AgNO
3
/NH
3
, dd Br

2
, dd H
2
SO
4
loãng. D. Tất cả đều sai.
Câu 4. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô
cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 5. Cho từ từ đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO
2
)
2
sẽ thấy:
A. Kết tủa trắng bền xuất hiện. B. Kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan.
C. Có kết tủa xanh xuất hiện. D. Kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan.
Câu 6. Cho hh 2 kim loại gồm Mg và Al vào ddA chứa muối nitrat của Cu
2+
và Ag
+
, khi
kết thúc phản ứng thu 3 kim loại. Thành phần của dd sau phản ứng:
A. Cu
2+
, Ag
+
, Al
3+
, NO
3

-
. B. Mg
2+
, NO
3
-
.
C. Mg
2+
, Al
3+
, NO
3
-
. D. B hoặc C.
Câu 7. Cho CTN của X: (C
3
H
4
O
3
)
n
. Biết X là axit no, đa chức. CTPT của X là:
A. C
2
H
3
(COOH)
3

. B. C
4
H
7
(COOH)
3
C. C
3
H
5
(COOH)
3
D. A, B, C đầu sai.
Câu 8. Cho 12,4g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng với lượng vừa đủ dd HCl thu 4,48
lít H
2
(đkc). Khối lượng muối thu được:
A. 26,6g. B. 19,5g. C. 19,7g. D. Một kết quả khác
Câu 9. Muốn trung hòa 5,6g chất béo A cần dùng 3ml dd KOH 0,2M. Chỉ số axit của
chất béo là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 10. Cho 15,92g hỗn hợp 2 muối natrihalogenua của 2 halogen thuộc 2 chu kỳ liên
tiếp nhau vào lượng dư dd AgNO
3
thu 28,67g kết tủa. Công thức của 2 halogenua là:
A. NaCl và NaBr. B. NaBr và NaI. C. NaCl và NaI. D. Không xác định được.
Câu 11. Sục V lít clo (đkc) vừa đủ vào dd A chứa đồng thời KBr và KI thu được 8,775g
muối. Giá trị của V và tổng số mol muối có trong dd A là:
A. 2,24 lít – 0,1mol. B. 3,36 lít – 0,1 mol.
C. 2,24 lít – 0,15 mol. D. 1,68 lít – 0,15 mol

Câu 12. Fe dư + AgNO
3


(A ) + Ag. Đốt Fe trong không khí thu được (B). (A),(B) theo
thứ tự là :
A. Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
O
3
B. Fe(NO
3
)
3
, FeO
C. Fe(NO
3
)
2
, Fe
3
O
4
D. Fe(NO
3
)

3
, Fe
3
O
4
Câu 13. Cho các phản ứng: Fe + HNO
3
loãng dư

(A) +NO +H
2
O; Mg + HNO
3
loãng

Mg(NO
3
)
2
+ (B) + H
2
O. Biết Mg khử N
+5
xuống số oxi hoá thấp nhất. A, B lần lượt
là:
A. Fe(NO
3
)
3
, N

2
B. Fe(NO
3
)
3
, NH
4
NO
3
C. Fe(NO
3
)
3
, NH
3
D. Fe(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
Đề Thi Thử đại học 2010 Trang:1 Gv: Đỗ Trọng Thắng
Đề Thi Thử đại học 2010 Trang:2 Gv: Đỗ Trọng Thắng
Câu 14. Đặc điểm của ăn mòn hoá học là :
A. phát sinh dòng điện và nhiệt độ càng thấp ăn mòn càng nhanh
B. phát sinh dòng điện và nhiệt độ càng cao ăn mòn càng nhanh
C. Không phát sinh dòng điện và nhiệt độ càng thấp ăn mòn càng nhanh
D. Không phát sinh dòng điện và nhiệt độ càng cao ăn mòn càng nhanh

Câu 15. Để điều chế kim loại kiềm ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Dùng dòng điện một chiều để khử ion kim loại trong hợp chất
B. Dùng chất khử H
2
,CO , để khử ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dd muối
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 16. Hòa tan 9,14g hợp kim chứa Cu, Mg, Al bằng lượng HCl dư thu khí A và 2,54g
rắn B. Biết trong hợp kim lượng Al gấp 4,5 lần lượng Mg. Thể tích của A (đkc):
A. 5,6 lít. B. 6,72 lít. C. 6,28 lít D. 7,84 lít.
Câu 17. Hòa tan m gam hh Mg và Zn trong H
2
SO
4
loãng thu 1,792 lít H
2
(đkc), biết lượng
Zn gấp 4,514 lần lượng Mg. Giá trị của m là:
A. 2,97g. B. 4,97g. C. 3,97g. D. Một kết quả khác.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 7,14g hh muối cacbonat và hyđrocacbonat của kim loại A có
hóa trị 1 vào H
2
O. Cho vào dd lượng dư dd HCl 2M thu 0,672 lít khí (đkc). Kim loại
cần tìm là:
A. Na B. K. C. Cs. D. Ag
Câu 19. M chứa C, H, O chỉ chứa 1 nhóm chức trong phân tử, không tác dụng với Na
nhưng tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2. Biết khi đốt cháy 1 mol M thu được
7 mol CO
2
. CTCT của M là:

A. C
2
H
5
COOC
4
H
9
. B. HCOOC
6
H
5
. C. C
6
H
5
COOH. D. C
3
H
7
COOC
3
H
7
Câu 20. CTTQ: C
n
H
2n – 2
O
2

để chỉ loại HCHC mạch hở:
A. Axit hoặc este đơn chức, không no, có một nối đôi trong mạch cacbon.
B. Anđehit no, nhị chức.
C. Ancol – anđehit không no hoặc ancol nhị chức không no, có 2 liên kết đôi.
D. Tất cả đều đúng
Câu 21. Đốt cháy 0,2 mol 1 este, dẫn sản phâm cháy qua dd nước vôi trong có dư thu 40g
kết tủa. CTPT của X là:
A. HCOOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
. D. Không xác định được.
Câu 22. Thuốc thử duy nhất dùng nhận biết: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan – 1 –
ol.
A. dd AgNO
3
/NH
3
B. Na. C. Nước Br
2
. D. Cu(OH)
2
/OH
-

, t
0
Câu 23. Để phân biệt các chất lỏng sau: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin người ta có
thể dùng 1 thuốc thử:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH
-
. C. Nước Br
2
. D. Tất cả đều sai.
Câu 24. Hòa tan 0,54g Al trong 0,5 lít dd H
2
SO
4
0,1M thu ddA. Thêm V lít dd NaOH
0,1M đến khi kết tủa tan một phần. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu 0,51g
chất rắn. Giá trị của V là:
A. 0,8 lít. B. 1,2 lít. C. 1,1 lít. D. 1,5 lít
Câu 25. Nhiệt phân 20g đá vôi, sau một thời gian thu được 17,8g chất rắn. Hiệu suất của
quá trình nhiệt phân:
A. 24%. B. 25%. C. 30%. D. 35%.
Đề Thi Thử đại học 2010 Trang:2 Gv: Đỗ Trọng Thắng
Đề Thi Thử đại học 2010 Trang:3 Gv: Đỗ Trọng Thắng
Câu 26. Cho các chất sau: Ca, K
2

O, Al, Al
2
O
3
, Fe, Cu, Ba(OH)
2
, Mg. Số chất tan trong dd
NaOH là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 27. Chất có khả năng làm mất màu dd thuốc tím trong môi trường axit:
A. FeCl
2
, Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(OH)
2
, NaI.
C. FeCl
2
, KBr. D. B và C.
Câu 28. Cho kim loại Na dư tác dụng với dd H
2
SO
4
. Lượng khí H
2
thoát ra bằng 5% lượng dd
H

2
SO
4
. C% H
2
SO
4
đã dùng là:
A. 15,7%. B. 31,64%. C. 63,77%. D. 6,737%
Câu 29. Este đơn, không no chứa một nối đôi có CTTQ là:
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n
O
2
. C. C
n
H
2n + 2
O
2
D. C
n

H
2n – 2
O
2
Câu 30. Số đồng phân đơn chức của C
4
H
8
O
2
:
A. 2 B. 4. C. 6. D. 8
Câu 31. Chất X có CTCT: NH
2
-CH
2
COOH có các tên gọi: Glixin(1), axit amino axetic (2),
glicocol (3), Alanin(4). Số tên gọi đúng:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32. A có CTPT C
3
H
7
O
2
N. biết A có nguồn gốc thiên nhiên, trong dd A tồn tại dưới dạng
ion lưỡng cựC. CTCT của A:
A. CH
3
CH(NH

2
)COOH. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. HCOOCH
2
CH
2
NH
2
D. CH
3
COOCH
2
NH
2
Câu 33. Cho 34,8g mangan dioxit tác dụng với lượng dư HCl đặc đun nóng thu khí A. Dẫn
toàn bộ khí A qua 200ml dd NaOH 3M thu dd B. Thành phần của dd B gồm:
A. 2 chất. B. 1 chất. C. 3 chất. D. Tất cả đều sai.
Câu 34. Crăcking 450 lít C
4
H
10
theo các phản ứng: C
4
H

10
 C
4
H
8
+ H
2
; C
4
H
10
 C
2
H
4
+ C
2
H
6
;
C
4
H
10
 C
3
H
6
+ CH
4

. Sau phản ứng thu 840 lít hh sản phẩm. Thể tích C
4
H
10
chưa tham gia
phản ứng là:
A. 30lít. B. 60 lít. C. 45 lít. D. 90 lít
Câu 35. Thủy phân C
4
H
6
O
2
trong axit thu hh sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. CTCT có thể có của C
4
H
6
O
2
là:
A. CH
3
COOCH = CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CH
2
.

C. CH
3
CH = CH OCOH. D. A, B, C đúng
Câu 36. Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd CrCl
2
, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám. B. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.
C. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dd màu xanh lam.
D. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa keo tan dần tạo dd màu lục.
Câu 37. Cho dd chứa 0,5 mol NaOH vào dd chứa 0,2 mol CrCl
2
rồi để trong không khí đến
phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?
A. 10,3. B. 20,6. C. 8,6. D. 17,2.
Câu 38. Hòa tan 58,4g hỗn hợp muối khan AlCl
3
và CrCl
3
vào nước, thêm dư dd NaOH sau
đó tiếp tục cho thêm nước Clo, rồi lại thêm dư dd BaCl
2
thu được 50,6g kết tủa . % khối
lượng 2 muối ban đầu là
A. 45,7% và 54,3% B. 46,7% và 53,3%
C. 47,7% và 52,3% D. 48,7% và 51,3%
Câu 39. Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl

3
, AlCl
3
. Nếu thêm dd KOH dư rồi thêm
tiếp dd NH
3
dư vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Đốt 12,8g Cu trong không khí. Hoà tan hết chất rắn thu được vào dd HNO
3
0,5M sinh
ra 448ml khí NO duy nhất (đkc). Thể tích tối thiểu của dd HNO
3
cần dùng là:
A. 0,7lít B. 0,8lít C. 0,84lít D. 0,084lít
Đề Thi Thử đại học 2010 Trang:3 Gv: Đỗ Trọng Thắng
Đề Thi Thử đại học 2010 Trang:4 Gv: Đỗ Trọng Thắng
Câu 41. Cho 12,8g kim loại A (hoá trị II) phản ứng hoàn toàn với khí Clo thu được muối B.
Hoà tan B vào nước để được 400ml ddX. Nhúng thanh sắt nặng 12g vào ddX, sau một thời
gian khối lượng thanh sắt lúc này là 12,8g; nồng độ FeCl
2
trong dd là 0,25M. Xác định A
và C
M
dd B?
A. Cu và 0,5M B. Sn và 0,5M C. Sn và 0,25M D. Cu và 0,25M
Câu 42. Cho glixerol trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng
biệt: Na, Cu(OH)
2
, CH

3
OH, dd Br
2
, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng
xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 43. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C
3
H
4
O
2

+ NaOH → X + Y;
X + H
2
SO
4

loãng → Z + T.
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH
3
CHO. B. HCHO, HCOOH.
C.
CH
3
CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH
3
CHO.

Câu 44. Este X có các đặc điểm sau:
 Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
 Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương)
và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dd H
2
SO
4

đặc ở 170
0
C thu được anken.
Câu 45.
Hoà tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS
2

và a mol Cu
2

S vào axit HNO
3

(vừa
đủ), thu
được dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.
Câu 46. Anion X
-

và cation Y
2+

đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
.
Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 47. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí
N
2

(các thể

tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. CTPT của X là
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
9
N.
Câu 48. Cho 15,6 gam hh hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7

OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 49. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na
2
CO
3

đồng thời khuấy đều,

thu được V lít khí (ở đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất
hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Câu 50. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai
loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH. B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.
C. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33

COOH. D. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.
Đề Thi Thử đại học 2010 Trang:4 Gv: Đỗ Trọng Thắng
Đề Thi Thử đại học 2010 Trang:5 Gv: Đỗ Trọng Thắng
Đề Thi Thử đại học 2010 Trang:5 Gv: Đỗ Trọng Thắng

×