de thi thu Tốt nghiệp KPB 0708(01)
1/ Cho các bộ ba ATTGXX trên mạch mã gốc ADN, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả
nghiêm trọng nhất?
a ATTTGXX b ATTGXA c ATXGXX d ATTXXXGXX
2/ Gen bị biến đổi như thế nào đã làm cho phân tử prôtêin được tổng hợp mất 1 axit amin và
không có axit amin nào được đổi mới
a Mất 1 cặp nuclêôtit thuộc 1 bộ ba bất kì
b Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 3 bộ ba khác nhau
c Mất 3 cặp nuclêôtit của 1 bộ ba kết thúc
d Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 1 bộ ba không ở hai đầu của gen
3/ Để một đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao
phối cần:
a nhiều cá thể trong quần thể cũng bị đột biến ngẫu nhiên làm xuất hiện cùng một loại gen lặn đột biến
tương tự
b alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn
c thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó trong quần thể
d gen lặn đó bị đột biến trở thành alen trội
4/ Đột biến gen bao gồm các dạng là:
a Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit b Mất, thay, thêm và đảo cặp nuclêôtit
c Mất, thay, nhân và lặp cặp nuclêôtit d Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit
5/ Ở ngô ( 2n = 20). Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể tứ nhiễm?
a 21 b 19 c 40 d 22
6/ Thể một nhiễm có bộ nhiễm sắc thể thuộc dạng:
a 2n + 1 b 2n - 1 c n - 1 d n + 1
7/ Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết
khác?
a Đảo đoạn NST b Lặp đoạn NST c Mất đoạn NST d Chuyển đoạn NST
8/ Mất đoạn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả:
a Làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng b Mất khả năng sinh sản
c Gây chết và giảm sức sống d Làm tăng cường độ biểu hiện các tính trạng
9/ Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã
thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi.
Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây?
a 2n + 1 b 2n + 2 c 2n + 2 + 2 d 2n + 1 + 1
10/ Ví dụ nào sau đây là biến dị không di truyền?
a Ở thỏ nếu thức ăn không có carôten thì mỡ có màu trắng b Cây bàng rụng lá vào mùa đông
c Tắc kè hoa thay đổi màu theo nền môi trường d Cả 3 câu a, b và c
11/ Thường biến dẫn đến:
a Làm biến đổi cấu trúc và số lượng NST trong tế bào b Làm biến đổi kiểu hình cơ thể
c Làm biến đổi kiểu gen cơ thể d Cả 3 câu a, b và c
12/ Điều nào sau đây là đúng với plasmid:
a Cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
b ADN plasmid tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể
c Chứa ADN dạng vòng
d Cả 3 câu a. b và c
13/ Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh
a Nhiễm trùng b Đái tháo đường
c Suy dinh dưỡng ở trẻ em d Rối loạn hoocmon nội tiết
14/ Kĩ thuật cấy gen gồm các khâu theo thứ tự sau:
1. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép biểu hiện.
2. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo nên ADN tái tổ
hợp.
3. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
a 1
↔
2
↔
3 b 2
↔
3
↔
1 c 3
↔
1
↔
2 d 3
↔
2
↔
1
15/ Dùng một giống cao sản để cải tạo một giống năng suất thấp là mục đích của phương
pháp:
a Lai khác dòng b Lai tạo giống mới c Lai cải tiến giống d Lai khác thứ
16/ Một quần thể có cấu trúc ban đầu như sau: 21AA : 10Aa : 10aa. Cấu trúc di truyền của
quần thể sau 5 thế hệ tự thụ là:
a 0,0076AA : 0,6303Aa : 0,3620aa b 0,634AA : 0,00076Aa : 0,0354aa
c 0,347AA : 0,466Aa : 0,137aa d 0,6303AA : 0,0076Aa : 0,3620aa
17/ Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì ở các thế hệ sau:
a Tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần, tỉ lệ thể di hợp giảm dần
b Tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, tỉ lệ thể dị hợp tăng dần
c Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều tăng dần
d Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều giảm dần
18/ Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng:
a vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên
b penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc
c nẫm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh để tạo sinh khối
d vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin ở người
19/ Một cá thể có kiểu gen AaBb sau 1 thời gian dài thực hiện tự thụ phấn, số dòng thuần xuất
hiện là:
a 6 b 2 c 3 d 4
20/ Phương pháp gây đột biến bằng tia tử ngoại được dùng để xử lí:
a Đỉnh sinh trưởng của thân, cành b Hạt khô
c Bào tử, hạt phấn d Bầu noãn
21/ Sự hình thành loài mới theo Lamac là:
a loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con
đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung
b loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, thông qua việc tích luỹ các biến đổi nhỏ trong
một thời gian dài dưới sự thay đổi của ngoại cảnh
c kết quả của sự cách li dịa lí và sinh học
d do thượng đế sáng tạo ra
22/ Theo Đacuyn cơ chế chính của sự tiến hoá là:
a sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
b sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của loài
c sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
d sự tích luỹ các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên, không liên quan tới tac dụng của chọn lọc tự nhiên
23/ Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối:
a phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau b chủ yếu ở trạng thái dị hợp
c đa dạng và phong phú về kiểu gen d tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp
24/ Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó
100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn(aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể
sẽ là
a 9900 b 8100 c 1800 d 900
25/ Tần số tương đối của một alen được tính bằng:
a tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể
b tổng số tỉ lệ phần trăm các alen của cùng một gen
c tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể
d tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể
26/ Ở người hệ nhóm máu MN do 2 gen M và N qui định, gem qui định M trội không hoàn toàn
so với N
Kiểu gen : MM MN NN
nhóm máu M MN N
Nghiên cứ một quần thể 730 người gồm 22 người nhóm máu M, 216 người có nhóm máu MN và
492 người thuộc nhóm máu N. Tần số tương đối của alen M và N trong quần thể:
a M = 82,2%; N = 17,8% b M = 17,8%; N = 82,2%
c M = 35,6%; N = 64,4% d M = 25%; N = 75%
27/ Quần thể cây bông phấn có 2.500 cây hoa đỏ(AA) : 6000 cây hoa hồng(Aa) : 1.500 cây hoa
trắng( aa). Tần số của alen A là:
a 0,60 b 0,55 c 0,15 d 0,25
28/ Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên(CLTN) là
không
đúng:
a dưới tác dụng của CLTN các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích
nghi
b trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang
nhiều đột biến trung tính qua đó biến đổi thành kiểu gen của quần thể
c CLTN không chỉ tác động đối với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động
với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể
d CLTN làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
29/ Phát biểu nào dưới đây
không đúng
với tiến hoá nhỏ?
a tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen qua các thế hệ
b tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
c tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian
d tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp
30/ Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là:
a biến dị tổ hợp b biến dị đột biến
c đột biến NST d vốn gen của quần thể
31/ Thực vật và động vật có tỉ lệ giao tử mang đột biến gen khá lớn do:
a số lượng tế bào sinh dục lớn và số lượng gen trong mỗi tế bào khá cao
b từng gen riêng rẽ có tần số đột biến tự nhiên rất cao
c nhạy cảm với các tác nhân đột biến
d có một số gen rất dễ bị đột biến
32/ Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là:
a đột biến NST b biến dị tổ hợp c đột biến gen d biến dị di truyền
33/ Hệ tương tác nào dưới đây giữa các loại đại phân tử cho phép phát triển thành cơ thể sinh
vật có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới:
a prôtêin - axit nuclêic b prôtêin - cacbon hyđrat
c prôtêin - saccarit d prôtêin - lipit
34/ Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống:
a prôtêin và axit nuclêic b axit nuclêic
c cacbon hyđrat d prôtêin
35/ Bọn lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn xuất hiện vào:
a kỉ than đá b cuối kỉ xilua c cuối kỉ đêvôn d đầu kỉ đêvôn
36/ Thứ tự nào dưới đây của các đại là hợp lí:
a cổ sinh, nguyên sinh, thái cổ, trung sinh, tân sinh
b cổ sinh, thái cổ, nguyên sinh, trung sinh, tân sinh
c nguyên sinh, thái cổ,cổ sinh,trung sinh, tân sinh
d thái cổ, nguyên sinh, cổ sinh, trung sinh, tân sinh
37/ Nhân tố chính chi phối quá trình phát triển loài người ở giai đoạn người hiện đại:
a việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích
b quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên
c sự thay đổi điều kiện địa chất khí hậu ở kỉ thứ 3
d lao động, tiếng nói, tư duy
38/ Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai đoạn 3 tháng, phôi có đặc điểm đáng chú
ý sau:
a có dấu vết khe mang ở phần cổ
b bộ não có 5 phần rõ rệt
c ngón chân cái nằm đối diện với các ngón chân khác như ở vượn
d có đuôi khá dài
39/ căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong 3 thế hệ về một loại bệnh
( I )
( I I )
( I I I )
1 2
3
1
2 3
4
5
1
2
3 4
5
Nếu bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X thì người con gái thứ 2 ở thế hệ III lấy
chồng hoàn toàn bình thường, khả năng sinh con mắc bệnh là bao nhiêu
a 25% b 12,5% c 50% d 75%
40/ nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép:
a phát hiện các trường hợp bệnh lí do đột biến gen và đột biến NST
b xác định mức độ tác động của môi trường lên sự hình thành các tính chất của cơ thể
c xác định vai trò của di truyền trong sự phát triển của các tính trạng
d tất cả các câu đều đúng
¤ Đáp án của đề thi:01
1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]c... 16[ 1]d...
17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]b... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]c...
25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]b... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]a... 32[ 1]c...
33[ 1]a... 34[ 1]a... 35[ 1]c... 36[ 1]d... 37[ 1]d... 38[ 1]c... 39[ 1]a... 40[ 1]d...