Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

dethi-dapan toan11cb-HKII 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.4 KB, 10 trang )

Trường THPT Hòa Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm : 2009 - 2010
Trường THPT Hòa Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm : 2009 - 2010
Họ và tên: MÔN : TOÁN 11 - CƠ BẢN
Họ và tên: MÔN : TOÁN 11 - CƠ BẢN
lớp: SBD: Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề )
lớp: SBD: Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề )
Mã đề: 111
Mã đề: 111
I-
I-
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
: ( 5 điểm )
: ( 5 điểm )
Học sinh chọn câu đúng , rồi viết ra tờ giấy làm bài .
Học sinh chọn câu đúng , rồi viết ra tờ giấy làm bài .
Câu 1.
Câu 1.
2
lim
x
+

2
1 1
( )
4 2x x

− −
b
bằng


:
:
A.
A.
3
3
B.
B.
– 3
– 3
C.
C.
-
-



D.
D.
+
+



Câu 2.
Câu 2.
Cho
Cho
1
2

1
y x
x
= +

khi đó
khi đó
y'(2)
y'(2)
bằng :
bằng :
A.
A.
12



B.
B.
2
1
2



C.
C.
1
1
2

+


D.
D.
12
+


Câu 3.
Câu 3.
Cho f(x )= sin5x. khi đó
Cho f(x )= sin5x. khi đó
f "(
f "(
10
π
)
)
bằng:
bằng:
A.
A.
25
25
B. -
B. -
25
25
C.

C.
-
-
5
5
D.
D.
5
5
Câu 4.
Câu 4.
Cho hàm số: y = x
Cho hàm số: y = x
3
3
+ x + 3.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1;1)là:
+ x + 3.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1;1)là:
A.
A.


y = 4x+2
y = 4x+2
B.
B.
y = 4x-5
y = 4x-5
C.
C.
y= 4x-2

y= 4x-2


D.
D.
y = 4x+5
y = 4x+5
Câu 5.
Câu 5.
Giới hạn :
Giới hạn :
2
2
3 2
lim
4
x
x x
x

− −

bằng
bằng
A.
A.
3
2



B.
B.
1
16


C.
C.
2
3


D.
D.
1
16



Câu 6
Câu 6
Cho f(x) =
Cho f(x) =
3
3
x
-
-
2
2

x
-6x . Tập nghiệm của bpt f '(x)
-6x . Tập nghiệm của bpt f '(x)

0 là:
0 là:
A.
A.


[ ]
3;2−


B.
B.


(- ∞;-2]
(- ∞;-2]

[3;+ ∞)
[3;+ ∞)
C.
C.


(- ∞;-3]
(- ∞;-3]


[2;+ ∞)
[2;+ ∞)
D.
D.
[ ]
2;3−


Câu 7.
Câu 7.
Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' cạnh a. Khoảng cách từ D đến mp (ABB'A') bằng:
Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' cạnh a. Khoảng cách từ D đến mp (ABB'A') bằng:
A.
A.
3
2
a


B.
B.
2
2
a


C.
C.
a
a

D.
D.


2a


Câu 8.
Câu 8.


Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
sau: f(x) =
sau: f(x) =
2
1 khi 2
4 khi 2
ax x
x

+ ≤

>



Hàm số f(x) liên tục
Hàm số f(x) liên tục
tại

tại


x = 2
x = 2
khi
khi
:
:
A.
A.
a =
a =
3
4


B.
B.
a =
a =
3
2


C.
C.
a =1
a =1
D.

D.
Một kết quả khác
Một kết quả khác
Câu 9.
Câu 9.
lim
lim
1
3 1
2 3 1
n
n n+

− +
b
bằng :


A.
A.
1
2


B.
B.
2
3



C.
C.
– 1
– 1
D.
D.


1
3



Câu 10 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA =
2a
và SA
và SA

(ABCD ) .
Góc giữa đường thẳng SC với mp(ABCD ) là :
A. 90
0
B 60
0
C 45
0
D 30
0
II.
II.

TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
: (5đ)
: (5đ)
BÀI 1 : (1đ ) Tìm giới hạn của các hàm số sau :
2
4 21
) lim
3
3
x x
a
x
x
+ −



2
) lim ( 3 )b x x x
x
− + +
→−∞
BÀI 2 : (1 đ ) Chứng minh phương trình :x
5
– 3 x
4
+ 5x – 2 = 0 có ít nhất 3 nghiệm .

BÀI 3 : (1 đ ) Tính đạo hàm của các hàm số sau

a)
4 3 2
2 3
4
2 3 4
x x x
y x= − + −

b)
2.cos sin
3.sin cos
x x
y
x x

=
+
BÀI 4: (2ñ) Cho hình thang EFGH vuông tại E và F , có EH = 2a , EF = FG = a .Lấy một điểm S
trên tia Ex

mp(EFGH) . Chứng minh :

a) SFG = SGH = 90
0

b) Mặt phẳng ( SEG ) vuông góc với mặt phẳng ( SGH )
.
( Chú ý học sinh nhớ ghi mã đề vào giấy làm bài )
Hết
Trường THPT Hòa Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Trường THPT Hòa Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm :
Năm :
2009 - 2010
2009 - 2010


Họ và tên: MÔN : TOÁN 11 - CƠ BẢN
Họ và tên: MÔN : TOÁN 11 - CƠ BẢN


lớp: SBD: Thời gian làm bài : 90 phút (
lớp: SBD: Thời gian làm bài : 90 phút (
khoâng keå phaùt ñeà)
khoâng keå phaùt ñeà)
Mã đề: 112
Mã đề: 112
I-
I-
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
: ( 5 điểm)
: ( 5 điểm)
Học sinh chọn câu đúng , rồi viết ra tờ giấy làm bài .
Học sinh chọn câu đúng , rồi viết ra tờ giấy làm bài .
Câu 1.
Câu 1.
Giới hạn
Giới hạn
2

2
3 2
lim
4
x
x x
x

− −

b
bằng :
A.
A.
3
2


B.
B.
1
16


C.
C.
2
3



D.
D.
1
16



Câu 2.
Câu 2.
Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' cạnh a. Khoảng cách từ D đến mp (ABB'A') bằng:
Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' cạnh a. Khoảng cách từ D đến mp (ABB'A') bằng:
A.
A.
3
2
a


B.
B.
2
2
a


C.
C.
a
a
D.

D.


2a


Câu 3.
Câu 3.
lim
lim
1
3 1
2 3 1
n
n n+

− +
b
bằng
:
:
A.
A.
1
2


B.
B.
2

3


C.
C.
– 1
– 1
D.
D.


1
3



Câu 4.
Câu 4.
2
lim
x
+

2
1 1
( )
4 2x x

− −
b

bằng
:
:
A.
A.
3
3
B.
B.
– 3
– 3
C.
C.
-
-



D.
D.
+
+



Câu 5.
Câu 5.
Cho hàm số: y = x
Cho hàm số: y = x
3

3
+ x + 3.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1;1)là:
+ x + 3.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1;1)là:
A.
A.


y = 4x+2
y = 4x+2
B.
B.
y = 4x-5
y = 4x-5
C.
C.
y= 4x-2
y= 4x-2


D.
D.
y = 4x+5
y = 4x+5
Câu 6.
Câu 6.
Cho
Cho
1
2
1

y x
x
= +

khi đó
khi đó
y'(2)
y'(2)
bằng :
bằng :
A.
A.
12



B.
B.
2
1
2



C.
C.
1
1
2
+



D.
D.
12
+


Câu 7.
Câu 7.
Cho f(x) = sin5x. khi đó
Cho f(x) = sin5x. khi đó
f "(
f "(
10
π
)
)
bằng:
bằng:
A.
A.
-25
-25
B.
B.
25
25
C.
C.

-
-
5
5
D.
D.
5
5
Câu 8.
Câu 8.
Cho f(x) =
Cho f(x) =
3
3
x
-
-
2
2
x
-6x . Tập nghiệm của bpt f '(x)
-6x . Tập nghiệm của bpt f '(x)

0 là:
0 là:
A.
A.


[ ]

3;2−


B.
B.


(- ∞;-2]
(- ∞;-2]

[3;+ ∞)
[3;+ ∞)
C.
C.


(- ∞;-3]
(- ∞;-3]

[2;+ ∞)
[2;+ ∞)
D.
D.
[ ]
2;3−




Câu 9.

Câu 9.


Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
sau: f(x) =
sau: f(x) =
2
1 khi 2
4 khi 2
ax x
x

+ ≤

>



Hàm số f(x) liên tục
Hàm số f(x) liên tục
tại
tại


x = 2
x = 2
khi
khi
:

:
A.
A.
a =
a =
3
4


B.
B.
a =
a =
3
2


C.
C.
a =1
a =1
D.
D.
Một kết quả khác
Một kết quả khác
Câu 10 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA =
2a
và SA
và SA


(ABCD ) .
Góc giữa đường thẳng SC với mp(ABCD ) là :
A. 90
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 30
0

II.
II.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
: (5đ)
: (5đ)
BÀI 1 : (1đ ) Tìm giới hạn của các hàm số sau :
2
4 21
) lim
3
3
x x
a
x
x
+ −




2
) lim ( 3 )b x x x
x
− + +
→−∞
BÀI 2 : (1 đ ) Chứng minh phương trình :x
5
– 3 x
4
+ 5x – 2 = 0 có ít nhất 3 nghiệm .

BÀI 3 : (1 đ ) Tính đạo hàm của các hàm số sau
a)
4 3 2
2 3
4
2 3 4
x x x
y x= − + −

b)
2.cos sin
3.sin cos
x x
y
x x

=
+

BÀI 4: (2ñ) Cho hình thang EFGH vuông tại E và F , có EH = 2a , EF = FG = a .Lấy một điểm S
trên tia Ex

mp(EFGH) . Chứng minh :

a) SFG = SGH = 90
0

b) Mặt phẳng ( SEG ) vuông góc với mặt phẳng ( SGH )
.
( Chú ý học sinh nhớ ghi mã đề vào giấy làm bài )
Hết
Trường THPT Hòa Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT Hòa Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm :
Năm :
2009 - 2010
2009 - 2010


Họ và tên: MÔN : TOÁN 11 - CƠ BẢN
Họ và tên: MÔN : TOÁN 11 - CƠ BẢN


lớp: SBD: Thời gian làm bài : 90 phút (
lớp: SBD: Thời gian làm bài : 90 phút (
khoâng keå phaùt ñeà)
khoâng keå phaùt ñeà)
Mã đề: 113
Mã đề: 113

I-
I-
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
: ( 5 điểm)
: ( 5 điểm)
Học sinh chọn câu đúng , rồi viết ra tờ giấy làm bài .
Học sinh chọn câu đúng , rồi viết ra tờ giấy làm bài .
Câu 1.
Câu 1.
Cho hàm số: y = x
Cho hàm số: y = x
3
3
+ x + 3.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1;1)là:
+ x + 3.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1;1)là:
A.
A.


y = 4x+2
y = 4x+2
B.
B.
y = 4x-5
y = 4x-5
C.
C.
y = 4x-2
y = 4x-2



D.
D.
y = 4x+5
y = 4x+5
Câu 2.
Câu 2.


Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
sau: f(x) =
sau: f(x) =
2
1 khi 2
4 khi 2
ax x
x

+ ≤

>



Hàm số f(x) liên tục
Hàm số f(x) liên tục
tại
tại



x = 2
x = 2
khi
khi
:
:
A.
A.
a =
a =
3
4


B.
B.
a =
a =
3
2


C.
C.
a =1
a =1
D.
D.

Một kết quả khác
Một kết quả khác
Câu 3.
Câu 3.
Cho f(x) =
Cho f(x) =
3
3
x
-
-
2
2
x
-6x . Tập nghiệm của bpt f '(x)
-6x . Tập nghiệm của bpt f '(x)

0 là:
0 là:
A.
A.


[ ]
3;2−


B.
B.



(- ∞;-2]
(- ∞;-2]

[3;+ ∞)
[3;+ ∞)
C.
C.


(- ∞;-3]
(- ∞;-3]

[2;+ ∞)
[2;+ ∞)
D.
D.
[ ]
2;3−


Câu 4.
Câu 4.
Giới hạn
Giới hạn
2
2
3 2
lim
4

x
x x
x

− −

bằng :
bằng :
A.
A.
1
16


B.
B.
3
2
C.
C.
2
3


D.
D.
1
16






Câu 5.
Câu 5.
Cho
Cho
1
2
1
y x
x
= +

khi đó
khi đó
y'(2)
y'(2)
bằng :
bằng :
A.
A.
12



B.
B.
2
1

2



C.
C.
1
1
2
+


D.
D.
12
+


Câu 6.
Câu 6.
2
lim
x
+

2
1 1
( )
4 2x x


− −
bằng :
bằng :
A.
A.
3
3
B.
B.
– 3
– 3
C.
C.
-
-



D.
D.
+
+



Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA =
2a
và SA
và SA


(ABCD ) .
Góc giữa đường thẳng SC với mp(ABCD ) là :
A. 90
0
B 60
0
C 45
0
D 30
0

Câu 8.
Câu 8.
lim
lim
1
3 1
2 3 1
n
n n+

− +
bằng :
bằng :
A.
A.
1
2



B.
B.
2
3


C.
C.
– 1
– 1
D.
D.


1
3



Câu 9.
Câu 9.
Cho f(x)= sin5x. khi đó
Cho f(x)= sin5x. khi đó
f "(
f "(
10
π
)
)
bằng:

bằng:
A.
A.
-25
-25
B.
B.
25
25
C.
C.
-
-
5
5
D.
D.
5
5
Câu 10.
Câu 10.
Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' cạnh a. Khoảng cách từ D đến mp (ABB'A') bằng:
Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' cạnh a. Khoảng cách từ D đến mp (ABB'A') bằng:
A.
A.
3
2
a



B.
B.
2
2
a


C.
C.
a
a
D.
D.


2a




II.
II.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
: (5đ)
: (5đ)
BÀI 1 : (1đ ) Tìm giới hạn của các hàm số sau :
2
4 21
) lim

3
3
x x
a
x
x
+ −



2
) lim ( 3 )b x x x
x
− + +
→−∞
BÀI 2 : (1 đ ) Chứng minh phương trình :x
5
– 3 x
4
+ 5x – 2 = 0 có ít nhất 3 nghiệm .

BÀI 3 : (1 đ ) Tính đạo hàm của các hàm số sau
a)
4 3 2
2 3
4
2 3 4
x x x
y x= − + −


b)
2.cos sin
3.sin cos
x x
y
x x

=
+
BÀI 4: (2ñ) Cho hình thang EFGH vuông tại E và F , có EH = 2a , EF = FG = a .Lấy một điểm S
trên tia Ex

mp(EFGH) . Chứng minh :

a) SFG = SGH = 90
0

b) Mặt phẳng ( SEG ) vuông góc với mặt phẳng ( SGH )
.
( Chú ý học sinh nhớ ghi mã đề vào giấy làm bài )
Hết
Trường THPT Hòa Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT Hòa Bình ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm :
Năm :
2009 - 2010
2009 - 2010


Họ và tên: MÔN : TOÁN 11 - CƠ BẢN

Họ và tên: MÔN : TOÁN 11 - CƠ BẢN


lớp: SBD: Thời gian làm bài : 90 phút (
lớp: SBD: Thời gian làm bài : 90 phút (
khoâng keå phaùt ñeà)
khoâng keå phaùt ñeà)
Mã đề: 114
Mã đề: 114
I-
I-
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
: ( 5 điểm)
: ( 5 điểm)
Học sinh chọn câu đúng , rồi viết ra tờ giấy làm bài .
Học sinh chọn câu đúng , rồi viết ra tờ giấy làm bài .
Câu 1.
Câu 1.
Cho f(x) = sin5x. khi đó
Cho f(x) = sin5x. khi đó
f "(
f "(
10
π
)
)
bằng:
bằng:
A.

A.
-25
-25
B.
B.
25
25
C.
C.
-
-
5
5
D.
D.
5
5
Câu 2.
Câu 2.
Cho f(x) =
Cho f(x) =
3
3
x
-
-
2
2
x
-6x . Tập nghiệm của bpt f '(x)

-6x . Tập nghiệm của bpt f '(x)

0 là:
0 là:
A.
A.


[ ]
3;2−


B.
B.
[ ]
2;3−




C.
C.


(- ∞;-2]
(- ∞;-2]

[3;+ ∞)
[3;+ ∞)
D.

D.


(- ∞;-3]
(- ∞;-3]

[2;+ ∞)
[2;+ ∞)


Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA =
2a
và SA
và SA

(ABCD ) .
Góc giữa đường thẳng SC với mp(ABCD ) là :
A. 90
0
B 60
0
C 45
0
D 30
0

Câu 4.
Câu 4.
Giới hạn
Giới hạn

2
2
3 2
lim
4
x
x x
x

− −

b
bằng :
A.
A.
3
2


B.
B.
1
16



C.
C.
2
3



D.
D.
1
16


Câu 5.
Câu 5.
Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' cạnh a. Khoảng cách từ D đến mp (ABB'A') bằng:
Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' cạnh a. Khoảng cách từ D đến mp (ABB'A') bằng:
A.
A.
3
2
a


B.
B.
2
2
a


C.
C.
a
a

D.
D.


2a


Câu 6.
Câu 6.
lim
lim
1
3 1
2 3 1
n
n n+

− +
b
bằng
:
:
A.
A.


1
3




B.
B.
1
2


C.
C.
2
3


D.
D.
– 1
– 1


Câu 7.
Câu 7.
Cho
Cho
1
2
1
y x
x
= +


khi đó
khi đó
y'(2)
y'(2)
bằng :
bằng :
A.
A.
12



B.
B.
2
1
2



C.
C.
1
1
2
+


D.
D.

12
+
Câu 8.
Câu 8.
Cho hàm số: y = x
Cho hàm số: y = x
3
3
+ x + 3.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1;1)là:
+ x + 3.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1;1)là:
A.
A.


y = 4x+2
y = 4x+2
B.
B.
y = 4x-5
y = 4x-5
C.
C.
y = 4x-2
y = 4x-2


D.
D.
y = 4x+5
y = 4x+5

Câu 9.
Câu 9.


Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
sau: f(x) =
sau: f(x) =
2
1 khi 2
4 khi 2
ax x
x

+ ≤

>



Hàm số f(x) liên tục
Hàm số f(x) liên tục
tại
tại


x = 2
x = 2
khi
khi

:
:
A.
A.
a =
a =
3
4


B.
B.
a =
a =
3
2


C.
C.
a =1
a =1
D.
D.
Một kết quả khác
Một kết quả khác


Câu 10.
Câu 10.

2
lim
x
+

2
1 1
( )
4 2x x

− −
b
bằng
:
:
A.
A.
3
3
B.
B.
– 3
– 3
C.
C.
+
+




D.
D.
-
-



II.
II.
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
: (5đ)
: (5đ)
BÀI 1 : (1đ ) Tìm giới hạn của các hàm số sau :
2
4 21
) lim
3
3
x x
a
x
x
+ −



2
) lim ( 3 )b x x x
x

− + +
→−∞
BÀI 2 : (1 đ ) Chứng minh phương trình :x
5
– 3 x
4
+ 5x – 2 = 0 có ít nhất 3 nghiệm .

BÀI 3 : (1 đ ) Tính đạo hàm của các hàm số sau
a)
4 3 2
2 3
4
2 3 4
x x x
y x= − + −

b)
2.cos sin
3.sin cos
x x
y
x x

=
+
BÀI 4: (2ñ) Cho hình thang EFGH vuông tại E và F , có EH = 2a , EF = FG = a .Lấy một điểm S
trên tia Ex

mp(EFGH) . Chứng minh :


a) SFG = SGH = 90
0

b) Mặt phẳng ( SEG ) vuông góc với mặt phẳng ( SGH )
.
( Chú ý học sinh nhớ ghi mã đề vào giấy làm bài )
Hết
Trường THPT Hòa Bình ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 11-CTC – THI HKII : Năm học :2009– 2010
Bài
ĐÁP ÁN
Điểm
I P.T.N
Mđề: 111

Mđề 112
Mđề 113
Mđề 114
II.
TỰ LUẬN
1 (1 đ)
2 (1đ)

3 (1đ )
4 (2đ )

0,5đ
1C 2B 3B 4D 5B 6D 7C 8A 9D 10C
1B 2C 3D 4C 5D 6B 7A 8D 9A 10B
1D 2A 3D 4A 5B 6C 7C 8D 9A 10C

1A 2B 3C 4D 5C 6A 7B 8D 9A 10D
3 3
2 2
2
2
( 7)( 3)
)lim lim( 7) 10
3
3
1
3 1
) lim lim
2
1 3
3
1 1
x x
x x
x x
a x
x
x x x
x
b
x x x
x x
→ →
→−∞ →−∞
+ −
= + =


− +
− + −
= =
− + −
− − + −
Đặt f(x) = x
5
– 3 x
4
+ 5x – 2 , hàm số này liên tục trên R . Ta có
f( 0 ). f(1) = - 2 < 0 ; : f( 1 ). f(2) = - 8 < 0 ; f(2). f( 3)= -104 < 0
nên pt đ ã cho có ít nhất 3 nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; 3 )
Vậy pt đã cho có ít nhất 3 nghiệm
3 2
3 2
4 2.3 3.2 4 3. 2
) ' 2 2
2 3 4 2
2.
x x x x
a y x x
x x
= − + − = − + −
( Đ/k:x>0)
2
2
( 2sin cos )(3sin cos ) (2cos sin )(3cos sin )
) '
(3 cos )

7
( / :3sin cos 0)
(3sin cos )
x x x x x x x x
b y
sinx x
d k x x
x x
− − + − − −
=
+

= + ≠
+
S

E I H
F G
a) + Ta có : FG

EF ( GT ) ; FG

ES (V ì ES

( EFGH ) )
Suy ra: FG

(SEF ) nên FG

SF hay góc SFG = 90

0

+ Từ G kẽ GI // EF ( I thuộc EH ) ,Ta có tứ giác EFGI là hình vng
Do đó IE = IH = IG = a ; suy ra : Tam giác EGH vng tại G
Hay : GH

EG và GH

SE (V ì ES

( EFGH ) )
Suy ra GH

(SEG ) hay GH

SG nên góc SGH = 90
0

Vậy :
SFG = SGH = 90
0

b) Ta có : GH

(SEG ) (câu a ) mà GH nằm trong mp( SGH )
Vậy : (SEG )

(SGH )
Chú ý:Mọi cách giải khác ở các bài ,nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Mỗi câu

0,5đ
0,25 + 0,25
0,25 + 0,25
0,25
0,75
0,25 +0,25
0,25 +0,25
Có vẽ hình
và đúng : .
0,5

Còn khơng
vẽ hình thì
bài tốn
hình 0đ
0,5
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×