Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

dethi-dapan vatly10cb-HKI 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.92 KB, 5 trang )

Sở GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HK II – MÔN VẬT LÝ 10
Trường THPT Hoà Bình (Chương trình cơ bản). Mã đề: 001
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2009-2010. Thời gian 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM: 5điểm
Câu 1.Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng 2J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao bằng
bao nhiêu?.
A. 5 m. B. 10 m C. 0,2 m. D. 20 m
Câu 2.Gọi m là khối lượng của vật, v là độ lớn vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn là.
A. m.v
2
B. m.v C. 1/2.m.v D. 1/2.m.v
2 .
Câu 3.Một thước thép ở 20
0
C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40
0
C, thước thép dài thêmbao nhiêu?
Cho biết
16
10.11
−−
= K
α
A . 2,4 mm B. 3,2 mm C. 0,22 mm D. 4,2 mm.
Câu 4. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức

U = Q + A phải có giá trị
nào sau đây?
A. Q < 0 và A > 0 ; B. Q > 0 và A > 0 ; C. Q > 0 và A < 0 ; D. Q < 0 và A < 0 .


Câu 5.Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào phù hợp với định luật Bôi-lơ - Mariốt.
A. P
1
. V
1
= P
2
. V
2 .
B.V ~ P C. P
1
/ P
2
= V
1
/ V
2 .
D. P
1
/V
1
= P
2
/ V
2 .
Câu 6.Từ điểm M ( có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m ) ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng với vận
tốc đầu 2 m/s .Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 4J. B. 1J. C. 5J. D. 8J.

Câu 7.Nén đẳng nhiệt từ thể tích 5 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,5 at. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào
sau đây.
A.1,5 at . B.1,75 at . C. 2 at. D. 1 at .
Câu 8.Độ cứng ( hay hệ số đàn hồi ) của vật rắn ( hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây?
A. Chất liệu của vật rắn. B. Tiết diện của vật rắn.
C. Độ dài ban đầu của vật rắn. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 9. Trong hệ toạ độ ( V, T ) đường biểu diễn nào sau đây là đường đường đẳng áp?
A . Đường thẳng song song với trục hoành. B . Đường thẳng song song với trục tung.
C . Đường hypebol. D . Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
Câu 10. Gọi v là vận tốc tức thời của vật, F là độ lớn của lực theo phương dịch chuyển, công suất có thể được
tính bằng biểu thức nào sau đây.
A. P = F.v
2 .
B. P = v/F . C. P = F.v . D. P = F/v.
II. TỰ LUẬN: 5điểm
Bài 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu 10 m/s, từ độ cao 15m so với mặt đất. Bỏ qua sức
cản không khí. Lấy g = 10m/s
2
.Tính
a. Độ cao cực đại vật lên được.
b. Độ cao so với mặt đất mà ở đó thế năng bằng nữa động năng.
c. Vận tốc vật khi vừa chạm đất.
Bài 2: Cần phải đun nóng một thanh thép có đường kính 20mm lên bao nhiêu để cho nó dài thêm được một
đoạn đúng bằng khi nó bị kéo dưới tác dụng của một lực 1000N ? hệ số nở dài của thép
16
10.11
−−
= K
α
, suất

đàn hồi
2
11
10.2
m
N
E =
.
Sở GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HK II – MÔN VẬT LÝ 10
Trường THPT Hoà Bình (Chương trình cơ bản). Mã đề: 002
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2009-2010. Thời gian 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM: 5điểm
Câu 1.Gọi m là khối lượng của vật, v là độ lớn vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn là.
A. m.v
2
B.m.v C. 1/2.m.v D. 1/2.m.v
2 .
Câu 2.Một thước thép ở 20
0
C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40
0
C, thước thép dài thêmbao nhiêu?
Cho biết
16
10.11
−−
= K
α
A . 2,4 mm B. 3,2 mm C. 0,22 mm D. 4,2 mm.
Câu 3.Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng 2J đối với mặt đất. lấy g = 10 m/s

2
. Khi đó vật ở độ cao bằng
bao nhiêu?.
A.5 m. B.10 m C.0,2 m. D. 20 m
Câu 4.Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào phù hợp với định luật Bôi-lơ - Mariốt.
A. P
1
. V
1
= P
2
. V
2 .
B.V ~ P C. P
1
/ P
2
= V
1
/ V
2 .
D.P
1
/V
1
= P
2
/ V
2 .
Câu 5.Từ điểm M ( có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m ) ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng với vận

tốc đầu 2 m/s .Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 4J. B. 1J. C. 5J. D. 8J.
Câu 6. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức

U = Q + A phải có giá trị
nào sau đây?
B. Q < 0 và A > 0 ; B.Q > 0 và A > 0 ; C.Q > 0 và A < 0 ; D.Q < 0 và A < 0 .
Câu 7.Độ cứng ( hay hệ số đàn hồi ) của vật rắn ( hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây?
B. Chất liệu của vật rắn. B.Tiết diện của vật rắn.
D. Độ dài ban đầu của vật rắn. D.Cả ba yếu tố trên.
Câu 8. Trong hệ toạ độ ( V, T ) đường biểu diễn nào sau đây là đường đường đẳng áp?
A . Đường thẳng song song với trục hoành. B . Đường thẳng song song với trục tung.
C . Đường hypebol. D . Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
Câu 9. Gọi v là vận tốc tức thời của vật, F là độ lớn của lực theo phương dịch chuyển, công suất có thể được
tính bằng biểu thức nào sau đây.
A. P = F.v
2 .
B. P = v/F . C. P = F.v . D. P = F/v.
Câu 10.Nén đẳng nhiệt từ thể tích 5 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,5 at. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào
sau đây.
A.1,5 at . B.1,75 at . C. 2 at. D. 1 at .
II. TỰ LUẬN: 5điểm
Bài 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu 10 m/s, từ độ cao 15m so với mặt đất. Bỏ qua sức
cản không khí. Lấy g = 10m/s
2
.Tính
a. Độ cao cực đại vật lên được.
b. Độ cao so với mặt đất mà ở đó thế năng bằng nữa động năng.

c. Vận tốc vật khi vừa chạm đất.
Bài 2: Cần phải đun nóng một thanh thép có đường kính 20mm lên bao nhiêu để cho nó dài thêm được một
đoạn đúng bằng khi nó bị kéo dưới tác dụng của một lực 1000N ? hệ số nở dài của thép
16
10.11
−−
= K
α
, suất
đàn hồi
2
11
10.2
m
N
E =
.
Sở GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HK II – MÔN VẬT LÝ 10
Trường THPT Hoà Bình (Chương trình cơ bản). Mã đề: 003
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2009-2010. Thời gian 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM: 5điểm
Câu 1.Một thước thép ở 20
0
C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40
0
C, thước thép dài thêmbao nhiêu?
Cho biết
16
10.11
−−

= K
α
A. 3,2 mm B . 2,4 mm C. 4,2 mm. D. 0,22 mm
Câu 2.Gọi m là khối lượng của vật, v là độ lớn vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn là.
A. m.v
2 B
. 1/2.m.v C. 1/2.m.v
2 .
D. m.v
Câu 3.Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng 2J đối với mặt đất. lấy g = 10 m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao bằng
bao nhiêu?.
A.10 m B. 0,2 m. C. 5 m. D. 20 m
Câu 4.Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào phù hợp với định luật Bôi-lơ - Mariốt.
A.V ~ P B. P
1
/ P
2
= V
1
/ V
2 .
C. P
1
/V
1
= P
2
/ V

2 .
D. P
1
. V
1
= P
2
. V
2
Câu 5.Từ điểm M ( có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m ) ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng với vận
tốc đầu 2 m/s .Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 1J. B. 5J. C. 8J. D. 4J.
Câu 6. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức

U = Q + A phải có giá trị
nào sau đây?
A. Q > 0 và A > 0 ; B. Q > 0 và A < 0 ; C. Q < 0 và A < 0 ; D. Q < 0 và A > 0 ;
Câu 7.Độ cứng ( hay hệ số đàn hồi ) của vật rắn ( hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây?
A. Tiết diện của vật rắn. B. Độ dài ban đầu của vật rắn.
C. Chất liệu của vật rắn. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 8. Trong hệ toạ độ ( V, T ) đường biểu diễn nào sau đây là đường đường đẳng áp?
A. Đường thẳng song song với trục tung. B. Đường hypebol.
C . Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ. D . Đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 9. Gọi v là vận tốc tức thời của vật, F là độ lớn của lực theo phương dịch chuyển, công suất có thể được
tính bằng biểu thức nào sau đây.
A. P = v/F . B. P = F.v . C. P = F/v. D. P = F.v
2 .
Câu 10.Nén đẳng nhiệt từ thể tích 5 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,5 at. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào

sau đây.
A.1,75 at . B. 2 at. C. 1 at . D.1,5 at .
II. TỰ LUẬN: 5điểm
Bài 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu 10 m/s, từ độ cao 15m so với mặt đất. Bỏ qua sức
cản không khí. Lấy g = 10m/s
2
.Tính
a. Độ cao cực đại vật lên được.
b. Độ cao so với mặt đất mà ở đó thế năng bằng nữa động năng.
c. Vận tốc vật khi vừa chạm đất.
Bài 2: Cần phải đun nóng một thanh thép có đường kính 20mm lên bao nhiêu để cho nó dài thêm được một
đoạn đúng bằng khi nó bị kéo dưới tác dụng của một lực 1000N ? hệ số nở dài của thép
16
10.11
−−
= K
α
, suất
đàn hồi
2
11
10.2
m
N
E =
.
Sở GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HK II – MÔN VẬT LÝ 10
Trường THPT Hoà Bình (Chương trình cơ bản). Mã đề: 004
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2009-2010. Thời gian 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM: 5điểm

Câu 1.Gọi m là khối lượng của vật, v là độ lớn vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn là.
A. m.v
2
B.1/2.m.v C. m.v D. 1/2.m.v
2 .

Câu 2.Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng 2J đối với mặt đất. lấy g = 10 m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao bằng
bao nhiêu?.
A.5 m. B.0,2 m. C.10 m D.20 m
Câu 3.Từ điểm M ( có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m ) ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng với vận
tốc đầu 2 m/s .Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 4J. B. 1J. C. 5J. D. 8J.
Câu 4. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức

U = Q + A phải có giá trị
nào sau đây?
C. Q < 0 và A > 0 ; B.Q > 0 và A > 0 ; C.Q > 0 và A < 0 ; D.Q < 0 và A < 0 .
Câu 5.Độ cứng ( hay hệ số đàn hồi ) của vật rắn ( hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây?
A.Chất liệu của vật rắn. B.Tiết diện của vật rắn.
C.Độ dài ban đầu của vật rắn. D.Cả ba yếu tố trên.
Câu 6. Trong hệ toạ độ ( V, T ) đường biểu diễn nào sau đây là đường đường đẳng áp?
A . Đường thẳng song song với trục hoành. B . Đường thẳng song song với trục tung.
C . Đường hypebol. D . Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
Câu 7.Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào phù hợp với định luật Bôi-lơ - Mariốt.
A. P
1

. V
1
= P
2
. V
2 .
B.V ~ P C. P
1
/ P
2
= V
1
/ V
2 .
D.P
1
/V
1
= P
2
/ V
2 .
Câu 8. Gọi v là vận tốc tức thời của vật, F là độ lớn của lực theo phương dịch chuyển, công suất có thể được
tính bằng biểu thức nào sau đây.
A. P = F.v
2 .
B. P = v/F . C. P = F.v . D. P = F/v.
Câu 9.Nén đẳng nhiệt từ thể tích 5 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,5 at. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào
sau đây.
A.1,5 at . B.1,75 at . C.2 at. D.1 at .

Câu 10.Một thước thép ở 20
0
C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40
0
C, thước thép dài thêm bao nhiêu?
Cho biết
16
10.11
−−
= K
α
A. 3,2 mm B . 2,4 mm C. 4,2 mm. D. 0,22 mm
II. TỰ LUẬN: 5điểm
Bài 1: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu 10 m/s, từ độ cao 15m so với mặt đất. Bỏ qua sức
cản không khí. Lấy g = 10m/s
2
.Tính
a. Độ cao cực đại vật lên được.
b. Độ cao so với mặt đất mà ở đó thế năng bằng nữa động năng.
c. Vận tốc vật khi vừa chạm đất.
Bài 2: Cần phải đun nóng một thanh thép có đường kính 20mm lên bao nhiêu để cho nó dài thêm được một
đoạn đúng bằng khi nó bị kéo dưới tác dụng của một lực 1000N ? hệ số nở dài của thép
16
10.11
−−
= K
α
, suất
đàn hồi
2

11
10.2
m
N
E =
.
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
I.TRẮC NGHIỆM:5điểm .Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Đề 1.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B C C A C C D D C
Đề 2.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C C A C C D D C C
Đề 3.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D B D B B D C B B
Đề 4.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B C C D D A C C D
II.TỰ LUẬN :5 điểm
Bài 1:3điểm
Chọn gốc thế năng ở mặt đất. 0,25đ
Theo sự bảo toàn cơ năng ta có :
mgzmvmgzmv +=+
2
0
2
0
2

1
2
1
0,25đ
a.Khi lên độ cao cực đại thì : v = 0
mz
g
v
z 20
2
0
2
0
=+=⇒

b. Khi thế năng bằng nữa động năng.
mgzmv 2
2
1
2
=

Ta có :
mgzmgzmv 3
2
1
0
2
0
=+

0,5đ
mz 67,6=⇒
0,5đ
c. Khi vật khi vừa chạm đất thì: z = 0
2
0
0
2
2
1
2
1
mvmgzmv =+
0,25đ
smgzvv /202
0
2
0
=+=⇒
0,25đ
Bài 2:2 điểm

l
l
SE
F ∆=
0
.
0,5đ


tll ∆=∆
α
0
0,5đ

tSEF ∆=⇒
α
0,25đ

α
SE
F
t =∆⇒
0,25đ
Với
4
2
d
S
π
=


απ
2
.
.4
dE
F
t =∆

= 1,45
0
C 0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×