Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

2 đề thi thử ĐH theo cấu trúc của bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.99 KB, 14 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐH 2010 (1)
PHẦN CHUNG (40 câu)
DAO ĐỘNG CƠ (7 câu)
Câu 1. Cho một vật dao động điều hòa biết: khi vật ở li động là 3cm thì có vận tốc -40π(cm/s); lúc vật ở li độ
-4cm thì có vận tốc 30π(cm/s). Biên độ dao động của vật là:
A. A = 3cm B. A =4cm C. A = 5cm D. Một đáp án khác.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điển t = 0 vật có li độ - cm, vận tốc πcm/s. Chu kỳ
bằng 2s. Phương trình dao động của chất điểm là:
A. x = 2cos( cm B. x = 2cos( cm
C. x = 2cos( cm D. Một đáp án khác.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos( cm. Kể từ lúc t = 0, vật qua vị trí cân
bằng lần thứ 9 vào thời điểm nào?
A. t = 4s B. t = 4,25s C. t = 6s D. t = 6,5s
Câu 4. Một dao động điều hòa có biểu thức gia tốc a = 10π
2
cos( cm/s
2
. Trong các nhận định sau đây,
nhận định nào đúng nhất?
A. Lúc t = 0, vật dao động qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc t = 0, vật dao động qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc t = 0, vật ở biên dương.
D. Lúc t = 0, vật ở biên âm.
Câu 5. Khi tổng hợp 3 dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là: A
1
= 2cm, φ
1
= 0; A
2

= cm, φ


2
= ; A
3
= 1cm, φ
3
= . Biên độ dao động tổng hợp là:
A. A = 3cm B. A = 2 cm C. A = 3 cm D. A = 2 cm
Câu 6. Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s
2
; bỏ qua
ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc α
0
= 60
0
so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của
dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả vật là:
A. v =
2
m/s. B. v = 2
2
m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .
Câu 7. Con lăc lò xo treo vật m, dao động dọc theo phương thẳng đứng. Thả m từ trạng thái lò xo co chiều dài
tự nhiên, m dao động với biên độ 2cm, chọn góc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương từ trên xuống, góc thời
gian lúc vật qua vị trí cân bằng và đang đi xuống. Lấy g = 10m/s
2
= π
2
. Phương trình dao động cảu vật là:
A. x = 2cos( cm B. x = 2cos( cm
C. x = 2cos( cm D. Khụng d kin.

SểNG C (4 cõu)
Cõu 8. Khi quan sỏt song dng trờn dõy cng ngi ta thy mt lot cỏc im cỏch nhau cỏc on 10cm, cú
biờn dao ng bng nhau. Bc súng l:
A. 20cm B. 40cm C. 10cm D. A, B ỳng.
Cõu 9. Trờn mt cht lng cú hai ngun kt hp phỏt ra hai súng u
s1
= u
s2
= acost, S
1
S
2
= 4. Trờn on S
1
S
2

cú my im dao ng tng hp cú biờn dao ng bng a .
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Cõu 10. Một sóng cơ học làn truyền từ không khí vào nớc, đại lợng nào không đổi.
A. Bc súng B. Tn s C. Nng lng D. Vn tc
Cõu 11. Xột súng ti truyn trờn mt si dõy n hi t u O ti u A c nh (OA = l). Vi tn s f, biờn
a khụng i. Vn tc truyn súng trờn dõy l v. Phng trỡnh truyn súng ca im M trờn dõy cỏc A mt on
d l phng trỡnh no trong cỏc phng trỡnh sau? Bit u
o
= acost
A. u
M
= acos2(ft ) B. u
M

= 2acos2(ft )
C. u
M
= acos(ft ) D. Mt ỏp ỏn khỏc.
DềNG IN XOAY CHIU (9 cõu)
Cõu 12. Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và c-
ờng độ dòng điện trong mạch có biểu thức:u = 100
2 sin(100 )
2
t



V; i=
10 2 sin(100 )
4
t



A. Hai phn t
ú l :
A. R, L B. R, C C. L, C D. Khụng xỏc nh c.
Cõu 13. Mt dũng in xoay chiu cú tn s f = 50Hz. Trong mt giõy dũng in i chiu bao nhiờu ln?
A. 100 ln B. 150 ln C. 200 ln D. 50 ln
Cõu 14. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
4
10



F đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định u. Thay đổi giá trị R của biến trở ta thấy có hai giá trị R
1

R
2
thì công suất của mạch đều bằng nhau. Tính tích R
1
.R
2
(với R
1
khác R
2
).
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000
Cõu 15. t vo hai u mt cun dõy in ỏp xoay chiu cú biu thc u = 100cos(100t) (V) thỡ dũng in
qua cun dõy cú cng hiu dng bng 2A v sau thi gian 1 gi, nhit lng ta ra trờn cun dõy l
36.10
4
J. Biu thc cng dũng in tc thi qua cun dõy l
A. i = 2cos(100t + ) (A). B. i = 2cos(100t + ) (A).
C. i = 2cos(100t - ) (A). D. i = 2cos(100t - ) (A).
Cõu 16. Mt mch in xoay chiu gm cun dõy thun cm, mt t in v mt bin tr mc ni tip. t
vo hai u mch mt hiu in th xoay chiu u = U
o
cost. Khi thay i bin tr P = P
max
thỡ:
A. i cựng pha vi u B. i v u lch pha nhau

C. i v u lch pha nhau D. Mt kt qu khỏc.
Cõu 17. Trong mch RLC mc ni tip , lch pha gia dũng in v hiu in th gia hai u on mch
ph thuc vo
A. Hiu in th hin dng gia hai u on mch. B. Cỏch chn gc thi gian.
C. Cng dũng in hin dng trong mch. D. Tớnh cht ca mch in.
Cõu 18. Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v
Bit dũng in cú tn s 100Hz. V khi C = C
1
=
v C = C
2
= thỡ cụng sut tiờu th ca
mch l nh nhau. Giỏ tr ca L l:
A. L = 100(H) B. L = C. L = (H) D. L = (H)
Cõu 19. So với hiệu điện thế dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm thì:
A. Trễ pha hơn một góc -
4

B. Trễ pha hơn một góc
2

C. Sớm pha hơn một góc -
4

C. Sớm pha hơn một góc
2

Cõu 20. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V, giá trị biên độ của hiệu điện thế đó là:
A. 440V B. 310V C. 380V D. 240V
DAO NG V SểNG IN T (4 cõu)

Cõu 21. Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v nng lng ca dao ng in t trong mch dao ng LC lớ
tng?
A. Nng lng in t bin thiờn tun hon vi tn s gp ụi tn s dao ng riờng ca mch.
B. Nng lng in trng trong t in v nng lng t trng trong cun dõy chuyn húa ln nhau.
C. C sau thi gian bng chu kỡ dao ng, nng lng in trng v nng lng t trng li bng nhau.
D. Nng lng in trng cc i bng nng lng t trng cc i.
Cõu 22. Mch dao ng LC lớ tng dao ng vi chu kỡ riờng T = 10
-4
s,

in ỏp cc i gia hai bn t in
U
0
= 10V, cng dũng in cc i qua cun dõy l I
0
= 0,02A. in dung ca t in v h s t cm ca
cun dõy ln lt l
A. C = 7,9.10
-3
F v L = 3,2.10
-8
H. B. C = 3,2 F v L = 0,79mH.
A
R
L
C
B
C. C = 3,2.10
-8
F và L = 7,9.10

-3
H. D. C = 0,2 F và L = 0,1mH.
Câu 23. Trong mạch dao động LC lý tưởng. Chu kỳ dao động của năng lượng điện trường là:
A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2πq
o
I
o
D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 24. Người ta cung cấp cho mạch dao động r, L, C một công suất P để trong mạch duy trì một dao động
điện từ. Biết r = 10
-3
Ω, biểu thức điện tích trên tụ là q = 10
-9
cos(2.10
6
t + ) (C). Giá trị của P là:
A. P = 10
-9
W B. P = .10
-8
W C. P = 2.10
-9
WD. Một đáp án khác.
SÓNG ÁNH SÁNG (5 câu)
Câu 25. Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau
0,5mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách vân sáng
trung tâm 4mm là
A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai nguồn một bản thủy
tinh mỏng có hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nào so với khi không có bản thủy tinh?

A. Hệ thống vân không đổi.
B. Hệ thống vân biến mất.
C. Hệ thống vân trên mà bị lệch về phía có bản thủy tinh.
D. Hệ thống vân trên mà bị lệch về phía không có bản thủy tinh.
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta bố trí sao cho S
1
S
2
= a = 4mm, khoảng
cách từ S
1
và S
2
đến màn quan sát là D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm M và N đối xứng
với nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại M, N là hai vân sáng và MN = 3mm. Tại điểm P trên màn
cách vân sáng trung tâm một khoảng 0,75mm là vân gì?
A. Vân tối thứ 5 B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 2 D. Kết quả khác.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về
phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ
Câu 29. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Young được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
2k D
x
a
λ
=

B.
k D
x
2a
λ
=
C.
k D
x
a
λ
=
D.

(2k 1) D
x
2a
+ λ
=

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (5 câu)
Cõu 30. Chn cõu tr li ỳng. Dựng ỏnh sỏng n sc chiu vo Kathod ca t bo quang in xy ra. Khi
chiu vo Kathod ỏnh sỏng n sc mu vng thỡ
A. Hin tng quang in khụng th xy ra B. Hin tng quang in chc chn xy ra
C. Ph thuc vo kim loi lm Kathod D. Khụng xỏc nh c
Cõu 31. Hin tng no di õy l hin tng quang in
A. Electron bt ra khi kim loi b nung núng
B. Electron bt ra khi kim loi khi cú ion p vo
C. Electron bt ra khi mt nguyờn t khi va chm vi mt nguyờn t khỏc
D. Electron b bt ra khi kim loi khi b chiu sang

Cõu 32. Mt cht quang dn cú gii hn quang dn l
0,62 m
à
. Chiu vo cht bỏn dn ú ln lt cỏc chựm
bc x n sc cú tn s f
1
=4,5.10
14
Hz; f
2
=5,0.10
13
Hz; f
3
=6,5.10
13
Hz; f
4
=6,0.10
14
Hz thỡ hin tng quang dn
s xy ra vi
A. chựm bc x 1 B. chựm bc x 2 C. chựm bc x 3 D. chựm bc x 4
Cõu 33. Chn cõu tr li ỳng. Cho bỏn kớnh qu o Bohr th nht 0,53.10
-10
m. Bỏn kớnh qu o Bohr th
nm l
A. 2,56.10
-10
m B. 0,106.10

-10
m C. 10,25.10
-10
m D. 13,25.10
-10
m
Cõu 34. Cht cú kh nng phỏt ỏnh sỏng v lc. Khi c kớch thớch bi tia sỏng t ngoi thỡ nú phỏt phỏt
ỏnh sỏng mu
A. B.Lc C.Vng D.Lam
HT NHN T VI Mễ N V Mễ (5 cõu)
Cõu 35. Chọn câu Đúng. Khi nguồn sáng chuyển động, vận tốc truyền ánh sáng trong chân không có giá trị.
A. nhỏ hơn c.
B. lớn hơn c.
C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn c phụ thuộc vào phơng truyền và vận tốc của nguồn sáng.
D. luôn bằng c, không phụ thuộc vào phơng truyền và vận tốc của nguồn sáng.
Cõu 36. Một chiếc thớc có chiều dài 30cm, chuyển động với vận tốc v = 0,8c theo chiều dài của thớc thì co lại
là:
A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm.
Cõu 37. Ht nhõn
238
92
U
cú cu to gm:
A. 238 proton v 92 ntron B. 92 proton v 238 ntron
C. 238 proton v 146 ntron D. 92 proton v 146 ntron
Câu 38. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng
0
m
. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ cón lại là:
A.

0
m
5
B.
0
m
25
C.
0
m
32
D.
0
m
50
Câu 39.
24
11
Na
là chất phóng xạ

β
với chu kỳ bán rã T = 15 giờ. Ban đầu có một lượng
24
11
Na
thì sau một
khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7giờ 30 phút B. 15 giờ 00 phút C. 22 giờ 30 phút D. 30 giờ 00 phút
Câu 40. Đồng vị

234
92
U
sau một chuỗi phóng xạ
α


β
biến đổi thành
206
82
Pb
. Số phóng xạ
α


β
trong
chuỗi là
A. 7 phóng xạ
α
, 4 phóng xạ

β
B. 5 phóng xạ
α
, 5 phóng xạ

β
C. 10 phóng xạ

α
, 8 phóng xạ

β
D. 16 phóng xạ
α
, 12 phóng xạ

β
PHẦN TỰ CHỌN (10 câu)
Câu 41. Một vật dao động điều hòa, vị trí mà động năng bằng n lần thế năng là:
A. x = ± B. x = ± C. x = ± D. x = ±
Câu 42. Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + )cm. Thời điểm mà vật qua vị trí x = 2,5cm
lần thứ hai (kể từ lúc t = 0) là:
A. B. C. D.
Câu 43. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng
C.bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng
Câu 44. Cho biết nguồn điện S phát ra sóng âm truyền đi trong một đoạn đường đẳng hướng. Có hai điểm A
và B nằm trên đường thẳng qua S, A, B. Mức cường độ âm tại A là L
A
= 50(dB) tại B là L
B
= 30(dB). Cường
độ âm chuẩn là I
o
= 10
-12
(W/m
2

). Cường độ âm tại trung điểm C của AB là:
A. I
C
= 3,3. 10
-9
(W/m
2
) B. I
C
= 3,3. 10
-11
(W/m
2
) C. I
C
= 3,3. 10
-10
(W/m
2
) D. I
C
= 3,3. 10
-
12
(W/m
2
)
Câu 45. Trong m¹ch dao ®éng LC cêng ®é dßng ®iÖn cã d¹ng i = I
o
cos (A). Thêi ®iÓm ®Çu tiªn (sau thêi

®iÓm t = 0) khi n¨ng lîng tõ trêng trong cuén c¶m b»ng n¨ng lîng ®iÖn trêng trong tô lµ:
A.t = B.t = C.t = D.t =
Câu 46. Đèn ống loại 1,2m, đèn hoạt động với định mức 120V – 50Hz. Biết rằng lúc điện áp giữa hai cực có
độ lớn 60 V thì đèn mới bật sáng. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt là:
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. Một tỉ số khác.
Câu 47. Mạch dao động L = 10
-4
(H), dòng điện tức thời có biểu thức i = 4.10
-2
sin2.10
-7
t (A). Điện lượng điện
tích phóng qua dây dẫn trong chu kỳ đầu tiên, kể từ lúc t = 0 là:
A. 0C B. 2.10
-9
C C. 4.10
-9
C D. Một đáp án khác
Câu 48. Chọn câu trả lời đúng. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào:
A. tốc độ truyền âm B. biên độ âm C. tần số âm D. năng lượng âm
Câu 49. Trong thí nghiệm Young đặt trong không khí, người ta thấy tại M có vân sáng bậc 6. Nếu nhúng toàn
bộ hệ thống vào trong chất lỏng có chiết suất n=1,5 thì tại M ta thu được
A. Vân sáng bậc 4 B. Vân sáng bậc 9
C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm. D. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm.
Câu 50. Giả thiết các e thoát ra khỏi kim loại đều bị hút hết về anôt khi đó dòng quang điện có cường độ I =
0,3mA. Số e thoát ra từ catôt trong 1s là bao nhiêu?
A. n = 2.10
17
hạt B. n = 2.10
10

hạt C. n = 2.10
15
hạt D. giá trị khác
HẾT
ĐỀ THI THỬ ĐH 2010 (2)
PHẦN CHUNG (40 câu)
DAO ĐỘNG CƠ (7 câu)
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,1m và quả cầu nhỏ khối lượng m = 10g được tích điện q = 10
-6
C. Lấy g =
10m/s
2
. Đặt con lắc trong điện trường đều hướng xuống có độ lớn E = 10
4
V/m. Chu kỳ dao động của con lắc là:
B. T = 0,599s B. T = 0,628s C. T = 0,465s D. T = 0,522s
Câu 2. Có hai dao động điều hòa cùng phương trình x
1
= acos(ωt + φ
1
), x
2
= acos(ωt + φ
2
). Biên độ dao động tổng hợp
nghiệm đúng:
A. A = 2a B. A = 2a
C. A = 2a D. A = 2a
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos( cm. Khoảng thời gian mà vận tốc cùng chiều với
gia tốc trong nữa chu kỳ đầu tiên là:

A. t = 1s B. t = 0,25s C. t = 0,5s D. t = 1,5s
Câu 4. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai khi nói về dao động điều hòa?
E. Li độ nhanh pha hơn vận tốc một góc ; gia tốc nhanh pha hơn li độ một góc π.
F. Li độ chậm pha hơn vận tốc một góc ; gia tốc nhanh pha hơn li độ một góc π.
G. Vận tốc chậm pha hơn gia tốc một góc ; gia tốc và li độ ngược pha.
H. Đồ thị biểu diễn vận tốc theo li độ có dạng hình Êlíp.
Câu 5. Một dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10πt - )cm. Thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) vật lặp lại vị trí
ban đầu là lúc nào:
B. B. C. D. Một đáp án khác
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động với biên độ ban đầu A
o
= 5cm, chu kỳ dao động là T = 2s, khối lượng m = 100g. Sau
đó chịu tác dụng của lực ma sát làm cho con lắc dao động với biên độ giảm dần theo cấp số nhân với công bội là 0,99.
Muốn con lắc dao động duy trì với biên độ A = 5cm thì phải cung cấp cho con lắc một công suất (gần đúng) bằng:
A. P = 125.10
-5
W. B. P = 12,5.10
-5
W. C. P = 1,25.10
-5
W. D. P = 0,125.10
-5
W.
Câu 7. Con lăc lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể, dao động dọc theo phương thẳng đứng. Khi m = m
1
thì
chu kỳ dao động riêng của con lắc T
1
= 3s, khi m = m
2

thì chu kỳ dao động riêng của con lắc T
2
= 4s. Nếu m = m
2
– m
1

thì chu kỳ dao động riêng của con lắc là:
A. T = 1s B. T = 7s C. T = 5s D. T = s
SÓNG CƠ (4 câu)
Câu 8. Trên một sợi dây AB, đầu B cố định tại điểm O trên dây người ta đặt một nguồn dao động tạo sóng trên dây với
phương trình u
o
= acosωt. Phương trình sóng phản xạ tại B có dạng:
A. u
B
= acosωt B. u
B
= acos(ωt + ) C. u
B
= acos(ωt - ) D. u
B
= -acosωt
Câu 9. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai sóng u
s1
= u
s2
= acosωt. Trong vùng gặp nhau của hai sóng,
điểm nhô lên cao nhất cách mặt nước một khoảng bằng:
A. a B. 2a C. 4a D. a

Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm
M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại
khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s B. v = 26,7cm/s C. v = 40cm/s D. v = 53,4cm/s
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng:
A. 16Hz đến 20kHz B. 16Hz đến 20MHz
C. 16Hz đến 200kHz D. 16Hz đến 2kHz
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (9 câu)
Câu 12. Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L không đổi, tụ điện C không đổi và một biến trở thay đổi
được mắc nối tiếp. Đặt vào mạch một điện áp xoay chiều u = U cosωt. Khi thay đổi biến trở người ta thấy có hai giá trị
của biến trở R = R
1
và R = R
2
thì công suất tiêu thụ là như nhau: P
1
= P
2
= P. Công suất P có giá trị là:
A. P = B. P = C. P = D. P =
Câu 13. Cho mạch điện như hình vẽ biết:
u
AB
= 100 ; 2LCω
2
= 1. Số chỉ của vôn kế là:
A. 100 V) B. 150 (V)
C. 200 (V) D. 100 (V)
Câu 14. Một khung hình vuông cạnh a = 5cm, gồm 50 vòng dây đặt trong từ trường đều có B = 0,2T. Khung dây quay
quanh trục với vận tốc 300 vòng/phút. Ngay khi bắt đầu quay mặt phẳng của khung vuông góc với cảm ứng từ . Biểu

thức suất điện động xuất hiện trong khung là:
A. e = 0,785cos10πt (V) B. e = 0,785cos(10πt + π) (V)
C. e = 0,785cos(10πt - ) (V) D. e = 0,785cos(10πt + ) (V)
Câu 15. Một máy phát điện bap ha mắc hình sao có điện áp pha 127V. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như
nhau mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 33Ω và cảm kháng 44Ω. Công suất tiêu thụ của cả ba tải là:
A. P = 528W B. P = 2640W.
C. P = 528,3W D. P = 1584W.
B
V
R
A
L
C
Câu 16. Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, một điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung thay đổi
được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U
o
cosωt. Khi thay đổi C để U
C
= U
Cmax
thì:
A. i cùng pha với u B. Z
C
= 2R C. Z
C
> Z
L
D. Một kết quả khác.
Câu 17. Mạch điện gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp (L
1

,R
1
) và (L
2
,R
2
). Điện áp hai đầu mạch là u = U
o
cosωt. Biết R
1
.L
2
=
R
2
.L
1
. Tổng trở của mạch là:
A. B.
C. + D. Một kết quả khác
Câu 18. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha
A. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm. B. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng C. Phần nào
quay là phần ứng D. Phần nào đứng yên là phần cảm.
Câu 19. Mạch nối tiếp có U, R, L, C không đổi, ω thay đổi được. Mạch đang cộng hưởng, ta tăng ω đi một ít từ giá trị
cộng hưởng, phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. I giảm B. U
R
giảm C. U
L
giảm C. U

C
giảm
Câu 20. Để có công thức thì máy biến thế phải thỏa mãn giả thuyết nào sau đây:
A. Mạch từ không phân nhánh B. Bỏ qua hao phí trong lỗi sắt từ
C. Mạch sơ cấp có r = 0, mạch thứ cấp để hở D. A và C đúng
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ (4 câu)
Câu 21. Mạch dao động LC lý tưởng có tần số f = 50KHz. Thay tụ điện có điện dung C bởi C

= 2C. Tần số dao động
của mạch là:
A. 100KHz. B. 50 KHz C. KHz D. 50KHz
Câu 22. Mạch vào của máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm L = 2mH và tụ điện xoay. Cho biết c = 3.10
8
m/s. Muốn
máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng tà 25m đến 100m, điện dung của tụ xoay biến đổi trong khoảng nào?
A. 87pF ≤ C ≤ 14 pF. B. 0,87pF ≤ C ≤ 1,4 pF.
C. 8,7pF ≤ C ≤ 1,4 pF. D. 0,087pF ≤ C ≤ 1,4 pF.
Câu 23. Trong các thiết bị sau đây thiết bị nào không sử dụng sóng điện từ?
A. Máy siêu âm dùng trong bệnh viện. B. rađa
C. Điện thoại di động D. Điện thoại cố định và điện thoại di động.
Câu 24. Hiện tượng cộng hưởng được dùng là nguyên tắc hoạt động trong thiết bị nào sau đây:
A. Angten phát B. Angten thu
C. Khung chọn sóng của bộ phận dò đài D. Cả A, B, C đề đúng
SÓNG ÁNH SÁNG (5 câu)
Câu 25. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4
o
, chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ n
đ
= 1,64; đối
với ánh sáng tím n

t
= 1,68. Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp đến lặng kính tại A theo phương vuông góc với mặt phẳng
phân giác cảu góc chiết quang A. Quang phổ hứng được trên màn E song song và cách mặt phẳng phân giác góc A là 1m.
Bề rộng quang phổ thu được trên màn là:
A. 279mm B. 27,9mm. C. 2,79mm D. 0,279mm
Câu 26. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm λ=0,5µm, khoảng vân i = 0,25mm. Khoảng
cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5 cùng bên so với vân sáng trung tâm là:
A. 1,625mm B. 6,25mm C. 62,5mm D. 0,625mm
Câu 27. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm, hai khe cách màn 2m,
người ta đồng thời chiếu hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,6µm và λ
2
= 0,4µm thì vân sáng bậc 3 của bức xạ λ
1
trùng với vân nào
của bức xạ λ
2
?
A. Vân tối thứ 5B. Vân sáng bậc 5 C. Vân sáng bậc 2 D. Vân tối thứ 6
Câu 28. Công thức tính khoảng vân giao thoa là:
A.
D
i
a
λ
=
B.
a

i
D
λ
=
C.
D
x
2a
λ
=
D.
D
i
a
=
λ
Câu 29. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi
trường:
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn
D. Chiết suất môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (5 câu)
Câu 30. Công thoát của electron khỏi một kim loại
19
A 3,3.10 J

=
. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao
nhiêu? Cho

34 8
h 6,6.10 Js;c 3.10 m /s

= =
A.
0,6 m
µ
B.
6 m
µ
C.
60 m
µ
D.
600 m
µ
Câu 31. Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng
A. nhỏ nhất mà một nguyên tử có được
B. nhỏ nhất không thể phân chia được nữa
C. của mỗi hạt ánh sáng mà nguyên tử hay phân tử vật chất trao đổi với một chùm bức xạ
D. của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim lọai
Câu 32. Chọn câu trả lời đúng. Để giải thích hiện tượng quang điện ta dựa vào
A. Thuyt súng ỏnh sỏng B. Thuyt lng t ỏnh sỏng
C. Gi thuyt ca Maxwell D. C A, B, C u khụng ỳng
Cõu 33. Chiu vo catụt ca mt t bo quang in mt bc x cú = 0,2àm, cụng sut bc x bng 0,2W.
Giỏ tr gn ỳng cu s photon n b mt catụt trong 1s?
A. n

10
15

ht B. n

2.10
17
ht C. n

10
19
ht D. 3.018.10
17
Ht
Cõu 34. Chn cõu tr li ỳng. Quang electron b bt ra khi b mt kim loi khi cú ỏnh sỏng chiu ti l do
A. Cng ca chựm sỏng thớch hp B. Bc súng ca ỏnh sỏng ln
C. Tc ỏnh sỏng ln D. Bc súng ỏnh sỏng nh hn gii hn quang in
HT NHN T VI Mễ N V Mễ (5 cõu)
Cõu 35. Chọn câu Đúng. Theo thuyết tơng đối, khối lợng tơng đối tính của một vật có khối lợng nghỉ m
0
chuyển động với
vận tốc v là:
A.
1
2
2
0
1








=
c
v
mm
. B.
2
1
2
2
0
1







=
c
v
mm
.
C.
2
1
2
2

0
1






=
c
v
mm
. D.






=
2
2
0
1
c
v
mm
.
Cõu 36. Một hạt có động năng bằng năng lợng nghỉ. Vận tốc của nó là:
A. 2,6.10

8
m/s; B. 1,3.10
8
m/s; C. 2,5.10
8
m/s; D. 1,5.10
8
m/s.
Cõu 37. Cú hai ng v v . Trong hai ng v ny ng v no bn hn? Bit m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u =
931MeV/c
2
; = 11,9967u; = 11,9999u
A. bn hn B. kộm bn hn
C. C hai bn nh nhau D. Khụng xỏc nh c.
Cõu 38. Mt ngun phúng x nhõn to va c to thnh cú chu kỡ bỏn ró 22nm, cú phúng x ln hn phúng x
an ton cho phộp l 32 ln. Thi gian ti thiu cú th lm vic an ton vi ngun ny l:
A. 100 nm B. 110 nm C. 10 nm D. 11 nm
Cõu 39. Urani sau bao nhiờu ln phúng x v bin thnh chỡ .
A. 8 ln v 6 ln B. 6 ln v 8 ln C. 6 ln v 4 ln D. 4 ln v 6 ln
Cõu 40. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Ht nhõn nguyờn t
A
Z
X
c cu to gm Z ntron v A proton
B. Hạt nhân nguyên tử

A
Z
X
được cấu tạo gồm Z proton và A nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z proton và (A-Z) nơtron
D. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z nơtron và (A+Z) proton
PHẦN TỰ CHỌN (10 câu)
Câu 41. Một vật dao động điều hòa, chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v = - và đang có li dương thì pha ban đầu
của dao động là:
A. φ = B. φ = C. φ = D. φ =
Câu 42. Một dao động điều hòa có phương trình x = 5sin(10πt - )cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4cm thì tại thời
điểm t

= t + 0,1s vật có li độ:
A. B. C. D.
Câu 43. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp dao động vuông pha bằng:
A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng
C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng
Câu 44. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm
t 2s
=


A.
M
u 0mm
=
B.
M
u 5mm
=
C.
M
u 5cm
=
D.
M
u 2,5cm
=
Câu 45. Chọn câu trả lời đúng. Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp
1 2
O ,O
là: u
1
= u
2
= acosωt. Xét một
điểm M cách
1 1 2 2
d O M,d O M
= =
. Coi biên độ sóng a không đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại M là

A.
1 2
d d
A 2a cos

= π
λ
B.
1 2
d d
A 2a cos
+
= π
λ
C.
1 2
d d
A 2a cos2
v

= π
D.
1 2
d d
A a cos

= π
λ
Câu 46. Điện áp giữa hai bản tụ điện trong mạch dao động LC có dạng u = 50cos10
4

πt (V), tụ có điện dung C = 9.10
-7
F,
độ tự cảm của cuộn dây L = 10
-2
/9H . Tỉ số năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch lúc t = 0,25.10
-4
s.
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. Một tỉ số khác.
Câu 47. Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì vec tơ cường độ điện trường và vec tơ cảm ứng từ có phương
A. Song song với nhau B. Song song với phương truyền sóng
C. Vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng
Câu 48. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. điện trở thuần
1
R
nối tiếp với điện trở thuần
2
R
B. điện trở thuần
R
nối tiếp với cuộn cảm L
C. điện trở thuần
R
nối tiếp với tụ điện C D. cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C
Câu 49. Trong thí nghiệm Young đặt trong không khí, người ta thấy tại M có vân sáng bậc 6. Nếu nhúng toàn bộ hệ
thống vào trong chất lỏng có chiết suất n=1,5 thì tại M ta thu được
A. Vân sáng bậc 4 B. Vân sáng bậc 9
C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm. D. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm.
Câu 50. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay

chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41A B. 2A C. 2,83A D. 72A
HẾT

×