Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Student''''s Books - Đề Thi ToElf phần 3 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.67 KB, 15 trang )

Updatesofts.com Ebook Team
24

Đại từ
Đại từĐại từ
Đại từ




Chia làm 5 loại với các chức năng sử dụng khác nhau.

1.
1.1.
1. Đại từ nhân xng (Chủ ngữ
Đại từ nhân xng (Chủ ngữĐại từ nhân xng (Chủ ngữ
Đại từ nhân xng (Chủ ngữ)
))
)





I
II
I

we
wewe
we




you
youyou
you

you
youyou
you


he
hehe
he


she
sheshe
she

they
theythey
they


it
itit
it




Đứng đầu câu, làm chủ ngữ, quyết định việc chia động từ
Đứng sau động từ to be
to beto be
to be
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The teachers who were invited to the party were George, Bill and I.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: It was
she who called you.

Đứng đằng sau các phó từ so sánh nh than,
than, than,
than, as
as as
as (
Lỗi cơ bản)

Đằng sau các ngôi số nhiều nh we, you
we, youwe, you
we, you có quyền dùng một danh từ số
nhiều trực tiếp đằng sau.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: We students are going to have a party (Sinh viên chúng tôi )
You guys
(Bọn mày)


We/ You/ They + all/ both
We/ You/ They + all/ bothWe/ You/ They + all/ both
We/ You/ They + all/ both


Ex:
Ex: Ex:
Ex: We all go to school now
They both
bought the ensurance
You all
come shopping.

Nhng nếu all
allall
all hoặc both
bothboth
both đi với các đại từ này ở dạng câu có động từ kép thì
all
allall
all hoặc both
bothboth
both sẽ đứng sau trợ động từ (Future, progressive, perfect)
(Future, progressive, perfect)(Future, progressive, perfect)
(Future, progressive, perfect)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: We will all go to school next week.
They have both
bought the insurance.


All
All All
All và Both
Both Both
Both cùng phải đứng sau động từ to be
to be to be
to be trên tính từ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: We are all ready to go swimming.
Dùng he/she
he/shehe/she
he/she thay thế cho các vật nuôi nếu chúng đợc xem là có tính
cách, thông minh hoặc tình cảm (chó, mèo, ngựa )
Ex:
Go and find a cat if where she stays in.
Ex:
Hows your new car? Terrrific, she is running beutifully.
Updatesofts.com Ebook Team
25

Tên nớc đợc thay thế trang trọng bằng she
sheshe
she (ngày nay it dùng).
Ex:
England is an island country and she is governed by a mornach.
2.
2.2.
2. Đại từ nhân xng tân ngữ

Đại từ nhân xng tân ngữĐại từ nhân xng tân ngữ
Đại từ nhân xng tân ngữ


me
meme
me

us
usus
us


you
youyou
you

you
youyou
you


him
himhim
him


her
herher
her


them
themthem
them


it
itit
it



Đứng đằng sau các đại từ và các giới từ làm tân ngữ : us/ you/ them + all/
us/ you/ them + all/ us/ you/ them + all/
us/ you/ them + all/
both
bothboth
both
Ex:
Ex: Ex:
Ex: They invited us all (all of us) to the party last night.

Đằng sau us
usus
us có thể dùng một danh từ số nhiều trực tiếp
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The teacher has made a lot of questions for us students.
3.
3.3.

3. Tính từ sở hữu
Tính từ sở hữuTính từ sở hữu
Tính từ sở hữu





my
mymy
my

our
ourour
our


your
youryour
your

your
youryour
your


his
hishis
his



her
herher
her

their
theirtheir
their


its
itsits
its



Đứng trớc một danh từ và chỉ sự sở hữu của ngời hoặc vật đối với danh từ
đó.
4.
4.4.
4. Đại từ sở hữu
Đại từ sở hữuĐại từ sở hữu
Đại từ sở hữu




mine
minemine
mine


ours
oursours
ours


yours
yoursyours
yours

yours
yoursyours
yours



his
hishis
his


hers
hershers
hers

theirs
their stheir s
their s




its
itsits
its










Ngời ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu +
danh từ đã nói ở trên.


Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ.


Đứng sau các phó từ so sánh nh than
than than
than hoặc as
asas
as

Ex:
Ex: Ex:
Ex: Your teacher is the same as his teacher. Yours is the same as his.



Đứng sau động từ to be
to beto be
to be

Updatesofts.com Ebook Team
26


Đứng đằng sau một động từ hành động làm tân ngữ.

Ex:
Ex: Ex:
Ex: I forgot my homework. I forgot mine


5.
5.5.
5. Đại từ phản thân
Đại từ phản thânĐại từ phản thân
Đại từ phản thân


myself
myselfmyself
myself




ourselves
ourselvesourselves
ourselves


yourself
yourselfyourself
yourself

yourselves
yourselvesyourselves
yourselves


himself
himselfhimself
himself


herself
herselfherself
herself



themselves
themselvesthemselves
themselves



itself
itselfitself
itself




Dùng để diễn đạt chủ ngữ làm một việc gì cho chính mình. Trong trờng
hợp này nó đứng ngay đằng sau động từ hoặc giới từ for
forfor
for ở cuối câu.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I washed myself
He sent the letter to
himself.

Dùng để nhấn mạnh vào việc chủ ngữ tự làm lấy việc gì, trong trờng hợp
này nó đứng ngay sau chủ ngữ. Trong một số trờng hợp nó có thể đứng ở
cuối câu, khi nói hơi ngng lại một chút.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I myself believe that the proposal is good.
She
prepared the nine-course meal herself.

By + oneself = một mình.
By + oneself = một mình.By + oneself = một mình.
By + oneself = một mình.



Ex
ExEx
Ex: John washed the dishes by himself (alone)

Updatesofts.com Ebook Team
27

Tân ngữ
Tân ngữTân ngữ
Tân ngữ





Động từ dùng làm tân ngữ
Động từ dùng làm tân ngữĐộng từ dùng làm tân ngữ
Động từ dùng làm tân ngữ


Không phải bất cứ động từ nào trong tiếng Anh cũng đều đòi hỏi tân ngữ đứng
sau nó là một danh từ. Một số các động từ lại đòi hỏi tân ngữ sau nó phải là
một động từ khác. Chúng chia làm hai loại.
1.
1.1.
1. Động từ nguyên thể là tân ngữ
Động từ nguyên thể là tân ngữĐộng từ nguyên thể là tân ngữ
Động từ nguyên thể là tân ngữ



Bảng dới đây là những động từ đòi hỏi tân ngữ sau nó là một động từ
nguyên thể khác.

agree attempt claim decide demand
desire expect fail forget hesitate
hope intend learn need offer
plan prepare pretend refuse seem
strive tend want wish

Ex:
Ex: Ex:
Ex: John expects to begin studying law next semester.

2.
2.2.
2. Verb
Verb Verb
Verb -

-ing dùng làm tân ngữ
ing dùng làm tân ngữing dùng làm tân ngữ
ing dùng làm tân ngữ


Bảng dới đây là những động từ đòi hỏi tân ngữ theo sau nó phải là một Verb
Verb Verb
Verb -

-



ing
inging
ing


admit appreciate avoid can't help consider
delay deny enjoy finish mind
miss postpone practice quit recall
repeat resent resist resume risk
suggest

Ex:
Ex: Ex:
Ex: John admitted stealing the jewels.

Lu ý rằng trong bảng này có mẫu động từ can't help doing/ but do smt:
can't help doing/ but do smt: can't help doing/ but do smt:
can't help doing/ but do smt:
không thể đừng đợc phải làm gì
không thể đừng đợc phải làm gìkhông thể đừng đợc phải làm gì
không thể đừng đợc phải làm gì
Ex:
Ex: Ex:
Ex: With such good oranges, we can't help buying (but buy) two kilos at a time.

Nếu muốn thành lập thể phủ định cho các động từ trên đây dùng làm tân
ngữ phải đặt not
not not

not trớc nguyên thể hoặc verb
verb verb
verb -

- ing
ing ing
ing.
Bảng dới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ
nguyên thể hoặc một verb
verb verb
verb -

- ing
ing ing
ing mà ngữ nghĩa không thay đổi.
begin can't stand continue dread
hate like love prefer
Updatesofts.com Ebook Team
28

start try

Lu ý rằng trong bảng này có một động từ can't stand to do/doing smt:
can't stand to do/doing smt: can't stand to do/doing smt:
can't stand to do/doing smt:
không thể chịu đựng đợc khi phải làm gì.
không thể chịu đựng đợc khi phải làm gì.không thể chịu đựng đợc khi phải làm gì.
không thể chịu đựng đợc khi phải làm gì.
Ex:
Ex: Ex:

Ex: He can't stand to wait/
//
/ waiting such a long time.

3.
3.3.
3. Bốn động từ đặc biệt
Bốn động từ đặc biệtBốn động từ đặc biệt
Bốn động từ đặc biệt


Đó là những động từ mà ngữ nghĩa của chúng sẽ đổi khác hoàn toàn khi
tân ngữ sau nó là một động từ nguyên thể hoặc verb
verb verb
verb -

- ing
ing ing
ing.

1) Stop to do smt: dừng lại để làm gì
1) Stop to do smt: dừng lại để làm gì1) Stop to do smt: dừng lại để làm gì
1) Stop to do smt: dừng lại để làm gì





2) Stop doing smt: dừng làm việc gì
2) Stop doing smt: dừng làm việc gì2) Stop doing smt: dừng làm việc gì

2) Stop doing smt: dừng làm việc gì





3) Remember to do smt: Nhớ sẽ phải làm gì
3) Remember to do smt: Nhớ sẽ phải làm gì3) Remember to do smt: Nhớ sẽ phải làm gì
3) Remember to do smt: Nhớ sẽ phải làm gì


Ex:
Ex: Ex:
Ex: I remember to send a letter at the post office tomorow morning.

4) Remembe
4) Remembe4) Remembe
4) Remember doing smt: Nhớ là đã làm gì
r doing smt: Nhớ là đã làm gìr doing smt: Nhớ là đã làm gì
r doing smt: Nhớ là đã làm gì


Ex:
Ex: Ex:
Ex: I remember locking the door before leaving, but now I can't find the key.

Đặc biệt nó thờng đợc dùng với mẫu câu: S + still remember + V
S + still remember + VS + still remember + V
S + still remember + V-


-ing :
ing : ing :
ing :
Vẫn còn nhớ là đã
Vẫn còn nhớ là đã Vẫn còn nhớ là đã
Vẫn còn nhớ là đã
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I still remember buying the first motorbike

5) For
5) For5) For
5) Forget to do smt: quên sẽ phải làm gì
get to do smt: quên sẽ phải làm gì get to do smt: quên sẽ phải làm gì
get to do smt: quên sẽ phải làm gì


Ex:
Ex: Ex:
Ex: I forgot to pickup my child after school



6) Forget doing smt: (Chỉ đợc dùng trong các mẫu câu phủ định.
6) Forget doing smt: (Chỉ đợc dùng trong các mẫu câu phủ định.6) Forget doing smt: (Chỉ đợc dùng trong các mẫu câu phủ định.
6) Forget doing smt: (Chỉ đợc dùng trong các mẫu câu phủ định.



Đặc biệt nó thờng đợc dùng với mẫu câu S + will never forget + V

S + will never forget + VS + will never forget + V
S + will never forget + V-

-ing: sẽ
ing: sẽ ing: sẽ
ing: sẽ
không bao giờ quên đợc là đã
không bao giờ quên đợc là đã không bao giờ quên đợc là đã
không bao giờ quên đợc là đã

.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: She will never forget meeting the Queen.

7) Regret to do smt: Lấy làm tiếc vì phải (thờng báo tin xấu)
7) Regret to do smt: Lấy làm tiếc vì phải (thờng báo tin xấu)7) Regret to do smt: Lấy làm tiếc vì phải (thờng báo tin xấu)
7) Regret to do smt: Lấy làm tiếc vì phải (thờng báo tin xấu)


Ex:
Ex: Ex:
Ex: We regret to inform the passengers that the flight for Washington DC was
canceled because of the bad weather.

8) Regret doing smt: Lấy làm t
8) Regret doing smt: Lấy làm t8) Regret doing smt: Lấy làm t
8) Regret doing smt: Lấy làm tiếc vì đã
iếc vì đãiếc vì đã
iếc vì đã



Ex:
Ex: Ex:
Ex: He regrets leaving school early. It's a big mistake.



4.
4.4.
4. Các động từ đứng sau giới từ
Các động từ đứng sau giới từCác động từ đứng sau giới từ
Các động từ đứng sau giới từ


Tất cả các động từ đứng sau giới từ đều phải ở dạng V
VV
V-

-ing
inging
ing
Updatesofts.com Ebook Team
29

Một số các động từ thờng đi kèm với giới từ to.
to. to.
to. Không đợc nhầm lẫn giới
từ này với to
to to

to của động từ nguyên thể.


Verb + prepositions + V-ing
approve of be better of count on depend on
give up insist on keep on put off
rely on succeed in think abount think of
worry abount object to look forward to confess to
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Fred confessed to stealing the jewels

Adjective + prepositions + V-ing
accustomed to afraid of capable of fond of
intent on interested in successful in tired of
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Mitch is afraid of getting married now.


Noun + prepositions + V-ing
choice of excuse for intention of method for
possibility of reason for (method of)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: There is no reason for leaving this early.

Không phải bất cứ tính từ nào cũng đều đòi hỏi sau nó là một giới từ + V
VV
V-


-
ing
inging
ing. Những tính từ ở bảng sau lại đòi hỏi sau nó là một động từ nguyên thể.

anxious boring dangerous hard
eager easy good strange
pleased prepared ready able
usual common difficult
Ex:
Ex: Ex:
Ex: It is dangerous to drive in this weather.

able/ unable to do smt = capable/ incapable of doing smt.
able/ unable to do smt = capable/ incapable of doing smt.able/ unable to do smt = capable/ incapable of doing smt.
able/ unable to do smt = capable/ incapable of doing smt.


5.
5.5.
5. Vấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc V
Vấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc VVấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc V
Vấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc V-

-ing
ing ing
ing

dùdù

dùng làm tân ngữ.
ng làm tân ngữ.ng làm tân ngữ.
ng làm tân ngữ.


Đứng trớc một động từ nguyên thể làm tân ngữ thì dạng của đại từ và danh
từ sẽ là tân ngữ.

allow ask beg convince expect instruct
invite order permit persuade prepare promise
remind urge want
Updatesofts.com Ebook Team
30


S + V + complement for m (pr onoun/ noun) + [to + verb]
S + V + complement for m (pr onoun/ noun) + [to + verb]S + V + complement for m (pr onoun/ noun) + [to + verb]
S + V + complement for m (pr onoun/ noun) + [to + verb]





Ex:
Ex: Ex:
Ex: Joe asked
Mary to call him when she woke up.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: We ordered

him to appear in court.

 Tuy nhiªn ®øng tr−íc mét V
VV
V-

- ing
ing ing
ing lµm t©n ng÷ th× d¹ng cña ®¹i tõ vµ danh tõ
sÏ lµ së h÷u.



Subject + ver b + possessive form (pronoun/ noun) + verb
Subject + ver b + possessive form (pronoun/ noun) + verbSubject + ver b + possessive form (pronoun/ noun) + verb
Subject + ver b + possessive form (pronoun/ noun) + verb-

-ing
inging
ing




Ex:
Ex: Ex:
Ex: We understand your not being able to stay longer.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: We object to

their calling at this hour.
Updatesofts.com Ebook Team
31

Cách sử dụng các động từ bán khiếm
Cách sử dụng các động từ bán khiếm Cách sử dụng các động từ bán khiếm
Cách sử dụng các động từ bán khiếm
khuyết
khuyếtkhuyết
khuyết


1.
1.1.
1. Need
NeedNeed
Need


1) Dùng nh một động từ thờng: đợc sử dụng ra sao còn tùy vào chủ
1) Dùng nh một động từ thờng: đợc sử dụng ra sao còn tùy vào chủ 1) Dùng nh một động từ thờng: đợc sử dụng ra sao còn tùy vào chủ
1) Dùng nh một động từ thờng: đợc sử dụng ra sao còn tùy vào chủ
ngữ của nó
ngữ của nóngữ của nó
ngữ của nó


a) Khi chủ ngữ là một động vật + need + to + verb
a) Khi chủ ngữ là một động vật + need + to + verba) Khi chủ ngữ là một động vật + need + to + verb
a) Khi chủ ngữ là một động vật + need + to + verb



Ex:
Ex: Ex:
Ex: My friend needs to learn Spanish.

b)
b) b)
b) Khi chủ ngữ là một bất động vật + need + to be + P
Khi chủ ngữ là một bất động vật + need + to be + PKhi chủ ngữ là một bất động vật + need + to be + P
Khi chủ ngữ là một bất động vật + need + to be + P
2
22
2
/ V
/ V/ V
/ V-

-ing
inging
ing


Ex:
Ex: Ex:
Ex: The grass needs cutting OR The grass needs to be cut

Need = to be in need of + noun
Need = to be in need of + nounNeed = to be in need of + noun
Need = to be in need of + noun









Ex:
Ex: Ex:
Ex: Jill is in need of money (Jill needs money).

Want và Require
Want và Require Want và Require
Want và Require cũng đợc dùng theo mẫu câu này



Want/ Requir e + verb
Want/ Requir e + verbWant/ Requir e + verb
Want/ Requir e + verb-

-ing
inging
ing









Ex:
Ex: Ex:
Ex: Your hair wants cutting
Ex
ExEx
Ex: All ears require servicing regularly
2) Need đợc sử dụng nh một động từ khiếm khuyết
2) Need đợc sử dụng nh một động từ khiếm khuyết2) Need đợc sử dụng nh một động từ khiếm khuyết
2) Need đợc sử dụng nh một động từ khiếm khuyết


Luôn ở dạng hiện tại.
Ngôi thứ ba số ít không có "s"
"s" "s"
"s" tận cùng
Chỉ dùng ở thể nghi vấn và phủ định
Không dùng với trợ động từ to do.
to do.to do.
to do.
Sau need
need need
need phải là một động từ bỏ "to"
to"to"
to"
Ex:
Ex: Ex:
Ex: We needn't reserve seats - there will be plenty of rooms.

Ex:
Ex: Ex:
Ex: Need
I fill out the form ?

Dùng sau các từ nh if/ whether/ only/ scarcely/ hardly/ no one
if/ whether/ only/ scarcely/ hardly/ no oneif/ whether/ only/ scarcely/ hardly/ no one
if/ whether/ only/ scarcely/ hardly/ no one
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I wonder if I need fill out the form
This is the only
form you need fill out.

Needn't + have + P
Needn't + have + PNeedn't + have + P
Needn't + have + P
2
22
2
: Lẽ ra không cần phải
: Lẽ ra không cần phải : Lẽ ra không cần phải
: Lẽ ra không cần phải


Ex:
Ex: Ex:
Ex: You needn't have came so early - only waste your time.

Lu ý:

Lu ý: Lu ý:
Lu ý:
Needn't = không cần phải trong khi mustn't = không đợc phép.
Needn't = không cần phải trong khi mustn't = không đợc phép.Needn't = không cần phải trong khi mustn't = không đợc phép.
Needn't = không cần phải trong khi mustn't = không đợc phép.


Updatesofts.com Ebook Team
32

2.
2.2.
2. Dare
DareDare
Dare


1) Khi dùng với nghĩa là "dám"
1) Khi dùng với nghĩa là "dám"1) Khi dùng với nghĩa là "dám"
1) Khi dùng với nghĩa là "dám"


Không dùng ở thể khẳng định, chỉ dùng ở thể nghi vấn và phủ định. Nó có
thể dùng với trợ động từ to do
to doto do
to do hoặc với chính bản thân nó. Động từ sau nó
về mặt lý thuyết là có to
to to
to nhng trên thực tế thờng bỏ.
Ex:

Ex: Ex:
Ex: Did they dare (to) do such a thing = Dared they do such a thing
Ex:
Ex: Ex:
Ex: He didn't dare
(to) say anything = He dared not say anything.

Dare
DareDare
Dare không đợc dùng ở thể khẳng định ngoại trừ thành ngữ I dare say/ I
I dare say/ I I dare say/ I
I dare say/ I
daresay
daresay daresay
daresay với 2 nghĩa sau:

Tôi cho rằng: I dare say there will be a restaurant car at the end of the
train

Tôi thừa nhận là: I daresay you are right.


How dare/ dared + S + Verb in simple form: Sao dám (tỏ sự giận giữ)
How dare/ dared + S + Verb in simple form: Sao dám (tỏ sự giận giữ)How dare/ dared + S + Verb in simple form: Sao dám (tỏ sự giận giữ)
How dare/ dared + S + Verb in simple form: Sao dám (tỏ sự giận giữ)


Ex:
Ex: Ex:
Ex: How dared you open my letter: Sao mày dám mở th của tao.


2) Dare dùng nh một ngoại động từ
2) Dare dùng nh một ngoại động từ2) Dare dùng nh một ngoại động từ
2) Dare dùng nh một ngoại động từ


Mang nghĩa thách thức:


Dare sb to do smt: Thác
Dare sb to do smt: ThácDare sb to do smt: Thác
Dare sb to do smt: Thách ai làm gì
h ai làm gìh ai làm gì
h ai làm gì


Ex:
Ex: Ex:
Ex: They dare the boy to swim across the river in such a cold weather.
Updatesofts.com Ebook Team
33

Cách sử dụng to be trong một số
Cách sử dụng to be trong một số Cách sử dụng to be trong một số
Cách sử dụng to be trong một số
trờng hợp
trờng hợp trờng hợp
trờng hợp






To be of + noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cảm)
To be of + noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cảm)To be of + noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cảm)
To be of + noun = to have: có (dùng để chỉ tính chất hoặc tình cảm)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Mary is of a gentle nature: Mary có một bản chất tử tế.

To be of + noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau
To be of + noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sauTo be of + noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau
To be of + noun: Nhấn mạnh cho danh từ đứng đằng sau
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The newly-opened restaurant is of (ở ngay) the Leceister Square

To be + to + verb: là dạng cấu tạo đặc biệt đợc sử dụng trong những
To be + to + verb: là dạng cấu tạo đặc biệt đợc sử dụng trong những To be + to + verb: là dạng cấu tạo đặc biệt đợc sử dụng trong những
To be + to + verb: là dạng cấu tạo đặc biệt đợc sử dụng trong những
trờng hợp sau:
trờng hợp sau:trờng hợp sau:
trờng hợp sau:
Để truyền đạt các mệnh lệnh hoặc các chỉ dẫn từ ngôi thứ nhất qua ngôi
thứ hai đến ngôi thứ ba.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: No one is to leave this building without the permission of the police.




Dùng với mệnh đề if
ifif
if khi mệnh đề chính diễn đạt một câu tiền điều kiện:
Một điều phải xảy ra trớc nhất nếu một điều khác sẽ xảy ra.

Ex1:
Ex1: Ex1:
Ex1: If we are to get
there by lunch time we had better hurry.
Ex2:
Ex2: Ex2:
Ex2: Smt must be done quickly if the endangered birds are to be save
.
Ex3:
Ex3: Ex3:
Ex3: He knew he would have to work hard if he was to pass
his exam

Đợc dùng để thông báo những yêu cầu xin chỉ dẫn
Ex:
Ex:Ex:
Ex:

He asked the air traffic control where he was to land.



Đợc dùng rất phổ biến để truyền đạt một dự định, một sự sắp đặt, đặc
biệt khi nó là chính thức.

Ex1:
Ex1: Ex1:
Ex1: She is to get married next month.
Ex2:
Ex2: Ex2:
Ex2: The expedition is to start
in a week.
Ex3:
Ex3: Ex3:
Ex3: We are to get a ten percent wage rise in June.

Cấu trúc này rất thông dụng trên báo chí, khi là tựa đề báo thì to be
to be to be
to be đợc
bỏ đi để tiết kiệm chỗ.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Primer Minister (is) to make a statement tomorrow.



were + S + to + verb = if + S + were + to + verb = thế nếu (diễn
were + S + to + verb = if + S + were + to + verb = thế nếu (diễn were + S + to + verb = if + S + were + to + verb = thế nếu (diễn
were + S + to + verb = if + S + were + to + verb = thế nếu (diễn đạt một giả
đạt một giả đạt một giả
đạt một giả
thuyết)
thuyết)thuyết)
thuyết)
Ex:

Ex: Ex:
Ex: Were I to tell you that he passed his exams, would you believe me.

was/ were + to + verb: Để diễn đạt ý tởng về một số mệnh đã định sẵn
was/ were + to + verb: Để diễn đạt ý tởng về một số mệnh đã định sẵnwas/ were + to + verb: Để diễn đạt ý tởng về một số mệnh đã định sẵn
was/ were + to + verb: Để diễn đạt ý tởng về một số mệnh đã định sẵn
Ex1:
Ex1: Ex1:
Ex1: They said goodbye without knowing that they were never to meet again.
Updatesofts.com Ebook Team
34

Ex2:
Ex2: Ex2:
Ex2: Since 1840, American Presidents elected in years ending zero were to be
died (have been destined to die)in office.

to be about to + verb = near future (sắp sửa)
to be about to + verb = near future (sắp sửa)to be about to + verb = near future (sắp sửa)
to be about to + verb = near future (sắp sửa)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: They are about to leave.

Trong một số dạng câu đặc biệt

Be + adj mở đầu cho một ngữ = tỏ ra
Be + adj mở đầu cho một ngữ = tỏ ra Be + adj mở đầu cho một ngữ = tỏ ra
Be + adj mở đầu cho một ngữ = tỏ ra
Ex:

Ex:Ex:
Ex:

Be careless (Tỏ ra bất cẩn ) in a national park where there are bears
around and the result are likely to be tragical indeed
Be + subject + noun/ noun phrase/ adjective = cho dù là
Be + subject + noun/ noun phrase/ adjective = cho dù làBe + subject + noun/ noun phrase/ adjective = cho dù là
Be + subject + noun/ noun phrase/ adjective = cho dù là
Ex
ExEx
Ex: Societies have found various methods to support and train their artists, be
it
(
cho dù là ) the Renaissance system of royal support of the sculptors and
painters of the period or the Japanese tradition of passing artistic knowledge
from father to son.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: To have technique is to possess the physical expertise to perform
whatever steps a given work may contain, be
they simple or complex:
(Có đợc kỹ thuật là sẽ có đợc sự điêu luyện về mặt cơ thể để thực hiện bất
kỳ những bớc vũ nào mà một điệu vũ đã định sẵn có thể bao gồm, cho dù là
chúng đơn giản hay phức tạp)

Updatesofts.com Ebook Team
35

Cách sử
Cách sửCách sử

Cách sử dụng to get trong một số
dụng to get trong một số dụng to get trong một số
dụng to get trong một số
trờng hợp đặc biệt
trờng hợp đặc biệttrờng hợp đặc biệt
trờng hợp đặc biệt


1.
1.1.
1. To get + P
To get + PTo get + P
To get + P
2
22
2



get washed/ dressed/ prepared/ lost/ drowned/ engaged/ married/ divorced.
get washed/ dressed/ prepared/ lost/ drowned/ engaged/ married/ divorced.get washed/ dressed/ prepared/ lost/ drowned/ engaged/ married/ divorced.
get washed/ dressed/ prepared/ lost/ drowned/ engaged/ married/ divorced.


Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy hoặc trạng thái mà chủ ngữ đang ở trong đó.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: You will have 5 minutes to get dressed
( tự mặc quần áo)
Ex:

Ex: Ex:
Ex: He got lost
in old Market Street yesterday. (trạng thái lạc)


Tuyệt nhiên không đợc lẫn trờng hợp này với động từ bị động.
Động từ to be
to be to be
to be có thể dùng thay thế cho get
get get
get trong loại câu này.
2.
2.2.
2. Get + V
Get + VGet + V
Get + V-

-ing = Start + V
ing = Start + Ving = Start + V
ing = Start + V-

-ing: Bắt đầu làm gì
ing: Bắt đầu làm gìing: Bắt đầu làm gì
ing: Bắt đầu làm gì


Ex:
Ex: Ex:
Ex: We'd better got moving, it's late.


3.
3.3.
3. Get sb/smt +V
Get sb/smt +VGet sb/smt +V
Get sb/smt +V-

-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.
ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.
ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.


Ex:
Ex: Ex:
Ex: Please get him talking about the main task. (Làm ơn bảo anh ta bắt đầu
nói về nhiệm vụ chính đi)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: When we get the heater running
, the whole car will start to warm up. (Khi
chúng ta cho máy sởi bắt đầu chạy)

4.
4.4.
4. Get + to + verb
Get + to + verbGet + to + verb
Get + to + verb


Tìm đợc cách.
Ex:

Ex: Ex:
Ex: We could get to enter the stadiums without tickets.(Chúng tôi đã tìm đợc
cách lọt vào )

Có cơ may.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: When do I get to have a promotion.(Khi nào tôi có cơ may đợc tăng lơng
đây)

Đợc phép
Ex:
Ex: Ex:
Ex: At last we got to meet the general director. (Cuối cùng thì rồi chúng tôi
cũng đợc phép gặp)
5.
5.5.
5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb
Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb
Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb
(chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần
(chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần(chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần
(chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần


Ex:
Ex: Ex:
Ex: We will get to speak English more easily as time goes by.
Ex
ExEx

Ex: He comes to understand
that learning English is not much difficult
Updatesofts.com Ebook Team
36

Câu hỏi
Câu hỏiCâu hỏi
Câu hỏi


Tiếng Anh có nhiều loại câu hỏi bao gồm những chức năng và mục đích khác
nhau

1.
1.1.
1. Câu hỏi Yes/ No
Câu hỏi Yes/ NoCâu hỏi Yes/ No
Câu hỏi Yes/ No



auxiliary
auxiliaryauxiliary
auxiliary


be
bebe
be




+ S + V
+ S + V + S + V
+ S + V


do, does, did
do, does, diddo, does, did
do, does, did






Sở dĩ gọi là nh vậy vì khi trả lời đợc dùng Yes/ No
Yes/ NoYes/ No
Yes/ No ở đầu câu. Nên nhớ
rằng :
Yes + Positive verb
Yes + Positive verbYes + Positive verb
Yes + Positive verb


No + Negative verb.
No + Negative verb. No + Negative verb.
No + Negative verb.



tuyệt đối không đợc trả lời theo kiểu câu tiếng Việt.

2.
2.2.
2. Câu hỏi thông báo
Câu hỏi thông báoCâu hỏi thông báo
Câu hỏi thông báo


Là loại câu dùng với một loạt các đại từ nghi vấn
a) Who/ what làm chủ ngữ
a) Who/ what làm chủ ngữa) Who/ what làm chủ ngữ
a) Who/ what làm chủ ngữ


+ ver b + (complement) + (modifier )
+ ver b + (complement) + (modifier )+ ver b + (complement) + (modifier )
+ ver b + (complement) + (modifier )







who
whowho
who




what
whatwhat
what




Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ. Động từ sau nó
nếu ở thời hiện tại phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: What happened last night ?
b) Whom/ what làm tân ngữ
b) Whom/ what làm tân ngữb) Whom/ what làm tân ngữ
b) Whom/ what làm tân ngữ




whom
whomwhom
whom



what
whatwhat
what



auxiliary
auxiliaryauxiliary
auxiliary



do, does, did
do, does, diddo, does, did
do, does, did

+
++
+



+ S + V + (modifier )
+ S + V + (modifier )+ S + V + (modifier )
+ S + V + (modifier )




Chúng vẫn đứng đầu câu nhng làm tân ngữ cho câu hỏi. Nên nhớ rằng
trong tiếng Anh qui chuẩn bắt buộc phải dùng whom
whom whom
whom mặc dù trong văn nói
có thể dùng who
who who

who thay cho whom
whom whom
whom (Lỗi cơ bản).
Lỗi cơ bản).Lỗi cơ bản).
Lỗi cơ bản).
Ex:
Ex:Ex:
Ex:



What did George buy at the store.
Updatesofts.com Ebook Team
37

c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why
c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Whyc) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why
c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why






when
whenwhen
when




where
wherewhere
where


how
howhow
how


why
whywhy
why


auxiliary
auxiliaryauxiliary
auxiliary



+ be
+ be+ be
+ be


do, does, did
do, does, did do, does, did
do, does, did


+ S + V + complement + modifier
+ S + V + complement + modifier+ S + V + complement + modifier
+ S + V + complement + modifier






Ex:
Ex: Ex:
Ex: How
did Maria get to school today ?

3.
3.3.
3. Câu hỏi gián tiếp
Câu hỏi gián tiếpCâu hỏi gián tiếp
Câu hỏi gián tiếp


Là loại câu mang những đặc tính nh sau:
Câu có hai thành phần nối với nhau bằng một đại từ nghi vấn.
Động từ ở mệnh đề hai phải đặt xuôi theo chủ ngữ, không đợc cấu tạo câu
hỏi.
Đại từ nghi vấn không chỉ là 1 từ mà còn bao gồm 2 hoặc 3 từ.

S + V (phr ase) + question wor d + S + V
S + V (phr ase) + question wor d + S + VS + V (phr ase) + question wor d + S + V
S + V (phr ase) + question wor d + S + V






Ex:
Ex: Ex:
Ex: The authorities can't figure out why
the plane landed at the wrong airport.

auxiliary + S + V + question word + S + V
auxiliary + S + V + question word + S + Vauxiliary + S + V + question word + S + V
auxiliary + S + V + question word + S + V








Ex:
Ex: Ex:
Ex: Do you know where
he went ?.
Question word
Question word Question word
Question word có thể là một phrase:
phrase:phrase:
phrase: whose + noun, how many, how much,

whose + noun, how many, how much, whose + noun, how many, how much,
whose + noun, how many, how much,
how long, how often, what time, what kind.
how long, how often, what time, what kind.how long, how often, what time, what kind.
how long, how often, what time, what kind.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I have no idea how long the interview will take.
4.
4.4.
4. Câu hỏi có đuôi
Câu hỏi có đuôiCâu hỏi có đuôi
Câu hỏi có đuôi


Câu chia làm hai thành phần tách biệt nhau bởi dấu phẩy.
Nếu động từ ở thành phần chính chia ở thể khẳng định thì động từ ở phần
đuôi chia ở thể phủ định và ngợc lại.
Thời của động từ ở đuôi phải theo thời của động từ ở mệnh đề chính.
Động từ thờng dùng với trợ động từ to do.
to do.to do.
to do. Các động từ ở thời kép dùng với
chính trợ động từ của nó. Động từ to be
to be to be
to be đợc phép dùng trực tiếp.
Các thành ngữ there is
there isthere is
there is, there are
are are
are và it is

it is it is
it is đợc dùng lại ở phần đuôi.
Trong tiếng Anh của ngời Mỹ, to have
to have to have
to have là động từ thờng, do vậy nó phải
dùng với trợ động từ to do.
to do. to do.
to do.
Ex1:
Ex1: Ex1:
Ex1: You have two children, don't you ?
Ex2:
Ex2: Ex2:
Ex2: He
should stay in bed, shouldn't he ?
Ex3:
Ex3: Ex3:
Ex3: She has
been studying English for two years, hasn't she ?
*
Lu ý: khi sử dụng loại câu hỏi này nên nhớ rằng ngời hỏi chỉ nhằm để
khẳng định ý kiến của mình đã biết chứ không nhằm để hỏi. Do đó khi chấm
câu hiểu trong TOEFL, phải dựa vào thể động từ của mệnh đề chính chứ
không dựa vào thể động từ ở phần đuôi.
Updatesofts.com Ebook Team
38

Ex:
John can get Mary to play this, can–t he?
Correct answer: John believes that Mary will play this for us.

×