Updatesofts.com Ebook Team
i
Mc lc
Grammar Review
Grammar ReviewGrammar Review
Grammar Review
1
11
1
1.
1.1.
1.
Danh từ đếm đợc và không đếm đợc (Count noun/ Non
Danh từ đếm đợc và không đếm đợc (Count noun/ Non Danh từ đếm đợc và không đếm đợc (Count noun/ Non
Danh từ đếm đợc và không đếm đợc (Count noun/ Non -
- count noun)
count noun) count noun)
count noun)
1
11
1
Quán từ không xác định "a" và "an"
Quán từ không xác định "a" và "an"Quán từ không xác định "a" và "an"
Quán từ không xác định "a" và "an"
2
22
2
Quán từ xác định "The"
Quán từ xác định "The"Quán từ xác định "The"
Quán từ xác định "The"
3
33
3
Cách sử dụng another và other.
Cách sử dụng another và other.Cách sử dụng another và other.
Cách sử dụng another và other
7
77
7
Cách sử dụng little, a little, few, a few
Cách sử dụng little, a little, few, a fewCách sử dụng little, a little, few, a few
Cách sử dụng little, a little, few, a few
8
88
8
Sở hữu cách
Sở hữu cáchSở hữu cách
Sở hữu cách
9
99
9
Verb
VerbVerb
Verb
11
1111
11
1)
1)1)
1)
Present
PresentPresent
Present
11
1111
11
1) Simple Present 11
2) Present Progressive (be + V-ing) 11
3) Present Perfect : Have + P
II
12
4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing 12
2.
2.2.
2.
Past
PastPast
Past
13
1313
13
1) Simple Past: V-ed 13
2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing 13
3) Past Perfect: Had + P
II
14
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing 14
3.
3.3.
3.
Fu
FuFu
Future
tureture
ture
14
1414
14
1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form 14
2) Near Future 15
3) Future Progressive: will/shall+verbing 15
4) Future Perfect: Whill/ Shall + Have + P
II
16
Sự hòa hợ
Sự hòa hợSự hòa hợ
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
p giữa chủ ngữ và động từp giữa chủ ngữ và động từ
p giữa chủ ngữ và động từ
17
1717
17
1.
1.1.
1.
Các trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ
Các trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từCác trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ
Các trờng hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ
17
1717
17
2.
2.2.
2.
Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại
Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại
Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít
từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số íttừ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít
từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít
17
1717
17
3.
3.3.
3.
Cách sử dụng None và No
Cách sử dụng None và NoCách sử dụng None và No
Cách sử dụng None và No
18
1818
18
4.
4.4.
4.
Cách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và neith
Cách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và neithCách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và neith
Cách sử dụng cấu trúc either or (hoặc hoặc) và neither nor (không mà cũng không)
er nor (không mà cũng không)er nor (không mà cũng không)
er nor (không mà cũng không)
18
1818
18
5.
5.5.
5.
V
VV
V-
-ing làm chủ ngữ
ing làm chủ ngữing làm chủ ngữ
ing làm chủ ngữ
19
1919
19
6.
6.6.
6.
Các danh từ tập thể
Các danh từ tập thểCác danh từ tập thể
Các danh từ tập thể
19
1919
19
7.
7.7.
7.
Cách sử dụng a number of, the number of:
Cách sử dụng a number of, the number of:Cách sử dụng a number of, the number of:
Cách sử dụng a number of, the number of:
21
2121
21
8.
8.8.
8.
Các danh từ luôn dùng ở số nhiều
Các danh từ luôn dùng ở số nhiềuCác danh từ luôn dùng ở số nhiều
Các danh từ luôn dùng ở số nhiều
21
2121
21
9.
9.9.
9.
Thành ngữ there i
Thành ngữ there iThành ngữ there i
Thành ngữ there is, there are
s, there ares, there are
s, there are
21
2121
21
Đại từ
Đại từĐại từ
Đại từ
24
2424
24
1.
1.1.
1.
Đại từ nhân xng (Chủ ngữ)
Đại từ nhân xng (Chủ ngữ)Đại từ nhân xng (Chủ ngữ)
Đại từ nhân xng (Chủ ngữ)
24
2424
24
2.
2.2.
2.
Đạ
ĐạĐạ
Đại từ nhân xng tân ngữ
i từ nhân xng tân ngữi từ nhân xng tân ngữ
i từ nhân xng tân ngữ
25
2525
25
Updatesofts.com Ebook Team
ii
3.
3.3.
3.
Tính từ sở hữu
Tính từ sở hữuTính từ sở hữu
Tính từ sở hữu
25
2525
25
4.
4.4.
4.
Đại từ sở hữu
Đại từ sở hữuĐại từ sở hữu
Đại từ sở hữu
25
2525
25
5.
5.5.
5.
Đại từ phản thân
Đại từ phản thânĐại từ phản thân
Đại từ phản thân
26
2626
26
Tân ngữ
Tân ngữTân ngữ
Tân ngữ
27
2727
27
1.
1.1.
1.
Động từ nguyên thể là tân ngữ
Động từ nguyên thể là tân ngữĐộng từ nguyên thể là tân ngữ
Động từ nguyên thể là tân ngữ
27
2727
27
2.
2.2.
2.
Verb
Verb Verb
Verb -
-ing dùng làm tân ngữ
ing dùng làm tân ngữing dùng làm tân ngữ
ing dùng làm tân ngữ
. 27
2727
27
3.
3.3.
3.
Bốn động từ đặc biệt
Bốn động từ đặc biệtBốn động từ đặc biệt
Bốn động từ đặc biệt
28
2828
28
4.
4.4.
4.
Các động từ đứng sau giới từ
Các động từ đứng sau giới từCác động từ đứng sau giới từ
Các động từ đứng sau giới từ
28
2828
28
5.
5.5.
5.
Vấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc V
Vấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc VVấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc V
Vấn đề các đại từ đứng trớc động từ nguyên thể hoặc V-
-ing dùng làm tân ngữ.
ing dùng làm tân ngữ.ing dùng làm tân ngữ.
ing dùng làm tân ngữ.
29
2929
29
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyếtCách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết
31
3131
31
1.
1.1.
1.
Need
NeedNeed
Need
31
3131
31
1) Dùng nh một động từ thờng: đợc sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó 31
2) Need đợc sử dụng nh một động từ khiếm khuyết 31
2.
2.2.
2.
Dare
DareDare
Dare
32
3232
32
1) Khi dùng với nghĩa là "dám" 32
2) Dare dùng nh một ngoại động từ 32
Cách sử dụng to be trong một số trờng hợp
Cách sử dụng to be trong một số trờng hợpCách sử dụng to be trong một số trờng hợp
Cách sử dụng to be trong một số trờng hợp
33
3333
33
Cách
Cách Cách
Cách sử dụng to get trong một số trờng hợp đặc biệt
sử dụng to get trong một số trờng hợp đặc biệtsử dụng to get trong một số trờng hợp đặc biệt
sử dụng to get trong một số trờng hợp đặc biệt
35
3535
35
1.
1.1.
1.
To get + P
To get + PTo get + P
To get + P
2
22
2
35
3535
35
2.
2.2.
2.
Get + V
Get + VGet + V
Get + V-
-ing = Start + V
ing = Start + Ving = Start + V
ing = Start + V-
-ing: Bắt đầu làm gì
ing: Bắt đầu làm gìing: Bắt đầu làm gì
ing: Bắt đầu làm gì
35
3535
35
3.
3.3.
3.
Get sb/smt +V
Get sb/smt +VGet sb/smt +V
Get sb/smt +V-
-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.
ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu.
ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu
35
3535
35
4.
4.4.
4.
Get + to + verb
Get + to + verbGet + to + verb
Get + to + verb
35
3535
35
5.
5.5.
5.
Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) =
Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) =
Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) =
Gradually = dần dần
Gradually = dần dầnGradually = dần dần
Gradually = dần dần
35
3535
35
Câu hỏi
Câu hỏiCâu hỏi
Câu hỏi
36
3636
36
1.
1.1.
1.
Câu hỏi
Câu hỏiCâu hỏi
Câu hỏi Yes/ No
Yes/ No Yes/ No
Yes/ No
36
3636
36
2.
2.2.
2.
Câu hỏi thông báo
Câu hỏi thông báoCâu hỏi thông báo
Câu hỏi thông báo
36
3636
36
a) Who/ what làm chủ ngữ 36
b) Whom/ what làm tân ngữ 36
c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why 37
3.
3.3.
3.
Câu hỏi gián tiếp
Câu hỏi gián tiếpCâu hỏi gián tiếp
Câu hỏi gián tiếp
37
3737
37
4.
4.4.
4.
Câu hỏi có đuôi
Câu hỏi có đuôiCâu hỏi có đuôi
Câu hỏi có đuôi
37
3737
37
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ địnhLối nói phụ họa khẳng định và phủ định
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định
. 39
3939
39
1.
1.1.
1.
Khẳng định
Khẳng địnhKhẳng định
Khẳng định
39
3939
39
2.
2.2.
2.
Phủ định
Phủ địnhPhủ định
Phủ định
39
3939
39
Câu phủ định
Câu phủ địnhCâu phủ định
Câu phủ định
41
4141
41
Mệnh lệnh thức
Mệnh lệnh thứcMệnh lệnh thức
Mệnh lệnh thức
43
4343
43
Động từ khiếm khuyết
Động từ khiếm khuyếtĐộng từ khiếm khuyết
Động từ khiếm khuyết
44
4444
44
Câu điều kiện
Câu điều kiệnCâu điều kiện
Câu điều kiện
45
4545
45
Updatesofts.com Ebook Team
iii
1.
1.1.
1.
Điều kiện có thể thực hiện đợc ở
Điều kiện có thể thực hiện đợc ở Điều kiện có thể thực hiện đợc ở
Điều kiện có thể thực hiện đợc ở hiện tại
hiện tạihiện tại
hiện tại
45
4545
45
2.
2.2.
2.
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tạiĐiều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại
45
4545
45
3.
3.3.
3.
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứĐiều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ
45
4545
45
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau ifCách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if
46
4646
46
Một số cách dùng thêm của if
Một số cách dùng thêm của ifMột số cách dùng thêm của if
Một số cách dùng thêm của if
47
4747
47
1.
1.1.
1.
If then: Nếu thì
If then: Nếu thìIf then: Nếu thì
If then: Nếu thì
47
4747
47
2.
2.2.
2.
If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình
If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình
If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình
thờng theo thời gian của chính nó.
thờng theo thời gian của chính nó.thờng theo thời gian của chính nó.
thờng theo thời gian của chính nó.
47
4747
47
3.
3.3.
3.
If should = If happen to = If should happen to diễn đạt sự không chắc chắn (Xem
If should = If happen to = If should happen to diễn đạt sự không chắc chắn (Xem If should = If happen to = If should happen to diễn đạt sự không chắc chắn (Xem
If should = If happen to = If should happen to diễn đạt sự không chắc chắn (Xem
thêm phần sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể)
thêm phần sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể)thêm phần sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể)
thêm phần sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể)
47
4747
47
4.
4.4.
4.
If was/were to
If was/were to If was/were to
If was/were to
47
4747
47
5.
5.5.
5.
If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.
If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.
If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào
47
4747
47
6.
6.6.
6.
Not đôi khi đợc t
Not đôi khi đợc tNot đôi khi đợc t
Not đôi khi đợc thêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn.
hêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn.hêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn.
hêm vào những động từ sau if để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn.
48
4848
48
7.
7.7.
7.
It would if + subject + would (sẽ là nếu
It would if + subject + would (sẽ là nếu It would if + subject + would (sẽ là nếu
It would if + subject + would (sẽ là nếu
không đợc dùng trong văn viết)
không đợc dùng trong văn viết) không đợc dùng trong văn viết)
không đợc dùng trong văn viết)
48
4848
48
8.
8.8.
8.
If d have have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện
If d have have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện If d have have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện
If d have have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện
không thể xảy ra ở quá khứ
không thể xảy ra ở quá khứkhông thể xảy ra ở quá khứ
không thể xảy ra ở quá khứ
48
4848
48
9.
9.9.
9.
If + preposition + noun/verb
If + preposition + noun/verb If + preposition + noun/verb
If + preposition + noun/verb (subject + be bị lợc bỏ)
(subject + be bị lợc bỏ) (subject + be bị lợc bỏ)
(subject + be bị lợc bỏ)
48
4848
48
10.
10.10.
10.
If dùng khá phổ biến với một số từ nh any/anything/ever/not diễn đạt phủ định
If dùng khá phổ biến với một số từ nh any/anything/ever/not diễn đạt phủ địnhIf dùng khá phổ biến với một số từ nh any/anything/ever/not diễn đạt phủ định
If dùng khá phổ biến với một số từ nh any/anything/ever/not diễn đạt phủ định
48
4848
48
11.
11.11.
11.
If + Adj
If + AdjIf + Adj
If + Adjective = although (cho dù là)
ective = although (cho dù là)ective = although (cho dù là)
ective = although (cho dù là)
49
4949
49
Cách sử dụng to Hope, to Wish.
Cách sử dụng to Hope, to Wish.Cách sử dụng to Hope, to Wish.
Cách sử dụng to Hope, to Wish.
50
5050
50
1.
1.1.
1.
Điều kiện không có thật ở tơng lai
Điều kiện không có thật ở tơng laiĐiều kiện không có thật ở tơng lai
Điều kiện không có thật ở tơng lai
50
5050
50
2.
2.2.
2.
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tạiĐiều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở hiện tại
50
5050
50
3.
3.3.
3.
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứĐiều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ
Điều kiện không thể thực hiện đợc ở quá khứ
50
5050
50
Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh là, nh thể là)
Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh là, nh thể là)Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh là, nh thể là)
Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (gần nh là, nh thể là)
52
5252
52
Used to, to be/get used to
Used to, to be/get used toUsed to, to be/get used to
Used to, to be/get used to
53
5353
53
Cách sử dụ
Cách sử dụCách sử dụ
Cách sử dụng thành ngữ would rather
ng thành ngữ would ratherng thành ngữ would rather
ng thành ngữ would rather
54
5454
54
1.
1.1.
1.
Loại câu có một chủ ngữ
Loại câu có một chủ ngữLoại câu có một chủ ngữ
Loại câu có một chủ ngữ
54
5454
54
2.
2.2.
2.
Loại câu có hai chủ ngữ
Loại câu có hai chủ ngữLoại câu có hai chủ ngữ
Loại câu có hai chủ ngữ
54
5454
54
a) Loại câu giả định ở hiện tại 54
b) Loại câu không thể thực hiện đợc ở hiện tại 55
c) Loại câu không thể thực hiện đợc ở quá khứ 55
Cách sử dụng thành ngữ Would like
Cách sử dụng thành ngữ Would likeCách sử dụng thành ngữ Would like
Cách sử dụng thành ngữ Would like
56
5656
56
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạn
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạnCách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạn
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại
g thái ở hiện tạig thái ở hiện tại
g thái ở hiện tại
57
5757
57
1.
1.1.
1.
Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể.
Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể.Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể.
Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể.
57
5757
57
2.
2.2.
2.
Should + Verb in simple form
Should + Verb in simple formShould + Verb in simple form
Should + Verb in simple form
57
5757
57
3.
3.3.
3.
Must + Verb in simple form
Must + Verb in simple formMust + Verb in simple form
Must + Verb in simple form
. 57
5757
57
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứCách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ
59
5959
59
1.
1.1.
1.
Could, may, might + have + P
Could, may, might + have + PCould, may, might + have + P
Could, may, might + have + P
2
22
2
= có lẽ đã
= có lẽ đã = có lẽ đã
= có lẽ đã
59
5959
59
2.
2.2.
2.
Could have + P
Could have + PCould have + P
Could have + P
2
22
2
= Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không)
= Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không) = Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không)
= Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không)
59
5959
59
Updatesofts.com Ebook Team
iv
3.
3.3.
3.
Might have been + V
Might have been + VMight have been + V
Might have been + V-
-ing = Có lẽ lúc ấy đang
ing = Có lẽ lúc ấy đanging = Có lẽ lúc ấy đang
ing = Có lẽ lúc ấy đang
59
5959
59
4.
4.4.
4.
Should have + P
Should have + PShould have + P
Should have + P
2
22
2
= Lẽ ra phải, lẽ ra nên
= Lẽ ra phải, lẽ ra nên = Lẽ ra phải, lẽ ra nên
= Lẽ ra phải, lẽ ra nên
59
5959
59
5.
5.5.
5.
Must ha
Must haMust ha
Must have + P
ve + Pve + P
ve + P
2
22
2
= hẳn là đã
= hẳn là đã = hẳn là đã
= hẳn là đã
. 59
5959
59
6.
6.6.
6.
Must have been V
Must have been VMust have been V
Must have been V-
-ing = hẳn lúc ấy đang
ing = hẳn lúc ấy đanging = hẳn lúc ấy đang
ing = hẳn lúc ấy đang
59
5959
59
Các vấn đề sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể
Các vấn đề sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thểCác vấn đề sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể
Các vấn đề sử dụng should trong một số trờng hợp cụ thể
60
6060
60
Tính từ và phó từ
Tính từ và phó từTính từ và phó từ
Tính từ và phó từ
62
6262
62
Động từ nối
Động từ nốiĐộng từ nối
Động từ nối
64
6464
64
Các dạng so sánh của tính từ
Các dạng so sánh của tính từCác dạng so sánh của tính từ
Các dạng so sánh của tính từ và phó từ
và phó từ và phó từ
và phó từ
. 66
6666
66
1.
1.1.
1.
So sánh bằng
So sánh bằngSo sánh bằng
So sánh bằng
66
6666
66
2.
2.2.
2.
So sánh hơn kém
So sánh hơn kémSo sánh hơn kém
So sánh hơn kém
66
6666
66
3.
3.3.
3.
So sán
So sánSo sán
So sánh hợp lý
h hợp lýh hợp lý
h hợp lý
6
66
68
88
8
4.
4.4.
4.
So sánh đặc biệt
So sánh đặc biệtSo sánh đặc biệt
So sánh đặc biệt
68
6868
68
5.
5.5.
5.
So sánh đa bội
So sánh đa bộiSo sánh đa bội
So sánh đa bội
69
6969
69
6.
6.6.
6.
So sá
So sáSo sá
So sánh kép
nh képnh kép
nh kép
69
6969
69
7.
7.7.
7.
Cấu trúc No sooner than = Vừa mới thì đã
Cấu trúc No sooner than = Vừa mới thì đã Cấu trúc No sooner than = Vừa mới thì đã
Cấu trúc No sooner than = Vừa mới thì đã
. 70
7070
70
8.
8.8.
8.
So sánh giữa 2 ngời hoặc 2 vật
So sánh giữa 2 ngời hoặc 2 vậtSo sánh giữa 2 ngời hoặc 2 vật
So sánh giữa 2 ngời hoặc 2 vật
71
7171
71
9.
9.9.
9.
So sánh bậc nhất
So sánh bậc nhấtSo sánh bậc nhất
So sánh bậc nhất
71
7171
71
Danh từ dùng làm tính từ
Danh từ dùng làm tính từDanh từ dùng làm tính từ
Danh từ dùng làm tính từ
72
7272
72
Enough
EnoughEnough
Enough
73
7373
73
Một số trờng hợp cụ thể dùng Much & Many
Một số trờng hợp cụ thể dùng Much & ManyMột số trờng hợp cụ thể dùng Much & Many
Một số trờng hợp cụ thể dùng Much & Many
74
7474
74
Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much.
Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much.Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much.
Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal/ so với many/ much. 76
7676
76
Một số cách dùng cụ thể của more & most
Một số cách dùng cụ thể của more & mostMột số cách dùng cụ thể của more & most
Một số cách dùng cụ thể của more & most
77
7777
77
Cách dùng long & (for) a long time
Cách dùng long & (for) a long timeCách dùng long & (for) a long time
Cách dùng long & (for) a long time
79
7979
79
Từ nố
Từ nốTừ nố
Từ nối
ii
i
80
8080
80
1.
1.1.
1.
Because, Because of
Because, Because ofBecause, Because of
Because, Because of
80
8080
80
Because of = on account of = due to 80
2.
2.2.
2.
Từ nối chỉ mục đích và kết quả
Từ nối chỉ mục đích và kết quảTừ nối chỉ mục đích và kết quả
Từ nối chỉ mục đích và kết quả
80
8080
80
3.
3.3.
3.
Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả.
Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả.Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả.
Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả.
80
8080
80
4.
4.4.
4.
Một số các từ nối mang tính điều kiện khá
Một số các từ nối mang tính điều kiện kháMột số các từ nối mang tính điều kiện khá
Một số các từ nối mang tính điều kiện khác.
c.c.
c
81
8181
81
Câu bị động
Câu bị độngCâu bị động
Câu bị động
84
8484
84
Động từ gây nguyên nhân
Động từ gây nguyên nhânĐộng từ gây nguyên nhân
Động từ gây nguyên nhân
87
8787
87
1.
1.1.
1.
To have sb do
To have sb doTo have sb do
To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
87
8787
87
2.
2.2.
2.
To have/to get sth done = Đa cái gì đi làm
To have/to get sth done = Đa cái gì đi làmTo have/to get sth done = Đa cái gì đi làm
To have/to get sth done = Đa cái gì đi làm
87
8787
87
3.
3.3.
3.
To make sb
To make sb To make sb
To make sb do sth = to force sb to do sth
do sth = to force sb to do sthdo sth = to force sb to do sth
do sth = to force sb to do sth
87
8787
87
4.
4.4.
4.
To make sb + P
To make sb + PTo make sb + P
To make sb + P
2
2 2
2
= làm cho ai bị làm sao
= làm cho ai bị làm sao= làm cho ai bị làm sao
= làm cho ai bị làm sao
87
8787
87
5.
5.5.
5.
To cause sth + P
To cause sth + PTo cause sth + P
To cause sth + P
2
2 2
2
= làm cho cái gì bị làm sao
= làm cho cái gì bị làm sao= làm cho cái gì bị làm sao
= làm cho cái gì bị làm sao
87
8787
87
Updatesofts.com Ebook Team
v
6.
6.6.
6.
To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì
To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gìTo let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì
To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì
88
8888
88
7.
7.7.
7.
To help sb to do sth/do sth = Giúp ai l
To help sb to do sth/do sth = Giúp ai lTo help sb to do sth/do sth = Giúp ai l
To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì
àm gìàm gì
àm gì
88
8888
88
8.
8.8.
8.
3 động từ đặc biệt
3 động từ đặc biệt3 động từ đặc biệt
3 động từ đặc biệt
88
8888
88
Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế
Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thếCâu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế
Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế
89
8989
89
1.
1.1.
1.
That và which làm chủ ngữ của câu phụ
That và which làm chủ ngữ của câu phụThat và which làm chủ ngữ của câu phụ
That và which làm chủ ngữ của câu phụ
89
8989
89
2.
2.2.
2.
That và which làm tân ngữ của câu phụ
That và which làm tân ngữ của câu phụThat và which làm tân ngữ của câu phụ
That và which làm tân ngữ của câu phụ
89
8989
89
3.
3.3.
3.
Who làm chủ ngữ của câu
Who làm chủ ngữ của câu Who làm chủ ngữ của câu
Who làm chủ ngữ của câu phụ
phụphụ
phụ
89
8989
89
4.
4.4.
4.
Whom làm tân ngữ của câu phụ
Whom làm tân ngữ của câu phụWhom làm tân ngữ của câu phụ
Whom làm tân ngữ của câu phụ
89
8989
89
5.
5.5.
5.
Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc.
Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc.Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc.
Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc
90
9090
90
1) Mệnh đề phụ bắt buộc 90
2) Mệnh đề phụ không bắt buộc 90
6.
6.6.
6.
Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩ
Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩTầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩ
Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ
y đối với mệnh đề phụy đối với mệnh đề phụ
y đối với mệnh đề phụ
90
9090
90
7.
7.7.
7.
Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which
Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ WhichCách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which
Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which
91
9191
91
8.
8.8.
8.
Whose = của ngời mà, của
Whose = của ngời mà, của Whose = của ngời mà, của
Whose = của ngời mà, của con mà.
con mà.con mà.
con mà.
91
9191
91
9.
9.9.
9.
Cách loại bỏ mệnh đề phụ
Cách loại bỏ mệnh đề phụCách loại bỏ mệnh đề phụ
Cách loại bỏ mệnh đề phụ
91
9191
91
Cách sử dụng P
Cách sử dụng PCách sử dụng P
Cách sử dụng P
1
1 1
1
trong một số trờng hợp
trong một số trờng hợptrong một số trờng hợp
trong một số trờng hợp
93
9393
93
10.
10.10.
10.
Dùng với một số các cấu trúc động từ.
Dùng với một số các cấu trúc động từ.Dùng với một số các cấu trúc động từ.
Dùng với một số các cấu trúc động từ.
93
9393
93
11.
11.11.
11.
P
PP
P
1
11
1
đợc sử dụng để rút ngắn những câu dài
đợc sử dụng để rút ngắn những câu dài đợc sử dụng để rút ngắn những câu dài
đợc sử dụng để rút ngắn những câu dài
94
9494
94
Cách sử dụng
Cách sử dụng Cách sử dụng
Cách sử dụng nguyên mẫu hoàn thành (To have + P
nguyên mẫu hoàn thành (To have + Pnguyên mẫu hoàn thành (To have + P
nguyên mẫu hoàn thành (To have + P
2
22
2
)
))
)
. 95
9595
95
Những cách sử dụng khác của that
Những cách sử dụng khác của thatNhững cách sử dụng khác của that
Những cách sử dụng khác của that
96
9696
96
1.
1.1.
1.
That dùng với t cách là một liên từ (r
That dùng với t cách là một liên từ (rThat dùng với t cách là một liên từ (r
That dùng với t cách là một liên từ (rằng)
ằng)ằng)
ằng)
96
9696
96
2.
2.2.
2.
Mệnh đề that
Mệnh đề thatMệnh đề that
Mệnh đề that
96
9696
96
Câu giả định
Câu giả địnhCâu giả định
Câu giả định
98
9898
98
1.
1.1.
1.
Dùng với would rat
Dùng với would ratDùng với would rat
Dùng với would rather that
her thather that
her that
98
9898
98
2.
2.2.
2.
Dùng với động từ.
Dùng với động từ.Dùng với động từ.
Dùng với động từ.
98
9898
98
3.
3.3.
3.
Dùng với tính từ.
Dùng với tính từ.Dùng với tính từ.
Dùng với tính từ.
98
9898
98
4.
4.4.
4.
C
CC
Câu giả định dùng với một số trờng hợp khác
âu giả định dùng với một số trờng hợp khácâu giả định dùng với một số trờng hợp khác
âu giả định dùng với một số trờng hợp khác
99
9999
99
5.
5.5.
5.
Câu giả định dùng với it + to be + time
Câu giả định dùng với it + to be + timeCâu giả định dùng với it + to be + time
Câu giả định dùng với it + to be + time
100
100100
100
Lối nói bao hàm
Lối nói bao hàmLối nói bao hàm
Lối nói bao hàm
102
102102
102
1.
1.1.
1.
Not only but also
Not only but alsoNot only but also
Not only but also
102
102102
102
2.
2.2.
2.
As well as: Cũng nh
As well as: Cũng nhAs well as: Cũng nh
As well as: Cũng nh
102
102102
102
3.
3.3.
3.
Both and
Both andBoth and
Both and
103
103103
103
Cách sử dụng to know, to know how.
Cách sử dụng to know, to know how.Cách sử dụng to know, to know how.
Cách sử dụng to know, to know how
104
104104
104
Mệnh đề nhợng bộ
Mệnh đề nhợng bộMệnh đề nhợng bộ
Mệnh đề nhợng bộ
105
105105
105
1.
1.1.
1.
Desp
DespDesp
Despite/Inspite of = bất chấp
ite/Inspite of = bất chấpite/Inspite of = bất chấp
ite/Inspite of = bất chấp
105
105105
105
2.
2.2.
2.
Although/Even though/Though = Mặc dầu
Although/Even though/Though = Mặc dầuAlthough/Even though/Though = Mặc dầu
Although/Even though/Though = Mặc dầu
105
105105
105
3.
3.3.
3.
However + adj + S + linkverb = dù có đi chăng n
However + adj + S + linkverb = dù có đi chăng nHowever + adj + S + linkverb = dù có đi chăng n
However + adj + S + linkverb = dù có đi chăng nữa thì
ữa thì ữa thì
ữa thì
105
105105
105
Updatesofts.com Ebook Team
vi
4.
4.4.
4.
Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier
Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial ModifierAlthough/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier
Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier
105
105105
105
Những động từ dễ gây nhầm lẫn
Những động từ dễ gây nhầm lẫnNhững động từ dễ gây nhầm lẫn
Những động từ dễ gây nhầm lẫn
106
106106
106
Một số các động từ đặc biệt khác
Một số các động từ đặc biệt khácMột số các động từ đặc biệt khác
Một số các động từ đặc biệt khác
108
108108
108
Sự phù hợp về thời động từ
Sự phù hợp về thời động từSự phù hợp về thời động từ
Sự phù hợp về thời động từ
109
109109
109
Cách sử dụng to say, to tell
Cách sử dụng to say, to tellCách sử dụng to say, to tell
Cách sử dụng to say, to tell
111
111111
111
Đại từ nhân xng one và you
Đại từ nhân xng one và youĐại từ nhân xng one và you
Đại từ nhân xng one và you
112
112112
112
Từ đi trớc để giới thiệu
Từ đi trớc để giới thiệuTừ đi trớc để giới thiệu
Từ đi trớc để giới thiệu
113
113113
113
Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ
Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụCách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ
Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ
114
114114
114
Phân từ dùng làm tính từ
Phân từ dùng làm tính từPhân từ dùng làm tính từ
Phân từ dùng làm tính từ
117
117117
117
1.
1.1.
1.
Phân từ 1(V
Phân từ 1(VPhân từ 1(V
Phân từ 1(V-
-ing)
ing) ing)
ing) đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
117
117117
117
2.
2.2.
2.
Phân từ 2 (V
Phân từ 2 (VPhân từ 2 (V
Phân từ 2 (V-
-ed) đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
ed) đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:ed) đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
ed) đợc dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
117
117117
117
Câu thừa
Câu thừaCâu thừa
Câu thừa
118
118118
118
Cấu trúc câu song song
Cấu trúc câu song songCấu trúc câu song song
Cấu trúc câu song song
119
119119
119
Thông tin trực tiếp và gián tiếp
Thông tin trực tiếp và gián tiếpThông tin trực tiếp và gián tiếp
Thông tin trực tiếp và gián tiếp
120
120120
120
1.
1.1.
1.
Câu trực tiếp và câu gián tiếp
Câu trực tiếp và câu gián tiếpCâu trực tiếp và câu gián tiếp
Câu trực tiếp và câu gián tiếp
120
120120
120
Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp
Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếpĐộng từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp
Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp
122
122122
122
Sự đảo ngợc phó từ
Sự đảo ngợc phó từSự đảo ngợc phó từ
Sự đảo ngợc phó từ
123
123123
123
1.
1.1.
1.
Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu
Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câuMột số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu
Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu
123
123123
123
Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bà
Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bàCách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bà
Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bài ngữ pháp
i ngữ phápi ngữ pháp
i ngữ pháp
126
126126
126
1.
1.1.
1.
Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm
Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồmKiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm
Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm
126
126126
126
2.
2.2.
2.
Loại bỏ những câu trả lời mang tính rờm rà:
Loại bỏ những câu trả lời mang tính rờm rà:Loại bỏ những câu trả lời mang tính rờm rà:
Loại bỏ những câu trả lời mang tính rờm rà:
126
126126
126
3.
3.3.
3.
Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài,
Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài, Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài,
Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu đợc chọn đều phải phúc vụ cho nghĩa của bài,
đặc biệt là các ngữ động từ.
đặc biệt là các ngữ động từ.đặc biệt là các ngữ động từ.
đặc biệt là các ngữ động từ.
127
127127
127
4.
4.4.
4.
Phải loại bỏ
Phải loại bỏPhải loại bỏ
Phải loại bỏ những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đợc phép dùng trong văn viết qui
những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đợc phép dùng trong văn viết qui những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đợc phép dùng trong văn viết qui
những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không đợc phép dùng trong văn viết qui
chuẩn
chuẩnchuẩn
chuẩn
127
127127
127
Những từ dễ gây nhầm lẫn
Những từ dễ gây nhầm lẫnNhững từ dễ gây nhầm lẫn
Những từ dễ gây nhầm lẫn
128
128128
128
Phụ lục: m
Phụ lục: mPhụ lục: m
Phụ lục: một số những từ dễ gây nhầm lẫn khác:
ột số những từ dễ gây nhầm lẫn khác:ột số những từ dễ gây nhầm lẫn khác:
ột số những từ dễ gây nhầm lẫn khác:
130
130130
130
Giới từ
Giới từGiới từ
Giới từ
133
133133
133
Ngữ động từ
Ngữ động từNgữ động từ
Ngữ động từ
136
136136
136
Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc
Một số nguyên tắc thực hiện bài đọcMột số nguyên tắc thực hiện bài đọc
Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc
138
138138
138
Updatesofts.com Ebook Team
1
Grammar Review
Grammar ReviewGrammar Review
Grammar Review
Một câu trong tiếng Anh bao gồm các thành phần sau đây
SUBJECT
SUBJECT SUBJECT
SUBJECT -
- VERB AS PREDICATE
VERB AS PREDICATE VERB AS PREDICATE
VERB AS PREDICATE -
- COMPLEMENT
COMPLEMENT COMPLEMENT
COMPLEMENT -
- MODIFIER
MODIFIER MODIFIER
MODIFIER
(OBJECT)
(OBJECT) (OBJECT)
(OBJECT)
DIRECT
DIRECT DIRECT
DIRECT
INDIRECT
INDIRECT INDIRECT
INDIRECT
SUBJECT có thể là một động từ nguyên thể, một VERB_ING, một đại từ,
song nhiều nhất vẫn là một danh từ. Chúng bao giờ cũng đứng ở đầu câu, làm
chủ ngữ và quyết định việc chia động từ. Vì là động từ nên chúng liên quan
đến những vấn đề sau:
1.
1.1.
1. Danh từ đếm đ
Danh từ đếm đDanh từ đếm đ
Danh từ đếm đợc và không đếm đợc (Count noun/ Non
ợc và không đếm đợc (Count noun/ Non ợc và không đếm đợc (Count noun/ Non
ợc và không đếm đợc (Count noun/ Non -
-
count noun)
count noun)count noun)
count noun)
Danh từ đếm đợc:
Danh từ đếm đợc:Danh từ đếm đợc:
Danh từ đếm đợc: Dùng đợc với số đếm, do đó nó có hình thái số ít, số
nhiều. Nó có thể dùng đợc với "a"
"a" "a"
"a" và "the"
"the""the"
"the".
Danh từ không đếm đợc:
Danh từ không đếm đợc:Danh từ không đếm đợc:
Danh từ không đếm đợc: Không dùng đợc với số đếm, do đó nó không có
hình thái số ít, số nhiều. Nó không thể dùng đợc với "a",
"a", "a",
"a", còn "the"
"the" "the"
"the" chỉ trong
một số trờng hợp đặc biệt.
Một số danh từ đếm đợc có hình thái số nhiều đặc biệt.
Một số danh từ đếm đợc có dạng số ít/ số nhiều nh nhau chỉ phân biệt
bằng có "a"
"a" "a"
"a" và không có "a"
"a""a"
"a"
Ex:
Ex: Ex:
Ex: an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.
Một số các danh từ không đếm đợc nh food, meat, money, sand, water
food, meat, money, sand, water food, meat, money, sand, water
food, meat, money, sand, water
đối khi đợc dùng nh các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác
nhau của danh từ đó.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: water -> waters (Nớc -> những vũng nớc)
Danh từ "time"
"time" "time"
"time" nếu dùng với nghĩa là "thời gian"
"thời gian""thời gian"
"thời gian" là không đếm đợc nhng
khi dùng với nghĩa là "thời đại"
"thời đại""thời đại"
"thời đại" hay "số lần"
"số lần" "số lần"
"số lần" là danh từ đếm đợc.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Ancient times (Những thời cổ đại) - Modern times (những thời hiện đại)
Bảng số 1 trang 45 là các định ngữ dùng đợc với các danh từ đếm đợc và
không đếm đợc.
Việc xác định danh từ đếm đợc và không đếm đợc là hết sức quan trọng
và thờng là bớc cơ bản mở đầu cho các bài nghe/ ngữ pháp của TOEFL.
Updatesofts.com Ebook Team
2
Quán từ không xác định
Quán từ không xác định Quán từ không xác định
Quán từ không xác định "a" và
và và
và "an"
Dùng "an"
"an" "an"
"an" trớc một danh từ bắt đầu bằng:
o 4 nguyên âm A, E, I, O.
A, E, I, O.A, E, I, O.
A, E, I, O.
o 2 bán nguyên âm U, Y.
U, Y.U, Y.
U, Y.
o Những danh từ bắt đầu bằng "h"
"h" "h"
"h" câm (an heir/ an hour)
an heir/ an hour)an heir/ an hour)
an heir/ an hour)
o Những từ mở đầu bằng một chữ viết tắt (an S.O.S/ an M.P)
an S.O.S/ an M.P)an S.O.S/ an M.P)
an S.O.S/ an M.P)
o
Lu ý:
Đứng trớc một danh từ mở đầu bằng "uni "
"uni " "uni "
"uni " phải dùng "a"
"a""a"
"a" (a
a a
a
universit
universituniversit
university/ a uniform)
y/ a uniform)y/ a uniform)
y/ a uniform)
Dùng "a"
"a" "a"
"a" trớc danh từ bắt đầu bằng một phụ âm.
Đợc dùng trớc một danh từ không xác định về mặt vị trí/ tính chất/ đặc
điểm hoặc đợc nhắc đến lần đầu tiên trong câu.
Dùng trong các thành ngữ chỉ số lợng nhất định nh: a lot of/ a great de
a lot of/ a great dea lot of/ a great de
a lot of/ a great deal
al al
al
of/ a couple/ a dozen.
of/ a couple/ a dozen.of/ a couple/ a dozen.
of/ a couple/ a dozen.
Dùng trớc những số đếm nhất định thờng là hàng ngàn, hàng trăm nh
a/ one hundred
a/ one hundred a/ one hundred
a/ one hundred -
- a/one thousand.
a/one thousand. a/one thousand.
a/one thousand.
Dùng trớc "half" (một nửa)
"half" (một nửa) "half" (một nửa)
"half" (một nửa) khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo
a kilo a kilo
a kilo
and a half,
and a half, and a half,
and a half, hay khi nó đi ghép với một danh từ khác để chỉ nửa phần (khi
viết có dấu gạch nối): a half
a half a half
a half -
- share, a half
share, a half share, a half
share, a half -
- holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa
holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa
holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa
ngày).
ngày).ngày).
ngày).
Dùng với các đơn vị phân số nh 1/3 a/one third
1/3 a/one third 1/3 a/one third
1/3 a/one third -
- 1/5 a /one fifth.
1/5 a /one fifth. 1/5 a /one fifth.
1/5 a /one fifth.
Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: $5 a kilo, 60 kilometers
$5 a kilo, 60 kilometers $5 a kilo, 60 kilometers
$5 a kilo, 60 kilometers
an hour
an houran hour
an hour, 4 times a day.
, 4 times a day., 4 times a day.
, 4 times a day.
Dùng trớc các danh từ số ít đếm đợc. trong các thán từ what a nice day/
what a nice day/ what a nice day/
what a nice day/
such a long life.
such a long life.such a long life.
such a long life.
A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = một ông/ bà/ cô nào đó (không quen biết)
A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = một ông/ bà/ cô nào đó (không quen biết)A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = một ông/ bà/ cô nào đó (không quen biết)
A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = một ông/ bà/ cô nào đó (không quen biết)
Updatesofts.com Ebook Team
3
Quán từ xác định "The"
Quán từ xác định "The"Quán từ xác định "The"
Quán từ xác định "The"
Dùng trớc một danh từ đã đợc xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc
điểm, vị trí hoặc đợc nhắc đến lần thứ hai trong câu.
The + danh từ + giới từ + danh từ
The + danh từ + giới từ + danh từThe + danh từ + giới từ + danh từ
The + danh từ + giới từ + danh từ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The girl in blue, the Gulf of Mexico.
Dùng trớc những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only
onlyonly
only.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The only way, the best day.
Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s
In the 1990sIn the 1990s
In the 1990s
The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ
The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụThe + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ
The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The man /to whom you have just spoken /is the chairman
Trớc một danh từ ngụ ý chỉ một vật riêng biệt
Ex:
Ex: Ex:
Ex: She is in the (= her) garden
The
The The
The + danh từ số ít tợng trng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The whale = whales (loài cá voi), the deep-freeze (thức ăn đông lạnh)
Lu ý:
Lu ý: Lu ý:
Lu ý: Nhng đối với man
man man
man khi mang nghĩa "loài ngời"
"loài ngời""loài ngời"
"loài ngời" tuyệt đối không đợc
dùng "the"
the"the"
the".
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Since man lived on the earth (kể từ khi loài ngời sinh sống trên trái đất
này)
Dùng trớc một danh từ số ít để chỉ một nhóm, một hạng ngời nhất định
trong xã hội.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The small shopkeeper: Giới chủ tiệm nhỏ/ The top offcial: Giới quan chức
cao cấp
The + adj:
The + adj: The + adj:
The + adj: Tợng trng cho một nhóm ngời, chúng không bao giờ đợc
phép ở số nhiều nhng đợc xem là các danh từ số nhiều. Do vậy động từ
và đại từ đi cùng với chúng phải ở ngôi thứ 3 số nhiều.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The old = The old people/ The unemployed/ The disabled are often very
hard in their moving
The
The The
The + tên các vùng/ khu vực đã nổi tiếng về mặt địa lý hoặc lịch sử
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Sahara (desert)/ The Siberia (tundra)/ The Normandic
The + East/ West/ South/ North + Danh từ
The + East/ West/ South/ North + Danh từThe + East/ West/ South/ North + Danh từ
The + East/ West/ South/ North + Danh từ
Updatesofts.com Ebook Team
4
used as adjective
used as adjectiveused as adjective
used as adjective
Ex:
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The North/ South Pole
(Bắc/ Nam Cực)
Ex:
Ex:
Ex:Ex:
Ex: The East End of London
(Khu đông Lôn Đôn)
*Nhng không đợc dùng THE trớc các từ này nếu nó đi liền với tên
châu lục hoặc quốc gia: West Germany, North America
The +
The + The +
The + tên gọi các đội hợp xớng/ dàn nhạc cổ điển/ ban nhạc phổ thông
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Back Choir/ The Philharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles.
The +
The + The +
The + tên gọi các tờ báo (không tạp chí)/ tàu biển/ các khinh khí cầu.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Times/ The Titanic/ The Hindenberg
The +
The + The +
The + họ một gia đình ở số nhiều = gia đình nhà
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Smiths = Mr/ Mrs Smith and children
Dùng trớc tên họ của một ngời để xác định ngời đó trong số những
ngời trùng tên.
Không đợc dùng "the"
"the" "the"
"the" trớc các danh từ chỉ bữa ăn trong ngày trừ các
trờng hợp đặc biệt.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: We ate breakfast at 8 am this morning
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The dinner
that you invited me last week were delecious.
Không đợc dùng "the"
"the" "the"
"the" trớc một số danh từ nh home, bed, church, court,
home, bed, church, court, home, bed, church, court,
home, bed, church, court,
jail, prison, hospital, school, class, college, university v.v
jail, prison, hospital, school, class, college, university v.v jail, prison, hospital, school, class, college, university v.v
jail, prison, hospital, school, class, college, university v.v khi nó đi với các
động từ và giới từ chỉ chuyển động chỉ đi đến đó vì mục đích chính hoặc ra
khỏi đó cũng vì mục đích chính.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Students go to school everyday.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The patient was released from hospital
.
Nhng nếu đến đó hoặc ra khỏi đó không vì mục đích chính bắt buộc phải
dùng "the".
"the"."the".
"the".
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Students go to the school for a class party.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The doctor left the hospital afterwork
*Lu ý: trong American English hospital và university phải dùng với THE:
Ex:
He was in the hospital (in hospital as a patient).
Ex:
She was unhappy at the university (at the university as a student).
Một số trờng hợp đặc biệt
Go to work = Go to the office.
To be at work
To be hard at work (làm việc chăm chỉ)
To be in office (đơng nhiệm) <> To be out of office (Đã mãn nhiệm)
Go to sea = đi biển (nh những thủy thủ)
Go to the sea = ra biển, thờng để nghỉ
Updatesofts.com Ebook Team
5
To be at the sea: ở gần biển
To be at sea (ở trên biển) trong một chuyến hải hành.
go to town: Đi vào trung tâm/ Đi phố - To be in town (ở trung tâm) khi
town là của ngời nói.
Bảng sử dụng "the"
"the" "the"
"the" và không sử dụng "the"
"the" "the"
"the" trong một số trờng hợp điển
hình
Có "The"
Có "The"Có "The"
Có "The"
Không "The"
Không "The"Không "The"
Không "The"
Dùng trớc tên các đại dơng,
sông ngòi, biển, vịnh và các hồ (ở
số nhiều)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Red Sea, the Atlantic Ocean,
the Persian Gufl, the Great Lakes
Trớc tên các dãy núi
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Rocky Mountains
Trớc tên những vật thể duy nhất
trong vũ trụ hoặc trên thế giới
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The earth, the moon
The schools, colleges, universities
+ of + danh từ riêng
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The University of Florida
the
the the
the + số thứ tự + danh từ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The third chapter.
Trớc tên các cuộc chiến tranh khu
vực với điều kiện tên khu vực đó
phải đợc tính từ hoá
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Korean War
(=> The Vie
(=> The Vie(=> The Vie
(=> The Vietnamese
tnamese tnamese
tnamese
economy)
economy)economy)
economy)
Trớc tên các nớc có hai từ trở lên
(ngoại trừ Great Britain)
Great Britain) Great Britain)
Great Britain)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The United States
Trớc tên các nớc đợc coi là một
quần đảo hoặc một quần đảo
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Philipines
Trớc tên các tài liệu hoặc sự kiện
lịch sử
Trớc tên một hồ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Lake Geneva
Trớc tên một ngọn núi
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Mount Vesuvius
Trớc tên các hành tinh hoặc các
chòm sao
Ex
ExEx
Ex:
: :
: Venus, Mars
Trớc tên các trờng này nếu trớc
nó là một tên riêng
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Stetson University
Trớc các danh từ đi cùng với một
số đếm
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Chapter three
Trớc tên các nớc mở đầu bằng
New,
New, New,
New, một tính từ chỉ hớng
hoặc
chỉ có một từ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: New Zealand, North Korean,
France
Trớc tên các lục địa, tỉnh, tiểu
bang, thành phố, quận, huyện
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Europe, Florida
Updatesofts.com Ebook Team
6
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Constitution, The Magna
Carta
Tr−íc tªn c¸c nhãm d©n téc thiÓu
sè
Ex:
Ex: Ex:
Ex: the Indians
Tr−íc tªn c¸c m«n häc cô thÓ
Ex:
Ex: Ex:
Ex: The Solid matter Physics
Tr−íc tªn bÊt k× m«n thÓ thao nµo
Ex:
Ex: Ex:
Ex: baseball, basketball
Tr−íc c¸c danh tõ trõu t−îng (trõ
mét sè tr−êng hîp ®Æc biÖt)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: freedom, happiness
Tr−íc tªn c¸c m«n häc nãi chung
Ex:
Ex: Ex:
Ex: mathematics
Tr−íc tªn c¸c ngµy lÔ, tÕt
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Christmas, Thanksgiving
Updatesofts.com Ebook Team
7
Cách sử dụng another và other.
Cách sử dụng another và other.Cách sử dụng another và other.
Cách sử dụng another và other.
Hai từ này tuy giống nhau về mặt nghĩa nhng khác nhau về mặt ngữ pháp.
Dùng với danh từ đếm đợc Dùng với danh từ không đếm đợc
another + danh từ đếm đợc số ít =
another + danh từ đếm đợc số ít = another + danh từ đếm đợc số ít =
another + danh từ đếm đợc số ít =
một cái nữa, một cái khác, một
ngời nữa, một ngời khác.
the other + danh từ đếm đợc số ít
the other + danh từ đếm đợc số ít the other + danh từ đếm đợc số ít
the other + danh từ đếm đợc số ít
=
= =
= cái còn lại (của một bộ), ngời
còn lại (của một nhóm).
Other + danh từ đếm đợc số
Other + danh từ đếm đợc số Other + danh từ đếm đợc số
Other + danh từ đếm đợc số
nhiều =
nhiều = nhiều =
nhiều = mấy cái nữa, mấy cái
khác, mấy ngời nữa, mấy ngời
khác.
The other + danh từ đếm đợc số
The other + danh từ đếm đợc số The other + danh từ đếm đợc số
The other + danh từ đếm đợc số
nhiều =
nhiều = nhiều =
nhiều = những cái còn lại (của một
bộ), những ngời còn lại (của một
nhóm).
Other + danh từ không đếm đợc =
Other + danh từ không đếm đợc = Other + danh từ không đếm đợc =
Other + danh từ không đếm đợc =
một chút nữa.
The other + danh từ không đếm
The other + danh từ không đếm The other + danh từ không đếm
The other + danh từ không đếm
đợc =
đợc = đợc =
đợc = chỗ còn sót lại.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I don't want this book. Please give me another.
(another = any other book - not specific)
I don't want this book. Please give me the other
.
(the other = the other book, specific)
Another
AnotherAnother
Another và other
otherother
other là không xác định trong khi The other
The otherThe other
The other là xác định, nếu chủ
ngữ hoặc danh từ đã đợc nhắc đến ở trên thì ở dới chỉ cần dùng Another
AnotherAnother
Another
hoặc other
otherother
other nh một đại từ là đủ.
Nếu danh từ đợc thay thế là số nhiều: Other
Other Other
Other -
-> Others
> Others> Others
> Others. Không bao giờ
đợc dùng Others
OthersOthers
Others + danh từ số nhiều. Chỉ đợc dùng một trong hai.
Trong một số trờng hợp ngời ta dùng đại từ thay thế one
oneone
one hoặc ones
onesones
ones đằng
sau another
anotheranother
another hoặc other
otherother
other.
Lu ý: This hoặc That có thể dùng với one nhng These và Those không đợc
Lu ý: This hoặc That có thể dùng với one nhng These và Those không đợc Lu ý: This hoặc That có thể dùng với one nhng These và Those không đợc
Lu ý: This hoặc That có thể dùng với one nhng These và Those không đợc
dùng với ones.
dùng với ones.dùng với ones.
dùng với ones.
Updatesofts.com Ebook Team
8
Cách sử dụng little, a little, few, a few
Cách sử dụng little, a little, few, a fewCách sử dụng little, a little, few, a few
Cách sử dụng little, a little, few, a few
Little + danh từ khô
Little + danh từ khôLittle + danh từ khô
Little + danh từ không đếm đợc = rất ít, không đủ để (có khuynh hớng
ng đếm đợc = rất ít, không đủ để (có khuynh hớng ng đếm đợc = rất ít, không đủ để (có khuynh hớng
ng đếm đợc = rất ít, không đủ để (có khuynh hớng
phủ định)
phủ định)phủ định)
phủ định)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I have little money, not enough to buy groceries.
A little + danh từ không đếm đợc = có một chút, đủ để
A little + danh từ không đếm đợc = có một chút, đủ đểA little + danh từ không đếm đợc = có một chút, đủ để
A little + danh từ không đếm đợc = có một chút, đủ để
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I have a little money, enough to buy groceries
Few + danh từ đếm đợc số nhiều =
Few + danh từ đếm đợc số nhiều =Few + danh từ đếm đợc số nhiều =
Few + danh từ đếm đợc số nhiều = có rất ít, không đủ để (có khuynh
có rất ít, không đủ để (có khuynh có rất ít, không đủ để (có khuynh
có rất ít, không đủ để (có khuynh
hớng phủ định)
hớng phủ định)hớng phủ định)
hớng phủ định)
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I have few books, not enough for reference reading
A few + danh từ đếm đợc số nhiều:
A few + danh từ đếm đợc số nhiều: A few + danh từ đếm đợc số nhiều:
A few + danh từ đếm đợc số nhiều: có một chút, đủ để
Ex:
Ex: Ex:
Ex: I have a few records, enough for listening.
Trong một số trờng hợp khi danh từ ở trên đã đợc nhắc đến thì ở phía
dới chỉ cần dùng little
little little
little hoặc few
few few
few nh một đại từ là đủ.
Ex:
Ex: Ex:
Ex: Are you ready in money. Yes, a little.
Quite a few (đếm đợc) = Quite a bit (không đếm đợc) = Quite a lot (cả
Quite a few (đếm đợc) = Quite a bit (không đếm đợc) = Quite a lot (cả Quite a few (đếm đợc) = Quite a bit (không đếm đợc) = Quite a lot (cả
Quite a few (đếm đợc) = Quite a bit (không đếm đợc) = Quite a lot (cả
hai) = rất nhiều.
hai) = rất nhiều.hai) = rất nhiều.
hai) = rất nhiều.