Thực hành: tìm hiểu thành t
ựu chọn giống
vật nuôi và cây trồng
I/ Mục tiêu bài học:
- HS biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liêu theo chủ đề
- HS biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liểu
II/ Chuẩn bị:
- Tư liêu như sach giao khoa
- Giấy khổ to, bút da
- Kẻ bảng 39, 115
III/ Tiến trình:
A – ổn định:
B – Kiểm tra:
C – Bài mới:
Vào bài:
Tìm hiểu thành tựu chongiống vật nuôi và cây trông
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề:
thành tựu chon vật nuôi, cây trồng
- Ghi nhận xét vào bảng 39, 40
-
- Dán tranh
- Điền nội dung
Báo cáo thu hoạch
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- H. Các nhóm hãy trình bày kết
qua
- Nhận xét, đánh giá
- Trình bày
-
Bảng 39Các tình trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi
TT
Tên giống Hướng ử dụng Tính trạng nổi bật
1 Giống bò
- Bò sữa hà
lan
- Bò sin
Lấy thịt
- Có khả năng chịu nóng
- Nhiều sữa, tỷ lệ bơ cao
2 Giống lợn
- ỉ móng cái
- Bớc sai
- Lấy con
giống
- Lấy thịt
Phát dục sớm, đẻ nhiều con,
nhiều nạc, tăng trọnh nhanh
3 Giống gà
- Rôt ri
- Tam hoàng
Lấy thịt, trứng
- tăng trọng nhanh
- đẻ nhiều trứng
4 Giống vịt
- Vịt cỏ, vịt
bầu
- Vịt
Supermeat
Lấy thịt, trứng
- dễ thích nghi
- tăng trọng nhanh
- đẻ nhiều trứng
5 Giống cá
- Rô phi đơn
tính
- Chép lai
- Cá chim
trắng
Lấy thịt
- dễ thích nghi
- tăng trọng nhanh
Bảng 40. Tính trạng nổi bật của giống cây trồng
TT
Tên giống Tình trạng nổi bật
1 Giống lúa
- CR 203
- CM 2
- Bỉ 352
- Ngắn ngày, năng xuất cao
- Chống chịu được rầy nâu
- Không cảm quang
2 Giống ngo
- Ngô lai LNV4
- Ngô lai LVN20
- Khả năng thích ứng rộng
- Chống đổ
- Năng xuất từ 8- 12 tấn/ha
3 Giống cà chua
- Hồng lan
- P375
- Thích ứng với vung thâm canh
- Năng xuất cao
D – Củng cố:
- Nhận xét
E – Dặn Dò: Ôn tập phần di truyền, biến dị
F Rút kinh nghiệm