Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng Bai 39. TH - Tim hieu thanh tuu chon giong vat nuoi va cay trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.79 KB, 3 trang )

Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực
Tuần: 21 - Tiết: 42.
Ngày soạn: ./01/2010
Ngày dạy: . /01/2010
Bài 39: Thực hành
Tìm hiểu thành tựu chọn
giống vật nuôi và cây trồng
I Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- HS phải biết cách su tầm t liệu, biết cách trng bày t liệu theo chủ đề.
- HS biết cách phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ t liệu.
2. Kĩ năng :
* Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình
* Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
II. phơng pháp dạy- học
- Thực hành.
- Vn ỏp tỡm tũi.
- Dạy học nhóm.
III. phơng tiện dạy- học
* T liệu nh SGK tr. 115.
* Bảng phụ.
IV. tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Sự chuẩn bị của HS
3. Bài giảng.
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực
Hoạt động 1
Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng


Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung
GV yêu cầu:
- Hãy sắp xếp tranh theo chủ
đề: Tìm hiểu thành tựu chọn
giống vật nuôi và cây trồng
- Ghi nhận xét vào bảng39 tr.
40.
- GV quan sát và giúp đỡ các
nhóm hoàn thành công việc.
Hoạt động 2: Báo cáo thu
hoạch
- GV yêu cầu các nhóm báo
cáo kết quả.
GV nhận xét và đánh giá kết
quả.
- GV bổ sung thêm kiến thức
Các nhóm thực hiện :
+ Một số HS dán tranh vào
giấy khổ to theo lôgíc của chủ
đề.
+ Một số HS chuẩn bị nội
dung.
+Nhóm thống nhất hoàn thành
bảng.
Mỗi nhóm báo cáo cần:
+ Treo tranh của cả nhóm.
+ Cử 1 đại diện thuyết trình
+Yêu cầu : nội dung phù hợp
với tranh dán.
- Các nhóm theo dõi và có thể

đa ra câu hỏi để nhóm trình
bày trả lời.
Bảng 39, 40
Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hớng sử dung của một số giống vật nuôi .
STT Tên giống Hớng sử dụng Tính trạng nổi bật
1 Giống bò
-Bò sữa Hà Lan
- Bò Sin
-Lấy sữa
- Lấy thịt
-Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao.
- Có khả năng chịu nóng.
2 Giống lợn
- Lợn ỉ Móng cái
- Lợn Bớc sai
- Lấy con giống.
- Lấy thịt
- Phát dục sớm, đẻ nhiều con,
- Nhiều nạc, tăng trọng nhanh.
3 Giống gà
-Gà Rốt ti
-Gà tam hoàng
- Lấy thịt và trứng. Tăng trọng nhanh
-đẻ nhiều trứng
4 Giống vịt
- Vịt cỏ,
- vịt bầu.
- Lấy trứng
-Lấy thịt
- Dễ thích nghi, đẻ nhiều trứng

- Tăng trọng nhanh
5 Giống cá.
- Rô phi đơn tính.
- Chép lai.
- Cá chim trắng.
- Lấy thịt . - Dễ thích nghi.
- Tăng trọng nhanh
Giáo án sinh 9
Ngời soạn và giảng dạy: GV : nguyễn văn lực
Bảng 40. Tính trạng nổi bật giống cây trồng.
STT Tên giống Tính trạng nổi bật
1
Giống lúa
- CR 203.
- CM 2
- BIR352
- Ngắn ngày, năng suất cao.
- Chống chịu đợc rầy nâu.
- Không cảm quang.
2
Giống ngô
- Ngô lai LVN4.
- Ngô lai LVN20
- Khả năng thích ứng rộng.
- Chống đổ tốt.
- Năng suất từ 8-12 tấn/ha
3
Giống cà chua
- Cà chua Hồng lan.
- Cà chua P375.

- Thích hợp với vùng thâm canh.
- Năng suất cao
V. Kiểm tra đánh giá
GV nhận xét đánh giá các nhóm, cho điểm nhóm làm tốt.
VI. Dặn dò
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc trớc bài 41
Bổ sung kiến thức sau tiết dạy.
............................................................................................................................................
...................................................................................................................................... .....
....................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...................................................................................................................................... .....
....................................................................................................................................

×