Hóa học hữu cơ lớp 11 by: hungbkpro_2007
Bài tập về dẫn xuất halogen , ancol, phenol
Loại bài tập nhận biết các ống nghiệm mất nhãn chứa các hợp chất hữu cơ
Chất Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng
Anken
dd Br
2
C
n
H
2n
+ Br
2
-> C
n
H
2n
Br
2
Mất màu
dd KMnO
4
3C
n
H
2n
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O -> 3C
n
H
2n
(OH)
2
+ 2MnO
2
+
2KOH
mất màu
Khí Oxi 2CH
2
= CH
2
+ O
2
->CH
3
CHO Sp cho pứ tráng gương
Ankađiendd Br
2
C
n
H
2n-2
+ 2Br
2
-> C
n
H
2n
Br
4
CH
2
= CH-CH=CH
2
+ 2Br
2
-> CH
2
Br - CHBr-CHBr-CH
2
Br
Mất màu
Ankin
dd Br
2
C
n
H
2n-2
+ 2Br
2
-> C
n
H
2n
Br
4
Mất màu
dd KMnO
4
3CH≡CH+8KMnO
4
+4H2O-> 3HOOC-COOH +
8MnO
2
+8KOH
mất màu
AgNO
3
/NH
3
(có
nối 3 đầu mạch)
HC ≡ CH + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH -> Ag – C≡C – Ag↓ + 2H
2
O +
4NH
3
R-C ≡ C-H + [Ag(NH
3
)
2
]OH -> R-C ≡C-Ag↓+ H
2
O +
2NH
3
kết tủa màu vàng nhạt
dd CuCl trong
NH
3
CH ≡ CH + 2CuCl + 2NH
3
-> Cu – C ≡ C – Cu↓ + 2NH
4
ClR
– C ≡ C – H + CuCl + NH
3
-> R – C ≡ C – Cu↓ + NH
4
Cl
kết tủa màu đỏ
Benzen HNO
3
đặc / H
2
S0
4
C
6
H
6
+ HONO
2
2 4
H SO
uuuuuuur
C
6
H
5
NO
2
+ H
2
O Màu Vàng, mùi hạnh nhân
Đồng
đẳng của
Benzen
dd KMnO
4
C
6
H
5
CH
3
+ 2KMnO
4
(t
o
)-> C
6
H
5
COOK+ 2MnO
2
+ KOH +
H
2
O
mất màu thuốc tím
Stiren dd Br
2
C
6
H
5
CH=CH
2
+ Br
2
-> C
6
H
5
CHBr-CH
2
Br
Mất màu
Dẫn Xuất
halogen
Cho tác dụng với
NaỌH sau đó cho
sản phẩm tác
dụng với AgNO
3
có kết tủa thì có
dẫn xuất halogen
R-X + NaOH => ROH + NaX
NaX + AgNO
3
=> Ag-X
↓
+ NaNO
3
kết tủa màu trắng
Ancol
- Đốt cháy.
- Kim loại Na.
2C
2
H
5
OH +2 Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
- Cháy không khói ( xanh
mờ)
- Na tan nhanh, có H
2
sinh
ra.
Phenol
HNO
3
tạo kết tủa
Dd Br
2
C
6
H
6
OH + HONO
2
2 4
H SO d
uuuuuuuur
C
6
H
2
(NO
2
)
3
OH
↓
+ 3H
2
O
C
6
H
6
OH + 3Br
2
=> C
6
H
2
Br
3
OH
↓
(trắng)
+ 3HBr
Kết tủa màu trắng
Ancol đa
chức
Cu(OH)
2
2C
2
H
5
OH + Cu(ỌH)
2
=>( C
2
H
5
O)
2
Cu + 2H
2
O Phức màu xanh lục
ĐHBKHN
Hóa học hữu cơ lớp 11 by: hungbkpro_2007
Bài tập nhận biết
Bài 1 : nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng các chất sau : C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
Các bước C
2
H
6
C
2
H
4
C
2
H
2
C
6
H
6
Phương trình phản ứng :
Bài 2 : nhận biết các chất sau : C
2
H
5
Cl , C
2
H
5
OH , CH
2
(OH)- CH
2
(OH) , C
6
H
5
OH
Các bước C
2
H
5
Cl C
2
H
5
OH CH
2
(OH)- CH
2
(OH) C
6
H
5
OH
Các phương trình phản ứng :
Bài 3 : phân biệt các chất : C
3
H
7
OH , CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
2
(OH) , C
6
H
5
OH , C
2
H
2
, C
2
H
4
,
C
2
H
6
Các bước C
3
H
7
OH CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
2
(OH) C
6
H
5
OH C
2
H
2
C
2
H
4
C
2
H
6
ĐHBKHN
Hóa học hữu cơ lớp 11 by: hungbkpro_2007
Các phương trình phản ứng :
Bài 4 : phân biệt các chất sau : propan, propen, prop1-in, etanol , etylen glicol
Các bước propan propen prop 1-in etanol Etylen glicol
ĐHBKHN
Hóa học hữu cơ lớp 11 by: hungbkpro_2007
Các phương trình phản ứng :
Câu 5 : phân biệt các chất sau : 1-clopropan , propan1-ol , glixerol , phenol
Các bước 1-clopropan propan1-ol glixerol phenol
Bài tập hoàn thành các phương trình phản ứng :
2C
2
H
5
OH + 2Na → + H
2
C
2
H
5
OH + H
2
O
2C
2
H
5
OH + H
2
O
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH
H
2
SO
4
+ H
2
O
Glixerol + HNO
3
đ = > 3H
2
O +
ĐHBKHN
>170
0
C, H
2
SO
4
<140
0
C, H
2
SO
4
Hóa học hữu cơ lớp 11 by: hungbkpro_2007
C
2
H
5
OH
+ HBr => +
C
2
H
5
OH + O
2
H
2
O +
2,2 diclopropan + NaOH => NaCl + => H
2
O +
C
6
H
12
O
6
+
C
2
H
4
+ H
2
O
CH
3
- CH=CH
2
+ H
2
O
CH
3
-CH-CH
2
-CH
3
C
6
H
5
OH + Na => +
C
6
H
5
OH + NaOH => +
C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O => +
C
6
H
5
OH + 3Br
2
=> + 3HBr
ĐHBKHN
Men giấm
Enzim
H
+
, t
o
H
2
SO
4
loãng , t
o
SPC
SPP
……………………
……………………
|
OH
H
2
SO
4
loãng , t
o
SPC
……………………
……………………
SPP
Rượu , t
o
Hóa học hữu cơ lớp 11 by: hungbkpro_2007
CH
3
-CH
2
Br + KOH KBr
+ H
2
O +
CH
3
-CH
2
Br + Mg
Bài tập :
Bài 1 : tách nước hoàn toàn hỗn hợp ancol X ta thu được hỗn hợp Y gồm các olefin . Nếu đốt
cháy hoàn toàn X để thu được 1,76g CO
2
thì khi đốt cháy hoàn toàn Y, tổng khối lượng H
2
O và
CO
2
thu được là bao nhiêu . ĐS : 2,48g
Bài 2: X là một ancol( rượu ) no , mạch hở . Đốt cháy hoàn toàn 0.05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO
2
. Tìm công thức của X. ĐS : C
3
H
5
(OH)
3
( đề thi đại học năm 2007. Khối B )
Bài 3 : đốt cháy hoàn toàn rượu no A đơn chức thu được số mol H
2
O bằng số mol O
2
đem đốt.
Xác định công thức phân tử của A . ĐS C
2
H
5
OH
Bài 4 : đốt cháy hoàn toàn 23g rượu no A đơn chức thu được 27g H
2
O và 44g CO
2
.
Xác định công thức phân tử của A . ĐS C
2
H
5
OH
Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol A,B no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
thu được 4,48 lít khí CO
2
( đktc ) và 4,95g nước . xác định công thức phân tử của 2 ancol và %
của chúng trong hỗn hợp . ĐS : 27,71 % : C
2
H
5
)OH và 72,29% : C
3
H
7
OH .
Bài 6 : cho 13,8g hỗn hợp X gồm glixerol và một rượu đơn chức A tác dụng với Na thu được
4,48 lít H
2
(đktc ) . lượng khí hidro sinh ra từ A bằng 1/3 lượng khí glixerol sinh ra. Tìm công
thức phân tử và tên gọi của A. ĐS : C
2
H
5
OH
ĐHBKHN
Ete, khan
Hóa học hữu cơ lớp 11 by: hungbkpro_2007
ĐHBKHN