Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Điều tra cơ bản cây thuốc lào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.38 KB, 4 trang )

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CÂY TRỒNG DỊCH HẠI
Mã số: BMKT-TD-02-01
Ngày ban hành:
Lần sửa đổi:
Trang: 1/4
Số: …KQ/KT-QB/20… Thanh Hóa, ngày 10 tháng 3 năm 2013
Kính gửi: - Giám đốc Công ty
- Trưởng phòng Kỹ thuật - Quảng bá sản phẩm
- Địa bàn: Đại lý C1 Hùng Thịnh
- Cây trồng: Thuốc Lào
- Diện tích gieo trồng: 500 ha.
- Thời vụ gieo trồng: từ ngày 15 tháng 9 đến ngày 20 tháng 11
- Thời vụ thu hoạch: từ ngày 28 tháng 3 đến ngày 10 tháng 5
- Thời gian sinh trưởng và phát triển cho 1 chu kì sản phẩm trong năm: 120 ngày
- Dịch hại: sâu khoang, sâu xanh, rệp, bệnh đốm nâu, bệnh héo xanh, bệnh khảm lá…
I./ Tình hình sản xuất kinh doanh trên cây trồng
1. Năng suất 2. Giá thành
Năng suất Kg khô/ sào
500m2
Giá Triệu/kg
Thấp 40 Thấp 0.15
Trung bình 60 Trung bìn 0.3
Cao 75 Cao 0.55
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CÂY TRỒNG DỊCH HẠI
Mã số: BMKT-TD-02-01
Ngày ban hành:
Lần sửa đổi:
Trang: 2/4
3. Chi phí đầu tư/ ha
Chi phí/ sào trung bộ Nội dung Triệu đồng
- Tiền thuê đất 0.28


- Chi phí làm đất Tự làm
- Chi phí giống Giống mua ở vườn ươm 0.3
- Chi phí nước tưới Tự làm
- Màng phủ nông nghiệp Không có
- Khác Không
- Chi phí về phân bón
Hữu cơ Gia đình có
Phân hóa học 15kg phân đạm x 10.000 đ + 75kg phân NPK x 10.000 đ 0.9
Phân bón lá
- Chi phí về nhân công
Chăm sóc Tự làm
Thu hoạch Công thái thuốc cùng với ăn cơm trưa
Công vè (cuộn) thuốc: 20 vè x 15.000 đ/vè
2
0.3
- Chi phí
bảo vệ
thực vật
Thuốc
bảo vệ
thực vật
Thuốc cỏ Không
Thuốc sâu Phun sâu và rệp: 100.000 đ (5 lần x 10kx 2bình) 0.1
Thuốc bệnh Phun bệnh đốm lá và bệnh héo xanh (3 lần/ tháng x 4 tháng x 12k x 3
bình/ sào)
0.5
Thuốc khác Thuốc kích 5 lọ AMIO x 30.000 đ 0.15
Phun
thuốc
Nhân công Tự làm

Thuê máy
Xăng dầu
Nước
Khác
Tổng chi phí 4.53
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CÂY TRỒNG DỊCH HẠI
Mã số: BMKT-TD-02-01
Ngày ban hành:
Lần sửa đổi:
Trang: 3/4
4. Lợi nhuận sản xuất kinh doanh/ sào (=doanh thu - chi phí)
Doanh thu (triệu đồng)
Chi phí
(triệu đồng)
Lợi nhuận
(triệu đồng)
Đánh giá
Năng suất thấp x Giá thấp 6 4.53 1.47 Không nên đầu tư
Năng suất thấp x Giá trung bình 12 4.53 7.47 Trung bình
Năng suất thấp x Giá cao 22 4.53 17.47 cao
Năng suất trung bình x Giá thấp 9 4.53 4.47 Trung bình
Năng suất trung bình x Giá trung bình 18 4.53 13.47 cao
Năng suất trung bình x Giá cao 33 4.53 28.47 cao
Năng suất cao x Giá thấp 11.25 4.53 6.72 Trung bình
Năng suất cao x Giá trung bình 22.5 4.53 17.97 cao
Năng suất cao x Giá cao 41.25 4.53 36.47 Rất cao (ít)
- Lợi nhuận tại thời điểm hiện tại: lợi nhuận 5 -10 triệu/ sào.
II./ Tập quán sử dụng thuốc (hiện tại)
Giai đoạn sinh trưởng Tháng Dịch hại Thuốc phổ biến (1 loại) Tiền thuốc/sào (đ) Tiền nhân công/sào (đ)
Tổng chi phí/sào

(đ)
Cây con 10 - 11 Sâu, rệp, chết
cây con
Winter 635EC,
comphai,Amico 10EC,
kasumin…
150.000 đ 0 150.000 đ
Cây giai đoạn chữ
thập – đánh nụ - Thu
hoạch
1 – 2,3,4 Héo xanh,
đốm nâu…
Niko, Kasul, kasumin,
cacbenjin…
450.000 đ 0 450.000 đ
Tổng cộng 600.000 đ
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CÂY TRỒNG DỊCH HẠI
Mã số: BMKT-TD-02-01
Ngày ban hành:
Lần sửa đổi:
Trang: 4/4
Người lập Phụ trách bộ phận Người duyệt
Hoàng Văn Dũng

×