Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề khảo sát chất lượng môn Lý pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.36 KB, 22 trang )

Trường THPT Yên Lạc ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2-Lớp 12
Năm học:2009-2010 Môn:Vật lí-Thời gian làm bài:90 phút
Mã 001
Câu 1:Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng với các phương trình
lần lượt là u
1
= a cos(ωt) cm và u
2
= a cos(ωt + π) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn
tương ứng là d
1
, d
2
sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu:
A. d
2
- d
1
= kλ (k

Z). B.d
2
- d
1
= (k+0,5)λ (k

Z).
C. d
2
- d
1


= (2k + 1) λ ( k∈Z). D. d
2
- d
1
= kλ/2 ( k∈Z ).
Câu 2:Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch và cường độ dòng
điện qua mạch có dạng u

=100
2
cos100 πt (V) và i =2cos(10πt -
3
π
)(A). Giá trị của R và L là:
A.R = 50Ω, L = 0,239H. B. R = 25

2
, L =0,07H.
C. R =25

, L =0,318H. D. R = 25

2
,L = 0,194H .
Câu 3:Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
µ
m đến 0,76
µ
m
,khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại

điểm M cách vân trung tâm 4mm là:
A.6. B. 7. C.5. D.4.
Câu 4 :Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng .
A.
2
ω
>
LC
1
. B.
2
ω
<
LC
1
. C.
2
ω
>
RC
1
. D.
ω
2
> LC.
Câu 5:Mạch RLC nối tiếp có 2
LCf
π
= 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch sẽ:
A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C.Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần.

Câu 6 :Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được, cho L=
π
1
(H), C=
π
4
10.2


(F), hiệu điện thế 2 đầu mạch ổn định có biểu thức u=100
2
cos100
π
t(V).Để công suất mạch đạt cực đại
thì R có giá trị bao nhiêu?Tính công suất cực đại khi đó .
A.R= 150

, P=100W B.R= 50

, P=500W
C.R= 150

, P=200W D.R= 50

, P=100W
Câu 7:Năng lượng trong mạch dao động gồm:
A.Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường ở cuộn dây.
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến
thiên tuần hoàn theo hai tần số khác nhau.

D. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và biến thiên
tuần hoàn theo một tần số chung.
Câu 8:Tần số dao động điện từ trong khung dao động có hệ thức nào sau đây:
A.
LC
f
π
2
1
=
B.
LC
f
π
2
=
C.
LCf
π
2
=
D.
2
L
f
C
π
=
Câu 9 :Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến thế
đó có tác dụng:

A.Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện.
B.Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
C.Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
D.Tăng hiệu điện thế, giữ nguyên cường độ dòng điện.
Mã 001
Câu 10 :Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường
A.Từ trường xoáy là từ trường mà đường sức từ bao quanh các đường sức điện trường
B.Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
C.Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D.Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở
Câu 11:Gọi I
0
là giá trị dòng điện cực đại, U
0
là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch
dao động LC. Tìm công thức liên hệ giữa I
0
và U
0
.
A.
0 0
L
U I
C
=
B.
0 0
L
I U

C
=
C.
0 0
U I LC=
D.
0 0
I U LC=
Câu 12:Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L =
5 H
µ
và một tụ xoay, điện dung
biến đổi từ C
1
= 10pF đến C
2
= 250pF. Dải sóng máy thu được là:
A.15,6m – 41,2m B. 11m – 75m
C. 13,3m – 66,6m D. 10,5m – 92,5m
Câu 13:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc:
A.Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C.Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh
sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
D.Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 14:Chọn câu sai:
A.Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
B.Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
C.Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.

D.Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
Câu 15 :Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 10i. B. 8i C. 7i D. 9i
Câu 16 :Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 9 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. 3,5i B. 6,5i C. 14,5i D. 5,5i
Câu 17: Trong giao thoa với khe Iâng ,người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng
bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng
11mm là
A. 9 B. 10. C. 12 D. 11
Câu 18 :Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Yâng, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ
=

2
0,5 m
λ µ
=
thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là
vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A.
6 m
µ
B. 0,6mm C. 6mm D.

0,6 m
µ
Câu 19:Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E
0
. Động năng của quả cầu khi qua li
độ x = A/2 là :
A. 3E
0
/4 B. E
0
/3 C. E
0
/4 D. E
0
/2
Câu 20:Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số
f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy
.10
2
=
π
Tại thời điểm
1/12t
=
s,
lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:
A. 10 N B.
3
N C. 1N D.
N310

Mã 001
Câu 21 :Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong
0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A.
8 os(2 )
2
x c t cm
π
π
= +
; B.
8cos(2 )
2
x t cm
π
π
= −
;
C.
4 os(4 )
2
x c t cm
π
π
= −
; D.
4 os(4 )
2
x c t cm
π

π
= +
;
Câu 22 :Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một
đoạn
l

. Tần số dao động của con lắc được xác định bằng công thức:
A.
1
2
g
f
l
π
=

. B
2
l
f
g
π

=
. C.
1
2
l
f

g
π

=
. D.
2
g
f
l
π
=

.
Câu 23:Chọn câu sai khi nói về dao động điều hoà
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
C. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng độ lớn vận tốc của vật tăng lên.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Câu 24 :Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình:
x=Acos(ωt - π/2). Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian
t = 0,75s kể từ lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ:
A. x = +A. B. x = -A. C. x = 0. D. x = +
2
A
.
Câu 25:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ
vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu
gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là . Lấy g=π
2
m/s

2
. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 2cm. B. 4cm. C.5cm. D. 3cm.
Câu 26 :Cho mạch RLC nối tiếp,hiệu điện thế 2 đầu mạch c ó dạng:u=U
0
cos
ω
t(V) , với
ω
có thể thay đổi
được.Khi
ω
=
1
ω
=40π(rad/s) và khi
2
ω ω
=
=250π(rad/s) thì dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là
bằng nhau.Tìm tần số góc
3
ω ω
=
để cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là cực đại.
A.100 (rad/s). B.120π(rad/s). C.100π(rad/s). D.80π(rad/s).
Câu 27 :Một con lắc đơn có chiều dài l=1m treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần
đều với gia tốc
2
g

a =
(g = π
2
m/s
2
) thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A.2(s). B.4 (s). C. 1,64 (s). D. 2,83 (s).
Câu 28 :Khi con lắc đơn dao động điều hoà
A. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
C. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
Câu 29 :Một chất điểm dao động điều hòa với tần 10Hz quanh vị trí cân bằng O,chiều dài qu‚ đạo là
12cm.Lúc t = 0 chất điểm qua vị trí có li độ - 3 cm theo chiều dương của trục tọa độ.Phương trình dao
động của chất điểm là:
A. x= 6cos(20 t – ) cm B. x= 6cos(20 t + ) cm
C. x= 6cos(20 t – ) cm D. x= 6cos(20 t + ) cm
Mã 001
Câu 30 :Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời
gian
2
3
T
là:
A.
3A
T
; B.
9
2

A
T
; C.
3 3
2
A
T
; D.
6A
T
;
Câu 31 :Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương ứng là:
A. 60cm và 90cm; B.90cm và 60cm; C. 24cm và 54cm; D. 54cm và 24cm;
Câu 32 :Tại nơi có g = π
2
m/s
2
, con lắc chiều dài l
1
+ l
2

có chu kỳ dao động 2,4s, con lắc chiều dài l
1
- l
2

chu kỳ dao động 0,8s. Tính l
1
và l
2

A.l
1
= 0,80m, l
2
= 0,62m B.l
1
= 0,78m, l
2
= 0,64m
C.l
1
= 0,78m, l
2
= 0,62m D. l
1
= 0,80m, l
2
= 0,64m
Câu 33:Chọn câu trả lời sai:
A.Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng.

B.Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử vật chất và bằng tần số của nguồn phát sóng.
C.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
D.Biên độ sóng tại một điểm trong môi trường truyền sóng là biên độ của các phần tử vật chất tại điểm đó.
Câu 34:Sóng dọc:
A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng , chất khí và cả chân không.
B.truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí.
C. không truyền được trong chất rắn.
D.chỉ truyền được trong chất khí.
Câu 35 :Một sóng cơ học có tần số dao động là 400Hz, lan truyền với vận tốc là 200 m/s. Hai điểm M,N
cách nguồn lần lượt là d
1
= 45cm và d
2
. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N là π (rad).
Giá trị của d
2
bằng:
A.20cm B.65cm C.70cm D.145cm
Câu 36 :Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng
tại điểm O có dạng: u
O
= 2cos2πt (cm). Phương trình sóng tại điểm M trước O, cách O đọan 10cm là :
A.u
M
= 2cos(2πt - π/2) (cm) B.u
M
= 2cos(2πt + π/2) (cm)
C.u
M
= 2cos( 2πt - π/4) (cm)


D.u
M
= 2cos(2πt + π/4) (cm)
Câu 37:Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào 1 vật dao động điều hoà với tần số f = 100Hz tạo ra sóng
dừng trên dây. Biết khỏang cách từ B đến nút dao động thứ tư (tính từ B) là 14cm. Tính vận tốc truyền
sóng.
A.v = 14 m/s B. v = 7 m/s C.v = 9 m/s D. v = 8 m/s
Câu 38:Tại 2 điểm A và B cách nhau 20cm, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và
cùng tần số f = 50Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Tìm số điểm dao động biên độ cực đại và số điểm
đứng yên trên đọan AB:
A.7 cực đại, 8 đứng yên. B.9 cực đại, 10 đứng yên.
C.9 cực đại, 8đứng yên. D.7 cực đại, 6 đứng yên.
Câu 39:Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O gắn với vật dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên
dây có sóng dừng với 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số
A. 50Hz. B. 40Hz. C. 10Hz. D. 30Hz.
Câu 40:Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
.B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Mã 001
Câu 41:Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện C
1
=2000pF và cuộn cảm thuần L=8,8
µ
H.Để mạch trên có thể thu được dải sóng từ 10m đến 50m,cần phải ghép thêm một tụ điện C
2
như thế
nào ,giá trị biến thiên trong khoảng nào?

A.Ghép nối tiếp ,C
2
từ 3,2pF đến 80pF.
B.Ghép song song ,C
2
từ 3,2pF đến 83,2pF.
C.Ghép nối tiếp ,C
2
từ 3,2pF đến 83,2pF.
D. Ghép song song ,C
2
từ 3,2pF đến 80pF
Câu 42 :Trong đoạn mạch có hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào X nhanh pha π/2 so
với hiệu điện thế đặt vào Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Cho biết biểu thức của dòng điện trong
mạch là i = I
0
cos(ωt - π/6). Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu của X và hai đầu của Y là:
A.u
X
= U
0X
cos(ωt - π/6); u
Y
= U
0Y
cos(ωt - π/2),
B.u
X
= U
0X

cosωt ; u
Y
= U
0Y
cos(ωt + π/2)
C.u
X
= U
0X
coscosωt ; u
Y
= U
0Y
cos(ωt - π/2),
D.u
X
= U
0X
cos(ωt - π/6); u
Y
= U
0Y
cos(ωt - 2π/3),
Câu 43:Mạch RLC nối tiếp: L = 4/5π(H), R= 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hđt giữa hai đầu
đoạn mạch u = 200
2
cos 100πt (V). Khi U
C
đạt giá trị cực đại thì dung kháng của tụ điện là:
A.125 Ω B. 80Ω C.35Ω D. 100 Ω

Câu 44 :Chọn câu trả lời sai.
Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A.Phần tạo ra từ trường là phần cảm
B.Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
C.Phần tạo ra dòng điện là phần ứng .
D. Phần cảm là bộ phận đứng yên
Câu 45 :Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Hiệu
điện thế ở hai đầu thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu sơ cấp:
A.Giảm đi 5 lần B.Tăng gấp 10 lần
C.Tăng gấp 5 lần D.Giảm đi 10 lần
Câu 46:Chọn câu đúng
Phần tử môi trường khi có sóng truyền qua sẽ
A.vừa dao động vừa chuyển dời theo sóng
B.không dao động mà chỉ chuyển dời theo sóng.
C.dao động tại chỗ mà không chuyển dời theo sóng
D.khi thì dao động,khi thì chuyển dời theo sóng.
Câu 47 :Một bánh đà quay nhanh dần đều từ nghỉ quanh trục quay xuyên tâm và đạt tốc độ 18vòng/s sau
3s.Một điểm M có toạ độ góc ban đầu 45
0
sẽ có phương trình chuyển động là
A.
ϕ
=
4
π
+2πt
2
B.
ϕ
=2πt

2
C.
ϕ
=
4
π
+4πt
2
D.
ϕ
=
4
π
+12πt
2
Câu 48:Hai vành tròn có cùng khối lượng,bán kính R
1
,R
2
,biết R
1
=2R
2
.Tỉ số các mô men quán tính I
1
/I
2

giá trị
A.1/2. B.1/4. C.2. D.4.

Câu 49:Mô men động lượng của một vật chuyển động không thay đổi nếu
A.tổng mô men ngoại lực bằng 0.
B.vật chịu tác dụng của ngoại lực.
C.vật chịu tác dụng của mô men ngoại lực.
D.vật chịu tác dụng của áp lực.
Câu 50:Một bánh đà có mô men quán tính5,0kg.m
2
,quay đều với tốc độ 120vòng/phút.Lấy π
2
=10.Động
năng quay của bánh đà là
A.400 kJ. B.800J. C.36000J. D.400J.

Trường THPT Yên Lạc ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2-Lớp 12
Năm học:2009-2010 Môn:Vật lí-Thời gian làm bài:90 phút
Mã 002
Câu 1 :Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng
thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương ứng là:
A. 60cm và 90cm; B.90cm và 60cm; C. 24cm và 54cm; D. 54cm và 24cm;
Câu 2 :Tại nơi có g = π
2
m/s

2
, con lắc chiều dài l
1
+ l
2
có chu kỳ dao động 2,4s, con lắc chiều dài l
1
- l
2

chu kỳ dao động 0,8s. Tính l
1
và l
2

A.l
1
= 0,80m, l
2
= 0,62m B.l
1
= 0,78m, l
2
= 0,64m
C.l
1
= 0,78m, l
2
= 0,62m D. l
1

= 0,80m, l
2
= 0,64m
Câu 3:Chọn câu trả lời sai:
A.Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng.
B.Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử vật chất và bằng tần số của nguồn phát sóng.
C.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
D.Biên độ sóng tại một điểm trong môi trường truyền sóng là biên độ của các phần tử vật chất tại điểm đó.
Câu 4:Sóng dọc:
A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng , chất khí và cả chân không.
B.truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí.
C. không truyền được trong chất rắn.
D.chỉ truyền được trong chất khí.
Câu 5 :Một sóng cơ học có tần số dao động là 400Hz, lan truyền với vận tốc là 200 m/s. Hai điểm M,N
cách nguồn lần lượt là d
1
= 45cm và d
2
. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N là π (rad).
Giá trị của d
2
bằng:
A.20cm B.65cm C.70cm D.145cm
Câu 6 :Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng tại
điểm O có dạng: u
O
= 2cos2πt (cm). Phương trình sóng tại điểm M trước O, cách O đọan 10cm là :
A.u
M
= 2cos(2πt - π/2) (cm) B.u

M
= 2cos(2πt + π/2) (cm)
C.u
M
= 2cos( 2πt - π/4) (cm)

D.u
M
= 2cos(2πt + π/4) (cm)
Câu 7:Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào 1 vật dao động điều hoà với tần số f = 100Hz tạo ra sóng
dừng trên dây. Biết khỏang cách từ B đến nút dao động thứ tư (tính từ B) là 14cm. Tính vận tốc truyền
sóng.
A.v = 14 m/s B. v = 7 m/s C.v = 9 m/s D. v = 8 m/s
Câu 8:Tại 2 điểm A và B cách nhau 20cm, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và
cùng tần số f = 50Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Tìm số điểm dao động biên độ cực đại và số điểm
đứng yên trên đọan AB:
A.7 cực đại, 8 đứng yên. B.9 cực đại, 10 đứng yên.
C.9 cực đại, 8đứng yên. D.7 cực đại, 6 đứng yên.
Câu 9:Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O gắn với vật dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên
dây có sóng dừng với 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số
A. 50Hz. B. 40Hz. C. 10Hz. D. 30Hz.
Câu 10:Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
.B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 11:Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện C
1
=2000pF và cuộn cảm thuần L=8,8
µ

H.Để mạch trên có thể thu được dải sóng từ 10m đến 50m,cần phải ghép thêm một tụ điện C
2
như thế
nào ,giá trị biến thiên trong khoảng nào?
A.Ghép nối tiếp ,C
2
từ 3,2pF đến 80pF.
B.Ghép song song ,C
2
từ 3,2pF đến 83,2pF.
C.Ghép nối tiếp ,C
2
từ 3,2pF đến 83,2pF.
D. Ghép song song ,C
2
từ 3,2pF đến 80pF
Mã 002
Câu 12 :Trong đoạn mạch có hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào X nhanh pha π/2 so
với hiệu điện thế đặt vào Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Cho biết biểu thức của dòng điện trong
mạch là i = I
0
cos(ωt - π/6). Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu của X và hai đầu của Y là:
A.u
X
= U
0X
cos(ωt - π/6); u
Y
= U
0Y

cos(ωt - π/2),
B.u
X
= U
0X
cosωt ; u
Y
= U
0Y
cos(ωt + π/2)
C.u
X
= U
0X
coscosωt ; u
Y
= U
0Y
cos(ωt - π/2),
D.u
X
= U
0X
cos(ωt - π/6); u
Y
= U
0Y
cos(ωt - 2π/3),
Câu 13:Mạch RLC nối tiếp: L = 4/5π(H), R= 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hđt giữa hai đầu
đoạn mạch u = 200

2
cos 100πt (V). Khi U
C
đạt giá trị cực đại thì dung kháng của tụ điện là:
A.125 Ω B. 80Ω C.35Ω D. 100Ω
Câu 14 :Chọn câu trả lời sai.
Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A.Phần tạo ra từ trường là phần cảm
B.Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
C.Phần tạo ra dòng điện là phần ứng .
D. Phần cảm là bộ phận đứng yên
Câu 15 :Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Hiệu
điện thế ở hai đầu thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu sơ cấp:
A.Giảm đi 5 lần B.Tăng gấp 10 lần
C.Tăng gấp 5 lần D.Giảm đi 10 lần
Câu 16:Chọn câu đúng
Phần tử môi trường khi có sóng truyền qua sẽ
A.vừa dao động vừa chuyển dời theo sóng
B.không dao động mà chỉ chuyển dời theo sóng.
C.dao động tại chỗ mà không chuyển dời theo sóng
D.khi thì dao động,khi thì chuyển dời theo sóng.
Câu 17 :Một bánh đà quay nhanh dần đều từ nghỉ quanh trục quay xuyên tâm và đạt tốc độ 18vòng/s sau
3s.Một điểm M có toạ độ góc ban đầu 45
0
sẽ có phương trình chuyển động là
A.
ϕ
=
4
π

+2πt
2
B.
ϕ
=2πt
2
C.
ϕ
=
4
π
+4πt
2
D.
ϕ
=
4
π
+12πt
2
Câu 18:Hai vành tròn có cùng khối lượng,bán kính R
1
,R
2
,biết R
1
=2R
2
.Tỉ số các mô men quán tính I
1

/I
2

giá trị
A.1/2. B.1/4. C.2. D.4.
Câu 19:Mô men động lượng của một vật chuyển động không thay đổi nếu
A.tổng mô men ngoại lực bằng 0.
B.vật chịu tác dụng của ngoại lực.
C.vật chịu tác dụng của mô men ngoại lực.
D.vật chịu tác dụng của áp lực.
Câu 20:Một bánh đà có mô men quán tính5,0kg.m
2
,quay đều với tốc độ 120vòng/phút.Lấy π
2
=10.Động
năng quay của bánh đà là
A.400 kJ. B.800J. C.36000J. D.400J.
Câu 21:Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng với các phương trình
lần lượt là u
1
= a cos(ωt) cm và u
2
= a cos(ωt + π) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn
tương ứng là d
1
, d
2
sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu:
A. d
2

- d
1
= kλ (k

Z). B.d
2
- d
1
= (k+0,5)λ (k

Z).
C. d
2
- d
1
= (2k + 1) λ ( k∈Z). D. d
2
- d
1
= kλ/2 ( k∈Z ).
Mã 002
Câu 22:Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch và cường độ dòng
điện qua mạch có dạng u

=100
2
cos100 πt (V) và i =2cos(10πt -
3
π
)(A). Giá trị của R và L là:

A.R = 50Ω, L = 0,239H. B. R = 25

2
, L =0,07H.
C. R =25

, L =0,318H. D. R = 25

2
,L = 0,194H .
Câu 23:Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
µ
m đến 0,76
µ
m ,khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại
điểm M cách vân trung tâm 4mm là:
A.6. B. 7. C.5. D.4.
Câu 24 :Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng .
A.
2
ω
>
LC
1
. B.
2
ω
<
LC
1

. C.
2
ω
>
RC
1
. D.
ω
2
> LC.
Câu 25:Mạch RLC nối tiếp có 2
LCf
π
= 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch sẽ:
A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C.Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 26 :Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được, cho L=
π
1
(H), C=
π
4
10.2


(F), hiệu điện thế 2 đầu mạch ổn định có biểu thức u=100
2
cos100
π
t(V).Để công suất mạch đạt cực đại
thì R có giá trị bao nhiêu?Tính công suất cực đại khi đó .

A.R= 150

, P=100W B.R= 50

, P=500W
C.R= 150

, P=200W D.R= 50

, P=100W
Câu 27:Năng lượng trong mạch dao động gồm:
A.Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường ở cuộn dây.
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến
thiên tuần hoàn theo hai tần số khác nhau.
D. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và biến thiên
tuần hoàn theo một tần số chung.
Câu 28:Tần số dao động điện từ trong khung dao động có hệ thức nào sau đây:
A.
LC
f
π
2
1
=
B.
LC
f
π
2

=
C.
LCf
π
2
=
D.
2
L
f
C
π
=
Câu 29 :Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến thế
đó có tác dụng:
A.Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện.
B.Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
C.Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
D.Tăng hiệu điện thế, giữ nguyên cường độ dòng điện.
Câu 30 :Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường
A.Từ trường xoáy là từ trường mà đường sức từ bao quanh các đường sức điện trường
B.Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
C.Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D.Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở
Câu 31 :Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong
0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A.
8 os(2 )
2
x c t cm

π
π
= +
; B.
8cos(2 )
2
x t cm
π
π
= −
;
C.
4 os(4 )
2
x c t cm
π
π
= −
; D.
4 os(4 )
2
x c t cm
π
π
= +
;
Mã 002
Câu 32 :Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một
đoạn
l∆

. Tần số dao động của con lắc được xác định bằng công thức:
A.
1
2
g
f
l
π
=

. B
2
l
f
g
π

=
. C.
1
2
l
f
g
π

=
. D.
2
g

f
l
π
=

.
Câu 33:Chọn câu sai khi nói về dao động điều hoà
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
C. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng độ lớn vận tốc của vật tăng lên.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Câu 34 :Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình:
x=Acos(ωt - π/2). Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian
t = 0,75s kể từ lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ:
A. x = +A. B. x = -A. C. x = 0. D. x = +
2
A
.
Câu 35:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ
vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu
gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là . Lấy g=π
2
m/s
2
. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 2cm. B. 4cm. C.5cm. D. 3cm.
Câu 36 :Cho mạch RLC nối tiếp,hiệu điện thế 2 đầu mạch c ó dạng:u=U
0
cos
ω

t(V) , với
ω
có thể thay đổi
được.Khi
ω
=
1
ω
=40π(rad/s) và khi
2
ω ω
=
=250π(rad/s) thì dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là
bằng nhau.Tìm tần số góc
3
ω ω
=
để cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là cực đại.
A.100 (rad/s). B.120π(rad/s). C.100π(rad/s). D.80π(rad/s).
Câu 37 :Một con lắc đơn có chiều dài l=1m treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần
đều với gia tốc
2
g
a =
(g = π
2
m/s
2
) thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A.2(s). B.4 (s). C. 1,64 (s). D. 2,83 (s).

Câu 38 :Khi con lắc đơn dao động điều hoà
A. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
C. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
Câu 39 :Một chất điểm dao động điều hòa với tần 10Hz quanh vị trí cân bằng O,chiều dài qu‚ đạo là
12cm.Lúc t = 0 chất điểm qua vị trí có li độ - 3 cm theo chiều dương của trục tọa độ.Phương trình dao
động của chất điểm là:
A. x= 6cos(20 t – ) cm B. x= 6cos(20 t + ) cm
C. x= 6cos(20 t – ) cm D. x= 6cos(20 t + ) cm
Câu 40:Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời
gian
2
3
T
là:
A.
3A
T
; B.
9
2
A
T
; C.
3 3
2
A
T
; D.

6A
T
;
Mã 002
Câu 41:Gọi I
0
là giá trị dòng điện cực đại, U
0
là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch
dao động LC. Tìm công thức liên hệ giữa I
0
và U
0
.
A.
0 0
L
U I
C
=
B.
0 0
L
I U
C
=
C.
0 0
U I LC=
D.

0 0
I U LC=
Câu 42:Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L =
5 H
µ
và một tụ xoay, điện dung
biến đổi từ C
1
= 10pF đến C
2
= 250pF. Dải sóng máy thu được là:
A.15,6m – 41,2m B. 11m – 75m
C. 13,3m – 66,6m D. 10,5m – 92,5m
Câu 43:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc:
A.Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C.Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh
sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
D.Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 44:Chọn câu sai:
A.Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
B.Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
C.Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
D.Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
Câu 45 :Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 10i. B. 8i C. 7i D. 9i
Câu 46 :Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 9 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. 3,5i B. 6,5i C. 14,5i D. 5,5i
Câu 47: Trong giao thoa với khe Iâng ,người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng

bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng
11mm là
A. 9 B. 10. C. 12 D. 11
Câu 48 :Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Yâng, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ
=

2
0,5 m
λ µ
=
thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là
vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A.
6 m
µ
B. 0,6mm C. 6mm D.
0,6 m
µ
Câu 49:Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E
0
. Động năng của quả cầu khi qua li
độ x = A/2 là :

A. 3E
0
/4 B. E
0
/3 C. E
0
/4 D. E
0
/2
Câu 50:Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số
f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy
.10
2
=
π
Tại thời điểm
1/12t
=
s,
lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:
A. 10 N B.
3
N C. 1N D.
N310
Trường THPT Yên Lạc ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2-Lớp 12
Năm học:2009-2010 Môn:Vật lí-Thời gian làm bài:90 phút
Mã 003
Câu 1 :Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s
là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A.

8 os(2 )
2
x c t cm
π
π
= +
; B.
8cos(2 )
2
x t cm
π
π
= −
;
C.
4 os(4 )
2
x c t cm
π
π
= −
; D.
4 os(4 )
2
x c t cm
π
π
= +
;
Câu 2 :Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một

đoạn
l

. Tần số dao động của con lắc được xác định bằng công thức:
A.
1
2
g
f
l
π
=

. B
2
l
f
g
π

=
. C.
1
2
l
f
g
π

=

. D.
2
g
f
l
π
=

.
Câu 3:Chọn câu sai khi nói về dao động điều hoà
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
C. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng độ lớn vận tốc của vật tăng lên.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Câu 4 :Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình:
x=Acos(ωt - π/2). Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian
t = 0,75s kể từ lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ:
A. x = +A. B. x = -A. C. x = 0. D. x = +
2
A
.
Câu 5:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị
trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn
ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là . Lấy g=π
2
m/s
2
. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 2cm. B. 4cm. C.5cm. D. 3cm.
Câu 6 :Cho mạch RLC nối tiếp,hiệu điện thế 2 đầu mạch c ó dạng:u=U

0
cos
ω
t(V) , với
ω
có thể thay đổi
được.Khi
ω
=
1
ω
=40π(rad/s) và khi
2
ω ω
=
=250π(rad/s) thì dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là
bằng nhau.Tìm tần số góc
3
ω ω
=
để cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là cực đại.
A.100 (rad/s). B.120π(rad/s). C.100π(rad/s). D.80π(rad/s).
Câu 7 :Một con lắc đơn có chiều dài l=1m treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần
đều với gia tốc
2
g
a =
(g = π
2
m/s

2
) thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A.2(s). B.4 (s). C. 1,64 (s). D. 2,83 (s).
Câu 8 :Khi con lắc đơn dao động điều hoà
A. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
C. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
Câu 9 :Một chất điểm dao động điều hòa với tần 10Hz quanh vị trí cân bằng O,chiều dài qu‚ đạo là
12cm.Lúc t = 0 chất điểm qua vị trí có li độ - 3 cm theo chiều dương của trục tọa độ.Phương trình dao
động của chất điểm là:
A. x= 6cos(20 t – ) cm B. x= 6cos(20 t + ) cm
C. x= 6cos(20 t – ) cm D. x= 6cos(20 t + ) cm
Mã 003
Câu 10Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời
gian
2
3
T
là:
A.
3A
T
; B.
9
2
A
T
; C.
3 3

2
A
T
; D.
6A
T
;
Câu 11:Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng với các phương trình
lần lượt là u
1
= a cos(ωt) cm và u
2
= a cos(ωt + π) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn
tương ứng là d
1
, d
2
sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu:
A. d
2
- d
1
= kλ (k

Z). B.d
2
- d
1
= (k+0,5)λ (k


Z).
C. d
2
- d
1
= (2k + 1) λ ( k∈Z). D. d
2
- d
1
= kλ/2 ( k∈Z ).
Câu 12:Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch và cường độ dòng
điện qua mạch có dạng u

=100
2
cos100 πt (V) và i =2cos(10πt -
3
π
)(A). Giá trị của R và L là:
A.R = 50Ω, L = 0,239H. B. R = 25

2
, L =0,07H.
C. R =25

, L =0,318H. D. R = 25

2
,L = 0,194H .
Câu 13:Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38

µ
m đến 0,76
µ
m ,khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại
điểm M cách vân trung tâm 4mm là:
A.6. B. 7. C.5. D.4.
Câu 14 :Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng .
A.
2
ω
>
LC
1
. B.
2
ω
<
LC
1
. C.
2
ω
>
RC
1
. D.
ω
2
> LC.
Câu 15:Mạch RLC nối tiếp có 2

LCf
π
= 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch sẽ:
A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C.Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 16 :Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được, cho L=
π
1
(H), C=
π
4
10.2


(F), hiệu điện thế 2 đầu mạch ổn định có biểu thức u=100
2
cos100
π
t(V).Để công suất mạch đạt cực đại
thì R có giá trị bao nhiêu?Tính công suất cực đại khi đó .
A.R= 150

, P=100W B.R= 50

, P=500W
C.R= 150

, P=200W D.R= 50

, P=100W
Câu 17:Năng lượng trong mạch dao động gồm:

A.Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường ở cuộn dây.
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến
thiên tuần hoàn theo hai tần số khác nhau.
D. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và biến thiên
tuần hoàn theo một tần số chung.
Câu 18:Tần số dao động điện từ trong khung dao động có hệ thức nào sau đây:
A.
LC
f
π
2
1
=
B.
LC
f
π
2
=
C.
LCf
π
2
=
D.
2
L
f
C

π
=
Mã 003
Câu 19 :Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến thế
đó có tác dụng:
A.Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện.
B.Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
C.Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
D.Tăng hiệu điện thế, giữ nguyên cường độ dòng điện.
Câu 20 :Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường
A.Từ trường xoáy là từ trường mà đường sức từ bao quanh các đường sức điện trường
B.Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
C.Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D.Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở
Câu 21:Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện C
1
=2000pF và cuộn cảm thuần L=8,8
µ
H.Để mạch trên có thể thu được dải sóng từ 10m đến 50m,cần phải ghép thêm một tụ điện C
2
như thế
nào ,giá trị biến thiên trong khoảng nào?
A.Ghép nối tiếp ,C
2
từ 3,2pF đến 80pF.
B.Ghép song song ,C
2
từ 3,2pF đến 83,2pF.
C.Ghép nối tiếp ,C
2

từ 3,2pF đến 83,2pF.
D. Ghép song song ,C
2
từ 3,2pF đến 80pF
Câu 22 :Trong đoạn mạch có hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào X nhanh pha π/2 so
với hiệu điện thế đặt vào Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Cho biết biểu thức của dòng điện trong
mạch là i = I
0
cos(ωt - π/6). Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu của X và hai đầu của Y là:
A.u
X
= U
0X
cos(ωt - π/6); u
Y
= U
0Y
cos(ωt - π/2),
B.u
X
= U
0X
cosωt ; u
Y
= U
0Y
cos(ωt + π/2)
C.u
X
= U

0X
coscosωt ; u
Y
= U
0Y
cos(ωt - π/2),
D.u
X
= U
0X
cos(ωt - π/6); u
Y
= U
0Y
cos(ωt - 2π/3),
Câu 23:Mạch RLC nối tiếp: L = 4/5π(H), R= 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hđt giữa hai đầu
đoạn mạch u = 200
2
cos 100πt (V). Khi U
C
đạt giá trị cực đại thì dung kháng của tụ điện là:
A.125 Ω B. 80Ω C.35Ω D. 100 Ω
Câu 24 :Chọn câu trả lời sai.
Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A.Phần tạo ra từ trường là phần cảm
B.Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
C.Phần tạo ra dòng điện là phần ứng .
D. Phần cảm là bộ phận đứng yên
Câu 25 :Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Hiệu
điện thế ở hai đầu thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu sơ cấp:

A.Giảm đi 5 lần B.Tăng gấp 10 lần
C.Tăng gấp 5 lần D.Giảm đi 10 lần
Câu 26:Chọn câu đúng
Phần tử môi trường khi có sóng truyền qua sẽ
A.vừa dao động vừa chuyển dời theo sóng
B.không dao động mà chỉ chuyển dời theo sóng.
C.dao động tại chỗ mà không chuyển dời theo sóng
D.khi thì dao động,khi thì chuyển dời theo sóng.
Câu 27 :Một bánh đà quay nhanh dần đều từ nghỉ quanh trục quay xuyên tâm và đạt tốc độ 18vòng/s sau
3s.Một điểm M có toạ độ góc ban đầu 45
0
sẽ có phương trình chuyển động là
A.
ϕ
=
4
π
+2πt
2
B.
ϕ
=2πt
2
C.
ϕ
=
4
π
+4πt
2

D.
ϕ
=
4
π
+12πt
2
Mã 003
Câu 28:Hai vành tròn có cùng khối lượng,bán kính R
1
,R
2
,biết R
1
=2R
2
.Tỉ số các mô men quán tính I
1
/I
2

giá trị
A.1/2. B.1/4. C.2. D.4.
Câu 29:Mô men động lượng của một vật chuyển động không thay đổi nếu
A.tổng mô men ngoại lực bằng 0.
B.vật chịu tác dụng của ngoại lực.
C.vật chịu tác dụng của mô men ngoại lực.
D.vật chịu tác dụng của áp lực.
Câu 30:Một bánh đà có mô men quán tính5,0kg.m
2

,quay đều với tốc độ 120vòng/phút.Lấy π
2
=10.Động
năng quay của bánh đà là
A.400 kJ. B.800J. C.36000J. D.400J.
Câu 31 :Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương ứng là:
A. 60cm và 90cm; B.90cm và 60cm; C. 24cm và 54cm; D. 54cm và 24cm;
Câu 32:Tại nơi có g = π
2
m/s
2
, con lắc chiều dài l
1
+ l
2
có chu kỳ dao động 2,4s, con lắc chiều dài l
1
- l
2

chu kỳ dao động 0,8s. Tính l

1
và l
2

A.l
1
= 0,80m, l
2
= 0,62m B.l
1
= 0,78m, l
2
= 0,64m
C.l
1
= 0,78m, l
2
= 0,62m D. l
1
= 0,80m, l
2
= 0,64m
Câu 33:Chọn câu trả lời sai:
A.Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng.
B.Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử vật chất và bằng tần số của nguồn phát sóng.
C.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
D.Biên độ sóng tại một điểm trong môi trường truyền sóng là biên độ của các phần tử vật chất tại điểm đó.
Câu 34:Sóng dọc:
A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng , chất khí và cả chân không.
B.truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí.

C. không truyền được trong chất rắn.
D.chỉ truyền được trong chất khí.
Câu 35 :Một sóng cơ học có tần số dao động là 400Hz, lan truyền với vận tốc là 200 m/s. Hai điểm M,N
cách nguồn lần lượt là d
1
= 45cm và d
2
. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N là π (rad).
Giá trị của d
2
bằng:
A.20cm B.65cm C.70cm D.145cm
Câu 36 :Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng
tại điểm O có dạng: u
O
= 2cos2πt (cm). Phương trình sóng tại điểm M trước O, cách O đọan 10cm là :
A.u
M
= 2cos(2πt - π/2) (cm) B.u
M
= 2cos(2πt + π/2) (cm)
C.u
M
= 2cos( 2πt - π/4) (cm)

D.u
M
= 2cos(2πt + π/4) (cm)
Câu 37:Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào 1 vật dao động điều hoà với tần số f = 100Hz tạo ra sóng
dừng trên dây. Biết khỏang cách từ B đến nút dao động thứ tư (tính từ B) là 14cm. Tính vận tốc truyền

sóng.
A.v = 14 m/s B. v = 7 m/s C.v = 9 m/s D. v = 8 m/s
Câu 38:Tại 2 điểm A và B cách nhau 20cm, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và
cùng tần số f = 50Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Tìm số điểm dao động biên độ cực đại và số điểm
đứng yên trên đọan AB:
A.7 cực đại, 8 đứng yên. B.9 cực đại, 10 đứng yên.
C.9 cực đại, 8đứng yên. D.7 cực đại, 6 đứng yên.
Câu 39:Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O gắn với vật dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên
dây có sóng dừng với 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số
A. 50Hz. B. 40Hz. C. 10Hz. D. 30Hz.
Mã 003
Câu 40:Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
.B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 41:Gọi I
0
là giá trị dòng điện cực đại, U
0
là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch
dao động LC. Tìm công thức liên hệ giữa I
0
và U
0
.
A.
0 0
L
U I

C
=
B.
0 0
L
I U
C
=
C.
0 0
U I LC=
D.
0 0
I U LC=
Câu 42:Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L =
5 H
µ
và một tụ xoay, điện dung
biến đổi từ C
1
= 10pF đến C
2
= 250pF. Dải sóng máy thu được là:
A.15,6m – 41,2m B. 11m – 75m
C. 13,3m – 66,6m D. 10,5m – 92,5m
Câu 43:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc:
A.Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C.Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh

sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
D.Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 44:Chọn câu sai:
A.Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
B.Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
C.Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
D.Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
Câu 45 :Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 10i. B. 8i C. 7i D. 9i
Câu 46 :Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 9 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. 3,5i B. 6,5i C. 14,5i D. 5,5i
Câu 47: Trong giao thoa với khe Iâng ,người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng
bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng
11mm là
A. 9 B. 10. C. 12 D. 11
Câu 48 :Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Yâng, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ
=

2
0,5 m
λ µ
=

thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là
vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A.
6 m
µ
B. 0,6mm C. 6mm D.
0,6 m
µ
Câu 49:Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E
0
. Động năng của quả cầu khi qua li
độ x = A/2 là :
A. 3E
0
/4 B. E
0
/3 C. E
0
/4 D. E
0
/2
Câu 50:Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số
f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy
.10
2
=
π
Tại thời điểm
1/12t
=

s,
lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:
A. 10 N B.
3
N C. 1N D.
N310
Trường THPT Yên Lạc ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2-Lớp 12
Năm học:2009-2010 Môn:Vật lí-Thời gian làm bài:90 phút
Mã 004
Câu 1:Gọi I
0
là giá trị dòng điện cực đại, U
0
là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch
dao động LC. Tìm công thức liên hệ giữa I
0
và U
0
.
A.
0 0
L
U I
C
=
B.
0 0
L
I U
C

=
C.
0 0
U I LC=
D.
0 0
I U LC=
Câu 2:Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L =
5 H
µ
và một tụ xoay, điện dung
biến đổi từ C
1
= 10pF đến C
2
= 250pF. Dải sóng máy thu được là:
A.15,6m – 41,2m B. 11m – 75m
C. 13,3m – 66,6m D. 10,5m – 92,5m
Câu 3:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc:
A.Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C.Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh
sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
D.Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 4:Chọn câu sai:
A.Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
B.Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
C.Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
D.Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.

Câu 5 :Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 10i. B. 8i C. 7i D. 9i
Câu 6 :Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 9 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. 3,5i B. 6,5i C. 14,5i D. 5,5i
Câu 7: Trong giao thoa với khe Iâng ,người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc
5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm là
A. 9 B. 10. C. 12 D. 11
Câu 8 :Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe Yâng, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ
=


2
0,5 m
λ µ
=
thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng.
Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A.
6 m
µ
B. 0,6mm C. 6mm D.
0,6 m

µ
Câu 9:Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E
0
. Động năng của quả cầu khi qua li độ
x = A/2 là :
A. 3E
0
/4 B. E
0
/3 C. E
0
/4 D. E
0
/2
Câu 10:Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số
f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy
.10
2
=
π
Tại thời điểm
1/12t
=
s,
lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:
A. 10 N B.
3
N C. 1N D.
N310
Câu 11 :Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong

0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A.
8 os(2 )
2
x c t cm
π
π
= +
; B.
8cos(2 )
2
x t cm
π
π
= −
;
C.
4 os(4 )
2
x c t cm
π
π
= −
; D.
4 os(4 )
2
x c t cm
π
π
= +

;
Mã 004
Câu 12 :Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một
đoạn
l∆
. Tần số dao động của con lắc được xác định bằng công thức:
A.
1
2
g
f
l
π
=

. B
2
l
f
g
π

=
. C.
1
2
l
f
g
π


=
. D.
2
g
f
l
π
=

.
Câu 13:Chọn câu sai khi nói về dao động điều hoà
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
C. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng độ lớn vận tốc của vật tăng lên.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Câu 14 :Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình:
x=Acos(ωt - π/2). Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian
t = 0,75s kể từ lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ:
A. x = +A. B. x = -A. C. x = 0. D. x = +
2
A
.
Câu 15:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ
vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu
gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là . Lấy g=π
2
m/s
2
. Biên độ dao động của con lắc là:

A. 2cm. B. 4cm. C.5cm. D. 3cm.
Câu 16 :Cho mạch RLC nối tiếp,hiệu điện thế 2 đầu mạch c ó dạng:u=U
0
cos
ω
t(V) , với
ω
có thể thay đổi
được.Khi
ω
=
1
ω
=40π(rad/s) và khi
2
ω ω
=
=250π(rad/s) thì dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là
bằng nhau.Tìm tần số góc
3
ω ω
=
để cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là cực đại.
A.100 (rad/s). B.120π(rad/s). C.100π(rad/s). D.80π(rad/s).
Câu 17 :Một con lắc đơn có chiều dài l=1m treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống nhanh dần
đều với gia tốc
2
g
a =
(g = π

2
m/s
2
) thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A.2(s). B.4 (s). C. 1,64 (s). D. 2,83 (s).
Câu 18 :Khi con lắc đơn dao động điều hoà
A. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
C. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
Câu 19 :Một chất điểm dao động điều hòa với tần 10Hz quanh vị trí cân bằng O,chiều dài qu‚ đạo là
12cm.Lúc t = 0 chất điểm qua vị trí có li độ - 3 cm theo chiều dương của trục tọa độ.Phương trình dao
động của chất điểm là:
A. x= 6cos(20 t – ) cm B. x= 6cos(20 t + ) cm
C. x= 6cos(20 t – ) cm D. x= 6cos(20 t + ) cm
Câu 20 :Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời
gian
2
3
T
là:
A.
3A
T
; B.
9
2
A
T
; C.

3 3
2
A
T
; D.
6A
T
;
Mã 004
Câu 21:Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng với các phương trình
lần lượt là u
1
= a cos(ωt) cm và u
2
= a cos(ωt + π) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn
tương ứng là d
1
, d
2
sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu:
A. d
2
- d
1
= kλ (k

Z). B.d
2
- d
1

= (k+0,5)λ (k

Z).
C. d
2
- d
1
= (2k + 1) λ ( k∈Z). D. d
2
- d
1
= kλ/2 ( k∈Z ).
Câu 22:Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch và cường độ dòng
điện qua mạch có dạng u

=100
2
cos100 πt (V) và i =2cos(10πt -
3
π
)(A). Giá trị của R và L là:
A.R = 50Ω, L = 0,239H. B. R = 25

2
, L =0,07H.
C. R =25

, L =0,318H. D. R = 25

2

,L = 0,194H .
Câu 23:Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
µ
m đến 0,76
µ
m ,khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại
điểm M cách vân trung tâm 4mm là:
A.6. B. 7. C.5. D.4.
Câu 24 :Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng .
A.
2
ω
>
LC
1
. B.
2
ω
<
LC
1
. C.
2
ω
>
RC
1
. D.
ω
2

> LC.
Câu 25:Mạch RLC nối tiếp có 2
LCf
π
= 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch sẽ:
A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C.Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 26 :Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được, cho L=
π
1
(H), C=
π
4
10.2


(F), hiệu điện thế 2 đầu mạch ổn định có biểu thức u=100
2
cos100
π
t(V).Để công suất mạch đạt cực đại
thì R có giá trị bao nhiêu?Tính công suất cực đại khi đó .
A.R= 150

, P=100W B.R= 50

, P=500W
C.R= 150

, P=200W D.R= 50


, P=100W
Câu 27:Năng lượng trong mạch dao động gồm:
A.Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường ở cuộn dây.
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến
thiên tuần hoàn theo hai tần số khác nhau.
D. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và biến thiên
tuần hoàn theo một tần số chung.
Câu 28:Tần số dao động điện từ trong khung dao động có hệ thức nào sau đây:
A.
LC
f
π
2
1
=
B.
LC
f
π
2
=
C.
LCf
π
2
=
D.
2
L

f
C
π
=
Câu 29 :Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến thế
đó có tác dụng:
A.Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện.
B.Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
C.Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
D.Tăng hiệu điện thế, giữ nguyên cường độ dòng điện.
Câu 30 :Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường
A.Từ trường xoáy là từ trường mà đường sức từ bao quanh các đường sức điện trường
B.Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
C.Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D.Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở
Mã 004
Câu 31:Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện C
1
=2000pF và cuộn cảm thuần L=8,8
µ
H.Để mạch trên có thể thu được dải sóng từ 10m đến 50m,cần phải ghép thêm một tụ điện C
2
như thế
nào ,giá trị biến thiên trong khoảng nào?
A.Ghép nối tiếp ,C
2
từ 3,2pF đến 80pF.
B.Ghép song song ,C
2
từ 3,2pF đến 83,2pF.

C.Ghép nối tiếp ,C
2
từ 3,2pF đến 83,2pF.
D. Ghép song song ,C
2
từ 3,2pF đến 80pF
Câu 32 :Trong đoạn mạch có hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào X nhanh pha π/2 so
với hiệu điện thế đặt vào Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Cho biết biểu thức của dòng điện trong
mạch là i = I
0
cos(ωt - π/6). Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu của X và hai đầu của Y là:
A.u
X
= U
0X
cos(ωt - π/6); u
Y
= U
0Y
cos(ωt - π/2),
B.u
X
= U
0X
cosωt ; u
Y
= U
0Y
cos(ωt + π/2)
C.u

X
= U
0X
coscosωt ; u
Y
= U
0Y
cos(ωt - π/2),
D.u
X
= U
0X
cos(ωt - π/6); u
Y
= U
0Y
cos(ωt - 2π/3),
Câu 33:Mạch RLC nối tiếp: L = 4/5π(H), R= 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hđt giữa hai đầu
đoạn mạch u = 200
2
cos 100πt (V). Khi U
C
đạt giá trị cực đại thì dung kháng của tụ điện là:
A.125 Ω B. 80Ω C.35Ω D. 100 Ω
Câu 34 :Chọn câu trả lời sai.
Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A.Phần tạo ra từ trường là phần cảm
B.Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
C.Phần tạo ra dòng điện là phần ứng .
D. Phần cảm là bộ phận đứng yên

Câu 35 :Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Hiệu
điện thế ở hai đầu thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu sơ cấp:
A.Giảm đi 5 lần B.Tăng gấp 10 lần
C.Tăng gấp 5 lần D.Giảm đi 10 lần
Câu 36:Chọn câu đúng
Phần tử môi trường khi có sóng truyền qua sẽ
A.vừa dao động vừa chuyển dời theo sóng
B.không dao động mà chỉ chuyển dời theo sóng.
C.dao động tại chỗ mà không chuyển dời theo sóng
D.khi thì dao động,khi thì chuyển dời theo sóng.
Câu 37 :Một bánh đà quay nhanh dần đều từ nghỉ quanh trục quay xuyên tâm và đạt tốc độ 18vòng/s sau
3s.Một điểm M có toạ độ góc ban đầu 45
0
sẽ có phương trình chuyển động là
A.
ϕ
=
4
π
+2πt
2
B.
ϕ
=2πt
2
C.
ϕ
=
4
π

+4πt
2
D.
ϕ
=
4
π
+12πt
2
Câu 38:Hai vành tròn có cùng khối lượng,bán kính R
1
,R
2
,biết R
1
=2R
2
.Tỉ số các mô men quán tính I
1
/I
2

giá trị
A.1/2. B.1/4. C.2. D.4.
Câu 39:Mô men động lượng của một vật chuyển động không thay đổi nếu
A.tổng mô men ngoại lực bằng 0.
B.vật chịu tác dụng của ngoại lực.
C.vật chịu tác dụng của mô men ngoại lực.
D.vật chịu tác dụng của áp lực.
Câu 40:Một bánh đà có mô men quán tính5,0kg.m

2
,quay đều với tốc độ 120vòng/phút.Lấy π
2
=10.Động
năng quay của bánh đà là
A.400 kJ. B.800J. C.36000J. D.400J.
Mã 004
Câu 41 :Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương ứng là:
A. 60cm và 90cm; B.90cm và 60cm; C. 24cm và 54cm; D. 54cm và 24cm;
Câu 42 :Tại nơi có g = π
2
m/s
2
, con lắc chiều dài l
1
+ l
2
có chu kỳ dao động 2,4s, con lắc chiều dài l
1
- l
2


chu kỳ dao động 0,8s. Tính l
1
và l
2

A.l
1
= 0,80m, l
2
= 0,62m B.l
1
= 0,78m, l
2
= 0,64m
C.l
1
= 0,78m, l
2
= 0,62m D. l
1
= 0,80m, l
2
= 0,64m
Câu 43:Chọn câu trả lời sai:
A.Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng.
B.Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử vật chất và bằng tần số của nguồn phát sóng.
C.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
D.Biên độ sóng tại một điểm trong môi trường truyền sóng là biên độ của các phần tử vật chất tại điểm đó.
Câu 44:Sóng dọc:

A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng ,chất khí và cả chân không.
B.truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí.
C. không truyền được trong chất rắn.
D.chỉ truyền được trong chất khí.
Câu 45 :Một sóng cơ học có tần số dao động là 400Hz, lan truyền với vận tốc là 200 m/s. Hai điểm M,N
cách nguồn lần lượt là d
1
= 45cm và d
2
. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N là π (rad).
Giá trị của d
2
bằng:
A.20cm B.65cm C.70cm D.145cm
Câu 46 :Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng
tại điểm O có dạng: u
O
= 2cos2πt (cm). Phương trình sóng tại điểm M trước O, cách O đọan 10cm là :
A.u
M
= 2cos(2πt - π/2) (cm) B.u
M
= 2cos(2πt + π/2) (cm)
C.u
M
= 2cos( 2πt - π/4) (cm)

D.u
M
= 2cos(2πt + π/4) (cm)

Câu 47:Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào 1 vật dao động điều hoà với tần số f = 100Hz tạo ra sóng
dừng trên dây. Biết khỏang cách từ B đến nút dao động thứ tư (tính từ B) là 14cm. Tính vận tốc truyền
sóng.
A.v = 14 m/s B. v = 7 m/s C.v = 9 m/s D. v = 8 m/s
Câu 48:Tại 2 điểm A và B cách nhau 20cm, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và
cùng tần số f = 50Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Tìm số điểm dao động biên độ cực đại và số điểm
đứng yên trên đọan AB:
A.7 cực đại, 8 đứng yên. B.9 cực đại, 10 đứng yên.
C.9 cực đại, 8đứng yên. D.7 cực đại, 6 đứng yên.
Câu 49:Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O gắn với vật dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên
dây có sóng dừng với 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số
A. 50Hz. B. 40Hz. C. 10Hz. D. 30Hz.
Câu 50:Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
.B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.

ĐÁP ÁN VẬT LÍ 12
Mã 001
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.Án B D C A A D D A C D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.Án A C D C D A D C A C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ.Án D A D B D C D A A B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ.Án C D A B C B D D C C
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đ.Án C D A D D C A D A D

Mã 002
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.Án C D A B C B D D C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.Án C D A D D C A D A D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ.Án B D C A A D D A C D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ.Án D A D B D C D A A B
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đ.Án A C D C D A D C A C
Mã 003
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.Án D A D B D C D A A B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.Án B D C A A D D A C D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ.Án C D A D D C A D A D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ.Án C D A B C B D D C C
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đ.Án A C D C D A D C A C
Mã 004
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.Án A C D C D A D C A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.Án D A D B D C D A A B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ.Án B D C A A D D A C D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Đ.Án C D A D D C A D A D
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đ.Án C D A B C B D D C C

×