Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng Thuế - Đáp án và phụ lục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.6 KB, 19 trang )

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CỦA CÁC CHƯƠNG
CHƯƠNG 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ THUẾ VÀ HỆ THỐNG THUẾ Ở VIỆT NAM
1.c 2.a 3.b 4.d 5.c 6.d 7.a 8.b 9.b 10.d
11.a 12.b 13.c 14.b 15.d 16.d 17.c 18.c 19.b 20.a
21.c 22.b 23.a 24.b 25.c 26.a 27.c 28.a 29.a 30.c

CHƯƠNG 2 : THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
1.d 2.d 3.b 4.c 5.d 6.c 7.d 8.a 9.a 10.a
11.b 12.a. 13.a 14.d 15.b 16.a 17.a 18.d 19.c 20.d
21.d 22.d 23.d 24.d 25.b 26.b 27.b 28.c 29.a 30.a
31.a 32.a 33.b 34.a 35.a 36.d 37.c 38.c 39.d 40.c
41.c 42.d 43.d 44.a 45.b 46.a 47.b 48.a 49.a 50.c
51.b 52.a 53.a 54.b 55.c 56.d 57.c 58.a 59.b 60.c


61.c 62.b 63.a 64.c 65.b 66.c 67.b 68.b 69.b 70.d
71.d 72.a

CHƯƠNG 3 : THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
1.d 2.d 3.d 4.b 5.d 6.d 7.c 8.d 9.d 10.d
11.a 12.a 13.b 14.b 15.b 16.b 17.b 18.a 19.a 20.a
21.a 22.a 23.d 24.b 25.b 26.b 27.a 28.b 29.b 30.b
31.c 32.d 33.c 34.c 35.c 36.b 37.c 38.a 39.c 40.a
41.d 42.a 43.b 44.b 45.b 46.a 47.d 48.b 49.b 50.d
51.c 52.a 53.b 54.a 55.a 56.b 57.a 58.b 59.a 60.a
61.a 62.d 63.d 64.d 65.d 66.c 67.c


CHƯƠNG 4 : THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
1.a 2.c 3.c 4.a 5.d 6.a 7.d 8.d 9.c 10.c
11.a 12.c 13.b 14.b 15.b 16.a 17.b 18.a 19.c 20.d
21.c 22.a 23.b 24.a 25.d 26.a 27.b 28.b 29.c 30.d
31.c 32.c 33.d 34.b 35.c 36.a 37.b 38.b 39.a 40.c
41.a 42.b 43.a 44.c 45.d 46.c 47.a 48.b 49.a 50.d
51.a 52.b 53.b 54.c 55.d 56.c 57.c 58.d 59.b 60.c
61.a 62.b 63.b 64.a 65.c 66.a 67.b

CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
1.d 2.b 3.c 4.b 5.b 6.a 7.c 8.c 9.b 10.c
11.d 12.a 13.d 14.d 15.b 16.c 17.b 18.b 19.c 20.c

21.b 22.c 23.c 24.c 25.d 26.c 27.b 28.d 29.b 30.d
31.b 32.b 33.d 34.d 35.d 36.d 37.d 38.c 39.a 40.c
41.a 42.b 43.d 44.a 45.b 46.c 47.d 48.c 49.c 50.b
51.c 52.c 53.c 54.c 55.b 56.a 57.c 58.d 59.c 60.c
61.c 62.c 63.c 64.c 65.b 66.b 67.a 68.b 69.c 70.d
71.c 72.c 73.c 74.c 75.b 76.d 77.b 78.a 79.d 80.b
81.b 82.b 83.a 84.b 85.b 86.c 87.b 88.b 89.b 90.c
91.c 92.d 93.d 94.d 95.d 96.d 97b 98.a 99.a 100.b
101.c 102.c 103.b 104.b 105.b 106.d 107.a 108.b 109.b 110.b
111.b 112.d 113.d 114.b 115.c 116.b 117.a 118.a 119.b 120.d
121.d 122.d 123.a 124.d 125.a 126.c 127.b 128.a 129.c 130.a
131.d 132.d 133.a 134.a 135.a 136.a 137.c 138.b 139.a 140.a


CHƯƠNG 6: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
1.a 2.d 3.a 4.d 5.d 6.d 7.d 8.a 9.b 10.c
11.b 12.a 13.c 14.a 15.d 16.c 17.d 18.b 19.a 20.d
21.b 22.d 23.d 24.c 25.a 26.c 27.d 28.c 29.c 30.b
31.c 32.d 33.c 34.c 35.c 36.a 37.c 38.c 39.a 40.a
41.d 42.c 43.a 44.a 45.a 46.a 47.d 48.b 49.a 50.d
51.d 52.b 53.d 54.c 55.c 56.c 57.c 58.c 59.b 60.b
61.c 62.c 63.a 64.b 65.b 66.b 67.b 68.b
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
SÁCH, GIÁO TRÌNH:
(l) Chính phủ Việt Nam, “Chiến lược tài chính của Việt Nam đến năm 2010”, Hà Nội,

năm 2003
(2) PGS.TS Phan Thị Cúc, TS Trần Phước, ThS Nguyễn Thị Mỹ Linh, “Giáo trình
thuế - Lý thuyết - Bài tập - Bài giải”, ĐH Công Nghiệp TPHCM, Nhà xuất bản Thống
kê, năm 2008
(3) David Begg, “Kinh tế học Vi mô”. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội, năm 2007
(4) ThS - Luật sư Phan Thông Anh (chủ biên), “215 câu hỏi đáp và xử lý tình huống
thuế thu nhập cá nhân”, Nhà xuấ
t bản Giao thông Vận tải, năm 2009
(5) Bộ Tài chính - Tổng cục Hải quan, “Thuế 2009, Biểu thuế Xuất khẩu - Nhập khẩu
và Thuế GTGT hàng nhập khẩu”, Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn, Năm 2009
(6) Bộ Tài chính, “Danh mục thuế suất đối với hàng hóa Xuất nhập khẩu năm 2009”,
Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội năm 2009

(7) Bộ Tài chính, “Thuế 2009”, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội, năm 2009
CÁC VĂN BẢN PHÁP LU
ẬT VỀ THUẾ (MỚI)
+ THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(l) Nghị định Quy định về việc xác định giá trị hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 do Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội
chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
(2) Thông tư Hướng dẫn Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ,
quy định về việc xác định giá trị hải quan đố
i với hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu số
40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008, do Bộ Tài chính nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành.

(3) Thông tư Hướng dẫn thi hành thuế xuất nhập khẩu, quản lý thuế đối với hàng hóa
xuất nhập khẩu số 59/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 do Bộ Tài chính nước Cộng hòa
Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
(4) Quyết định Ban hành tờ khai giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu và hướng dẫn khai
báo số 30/2008/QĐ-BTC ngày 21/5/2008, do Bộ Tài chính nướ
c Cộng hòa Xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ban hành.
(5) Thông tư Hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công với thương nhân
nước ngoài số 166/2008/TT-BTC ngày 4/12/2008 do Bộ Tài chính nước Cộng hòa Xã
hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
(6) Thông tư Hướng dẫn một số nội dung về thủ tục hải quan, thuế xuất khẩu, nhập
khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Nghị quyết số

30/2008/NQ-CP 11/12/2008 của Chính phủ, s
ố 05/2009/TT-BTC ngày 13/01/2009 do
Bộ Tài chính nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
+ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(1) Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 3/6/2008 do Quốc hội nước Cộng
hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
(2) Nghị định Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Giá trị gia tăng số
123/2008/NĐ-CP n ơày 8/12/2008, do Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành.
(3) Thông tư Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Giá trị gia tăng và Nghị
định số 123/2008/NĐ-CP ngày 8/12/2008 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật thuế Giá trị gia tăng, số 12912008/TT-BTC do Bộ Tài chính nước

Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
(4) Thông tư Hướng dẫn thực hiện hoàn thuế GTGT theo Nghị quyết số 30/2008/NQ-
CP ngày 11/12/2008 của Chính ph
ủ, số 04/2009/TT-BTC ngày 13/01/2009 do Bộ Tài
chính nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
(5) Quyết định Ban hành một số giải pháp vế thuế nhằm thực hiện chủ trương kích cầu
đầu tư và tiêu dùng, ngăn chặn suy giảm kinh tế, tháo gỡ khó khăn dối với doanh
nghiệp, số 16/2009/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ban hành.
(6) Thông tư Hướng dẫn thự
c hiện giảm thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ doanh
nghiệp kinh doanh gặp khó khăn.

+ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(1) Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 do Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội
chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
+ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(1) Luật thuế TNCN số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007 do Quốc hội nước Cộng hòa
Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
(2) Nghị định Quy định chi tiết thi hành một sẽ điều của Luật thuế TNCN số
100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2009 do Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt
Nam ban hành.
(3) Thông tư Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Thu nhập cá nhân và
hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật thu

ế Thu nhập cá nhân, số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 do
Bộ Tài chính nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
+ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(l) Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008 do Quốc hội nước Cộng hòa Xã
hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
(2) Nghị định Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp,
số 12/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 do Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành.
(3) Thông tư Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số
14/208/QHi2 và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế
TNDN, số 130/2008/TT-BTC ngày 11/12/2008 do Bộ Tài chính nước Cộng hòa Xã

hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành
(4) Thông tư Hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thu
ế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân
nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam số 134/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008, do Bộ
Tài chính nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
(5) Thông tư Hướng dẫn thực hiện giảm, gia hạn nộp thuế TNDN theo nghị quyết số
11/12/2008 của Chính phủ về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm
kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế, bảo đảm an ninh trật tự số
03/2009/TT-BTC ngày
13/l/2009 do Bộ Tài chính nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
(6) Thông tư Hướng dân thực hiện gia hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2009
đối với doanh nghiệp kinh doanh một số ngành nghề số 12/2009/TT-BTC ngày

22/01/2009 do Bộ tài chính nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
+ THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(1) Quyết định về việc bãi bỏ quy định thu thuế sử dụng đất nông nghiệp đố
i với đất
nông nghiệp thuộc quỹ đất dành cho công ích của xã tại thông tư số 89/TC-TCT ngày
9/11/1993 của Bộ Tài chính, số 58/2008/QĐ-BTC ngày 21/7/2008 do Tài chính nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
+ THUẾ NHÀ, ĐẤT, THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(l) Thông tư Hướng dẫn thi hành Nghị định số 19/2000/NĐ-CP ngày 8/6/2000 của
Chính phủ quy định chi tiết về thi hành Luật thuế Chuyển quyền sử dụng đất và luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế
Chuyển quyền sử dụng đất, số

104/2000/TT-BTC ngày 23/10/2000 do Bộ Tài chính nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành.
(2) Nghị Quyết Quy định hạn mức nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, số 1126/2007/NQ-UBTVQH11
ngày 21/6/2007 do ủy ban thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam ban hành.
+ THUẾ TÀI NGUYÊN
(1) Nghị
định Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế Tài nguyên và pháp lệnh sửa
đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh thuế Tài nguyên, số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/1998
do Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việc Nam ban hành.
+ THUẾ MÔN BÀI

(l) Nghị định về việc điều chỉnh mức thuế môn bài, số 75/2002/NĐ-CP ngày
30/8/2002 đo Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành.
(2) Thông tư Hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 75/2002/NĐ-CP, số 96/2002/TT-BTC
ngày 24/10/2002 do Bộ Tài chính nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban
hành.
(3) Thông tư hướng dẫn, bổ sung, sửa đổi Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày
24/10/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 75/2002/NĐ-CP, số
4212003/TT-BTC do Bộ Tài chính nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban
hành.
Phụ lục: Một số Thông tư, Nghị định về Thuế nhằm thực hiện chủ trương kích
cầu, ngăn chặn suy giảm kinh tế của Chính phủ

BỘ TÀI CHÍNH
------------------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 04/2009/TT-BTC
-----------------------------------
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2009
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện hoàn thuế giá trị gia tăng
theo Nghị quy
ết số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ
-------------------------

Căn cứ quy định tại Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 13/2008/QH12 ngày
03/6/2008 và các văn bản pháp luật quy định, hướng dẫn thực hiện Luật thuế GTGT;
Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và các văn bản
pháp luật quy định, hướng dẫn thực hiện Luật quản lý thuế;
Căn cứ Điểm 1(c) Mục III Nghị quyế
t số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008 của
Chính phủ về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì
tăng trưởng kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy
định chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện tạm hoàn thuế GTGT đầu vào đố
i với hàng

hoá thực xuất khẩu chưa có chứng từ thanh toán qua ngân hàng, như sau:
I/ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC TẠM HOÀN VÀ MỨC TẠM HOÀN THUẾ
GTGT:
1. Đối tượng được tạm hoàn thuế GTGT quy định tại Thông tư này là các tổ
chức sản xuất, kinh doanh hàng hoá xuất khẩu (dưới đây gọi chung là doanh nghiệp)
có hàng hoá thực xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh
toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu, trừ các trườ
ng hợp phải kiểm tra trước
khi hoàn thuế sau đây:
- Hoàn thuế theo quy định của điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên, trong đó có quy định phải kiểm tra trước khi hoàn thuế;

×