Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 - Quảng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.05 KB, 3 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
QUNG BèNH

Kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT
Năm học 2010-2011
Môn thi : vật lí
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 28/6/2010

Câu 1:(1,5điểm). Một dây dẫn làm bằng Constantan có điện trở suất 0,50.10
-6

m, có chiều
dài 100m, tiết diện 0,1.10
-6
m
2
. Tính điện trở của dây dẫn trên.
Câu 2:(2,5điểm). Cho mạch điện có sơ đồ
nh hình 1, trong đó: R
1
=4

; R
2
=8

; R
3
=6


. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
AB là U
AB
=16V. Điện trở của dây nối không
đáng kể.
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB.
b.Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Câu 3:(2,0điểm). Một bàn là điện khi đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy
qua bàn là có cờng độ 5A.
a. Tính nhiệt lợng mà bàn là toả ra trong 10 phút theo đơn vị Jun (J).
b. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 10 phút. Biết
rằng giá tiền điện là 1 000đ/KWh.
Câu 4:(2,5điểm). Một vật sáng AB đợc đặt
vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ, điểm A nằm trên trục chính của thấu
kính (hình 2).
a. Dựng ảnh A
'
B
'
của vật sáng AB qua thấu
kính đã cho và nhận xét tính chất ảnh?
b. Biết thấu kính có tiêu cự 30cm , vật cách
thấu kính 50cm. Tính khoảng cách từ ảnh tới
thấu kính?
Câu 5:(1,5điểm). Cho mạch điện có sơ đồ
nh hình 3, trong đó R
b
là một biến trở có
điện trở lớn nhất là 100


. C là con chạy của
biến trở, phần MC của biến trở có điện trở là
x(

). Điện trở R
0
= 50

, điện trở của dây
nối không đáng kể. Hiệu điện thế giữa A và
B có giá trị không đổi bằng 10V.
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
AB theo x.
b. Tìm x để cờng độ dòng điện qua R
0
đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Hết
Hớng dẫn chấm thi - Đáp án và biểu điểm
Đáp án Biểu
điểm
Câu1
(1,5điểm)
áp dụng công thức
l
R
S

=

Thay số ta đợc
6
6
100
0,5.10 500
0,1.10
R


= =
0,75
0,75
.
R
1
R
2
R
3
A
+
B
-
.
.
.
B
F
F
'

O
x
y
A
Hình 1
Hình 2
.
/
.
A
+
Hình 3
x
B
-
M
N
C
R
0
R
b
Câu2
(2,5điểm)
Gọi R
12
là điện trở tơng đơng của điện trở R
1
, R
2

ta có:
R
12
=R
1
+R
2
=12

Điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB là:
R
AB
=
12 3
12 3
R R
R R+
=
12.6
12 6+
= 4

0,5
0,5
Cờng độ dòng điện qua điện trở R
1
và R
2
là:
I

1
=I
2
=
16
12
=
4
3
A
Cờng độ dòng điện qua R
3
là:
I
3
=
16
6
=
8
3
A
0,5
0,5
0,5
Câu3
(2,0điểm)
Nhiệt lợng mà bàn là toả ra: Q=UIt
Thay số Q=220.5.600= 660 000J
0.5

0.5
Điện năng mà bàn là tiêu thụ trong một tháng là:
A=30.660 000=19 800 000J
Tính theo đơn vị KWh : A=19 800 000J =5,5KWh.
Vậy số tiền phải trả là 5,5.1 000 = 5 500đồng
0.5
0.25
0.25
Câu4
(2,5điểm)
a. Dựng ảnh:
-Vẽ tia tới BI song song với trục chính cho tia ló IF.
'
-Vẽ tia tới BO đi qua quang tâm, tia ló truyền thẳng.
- Hai tia ló cắt nhau tại B
'
, B
'
là ảnh của điểm sáng B.
-Từ B
'
hạ đờng thẳng vuông góc với trục chính, cắt trục chính
tại A
'
, A
'
là ảnh của điểm sáng A.
Vậy A
'
B

'
là ảnh của AB.
(Thí sinh trình bày đợc cách dựng hình đợc 1,0điểm, vẽ đợc
hình đầy đủ và chính xác đợc 0,75 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
A
'
B
'
là ảnh thật vì chùm tia ló là chùm hội tụ (hoặc vì A
'
B
'

ảnh ngợc chiều với vật; hoặc vì vật nằm ngoài tiêu điểm; hoặc
vì ảnh và vật ở hai bên thấu kính).
b. * Xét 2 cặp tam giác đồng dạng:
*

ABO đồng dạng với

A

B

O
' ' '

A B OA
AB OA
=
(1)
*

IOF đồng dạng với

B

A
'
F
' ' '
A B A F
OI OF
=
(2)
* Đặt OA = d; OA

=d

; OF = f.
Theo hình vẽ ta có: AB = OI, A

F = d

f *Từ (1) và (2) ta
có:
' '

'
1 1 1 . 30.50
75( )
50 30
d f
d d cm
f d d f
d
= + = = =

0,75
0,75
.
.
A
'
F
F
'
O
x
y
A
B
'
I
B
C©u5
(1,5®iÓm)
Ta cã R

AC
=
( )
(100 )
100
b
b
x R x
x x
R


=
R
AB
=R
AC
+R
0
=
(100 )
100
x x−
+50 =
2
100 5000
100
x x− + +
(


)
0,25
0,5
Ta cã I=
AB
U
R
, v× U kh«ng ®æi nªn ®Ó I
min
th× R
AB
ph¶i lín nhÊt.
R
AB
=
(100 )
100
x x−
+50

(R
AB
)
max
khi x(100-x)
max


x=100-x.
VËy x=50


(R
AB
)
max
=100


I
min
=0,1A
0,25
0,25
0,25

×