Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

172 câu trắc nghiệm Vật lý chương mạch điện xoay chiều ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.12 KB, 20 trang )


GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dũng 3 Bắc Giang

172 câu hỏi trắc nghiệm
Tính chất mạch điện xoay chiều
không phân nhánh

Câu 1: Cho dòng xoay chiỊu ®i qua ®iƯn trë R. Gäi i, I v

I0 lần lợt l cờng độ dòng
điện tức thời, cờng độ hiệu dụng v cờng độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lợng toả ra
trên điện trở R trong thời gian t có giá trị n o sau đây:
B. Q = RI02t
A. Q = R.i2.t
2
C. Q= RI t
D. Q = R2I.t

C©u 2: Mạch điện xoay chiều có ba phần tử l

điện trở R, tụ điện C, cuộn dây thuần
cảm L mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt v o hai đầu mạch l : u = U0sin( t + ),
cờng độ tức thời của dòng điện trong mạch cã biĨu thøc i = I0sin( ωt ). MƯnh ®Ị n o sau
đây l đúng:
B. Có thể tính qua hệ thức
A. Độ lệch pha giữa u v i l ϕ .
Z −Z
tg ϕ = L C .


Z

C. Cã thÓ tính hệ số công suất qua hệ
thức cos =

D. Đáp án A v C đều đúng.

R
.
Z

Câu 3: Cho dòng điện xoay chiỊu cã c−êng ®é tøc thêi l
π

i = 40sin(100 π + ) (mA) qua ®Ưn trë R = 50 . Sau 2 giây dòng toả ra ở R mét nhiƯt
6

l−ỵng l :
A. 80J
C. 80.10-2 J

B. 80.10-3 J
D. 160.10-3 J.

Câu 4: Một mạch điện gồm điện trở

R, tụ diện C v cuộn dây thuần cảm L mắc nối
tiếp. Giữa hai đầu của điện trở R có một hiệu điện thÕ xoay chiỊu
u = U0sin( ωt + α ), dßng ®iÖn cã biÕu thøc i = I0sin( ωt + ϕ ).Các đại lợng I0 v nhận giá
trị n o sau đây:

A. I0 =
C. I0 =

U0R
, = 0.
R
U 0R

2R

, =0.

B. I0 =

U R0

,ϕ =α .

R
UR
,ϕ =α.
D. I0 =
R



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dũng 3 Bắc Giang


Câu 5: Mạch điện xoay chiều chØ cã tơ ®iƯn C . HiƯu ®iƯn thÕ tøc thời giữa hai đầu
mạch l u = U0sin( t + ). Cờng độ dòng điện tức thời có biểu thức
i = I0sin( t + ) Các đại lợng I0 v nhận giá trị n o sau đây:
A. . I0 =

U0
π
,α=

2

U0
π
, α =−

2
U0
π
D. I0 =
, α = +ϕ

2

B. I0 =

π

C. I0 = U oCω , α = + .
2


Câu 6: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch l : u = U0sin( ωt + ϕ ).C−êng ®é dòng điện tức thời có biểu thức
I0sin( t + ) Các đại lợng I0 v nhận giá trị n o sau đây:
A. . I0 =

U0

,=
L
2

B. I0 =



C. I0 = U o Lω , α = + ϕ .

U0
π
, α =ϕ −

2

π

D. I0 = U 0 Lω , α = .

2


2

Câu 7 : Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử R, L v

C. Tần số

của dòng điện qua mạch l f. Điều kiÖn cã céng h−ëng l :
A. 4π 2 f 2 LC = 1
B. LC = 4π 2 f 2
C. LC = 2π f .
C. 2π fLC = 1
C©u 8: Mét mạch điện xoay chiều chỉ có một cuộn cảm L có điện trở R khác không.
Chọn giản đồ véctơ đúng cho mạch điện.
ur
ur
A.
B.
U
U
r
I

C.

r
I

D.

r

I

r
I

ur
U

ur
U

Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R v
giản đồ véctơ đúng cho mạch điện.
ur
A.
U
B.

tụ điện C mắc nối tiếp. Chọn

C.
D.

ur
U

r
I

r

I

ur
U

Câu 10

i =

r
I

ur
U

r
I



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dũng 3 Bắc Giang

Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C v cuộn cảm L mắc nối tiếp. Chọn giản đồ
véctơ đúng cho mạch điện. Cho ZL> ZC.
ur
U


A.

C.

r
I

B.
r
I

ur
U
D.

ur
U

r
I

r
I

ur
U

Câu 11
Cho mạch điện xoay chiều có điện trở R, tụ điện C v cuộn cảm L mắc nối tiếp. Dòng
điện xoay chiều trong mạch có tần số f. Chọn giản đồ véctơ đúng cho mạch điện. Cho

ZC> ZL.
A.

B.

ur
U

C.

r
I

r
I

ur
U

r
I

D.

r
I

ur
U


ur
U

Câu 12
Một dòng điện xoay chiều có cờng độ dòng điện tức thêi
i = I0sin(120 π t + ϕ ). Tr¶ lêi các câu hỏi sau đây:
I. Lúc t = 0, i có giá trị cực đại l I0 thì có giá trị l
B. = .
A. = 0.

D. ϕ = −π .
C. ϕ = .
2

II. Lóc t = 0.0125 s thì i có giá trị l
A.
i = I0 .
C.
i = I0 /2.

B.
D.

i =- I0 .
i = 0.



GV. Vò TiÕn Th nh


T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dũng 3 Bắc Giang

III. Cho dòng điện n y ®i qua ®iÖn trë R = 12 Ω trong 2/3 phút thì nhiệt lợng toả ra trên
điện trở đó l 3840 J. Viết đầy đủ biểu thức của i


A. i = 2 2 sin(120 π t + ).
2

π

C. i = 2/ 2 sin(120 π t + ).

π

B. i = 4sin(120 π t + ).
2

π

D. i = 4 2 sin(120 π t + ).
2

2

Câu 13
Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây v o hiệu ®iƯn thÕ mét chiỊu u =
10 V th× c−êng ®é dòng điện qua cuộn dây l 0.4 A. Khi mắc v o hai đầu cuộn dây một
hiệu điện thế xoay chiÒu u = 100 2 sin(100 π t ) V thì cờng độ dòng điện hiệu dụng qua

cuộn dây l 1 A. Dùng đề n y để trả lời các câu hỏi sau.
I. Điện trở thuần của cuộn dây l :
A. 10 Ω
C. 25 Ω

B 250 Ω
D. 100 Ω

II. §é tự cảm của cuộn dây có giá trị l :
A. 0.308 H
B 0.968 H
D. 0.729 H
C. 0.318 H
III. Khi m¾c cuộn dây v o nguồn xoay chiều, thì công suất của cuộn dây l :
A. 10W
B 250W
D.100W
C. 25W

VI. Khi mắc cuộn dây v o nguồn một chiều, thì công suất cđa cn d©y l :
B 4W
A. 10W
D.100W
C. 16W

C©u 14.Sù biÕn thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian đợc vẽ bởi đồ thị nh
hình bên. Cờng độ dòng điện
tức thêi cã biÓu thøc:

i(A)

2
2


2
2

0.02

t(s)
0.04



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dịng 3 – B¾c Giang

A. i = 2sin(100 π t ) A.

B i = 2/ 2 sin(100 π t ) A.

π

π

C. i = 2/ 2 sin(100 π t + ) A.

D. i = 2/ 2 sin(100 π t - ) A.


2

2

Đọc pha ban đầu từ đồ thị

15.
Câu 15.
Đồ thị biến thiên của dòng điện xoay chiều nh ở hình vẽ:
Từ đồ thị h y chọn đáp án đúng
i(A)
cho các câu trả lời sau:
I.Biểu thức của cờng độ dòng điện tức thêi 2 2
l :
B. i = 4sin100π t
A. i = 4 sin 50π t
O
D. i = 2 2 sin 50π t
C. i = 2 2 sin 50π t
II. cêng ®é dòng điện lúc t = 0.01s v t = 0.015s
l :
-2 2
v t = 0,015s th× i = 4
A. t = 0,01s th× i = 0
B. t = 0,01s th× i = 2 2 A v t = 0,015s th× i = 0
C. t = 0,01s th× i = 0
v t = 0,015s th× i = −2 2
D. t = 0,01s th× i = 0
v t = 0,015s th× i = 4


2

1,

t.10-2(s)

16.
Câu 16.

Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều i1 v i2 ghi ở hình (3).
Trả lời các câu hái sau: 53, 54, 55.
53. TÝnh ®é lƯc pha cđa 2 dòng điện.
A.



4
3
C.
4

B.
D.


2

54. Tính cờng độ các dòng điện lóc t = 0,005s
3

2

A. i2= 0

v i1= 3

B. i2= 0 v i1=

C. i2= 3

v i1= 0

D. i2 = 3 v i1 =0
2

55. Tìm khoảng cách thời gian ngắn nhất để 2 dòng điện có cùng một giá trị.
A. 0,005s
B. 0,0025s
C. 0,0125s
D. 0,05s.



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dũng 3 Bắc Giang

56. Dòng điện xiay chiều có tần số góc = 100


rad
s

Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 100
B.50
C. 25
D.200
57. Biểu thức của dòng điện xoay chiều l i =

3
sin(120t) A
2

Cho dòng điện n y đi qua một cuộn dây có hệ số tự cảm L =

0,25



H

Trị số của hiệu điện thế hiệu dụng ở cuộn dây v tần số của dòng điện xoay chiÒu
l :
A. 45V v 120Hz
B. 90V v 60Hz
D. 45Vv 60Hz
C. 45 2V v 120Hz
58. Cho dòng điện xoay chiều qua điện trở R nhúng trong nhiệt lợng kế chứa 1,2l
nớc. Sau


21
phút thì nớc sôi. Với R = 16 , nhiệt độ lúc đầu của nhiệt độ lúc đầu của
5

nhiệt lợng l 200C.
Nhiệt dung riêng của nớc l 4200

J
độ
kg.

Tính cờng độ cực đại của dòng điện.
A. 14,14A

B. 10A

C.15,5A

D.

10
A
2

* Đồ thị biến thiên của dòng điện xoay chiều ghi ở hình (4). Từ các số liệu ở hình
vẽ, h y trả lời các câu hỏi sau: 59, 60.
59. Lập biểu thức của dòng điện tức thời.



A. i = 1.sin(120t + )
2



B. i = 2 .sin(120πt − )
2

π

C. i = 2 .sin(120πt + )


2

D. i = 2.sin(60t + )
2

60. Xác định thời ®iÓm ®Ó i = 0,707A.
1
s
90
1
1
C. t =
s v t=
s
180
90


A. t =

1
s
180
1
1
D. t =
s v t=
s
180
120

B. t =

* M¾c v o ®Ìn neon mét ngn ®iƯn xoay chiỊu cã ®å thÞ biến thiên của hiệu điện
thế theo thời gian nh hình vẽ. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt v o ®Ìn tháa m n
U D ≥ 110 2V . Trả lời các câu hỏi sau: 61, 62, 63.
61. Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời đặt v o ®Ìn.
A. u = 220sin100 πt

B. u = 220 sin(50πt ) +

π

2



GV. Vò TiÕn Th nh


π

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dịng 3 – B¾c Giang

D. u = 220 2 sin 100t

C. u = 220 2 sin(50t + )
2

62. Xác định khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kỳ.
A. t =

1
s
75

B. ∆t =

2
s
75

C. ∆t =

1
s
150


D. ∆t =

1
s
50

63. Trong mét gi©y đèn phát sáng bao nhiêu lần.
A. 50 lần
B. 25 lần
C. 100 lần
D. 200 lần
* Mắc một đèn v o nguồn ®iƯn xoay chiỊu cã hiƯu ®iƯn thÕ tøc thêi l
u = 220 2 sin(100t )V . Đèn chỉ phát sáng khi hiệu điện thế đặt v o đèn thỏa m n hệ thức
U D 155,56 3V .
Trả lời các câu hỏi sau: 64, 65.
64. Khoảng thời gian đèn sáng trong
1
s
300
1
C. t =
s
150

A. t =

1
chu kì nhận giá trị n o sau đây:
2


2
s
300
1
D. t =
s
200

B. t =

65. Trong khoảng thời gian l 0,01s thì đèn phát sáng bao nhiêu lần.
A. 25 lần
B. 100 lần
C. 75 lần
D. 50 lần
* Giản đồ vectơ của một mạch điện xoay chiều có nội dung ghi ë h×nh vÏ víi
U 1 = U 2 = 40 3V v (U 1 ,U 2 ) = 60 0
66. Mạch điện gồm tối thiểu bao nhiêu phần tử: L những phần tử n o?
A. Ba phần tử l điện trở, cuộn dây thuần cảm v tụ điện.
B. Hai phần tử l điện trở v tụ điện
C. Hai phần tử l điện trở v cuộn dây tự cảm
D. Hai phần tử l điện trở v cuộn dây có điện trở thuần.
67. Tính hiệu điện thế dụng đặt v o đoạn mạch v góc lệch pha giữa dòng điện với
hiệu ®iƯn thÕ xoay chiỊu cđa m¹ch.
B. U = 60 2V v ϕ = 30 0
A. U = 60 2V v ϕ = 60 0
D. U = 60V v ϕ = 30 0
C. U = 120V v ϕ = 30 0
* Giản đồ vectơ của một mạch điện xoay chiều có néi dung ghi ë h×nh vÏ víi
U 1= 20 3V ,U 2 = 80


3
π
V , ϕ1 =
4
6

H y tr¶ lêi các câu hỏi sau: 68, 69.
68. Mạch điện có ít nhất bao nhiêu phần tử. H y kể tên của chúng.
A. Ba phần tử l 2 cuộn dây thuần cảm v 1 điện trở
B. Ba phần tử l một điện trở, một tụ điện v một cuộn dây tự cảm
C. Hai phần tử l điện trở v cuộn dfây tự cảm
D. Hai phần tử l cuộn dây thuần cảm v cuộn dây có điện trở thuần.
69. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị n o sau đây:
A. 43V
B. 75V
C. 91,6V
D.50V.



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dũng 3 Bắc Giang

* Giản đồ vectơ cua rmột mạch điện xoay chiều có một nội dung ghi ở h×nh vÏ
U 1 = 45V ,U 2 = 45 2V , 1 = 45 0

Trả lời các câu hỏi sau: 70, 71

70. Mạch điện có bao nhiêu phần tử, l những phần n o?
A. Hai phần l tụ điện v ®iƯn trë
B. Ba phÇn l tơ ®iƯn, ®iƯn trë v cuộn dây thuần cảm
C. Hai phần tử l tụ điện v cuộn dây tự cảm có điện trở thuần
D. Ba phần tử l điện trở v 2 tụ điện
71. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai 2 đầu của ®o¹n m¹ch
A. 108,6V
B. 100,6V
C. 45V
D. 45 2V
72. Mét m¹ch ®iƯn xoay chiều gồm cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r 0 mắc
nối tiếp với một tụ điện. Dòng điện xoay chiều trong mạch chậm pha với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch. Gọi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cua rmạch điện, của
cuộn dây v của tụ điện lần lợt l u, u1, u2. Cho giản đồ vectơ đúng cho mạch.
73. Cho mạch điện nh hình vẽ: Cuôn dây có điện trở thuần r, ®iƯn trë R, tơ ®iƯn C
m¾c nèi tiÕp nhau. Gäi hiệu điện thế tức thời giữa M v Q, giữa M v P, giữa P v Q lần
lợt l u, u1, u2. Mạch điện phù hợp với giản đồ vectơ n o sau đây. Cho biết dòng điện
xoay chiều trong mạch nhanh pha với hiệu điện thế u.
74. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện C v điện trở R mắc
nối tiếp nhau. Các thông số cđa m¹ch tháa m n hƯ thøc L LCϖ 2 = 1 . Chọn giản đồ vectơ
phù hợp với mạch điện.
*Cho mạch điện: cuộn dây thuần cảm
Hiệu điện thế hiệu dụng đặt v o đoạn mạch AB L U = 100V. Điện trở ampe kế
rất nhỏ, điện trở vôn kế rất lớn.
R = 200,
L+ =
C=

1




10 4



H,
F

Trả lời các câu hỏi sau: 75, 76, 77, 78
75. Xác định cờng độ hiệu dụng của dòng điện khi công suất tiêu thụ của mạch điện
l 50 W.
C. 0.25 A D. 0.5 A
A. 0.25A
B. 0.5 A
76. Xác định tần số của dòng điện xoay chiều khi công suất tiêu thụ của mạch điện l
50W.
A. f=100Hz
B. f= 25Hz C. f= 200Hz
D. f= 50Hz
77. Khi c«ng suất của mạch chỉ l 50W, thì các máy đo chØ nh− thÕ n o?
A. ampe kÕ chØ 0.25A, v«n kÕ chØ 100V
B. ampe kÕ chØ 0.5 A, v«n kÕ chØ 50V
C. ampe kÕ chØ 0.5A, v«n kÕ chØ 0V



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí

THPT Yªn Dịng 3 – B¾c Giang

D. am pe kÕ chØ 2 A, vôn kế chỉ 50 V
78. Tìm tần số của dòng điện xoay chiều để công suất của mạch l 32 W.
A. f=100Hz
B. f=50Hz C. f= 25Hz D. A v C
ã Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C v cuộn dây thuần cảm L
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế tức thời gian giữa hai đầu đoạn mạch l u =

200
2

sinat.

Khi tần số dòng điện xoay chiều có giá trị cực đại l 50 Hz thì cờng độ hiệu dụng
của dòng điện có giá trị cực đại l 2,5 A. Khi tần số dòng điện xoay chiều l
100Hz thì cờng độ hiệu dụng của dòng điện l 2 A.
ã Trả lời các câu hỏi sau: 70.80,81
79. TÝnh R v tÝnh LC.
A. R = 40 2Ω

LC =

C. R=80 Ω

LC =

1

π2

10 2

π2

B. R=40 Ω
D. R=80 2Ω

LC=

10 4

π2

80. TÝnh ®iƯn dung cđa C cđa tơ ®iƯn
A.

10 −4
F


B.

10 −3
F


C.

10 −4


π

D.

F

10 3



81. Tính độ tự cảm L của cuộn dây.
A.

1
H
4

B.

1
H
2

C.

1
H
5

D.


2



H

82. Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử X v Y mắc nối tiếp X hoặc Y l một
trong ba yếu tố, R, L, C. Cho biết dòng điện trong mạch trễ pha



3

với hiệu điện thế

xoay chiều uPQ. Xác định X, Y v quan hệ giữa trị số của chúng.
A. (X) l cuộn dây thuần cảm L, (Y) l điện trë R, R=ZL 3
B. (X) l tơ ®iƯn C, (Y) l ®iƯn trë R, R=ZC 3
C. (X) l ®iƯn trë R, (Y) l cuộn dây thuần cảm, ZL=R 3
D. (X) l tụ điện C, (Y) l cuộn dây thuần cảm ,ZC=R 3
*Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ, pha ban đầu của uPQ bằng không. Hộp X có
2 phần tử mắc nối tiếp. Hai phần tử áy l điện trở hoặc l cuộndây thuần cảm hoặc l
tụ điện. Điện trở của ampe kế không đáng kể, điện trở của v«n kÕ rÊt lín, ampe kÕ chØ
2 A, v«n kÕ chỉ

100
2

V , uPQ nhanh pha




3

với uPE tần số dòng điện f=50Hz, R= 25 .

83. Xác định 2 phần tử của X v quan hệ giữa trị số của chúng
A. §iƯn trë RX v tơ C
Z C = RX 3
A. §iƯn trë Rx v tơ C,
B. §iƯn trë Rx v cuộn dây thuần cảm

Z L = RX 3



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dũng 3 Bắc Giang

C. Tụ C cuộn dây thuần cảm,

ZC = 3 Z L
R
ZL = x
3

D. Điện trở Rx v cuộn dây thuần cảm


84. Tính tổng trở của các phÇn tư ë X.
A. ZX= 50 Ω
B. ZX= 100 Ω
C. ZX= 50 2 Ω
D. ZX= 100 2 Ω
85. TÝnh trÞ số của điện trở v độ tự cảm của cuộn d©y ë trong hép X.
A. Rx = 25 3Ω v L =

3

π

H

1
C. Rx = 25 3Ω v L = H


B. Rx = 25 3Ω v L =
D. Rx = 25Ω v L =

3
H
4

1
H
4


86. Hiệu điện thế tức thời giữa P v Q nhận biểu thức n o sau đây:
B. u PQ = 50 7 sin 100πt
A. u PQ = 25 14 sin 50πt
C. u PQ = 50 7 sin 50πt
D. u PQ = 25 14 sin 100t
87. Giá trị tức thời của dòng điện nhận biểu thức n o sau ®©y:
B. i = 2 sin(100πt − 0.713)
A. i = 2 sin 100πt
C. i = 2 sin(100πt +

π
3

D. i = 2 sin(100t +


3

* ở hình vẽ mô tả sự biến thiên của dòng điện xoay chiều i v hiệu điện thế u ở một đoạn
mạch có 3 phần tử mắc nối tiÕp l ®iƯn trë R, tơ ®iƯn C v cn dây thuần cảm mắc nối
tiếp nhau. (hình vẽ).
i(A), u(V)
2

i

40 2
U

O


u
1,2

0,4

2,4

t.10-2(s)



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dũng 3 Bắc Giang

135. Viết phơng trình của dòng điện xoay chiều trong mạch v tính tần số của dòng
điện ấy.
v
f = 50Hz
A. i = 2 2 sin 100t
B. i = 2sin100πt
v
f = 50Hz
B. i = 2sin (100πt + ) v
f = 200Hz
D. i = 2sin

100

t
1,2

v

f=

50
Hz.
1,2

136. Viết phơng trình của hiệu điện thế đặt v o đoạn mạch
200

t + )
2,4
2
200
π
πt + )
C. u = 40 2 sin(
2,4
3

B. u = 40sin(

A. u = 80 sin (

200
π

πt + )
2,4
2

D. u = 40 2 sin(

200

t +
2, 4
6

)

137. Hình vẽ thoả m n hệ thức n o sau đây:
1
C
1
C. L <
C

B. LC2 = 1

A. L>

vì u nhanh pha hơn i góc

D. Tổng trở cđa m¹ch Z = R.
π
6


138. TÝnh tỉng trë Z cđa đoạn mạch v công suất tiêu thụ của đoạn mạch Êy.
A. Z = 20Ω
v
P = 80W
B. Z = 20 2Ω
v
P = 40 2 W
C. Z = 20 2Ω
v
P = 20 6 W
D. Z = 40 Ω
v
P = 160W
2,2
s
100
2,2
u = 0(V) lóc t =
s
100
2,2
u = 40 2 V lóc t =
s
100
2,2
u = 0V lóc t =
s
100
2,2

s
u = 0V lóc t =
100

139. Tính trị số của hiệu điện thế lúc t = 0 v lóc t =
A. u = 20 2 V lóc t = 0 v
B. u = 20V lóc t = 0

v

C. u = 40 2 V lóc t = 0 v
D. u = 40V lóc t = 0

v

140. Mét mạch điện xoay chiều có thể gồm các phần tử nh sau:
I. Mạch điện có điện trở R v cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
II. Mạch có điện trở R v tụ điện C mắc nối tiếp.
III. Mạch chØ cã ®iƯn trë R.



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dũng 3 Bắc Giang

IV. Mạch có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp.
V. Mạch có 3 phần tư R, L, C m¾c nèi tiÕp v cã céng hởng điện. Với cấu tạo
n o của mạch thì dòng ®iƯn v hiƯu ®iƯn thÕ ë m¹ch cïng pha?.

A. ChØ cã tr−êng hỵp III.
B. I v II.
D. III v V.
C. I v III
PP: Trong m¹ch chØ cã R v m¹ch RLC cã céng h−ëng th× u v i cïng pha.
π
141. Cho dòng điện xoay chiều i = Iosin t + đi qua một cuộn dây thuần cảm L.




6

Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây l : u = Uosin(ωt + ϕ). Uo v ϕ cã c¸c gi¸ trị n o sau
đây.
A. U0 = LI0, =



C. U0 = LωI0, ϕ =

B. U0 = LI0, ϕ = -

2

π

2

D. U0 = LωI0, ϕ =

3

π
2

PP: Trong m¹ch chØ cã cuén dây thì hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện


2

.


142. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin  ωt −  v o hai b¶n mét tơ ®iƯn cã ®iƯn




6

dung l C, dßng ®iƯn xoay chiỊu trong m¹ch cã biĨu thøc i= I0sin(ωt+ϕ). I0 v ϕ cã cá
giá trị n o sau đây:
A. I0 =

U0

v =
C
2


C. I0 = U0Cω v ϕ =

B. I0 =
π

U0
π
v ϕ =−
ωC
2

D. I0= ωCU0 v ϕ = −

3

π
2

PP: Trong m¹ch chØ cã tơ điện thì hiệu điện thế trễpha hơn dòng điện


2

.


143. Cho dòng điện xoay chiều i = I0sin t đi qua một cuộn dây có độ tự cảm L v





6

điện trở thuần r 0. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U0sin (ωt+ ϕ).
U0 v ϕ tho¶ m n hƯ thøc n o sau đây:


A. U0 = I0 r 2 + L2 v ϕ =
2

π

π

C. U0 = I0 r 2 + L2ω 2 v ϕ =
3

B. U0 = I0 r 2 + L2ω 2 v ϕ =
2
2
D. U0 = I0 r 2 + Z L v ϕ = arctg

ZL π

r
6

π
144. Nèi hai đầu của một cuộn dây thuần cảm với hiệu ®iÖn thÕ u = U 2 sin  ωt + thì





dòng điện xoay chiều qua cuộn dây l i = I0sin(ωt+ ϕ).
I0 v ϕ tho¶ m n hƯ thøc n o sau đây:

6



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dịng 3 – B¾c Giang
U 2
π
U 2
π
A. I0 =
v ϕ=
B. I0 =
v ϕ =−

2

2
U 2
π
U 2


C. I0 =
v ϕ =−
D. I0 =
v =
L
3
L
3

145. Trong mạch điện xoay chiều có 1 tụ điện có điện dung C, dòng điện xoay chiều

trong m¹ch l i = I0sin  ωt +  . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ l u = U0sin(t+). Hỏi U0




3

v lấy giá trị n o sau ®©y:
A. U0 = I0Cω v ϕ =

π

B. U0 = I0Cω v ϕ = −

2

π

2

I0
π
D. U0 =
v ϕ =−

6

I
π
C. U0 = 0 v =
C
6

146. Trong mạch điện có tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Dòng điện

xoay chiều trong mạch có biểu thức i = I0sin t . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn




mạch u = U 2 sin(t + ). Cho L >

6

1
. U v lấy giá trị n o sau đây:
C


A. U = I0 L 1  v ϕ =



2

π
B. U = I0  Lω − 1  v ϕ = −


2

π
C. U = I  Lω − 1  v ϕ =


3

π
D. U = I0  Lω − 1  v ϕ = −


3

2



ωC
2




2



C

2

C



C

* Có các mạch điện có cấu tạo theo kiểu sau:
I. Mạch gồm 3 phần tử mắc nối tiếp l điện trở R, cuộn dây thuần cảm L v tụ
điện C m L >

1
C

II. Mạch có điện trở R v cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
III. Mạch có cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C m
L <

1
C

IV. Mạch có điện trở R v tụ điện C mắc nối tiếp.

V. Mạch cã cÊu t¹o nh− kiĨu I nh−ng Lω <

1
ωC

VI. M¹ch cã cÊu t¹o nh− kiĨu I nh−ng LCω2 = 1.
Cho dòng điện xoay chiều i = I0sin(t + ) lần lợt qua các mạch trên, hiệu điện
thế giữa hai đầu của đoạn mạch l u = U0sint.
Trả lời câu hỏi sau:
147. ứng với những mạch n o thì



2

< <0



GV. Vò TiÕn Th nh

A. II v V

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phớ
THPT Yên Dũng 3 Bắc Giang

B. I v IV

C. II v VI D. I v II.


148. øng víi những mạch n o thì



2

> > 0

A. I v III B. II v V C. IV v V D. I v IV.
149. ứng với những mạch n o thì = 0
A. I
B. II
C. III
D. VI
150. ứng với những mạch n o th× ϕ =
A. I

B. II

C. III

π

2

D. IV

* Mét mạch điện có 3 phần tử mắc nối tiếp l điện trở R, tụ điện C v cuộn dây thuần
cảm L. Mạch có cộng hởng điện.
Trả lời các câu hỏi 151, 152, 153.

151. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn dây thuần cảm bằng hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu của phần tử n o.
A. Điện trở R
B. Tụ điện C.
C. Điện trở R v tụ C
D. To n mạch điện.
152. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở
phần tử n o.
A. Tụ điện C.
B. Cuộn dây thuần cảm
C. Tụ điện C v cuộn dây thuần cảm.
D. To n mạch.
153. Hiệu điện thế xoay chiều ở những phần n o ngợc pha nhau?
A. Hiệu điện thế tức thời đặt v o điện trở R v ®Ỉt v o tơ ®iƯn.
B. HiƯu ®iƯn thÕ tøc thêi đặt v o cuộn dây thuần cảm v điện trở R.
C. Hiệu điện thế tức thời đặt v o điện trở R v đặt v o cuộn dây thuần cảm
D. Hiệu điện thế tức thời đặt v o tụ điện v o cuộn dây thuần cảm.
* Trong đoạn mạch có 2 phần tử l X v Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt
v o X nhanh pha



2

với hiệu điện thế xoay chiều đặt v o phần tử Y v cùng pha với dòng

điện trong mạch.
Trả lời các câu hỏi sau: 154, 155.
154. Xác định các phần tử X v Y.
A. X l ®iƯn trë, Y l cn dây thuần cảm.

B. Y l tụ điện, X l điện trở.
C. X l điện trở, Y l cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r 0.
D. X l tụ điện, Y l cuộn dây thuần cảm.

155. Cho biết biểu thức của dòng điện xoay chiều trong mạch l i = I0sin  ωt −  BiĨu




thøc cđa hiƯu ®iƯn thế giữa hai đầu của X v hiệu điện thế giữa hai đầu của Y.

6



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dịng 3 – B¾c Giang
π
A. ux = U0xsinωt, uy = U0ysin  ωt + 



2

π
B. ux = U0xsinωt, uy = U0ysin  ωt − 



2

π
π
C. ux = U0xsin  ωt −  , uy = U0ysin  ωt − 




6
2


π

D. ux = U0xsin  ωt −  , uy = U0ysin t .




6
3



* Trong một đoạn mạch có 2 phần tử l phần tử 1 v phần tử 2. Hiệu điện thế xoay
chiều giữa hai đầu của phần tử I chậm pha




2

với dòng điện trong mạch còn hiệu điện

thế xoay chiều giữa hai đầu của phần tử 2) nhanh pha 2 với dòng điện trong mạch, cho


0 < 2 < .
2

Trả lời các câu hỏi sau: 156, 157.
156. Xác định các phần tử 1 v phần tử 2
A. Phần tử 1 l điện trở, phần tử 2 l cuộn dây thuần cảm.
B. Phần tử 1 l ®iƯn trë, phÇn tư 2 l tơ ®iƯn.
C. PhÇn tư 1 l điện trở, phần tử 2 l cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0.
D. Phần tử 1 l tụ điện, phần tử 2 l cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0.
157. Cho biết biểu thức của dòng điện xoay chiều trong m¹ch l i = I0sin  ωt +



π 

 h y
12

viết biểu thức của các hiệu thế giữa hai đầu của mỗi phần tử.

A. u1 = U01sin t −  v




2


B. u1 = U01sin  ωt −  v


12 


C. u1 = U01sin  ωt +  v


12 

π
D. u1 = U01sin  ωt −  v


3


u2 = U02sin (ωt + ϕ 2 )
u2 = U02sin  ωt +


π


+ ϕ2 

12



u2 = U02sin  ωt + + ϕ2 


12


π
u2 = U02sin  ωt − − ϕ2 


3



*Mét m¹ch điện xoay chiều có cấu tạo nh hình vẽ:

P

1

E

2

Q


Trong hộp 1 cã mét phÇn tư, trong hép 2 cã hai phần tử mắc nối tiếp với nhau, các
phần tử trong mạch l điện trở R, tụ điện C hoặc cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế
tức thời uPE nhanh pha



2

với dòng điện trong mạch, còn hiệu điện thế tức thời uEQ chậm

pha với dòng điện trong mạch. Trả lời các câu hỏi sau: 158, 159.
158. Xác định các phần tử trong mạch.



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dũng 3 Bắc Giang

A. Hộp 1 có điện trở R, hép 2 cã mét ®iƯn trë v mét tơ ®iÖn
B. Hép 1 cã ®iÖn trë R, hép 2 cã một điện trở v cuộn dây thuần cảm.
C. Hộp 1 cã tơ ®iƯn, hép 2 cã ®iƯn trë v cn dây thuần cảm.
D. Hộp 1 có cuộn dây thuần cảm, hộp 2 có điện trở v tụ điện.

159. Dòng điện trong m¹ch cã biĨu thøc l i = I0sin  t . Viết biểu thức các hiệu điện





6

thế tức thời giữa hai đầu của các đoạn mạch PE v EQ.
π
A. u1 = U01sin  ωt +  v


2

π
B. u1 = U01sin  ωt +  v


2

π
C. u1 = U01sin  ωt +  v


3

π
D. u1 = U01sin  ωt +  v


3


u2 = U02sin (ωt − ϕ 2 )
u2 = U02sin (ωt + ϕ 2 )

u2 = U02sin  ωt +


π


+ϕ 
3


π
u2 = U02sin  ωt − −


6



*Một mạch điện xoay chiều có cấu tạo nh hình vẽ:
1

2

Hộp số 1 có hai phần tử mắc nối tiếp nhau, hộp 2 có một phần tử. Các phần tư
n y l ®iƯn trë R, tơ ®iƯn C v cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu
của hộp 1 nhanh pha


2


trong mạch lại nhanh pha

với dòng điện xoay chiều trong mạch, dòng điện xoay chiều

2

với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu của hộp 2.

Trả lời các câu hỏi sau: 160, 161.
160. Xác định các phần tử của mạch.
A. Hộp 1 có cuộn dây thuần cảm v điện trở, hộp 2 có tụ ®iƯn.
B. Hép 2 cã tơ ®iƯn, hép 1 cã cn dây thuần cảm v tụ điện (mạch có 2 tụ điện v
một cuộn dây thuần cảm).
C. Hộp 2 có cuộn dây thuần cảm, hộp 1 có điện trở v cuộn dây thuần cảm (mạch
có 2 cuộn dây thuần cảm v mét ®iƯn trë).
D. Hép 2 cã ®iƯn trë, hép 1 có tụ điện v cuộn dây thuần cảm.

161. Dòng điện trong m¹ch cã biĨu thøc i = I0sin  ωt +  .




4

ViÕt biĨu thøc cđa hiƯu ®iƯn thÕ tøc thời giữa hai đầu của mỗi phần tử
trong mạch.
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi phần tử của hộp 1 l :
uL = U0Lsin  ωt +




3π 
 v
4


uR = U0Rsin t +




4

Hiệu điện thứ giữa hai đầu của phần tử của hộp 2 l :



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dịng 3 – B¾c Giang

π
uC = UCsin  ωt −




4


B. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi phần tử cña hép 1 l :
uL = U0Lsin  ωt +



3π 
 v
4 

π
uC = U01Csin  ωt − 




4

HiƯu ®iƯn thứ giữa hai đầu của phần tử của hộp 2 l :
π
uC = U02Csin  ωt − 




4

C. HiƯu ®iƯn thế giữa hai đầu mỗi phần tử của hộp 1 l :
uL = U0Lsin  ωt +




3π 
 v
4 

π
uR = U0Rsin t +




4

Hiệu điện thứ giữa hai ®Çu cđa phÇn tư cđa hép 2 l :
uL = U0Lsin t +



3

4

D. Hiệu điện thế giữa hai đầu của phần tử ở hộp 1 l :
uL = U0Lsin  ωt +



3π 
 v
4 


π
uC = U0Csin t




4

Hiệu điện thứ giữa hai đầu của phÇn tư cđa hép 2 l :
π
uR = U0Rsin  t +




4

* Một mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp. Giản đồ vectơ của mạch có nội dung
nh hình vẽ. Gọi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu của các phần tử lần lợt l u1, u2, u3
r
v hiƯu ®iƯn thÕ tøc thêi cđa to n mạch l u.
U1
Trả lời các câu hỏi sau: 162, 163, 164.
r ur
U3 = U

(i )
r


U2
162. Xác định bản chất các phần tử 1, 2 v 3.
A. (1) l điện trở R, (2) l tụ điện C, (3) l cuộn dây thuần
cảm L.
B. (1) l cuộn dây thuần cảm L, (2) l tơ ®iƯn C, (3) l ®iƯn trë R
C. (3) l cuộn dây L, (1) tụ điện C, (2) l ®iƯn trë R.
D. (1) tơ ®iƯn C, (2) l cn dây thuần cảm L, (3) l điện trở.
163. Đặc điểm của mạch ứng với trờng hợp n o sau đây:
A. ảnh hởng của cảm kháng, mạnh hơn của điện trở R.
B. ảnh hởng của dung kháng mạnh hơn của điện trở R.
C. ảnh hởng của cảm kháng mạnh hơn ảnh hởng của dung kháng.
D. ảnh hởng của cảm kháng triệt tiêu ảnh hởng của dung kháng.

164. Viết biểu thức tính tổng trở v công suất của mạch.



GV. Vò TiÕn Th nh

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phí
THPT Yªn Dịng 3 – B¾c Giang
2

A. Z =

π
1 

R +  Lω −
 , P = IU cos

ωC 
2


C. Z =

π
1 

R +  Lω +
 , P = IU cos
ωC 
2


2

2

1 
2
B. Z = R +  Lω −

 ,P = I Z
C

2

2


2

D. Z = R

P=

U2
R

r
U2

* Giản đồ véctơ của một mạch điện không phân nhánh
có nội dung nh hình vẽ. Mạch điện chia
(i )
l m 2 phần đoạn (1) v (2) ứng với các hiệu
r
điện thế tức thời l u1, u2, u l hiƯu ®iƯn thÕ tøc
U
uur
uur
thêi cđa to n mạch. Các vectơ U 2 v U vuông
r
góc víi nhau v ®èi xøng víi nhau qua trơc chn i.
U1
Trả lời các câu hỏi sau: 165, 166, 167, 168,169.
165. Các phần tử ở mỗi đoạn phân đoạn của mạch nói rõ bởi ý n o sau đây:
A. Phân đoạn (1) có cuộn dây thuần cảm L, phân đoạn (2) có điện trở R v tụ điện
C mắc nối tiếp.
B. Phân đoạn (1) có một tụ điện C, phân đoạn (2) có một điện trở R.

C. Phân đoạn (2) có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, phân đoạn
(1) có tụ điện C.
D. Phân đoạn (1) có cuộn dây thuần cảm L, phân đoạn (2) có điện trở R.
166. So sánh cảm kháng của cuộn dây với điện trở R
So sánh dung kháng của tụ ®iƯn víi ®iƯn trë R.
B. Lω = R, Zc = 2R
A. Lω = R 2 , Zc = 2R
C. Lω = R,
Zc = R 2
D. Lω = 2R, Zc = 2R 2
167. ViÕt biĨu thøc tÝnh tỉng trë v c«ng suất tiêu thụ của mạch
A. Z =

R2 + (Z L − ZC )2 , P = I 2 Z

C. Z = R 3 , P =

B. Z = R 2 + Z C 2 , P =

U2
9R

D. Z =

R 2, P =

U 2R
Z

U2

2R


168. Biểu thức của dòng điện xoay chiều qua m¹ch l i = I 2 sin  ωt −  . ViÕt biĨu thøc




6

hiƯu ®iƯn thÕ tøc thêi giữa hai đầu mỗi phần tử của mạch.
A. uc =

1


sin  ωt +  ;
3
ωC 

π
uR = I.R 2 sin  ωt −  ;



C. uL=

I 2
2π 


sin  ωt −
;
3 
ωC

I
π

uc =
sin  ωt −  ,
2
ωC 2


π
uL= I.Lω 2 sin  ωt + 





π
B. uR = I.R 2 sin  ωt −  ;




uL= I.Lω sin  ωt −



6

I .Lω

π

sin  ωt +  ;
2
2


6

uc =

I 2
π
π

D. uL= I.Lω 2 sin  ωt +  ; uc =
sin  ωt − 




2

ωC




2





uR = I.Rsinωt.
uR= I.R 2 sin ωt .

2π 

3 
3



GV. Vò TiÕn Th nh

169. Cho biÕt u =

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phớ
THPT Yên Dũng 3 Bắc Giang


200
sin(100t ) . H y viết các biểu thức hiệu điện thế tức thời đặt v o
4
2


mỗi phần tử của mạch.
A. uR = 100 sin(100πt);

π
uL = 100 sin 100πt +  ;




2

π
uC = 200 sin 100πt − 




2

π
π
B. uR = 100 2 sin(100πt) ; uL = 100 2 sin 100πt +  ; uC = 200 2 sin 100πt − 





4

π

π
C. uR = 100 sin(100πt − ); uL = 100 2 sin 100πt +  ;


2
4

100
100
π
sin(100πt);
uL =
sin 100πt +  ;
D. uR =


2
2
2


2

π
uC = 200 2 sin 100πt − 


2

200

π
uC =
sin 100t


2
2

uur
U2

* Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử,
phân đoạn (1) có 2 phần tử, phân đoạn (2) có 1 phần tử.
Hiệu điện thế tức thời tứng với mỗi phần đoạn tơng
ứng l u1 v u2, u l hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
uu uur
r
2
của to n mạch điện, cho U1 = U2 v ( U1 , U 2 ) =
.
3

ϕ1

uu
r
U1

r
I


H y tr¶ lêi các câu hỏi sau: 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177.
170. Xác định bản chất các phần tử của mạch điện.
A. Phân đoạn (1) có 2 phần tử l điện trở R v cuộn dây tự cảm, phân đoạn (2) có tụ điện.

B. Phân đoạn (2) có điện trở, phân đoạn (1) có tụ điện v cuộn dây thuần cảm.
C. Phân đoạn (1) có điện trở R v tụ điện, phân đoạn (2) có cuộn dây thuần cảm.
D. Phân đoạn (1) có điện trở R v cuộn dây, phân đoạn (20 có cuộn dây thuần cảm.
171. Đặc điểm của mạch ứng với nhận xét n o sau đây:
A. ảnh hởng của dung kháng mạnh hơn cảm kháng.
B. ảnh hởng của cảm kháng mạnh hơn dung kháng.
C. ảnh hởng của cảm kháng triệt tiêu ảnh hởng của dung kháng.
D. Các giá trị hiệu điện thế hiệu dụng thoả m n hệ thức U = U1+ U2.
172. So sánh cảm kháng với dung kháng; so sánh cảm kháng với tổng trở của mạch.
A. Cảm kháng lớn hơn dung kháng; cảm kháng nhỏ hơn tổng trở.
B. Cảm kháng lớn hơn dung kháng; cảm kháng lớn hơn tổng trở.
C. Cảm kháng bằng dung kháng; cảm kháng bằng tổng trở.
D. Cảm kháng lớn hơn dung kháng; cảm kháng bằng tổng trở.



GV. Vò TiÕn Th nh
ur ur uur

T i ð thi, eBook, Tài li u h c t p Mi n phớ
THPT Yên Dũng 3 Bắc Giang

Vẽ vectơ U = U1 + U 2 . thấy lập đợc tam giác ®Ịu nªn cã kÕt ln D.




×