Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Giáo trình cung cấp những kiến thức cơ bản về thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.73 KB, 31 trang )

GIÁO TRÌNH MÔN THUẾ
CHƯƠNG 5CHƯƠNG 5:
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
ThS. Bùi Quang Việt Qgệ
giaotrinhmonthue 1
Nội dung
Á Ể
1
2
KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM
CƠ SỞ PHÁP LÝ
3
4
PHẠM VI ÁP DỤNG
CĂN CỨ TÍNH THUẾ
5
6
THUẾTHU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN,CK
THUẾTHU NHẬPTỪ CHUYỂNNHƯỢNG BĐS
6
7
THUẾTHU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BĐS
CHUYỂN LỖ
Í Ậ Ỹ Á Ể
8
TRÍCH LẬP QUỸ PHÁT TRIỂN KH-CN
giaotrinhmonthue 2
1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM
1.1 Khái niệm: Thuế TNDN là mộtsắcthuế tính
trên các khoảnthunhập(lợinhuận) thu đượcsau
khi trừ các khoản chi phí có liên quan đếnthu


ếnhậpcủacơ sở SX, KD, DV trong kỳ tính thuế.
1.2 Đặc điểm:
•Thuế TNDN là sắcthuế cơ bảncủathuế trực thu.
•Thuế TNDN phụ thuộcvàokết quả hoạt độngp ụ ộ q ạ ộ g
kinh doanh của doanh nghiệp.
• Thuế TNDN là thuế khấu trừ trước thuế TNCN.Thuế TNDN là thuế khấu trừ trước thuế TNCN.
• Cung cấp nguồn thu quan trọng cho NSNN.
• Phạm vi áp dụng rộng
giaotrinhmonthue 3
• Phạm vi áp dụng rộng.
•Tạosự bình đẳng trướcthuế.
2. CƠ SỞ PHÁP LÝ:
ế
Căncứ Luậtthuế thu nhập doanh nghiệp
số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008.
Căncứ Nghịđịnh số 124/2008/NĐ-CP
n
gày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi
gy p qy ị
tiết thi hành mộtsốđiềucủaLuậtthuế thu
nhập doanh nghiệp
nhập doanh nghiệp.
Căncứ vào thông tư số 130/2008/TT-BTC
ngày 26/12/2008 của BTC hướng dẫn thi
ngày 26/12/2008 của BTC hướng dẫn thi
hành Luậtthuế thu nhập doanh nghiệpsố
14/2008/QH12 à NĐ ố 124/2008/NĐ CP
giaotrinhmonthue 4
14/2008/QH12 và NĐ số 124/2008/NĐ-CP.
3. PHẠM VI ÁP DỤNG:

3.1 Đốitượng chịuthuế: là thu nhậpchịuthuế của DN.
3.2 Đốitượng nộpthuế TNDN:
• Các DN thuộcmọi thành phầnkinhtế,cáctổ chức được thành lập
theo luậtHTX,cácđơnvị sự nghiệp được thành lậphợpphápở VN và
các t
ổ chứckháccóhoạt động SX, KD theo quy định củaCP.ạ ộ g , qy ị
• Riêng đốitượng là cá nhân, hộ kinh doanh nộpthuế TNDN trước đây
kể từ 1.1.2009 sẽ chuyểnsangnộpthuế theo luậtthuế TNCN.
3.3 Đ
ốitượng không thuộcdiệnnộp thuế TNDN:ợ g g ộ ệ ộp
9 Thu nhậptừ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủysảncủatổ chức được
thành lậptheoLuậthợptácxã.
9
Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ NN.Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ NN.
9 Thu nhậptừ việcthựchiệnhợp đồng nghiên cứukhoahọcvàpháttriển
công nghệ lần đầuápdụng tạiViệtNam.
9 Thu nhập của doanh nghiệp dành riêng cho lao động là người tàn tật9 Thu nhập của doanh nghiệp dành riêng cho lao động là người tàn tật,
người sau cai nghiện, người nhiễmHIV.
9 Thu nhậptừ hoạt động dạynghề cho ngườidântộcthiểusố,ngườitàn
tật trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đối tượng tệ nạn xã hội
giaotrinhmonthue 5
tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội.
9 Khoảntàitrợ nhận được để sử dụng cho hoạt động GD, NCKH, văn hoá,
nghệ thuật, từ thiệnvàhoạt động XH khác tại VN.
Phầ tíh
4. CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN:
Thuế TNDN
phải nộp
=
(

Thu nhập
tính thuế
-
Phần trích
lập quỹ KH&CN
nếu có
)
x
Thuế suất
thuế TNDN
Khoảnthunhập đãnộpthuế TNDN tạinước
n
goài trong trường hợp ViệtNamđãký hiệpg g g ợp ệ ý ệp
định tránh đánh thuế hai sẽđượctrừ ra khi xác
đ
ịnh thuế TNDN phảinộp.
4.1 Thu nhập tính thuế:
ị p ộp
Thu nhập Thu nhập Thu nhập
tính thuế =chịuthuế – đượcmiễngiảm–lỗ nămtrước
trong kỳ Trong kỳ trong kỳ
giaotrinhmonthue 6
trong kỳ Trong kỳ trong kỳ
4.2 Thu nhập chịu thuế:
Thu nhập
hị th ế
=
Doanh
th
-

Chi phí
đ t ừ
+
Các khoản
thu nhập
chịu thuế thu được trừ
ập
khác
ể ếa, Doanh thu để tính thu nhậpchịuthuế:
9 Doanh thu để tính thu nhập:
ồ ế ế- Là doanh thu chưa bao gồmthuế GTGT nếu
nộpthuế GTGT theo phương pháp khấutrừ.
ồ ế ế- Là doanh thu bao gồmcả thuế GTGT nếunộp
thuế GTGT theo phương pháp trựctiếp.
giaotrinhmonthue 7
9Thời điểm xác định doanh thu:ị
- Đốivới hàng hoá là thời điểm hoàn thành
chuyển giao quyền sở hữu, sử dụng hàng hoáchuyển giao quyền sở hữu, sử dụng hàng hoá
cho ngườimua.
Đối với cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn- Đối với cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn
thành việc cung ứng dịch vụ cho ngườimua
hoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch vụhoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch vụ.
Trường hợpthời điểmlậphoáđơnxảyra
t ớ thời điể hà thà h ứ HH DVtrước thời điểm hoàn thành cung ứng HH, DV
thì thời điểmxácđịnh doanh thu đượctính
th thời điể lậ háđ
giaotrinhmonthue 8
theo thời điểm lập hoá đơn.
b.Chi phí để tính thuế TNDN
b1. Chi phí được trừ

ấTấtcả các khoảnchicủa doanh nghiệp
(trừ các khoản chi không đượctrừ) sẽđược
Kh ả hi h ế há i h liê đế
( g ợ ) ợ
trừ nếu đáp ứng đủ các điều kiệnsau:
- Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến
hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN.
-Khoảnchicóđủ hoá đơn, chứng từ hợp
pháp theo quy định của pháp luật.
giaotrinhmonthue 9
pp qy pp
b2. Chi phí không được trừ
1 Cá kh ả hi khô đá ứ đủ á điề kiệ đị h ủ1. Các khoảnchi không đáp ứng đủ các điều kiện quy định của
chi phí đượctrừ,trừ phầngiátrị tổnthật do thiên tai, dịch
bệnh, hoả hoạnvàtrường hợp bấtkhả kháng khác khôngệ , ạ g ợp g g
đượcbồithường.
2. Phầnchi
phí nguyên liệu, vậtliệu, nhiên liệu, năng lượng,p gy ệ , ậ ệ , ệ , g ợ g,
hàng hóa vượt định mức tiêu hao do doanh nghiệpxâydựng,
thông báo cho cơ quan thuế và giá thựctế xuất kho.
3. Chi phí mua HH,DV không có hoá đơn, nhưng không lập
Bảng kê (mẫusố 01/TNDN) kèm theo chứng từ thanh toán
ủ ời ả ấ đáhbắ iế bá ủ ời ảcủangười sảnxuất, đánh bắttrựctiếp bán ra; củangười sản
xuấtthủ công; củangườidântự khai thác trựctiếp bán ra;
mua phế liệu của người trực tiếp thu nhặt; mua đồ dùng, tài
giaotrinhmonthue 10
mua phế liệu của người trực tiếp thu nhặt; mua đồ dùng, tài
sảncủahộ gia đình, cá nhân đãsử dụng trựctiếp bán ra…
b2. Chi phí không được trừ (tt)
4. KhấuhaoTSCĐ không đúng quy định của pháp luật (phảicăng g qy ị ppậ (p

cứ Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 và có hiệu
lực thi hành ngày 1/1/2010).
9 Chi khấu hao đối với TSCĐ không sử dụng cho hoạt động sản9 Chi khấu hao đối với TSCĐ không sử dụng cho hoạt động sản
xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.Trừ TSCĐ phụcvụ cho
ngườilaođộng như: nhà nghỉ giữa ca, nhà ăngiữaca,nhàthay
ầ ể ểquầnáo,nhàvệ sinh, bể chứanướcsạch, nhà để xe, phòng
hoặctrạmytếđểkhám chữabệnh, xe đưa đón ngườilaođộng,
cơ sởđào tạo, dạy nghề, nhà ở cho ngườilaođộng…ạ , ạy g , g ộ g
9 Chi khấuhaođốivớiTSCĐ không có giấytờ chứng minh
đượcthuộc quyềnsở hữucủa DN.
9 Chi khấu hao đối với TSCĐ không được quản lý theo dõi9 Chi khấu hao đối với TSCĐ không được quản lý, theo dõi,
hạch toán trong sổ sách kế toán của DN.
9 Phầntríchkhấuhaovượtmứcquyđịnh hiệnhànhcủaBộ Tài
ề ế ấ
giaotrinhmonthue 11
chính về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấuhaoTSCĐ.
9 Khấuhaođốivớitàisảncốđịnh đãkhấuhaohết giá trị.
b2. Chi phí không được trừ (tt)
5 Tiền lương tiền công của chủ DN tư nhân; thù lao trả cho5. Tiền lương, tiền công của chủ DN tư nhân; thù lao trả cho
sáng lậpviênDNkhôngtrựctiếpthamgiađiềuhànhSX,
KD; tiềnlươn
g,tiềncông hạch toán trả cho NLĐ nhưngg g g
không chi hoặc không có hóa đơn, chứng từ theo quy định.
6. Chi tran
g phục bằng hiệnvật không có hoá đơn; Chi bằngg p ụ g ệ ậ g ; g
hiệnvậtvượt quá 1.500.000 đồng ngườinăm; Chi bằng tiền
vượt quá 1.000.000 đồng ngườinăm.
7. Chi phí cho LĐ nữ không đúng đốitượng, quy định của
pháp luật(Đào tạo; khám chữabệnh thêm 1 lần; bồidưỡng
ih lầ 1 2 khô á 1 5 l tối thiê h â )sinh con lần 1-2 không quá 1,5 lương tối thiêu; phụ câp...).

8. Khoảnchimuahiểmbắtbuộc và trích nộp kinh phí Công
đò khô đú đị h
giaotrinhmonthue 12
đòan không đúng quy định.

×